1000 Từ vựng tiếng trung cơ bản cho người mới bắt đầu

Danh sách 1000 từ vựng tiếng trung cơ bản

Trong cuộc hành trình khám phá tiếng Trung, việc học từ vựng là một bước quan trọng và không thể bỏ qua. Với mục tiêu học 1000 từ vựng cơ bản trong tiếng Trung, bạn sẽ mở ra cánh cửa rộng lớn để hiểu và giao tiếp trong ngôn ngữ này. Bài viết dưới đây, Trung tâm tiếng trung Đông Phương sẽ tổng hợp cho bạn 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản dành cho người mới bắt đầu học.

Quy tắc nói tiếng Trung

Đầu tiên khi bắt đầu học từ vựng tiếng Trung bạn nên biết đến những quy tắc cơ bản khi nói ngôn ngữ này đây là một trong những cách học tiếng trung hiệu quả hơn, dưới đây là một số quy tắc cơ bản bạn nên lưu ý:

Phát âm

Tiếng Trung có 4 thanh điệu: thanh điệu 1 (âm bằng), thanh điệu 2 (âm lên), thanh điệu 3 (âm xuống) và thanh điệu 4 (âm lửng). Việc phát âm đúng thanh điệu rất quan trọng để người nghe hiểu được ý nghĩa của câu nói.

Tiếng Trung có 21 nguyên âm và 16 phụ âm. Nguyên âm được chia thành 3 nhóm: nguyên âm đơn, nguyên âm kép và nguyên âm kết hợp. Các phụ âm được chia thành 4 nhóm: phụ âm đầu lưỡi, phụ âm giữa lưỡi, phụ âm cuối lưỡi và phụ âm môi.

Ngữ pháp

  • Cấu trúc câu tiếng Trung cơ bản là chủ ngữ + vị ngữ.
  • Trong tiếng Trung, tính từ thường được đặt trước danh từ.
  • Thường thì, phó từ sẽ đứng trước động từ.
  • Trạng ngữ thường được đặt đầu câu hoặc cuối câu.

>Xem ngay: Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung đầu đủ cho người mới học

Lợi ích khi học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản

Học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản mang lại nhiều lợi ích cho bạn như:

  • Giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp bằng tiếng Trung
  • Mở rộng vốn từ vựng, tạo nền tảng để học các từ vựng chuyên ngành khác sau này.
  • Hiểu thêm về văn hóa Trung Quốc, từ đó có cái nhìn khách quan và đa chiều hơn về đất nước và con người nơi đây.
  • Tăng cường khả năng sáng tạo, ghi nhớ và tư duy.
  • Nâng cao khả năng nghiên cứu.

Khoá học tiếng trung giao tiếp

Tổng hợp 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu

Dưới đây là bảng tổng hợp những từ cơ bản tiếng Trung dành cho người mới học:

STT 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản Phiên âm Dịch nghĩa
1 音乐 yīnyuè Âm nhạc
2 声音 shēngyīn Âm thanh, tiếng động
3 安全 ānquán An toàn
4 老兄 lǎoxiōng Anh bạn, ông anh
5 哥哥 gēgē Anh trai
6 太太 tàitài Bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà
7 医生 yīshēng Bác sĩ, thầy thuốc
8 朋友 péngyǒu Bạn bè, bằng hữu
9 本来 běnlái Ban đầu,đáng lẽ. lẽ ra
10 谈谈 tán tan Bàn về, thảo luận
11 案子 ànzi Bàn, bàn dài, vụ án, án kiện
12 否则 fǒuzé Bằng không, nếu không
13 宝贝 bǎobèi Bảo bối, cục cưng, của báu
14 报告 bàogào Báo cáo, bản báo cáo
15 保证 bǎozhèng Bảo đảm
16 保护 bǎohù Bảo hộ, bảo vệ
17 多久 duōjiǔ Bao lâu
18 开始 kāishǐ Bắt đầu, lúc đầu
19 抓住 zhuāzhù Bắt được , túm được
20 任何 rènhé Bất luận cái gì
21 非常 fēicháng Bất thường, rất, vô cùng
22 现在 xiànzài Bây giờ
23 身边 shēnbiān Bên cạnh, bên mình
24 那边 nà biān Bên kia, bên ấy
25 这边 zhè biān Bên này
26 上面 shàngmiàn Bên trên, phía trên
27 里面 lǐmiàn Bên trong, trong
28 医院 yīyuàn Bệnh viện
29 秘密 mìmì Bí mật
30 变成 biànchéng Biến thành, trở thành
31 知道 zhīdào Biết, hiểu, rõ
32 表演 biǎoyǎn Biểu diễn
33 放弃 fàngqì Bỏ cuộc, từ bỏ
34 部分 bùfen Bộ phận
35 投票 tóupiào Bỏ phiếu
36 爸爸 bàba Bố, cha, ông già
37 因为 yīnwèi Bởi vì, bởi rằng
38 他们 tāmen Bọn họ
39 它们 tāmen chúng nó
40 照片 zhàopiàn Bức ảnh, bức hình
41 早上 zǎoshang Buổi sáng
42 晚上 wǎnshang Buổi tối, ban đêm
43 生意 shēngyì Buôn bán
44 大家 dàjiā Cả nhà, mọi người
45 个人 gèrén Cá nhân
46 咖啡 kāfēi Cà phê
47 你们 nǐmen Các bạn
48 各位 gèwèi Các vị ( đại biểu, giáo viên…)
49 想法 xiǎngfǎ Cách nghĩ, ý nghĩ
50 办法 bànfǎ Cách, biện pháp
51 那个 nàgè Cái đó, việc ấy, ấy
52 什么 shénme Cái gì, hả
53 別的 biéde Cái khác
54 其他 qítā Cái khác, khác
55 这个 zhège Cái này, việc này
56 家伙 jiāhuo Cái thứ, thằng cha, cái con
57 感觉 gǎnjué Cảm giác, cảm thấy
58 谢谢 xièxie Cám ơn
59 感谢 gǎnxiè Cảm tạ, cảm ơn
60 感到 gǎndào Cảm thấy, thấy
61 觉得 juédé Cảm thấy, thấy rằng
62 根本 gēnběn Căn bản, chủ yếu, trước giờ
63 小心 xiǎoxīn Cẩn thận
64 必要 bìyào Cần thiết, thiết yếu
65 需要 xūyào Cần, yêu cầu
66 警察 jǐngchá Cảnh sát
67 故事 gùshì Câu chuyện
68 父母 fùmǔ Cha mẹ
69 照顾 zhàogù Chăm sóc
70 真正 zhēnzhèng Chân chính
71 实在 shízài Chân thực, quả thực, thực ra
72 死亡 sǐwáng Chết, tử vong
73 只要 zhǐyào Chỉ cần, miễn là
74 只有 zhǐyǒu Chỉ có
75 至少 zhìshǎo Chí ít, ít nhất
76 只是 zhǐshì Chỉ là
77 钥匙 yàoshi Chìa khóa
78 政府 zhèngfǔ Chính phủ
79 一定 yīdìng Chính xác, cần phải, nhất định
80 哪里 nàlǐ Chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy
81 哪儿 nà’er Chỗ ấy, lúc ấy, bây giờ
82 不管 bùguǎn Cho dù, mặc kệ, bỏ mặc
83 即使 jíshǐ Cho dù, dù cho
84 哪儿 nǎ’er Chỗ nào, đâu
85 所以 suǒyǐ Cho nên, sở dĩ, nguyên cớ
86 认为 rènwéi Cho rằng, cho là
87 丈夫 zhàngfu Chồng
88 主意 zhǔyì Chủ kiến , chủ định
89 注意 zhùyì Chú ý
90 从没 cóngméi Chưa bao giờ, không bao giờ
91 从来 cónglái Chưa hề, từ trước tới nay
92 准备 zhǔnbèi Chuẩn bị, dự định
93 证据 zhèngjù Chứng cứ, bằng chứng
94 证明 zhèngmíng Chứng minh
95 咱们 zánmen Chúng ta
96 我们 wǒmen Chúng tôi
97 拥有 yōngyǒu
98 有点 yǒudiǎn Có chút
99 女孩 nǚhái Cô gái
100 机会 jīhuì Cơ hội, dịp, thời cơ
101 有趣 yǒuqù Có hứng
102 也许 yěxǔ Có lẽ, e rằng, biết đâu
103 或者 huòzhě Có lẽ, hoặc, hoặc là
104 加油 jiāyóu Cố lên
105 有些 yǒuxiē Có một số, một ít,vài phần
106 有人 yǒurén Có người, có ai…
107 姑娘 gūniang Cô nương
108 可以 kěyǐ Có thể
109 或许 huòxǔ Có thể, có lẽ, hay là
110 可能 kěnéng Có thể, khả năng, chắc là
111 女儿 nǚ’ér Con gái
112 还要 háiyào Còn muốn, vẫn muốn
113 男孩 nánhái Con trai
114 儿子 érzi Con trai, người con
115 公司 gōngsī Công ty, hãng
116 工作 gōngzuò Công việc, công tác
117 不过 bùguò Cực kỳ, nhưng
118 一起 yīqǐ Cùng nơi, cùng, tổng cộng
119 终于 zhōngyú Cuối cùng
120 最后 zuìhòu Cuối cùng, sau cùng
121 过去 guòqù Đã qua, đi qua
122 已经 yǐjīng Đã, rồi
123 特别 tèbié Đặc biệt
124 代表 dàibiǎo Đại biểu, đại diện
125 大学 dàxué Đại học
126 男人 nánrén Đàn ông, nam nhân
127 正在 zhèngzài Đang
128 该死 gāisǐ Đáng chết, chết tiệt
129 讨厌 tǎoyàn Đáng ghét, ghét
130 可怜 kělián Đáng thương
131 可爱 kě’ài Đáng yêu
132 最近 zuìjìn Dạo này, gần đây
133 得到 dédào Đạt được, nhận được
134 痛苦 tòngkǔ Đau khổ, thống khổ
135 首先 shǒuxiān Đầu tiên
136 哪里 nǎlǐ Đâu, nơi nào, đâu có, đâu phải
137 完全 wánquán Đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
138 容易 róngyì Dễ dàng, dễ
139 介意 jièyì Để ý, để bụng, lưu tâm
140 为了 wèile Để, vì (biểu thị mục đích)
141 带来 dàilái Đem lại
142 到底 dàodǐ Đến cùng, rốt cuộc, tóm lại
143 来自 láizì Đến từ
144 漂亮 piàoliang Đẹp, xinh xắn
145 出来 chūlái Đi ra, xuất hiện, nảy ra
146 地方 dìfāng Địa phương, bản xứ, vùng, miền
147 的确 díquè Đích thực
148 电影 diànyǐng Điện ảnh, phim
149 疯狂 fēngkuáng Điên rồ
150 手机 shǒujī Điện thoại di động
151 调查 diàochá Điều tra
152 美元 měiyuán Đô la mỹ
153 眼睛 yǎnjīng Đôi mắt
154 生活 shēnghuó Đời sống, cuộc sống, sinh hoạt
155 简单 jiǎndān Đơn giản
156 东西 dōngxi Đông tây, đồ vật
157 并且 bìngqiě Đồng thời, hơn nữa, vả lại
158 同意 tóngyì Đồng ý, đồng tình
159 突然 tūrán Đột nhiên
160 能够 nénggòu Đủ
161 打算 dǎsuàn Dự định, dự kiến
162 过来 guòlái Đủ, quá, đến, qua đây
163 玩笑 wánxiào Đùa
164 起来 qǐlái Đứng dậy, nổi dậy, vùng lên
165 不错 bùcuò Đúng, đúng vậy, không tệ
166 不要 bùyào Đừng, không được, chớ
167 当然 dāngrán Đương nhiên, dĩ nhiên
168 唯一 wéiyī Duy nhất
169 保持 bǎochí Duy trì, gìn giữ
170 弟弟 dìdi Em trai
171 进来 jìnlái Gần đây, vừa qua
172 遇到 yùdào Gặp phải, bắt gặp
173 记录 jìlù Ghi lại , ghi chép
174 记住 jìzhù Ghi nhớ
175 家庭 jiātíng Gia đình
176 加入 jiārù Gia nhập
177 解决 jiějué Giải quyết
178 解释 jiěshì Giải thích
179 老师 lǎoshī Giáo viên
180 一样 yīyàng Giống nhau, cũng thế
181 之间 zhījiān Giữa
182 帮忙 bāngmáng Giúp đỡ
183 帮助 bāngzhù Giúp đỡ, viện trợ
184 行动 xíngdòng Hành động
185 行为 xíngwéi Hành vi
186 作为 zuòwéi Hành vi, làm được, với tư cách
187 系统 xìtǒng Hệ thống
188 约会 yuēhuì Hẹn hò, hẹn gặp
189 显然 xiǎnrán Hiển nhiên, rõ ràng
190 现场 xiànchǎng Hiện trường
191 理解 lǐjiě Hiểu biết
192 了解 liǎojiě Hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm
193 样子 yàngzi Hình dáng, dáng vẻ
194 好像 hǎoxiàng Hình như, na ná, giống như
195 他们 tāmen Họ, bọn họ
196 完美 wánměi Hoàn mỹ
197 欢迎 huānyíng Hoan nghênh, chào mừng
198 完成 wánchéng Hoàn thành
199 内天 nèitiān Hôm đó
200 昨天 zuótiān Hôm qua

Ở bảng phía trên, Đông Phương đã tổng hợp 200 từ vựng tiếng Trung thông dụng. Nếu bạn muốn có đầy đủ 1000 từ, hãy nhấp vào đường link dưới đây để nhận ngay 1000 từ vựng tiếng Trung nhé! 

DOWNLOAD TRỌN BỘ 1000 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CƠ BẢN

Cách để ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản

Để ghi nhớ 1000 từ tiếng Trung thông dụng, bạn có thể áp dụng một số phương pháp sau đây:

Chia lượng từ vựng phù hợp cần học mỗi ngày

Học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản không quá khó khăn nếu bạn áp dụng các phương pháp học khoa học. Đối với những người không có phương pháp học cụ thể, việc ôm đồm một lượng lớn kiến thức có thể gặp khó khăn trong việc đạt được kết quả tốt. Chia nhỏ số từ vựng cần học mỗi ngày là cách tiếp cận hợp lý nhất.

Bạn nên sắp xếp từ vựng theo trình tự từ dễ đến khó và theo các chủ đề từ nhỏ đến lớn. Việc học từ vựng một cách có trật tự và đúng mức sẽ giúp quá trình học và ghi nhớ trở nên nhanh chóng và hiệu quả hơn.

Chia số lượng từ vựng tiếng trung
Chia nhỏ số lượng từ vựng tiếng trung giúp bạn học dễ hơn thay vì 1 lượng quá lớn từ vựng

Hệ thống lượng từ vựng theo chủ đề

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề là một cách hiệu quả để học và ghi nhớ. So với việc học từ vựng nhiều chủ đề khác nhau cùng một lúc, thì việc hệ thống các từ vựng cùng một chủ đề để học, sẽ giúp việc học và ghi nhớ trở nên nhanh chóng hơn.

Bạn có thể bắt đầu với các từ vựng tiếng Trung thuộc những chủ đề cơ bản, phổ biến trong cuộc sống như chào hỏi, sức khỏe, học tập, công việc, du lịch, giải trí và tiếp tục với các chủ đề khó hơn sau này. Điều này giúp bạn xây dựng một cơ sở từ vựng vững chắc trước khi chuyển sang các chủ đề phức tạp hơn.

Đặt các từ vựng tiếng Trung vào tình huống thực tế

Áp dụng từ vựng cơ bản tiếng Trung vào các tình huống cụ thể là một phương pháp học khá hiệu quả, đặc biệt là khi bạn học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản. Nhiều người nghĩ rằng việc viết đi viết lại từ vựng là cách hiệu quả để nhớ, nhưng thực tế đó chỉ là việc học thuộc lòng và chỉ giúp nhớ trong một thời gian ngắn. Để ghi nhớ lâu dài, việc thực hành và luyện tập thường xuyên là rất quan trọng.

Mỗi từ vựng bạn học được, hãy cố gắng sử dụng nó trong các tình huống giao tiếp cụ thể bằng cách xây dựng câu hoặc đoạn đối thoại, hoặc thậm chí là trong các tình huống phản xạ cơ bản. Việc này giúp bạn hiểu sâu hơn về cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế và tăng cơ hội ghi nhớ lâu dài.

Học từ vựng qua thẻ nhớ từ Flashcard

Flashcard tiếng trung
Thẻ từ vựng Flashcard tiếng Trung giúp dễ dàng học từ vựng

Sử dụng thẻ nhớ từ Flashcard để học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản là một phương pháp rất hiệu quả, không chỉ đối với tiếng Trung mà còn với bất kỳ ngôn ngữ nào khác. Bạn có thể tự tạo cho mình các thẻ nhớ từ phù hợp với các thông tin cơ bản sau:

  • Mặt 1: Phần từ vựng bằng chữ Hán nên được viết hoặc in đậm và rõ ràng để dễ nhìn.
  • Mặt 2: Phiên âm dịch nghĩa, hình ảnh minh họa, ví dụ: Khi bắt đầu học, bạn có thể mở mặt sau để học cách đọc và hiểu nghĩa của từ, cùng với ví dụ minh họa để ghi nhớ từ vựng. Sau khi quen dần, bạn có thể thử tự đoán phiên âm, nghĩa, cách đọc và sử dụng kiến thức để tạo ra ví dụ mới.

Việc này giúp tăng tính tương tác và thú vị trong quá trình học, đồng thời cải thiện khả năng ghi nhớ và ứng dụng từ vựng vào các tình huống thực tế.

Một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng

Tiếng Trung Phiên Âm Dịch nghĩa
你好! Nǐ hǎo! Xin chào!
见! Zàijiàn! Tạm biệt!
谢谢! Xièxiè! Cảm ơn!
不客气。 Bù kèqì. Không có gì.
对不起。 Duìbùqǐ. Xin lỗi.
没关系。 Méiguānxi. Không sao.
请问,你叫什么名字? Qǐngwèn, nǐ jiào shénme míngzì? Cho em hỏi, anh/chị tên là gì?
你来自哪里? Nǐ láizì nǎlǐ? Anh/chị đến từ đâu?
你几岁? Nǐ jǐ suì? Anh/chị bao nhiêu tuổi?
你会说英文吗? Nǐ huì shuō Yīngwén ma? Anh/chị có biết nói tiếng Anh không?
我不会说中文。 Wǒ bù huì shuō Zhōngwén. Tôi không nói được tiếng Trung.
你有兄弟姐妹吗? Nǐ yǒu xiōngdì jiěmèi ma? Anh/chị có anh chị em không?
你在哪里学习? Nǐ zài nǎlǐ xuéxí? Anh/chị học ở đâu?
你工作在哪里? Nǐ gōngzuò zài nǎlǐ? Anh/chị làm việc ở đâu?
你住在哪里? Nǐ zhù zài nǎlǐ? Anh/chị ở đâu?

>Xem chi tiết: 99+ Từ Vựng Tiếng Trung Giao Tiếp Thông Dụng Thường Ngày

Trung tâm tiếng Hoa Ngữ Đông Phương – Địa điểm học tiếng Trung uy tín HCM

Hoa Ngữ Đông Phương là trung tâm tiếng Trung uy tín tại Việt Nam với hơn 10 năm kinh nghiệm đào tạo. Trung tâm cung cấp đa dạng các khóa học tiếng Trung cho mọi đối tượng, từ trẻ em đến người đi làm, từ trình độ cơ bản đến nâng cao. 

Trung tâm dạy tiếng trung Đông Phương
Hoa ngữ Đông Phương – Trung tâm dạy tiếng trung uy tín với hơn 10 năm kinh nghiệm

Lý do bạn nên chọn Hoa Ngữ Đông Phương:

  • Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và nhiệt huyết: Giảng viên tại Hoa Ngữ Đông Phương đều có chuyên môn cao, tốt nghiệp từ các trường đại học uy tín trong và ngoài nước. Họ có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung và luôn tâm huyết với nghề.
  • Phương pháp giảng dạy hiện đại và hiệu quả: Hoa Ngữ Đông Phương áp dụng phương pháp giảng dạy hiện đại, chú trọng vào giao tiếp thực hành. Học viên được tham gia nhiều hoạt động học tập đa dạng, giúp họ nhanh chóng nắm vững kiến thức và tự tin giao tiếp tiếng Trung.
  • Cơ sở vật chất khang trang và tiện nghi: Trung tâm có cơ sở vật chất khang trang, hiện đại với đầy đủ phòng học, phòng thực hành, thư viện… tạo môi trường học tập hiệu quả và thoải mái cho học viên.
  • Chương trình học đa dạng và phù hợp với nhu cầu của học viên: Hoa Ngữ Đông Phương cung cấp đa dạng các khóa học tiếng Trung, từ khóa học giao tiếp cơ bản đến khóa học luyện thi HSK, du học Trung Quốc… đáp ứng đầy đủ nhu cầu của mọi học viên.
  • Học phí hợp lý: Học phí tại Hoa Ngữ Đông Phương cạnh tranh và phù hợp với chất lượng đào tạo. Trung tâm thường xuyên tổ chức các chương trình khuyến mãi và ưu đãi dành cho học viên.

Hy vọng với 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản trên đây của Đông Phương sẽ giúp bạn tiếp cận với tiếng Trung một cách dễ dàng. Hãy kiên nhẫn và không ngừng cố gắng, bạn sẽ cảm thấy tự tin và tiến bộ nhanh chóng trong việc học tiếng Trung. Đừng quên theo dõi những bài viết tiếp theo của chúng tôi để được cấp những thông tin mới nhất về cách học tiếng trung hiệu quả. 

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG – HOA NGỮ ĐÔNG PHƯƠNG