Trong cuộc hành trình khám phá tiếng Trung, việc học từ vựng là một bước quan trọng và không thể bỏ qua. Với mục tiêu học 1000 từ vựng cơ bản trong tiếng Trung, bạn sẽ mở ra cánh cửa rộng lớn để hiểu và giao tiếp trong ngôn ngữ này. Bài viết dưới đây, Trung tâm tiếng trung Đông Phương sẽ tổng hợp cho bạn 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản dành cho người mới bắt đầu học.
Quy tắc nói tiếng Trung
Đầu tiên khi bắt đầu học từ vựng tiếng Trung bạn nên biết đến những quy tắc cơ bản khi nói ngôn ngữ này đây là một trong những cách học tiếng trung hiệu quả hơn, dưới đây là một số quy tắc cơ bản bạn nên lưu ý:
Phát âm
Tiếng Trung có 4 thanh điệu: thanh điệu 1 (âm bằng), thanh điệu 2 (âm lên), thanh điệu 3 (âm xuống) và thanh điệu 4 (âm lửng). Việc phát âm đúng thanh điệu rất quan trọng để người nghe hiểu được ý nghĩa của câu nói.
Tiếng Trung có 21 nguyên âm và 16 phụ âm. Nguyên âm được chia thành 3 nhóm: nguyên âm đơn, nguyên âm kép và nguyên âm kết hợp. Các phụ âm được chia thành 4 nhóm: phụ âm đầu lưỡi, phụ âm giữa lưỡi, phụ âm cuối lưỡi và phụ âm môi.
Ngữ pháp
- Cấu trúc câu tiếng Trung cơ bản là chủ ngữ + vị ngữ.
- Trong tiếng Trung, tính từ thường được đặt trước danh từ.
- Thường thì, phó từ sẽ đứng trước động từ.
- Trạng ngữ thường được đặt đầu câu hoặc cuối câu.
>Xem ngay: Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung đầu đủ cho người mới học
Lợi ích khi học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản
Học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản mang lại nhiều lợi ích cho bạn như:
- Giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp bằng tiếng Trung
- Mở rộng vốn từ vựng, tạo nền tảng để học các từ vựng chuyên ngành khác sau này.
- Hiểu thêm về văn hóa Trung Quốc, từ đó có cái nhìn khách quan và đa chiều hơn về đất nước và con người nơi đây.
- Tăng cường khả năng sáng tạo, ghi nhớ và tư duy.
- Nâng cao khả năng nghiên cứu.
Tổng hợp 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu
Dưới đây là bảng tổng hợp những từ cơ bản tiếng Trung dành cho người mới học:
STT | 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 音乐 | yīnyuè | Âm nhạc |
2 | 声音 | shēngyīn | Âm thanh, tiếng động |
3 | 安全 | ānquán | An toàn |
4 | 老兄 | lǎoxiōng | Anh bạn, ông anh |
5 | 哥哥 | gēgē | Anh trai |
6 | 太太 | tàitài | Bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà |
7 | 医生 | yīshēng | Bác sĩ, thầy thuốc |
8 | 朋友 | péngyǒu | Bạn bè, bằng hữu |
9 | 本来 | běnlái | Ban đầu,đáng lẽ. lẽ ra |
10 | 谈谈 | tán tan | Bàn về, thảo luận |
11 | 案子 | ànzi | Bàn, bàn dài, vụ án, án kiện |
12 | 否则 | fǒuzé | Bằng không, nếu không |
13 | 宝贝 | bǎobèi | Bảo bối, cục cưng, của báu |
14 | 报告 | bàogào | Báo cáo, bản báo cáo |
15 | 保证 | bǎozhèng | Bảo đảm |
16 | 保护 | bǎohù | Bảo hộ, bảo vệ |
17 | 多久 | duōjiǔ | Bao lâu |
18 | 开始 | kāishǐ | Bắt đầu, lúc đầu |
19 | 抓住 | zhuāzhù | Bắt được , túm được |
20 | 任何 | rènhé | Bất luận cái gì |
21 | 非常 | fēicháng | Bất thường, rất, vô cùng |
22 | 现在 | xiànzài | Bây giờ |
23 | 身边 | shēnbiān | Bên cạnh, bên mình |
24 | 那边 | nà biān | Bên kia, bên ấy |
25 | 这边 | zhè biān | Bên này |
26 | 上面 | shàngmiàn | Bên trên, phía trên |
27 | 里面 | lǐmiàn | Bên trong, trong |
28 | 医院 | yīyuàn | Bệnh viện |
29 | 秘密 | mìmì | Bí mật |
30 | 变成 | biànchéng | Biến thành, trở thành |
31 | 知道 | zhīdào | Biết, hiểu, rõ |
32 | 表演 | biǎoyǎn | Biểu diễn |
33 | 放弃 | fàngqì | Bỏ cuộc, từ bỏ |
34 | 部分 | bùfen | Bộ phận |
35 | 投票 | tóupiào | Bỏ phiếu |
36 | 爸爸 | bàba | Bố, cha, ông già |
37 | 因为 | yīnwèi | Bởi vì, bởi rằng |
38 | 他们 | tāmen | Bọn họ |
39 | 它们 | tāmen | chúng nó |
40 | 照片 | zhàopiàn | Bức ảnh, bức hình |
41 | 早上 | zǎoshang | Buổi sáng |
42 | 晚上 | wǎnshang | Buổi tối, ban đêm |
43 | 生意 | shēngyì | Buôn bán |
44 | 大家 | dàjiā | Cả nhà, mọi người |
45 | 个人 | gèrén | Cá nhân |
46 | 咖啡 | kāfēi | Cà phê |
47 | 你们 | nǐmen | Các bạn |
48 | 各位 | gèwèi | Các vị ( đại biểu, giáo viên…) |
49 | 想法 | xiǎngfǎ | Cách nghĩ, ý nghĩ |
50 | 办法 | bànfǎ | Cách, biện pháp |
51 | 那个 | nàgè | Cái đó, việc ấy, ấy |
52 | 什么 | shénme | Cái gì, hả |
53 | 別的 | biéde | Cái khác |
54 | 其他 | qítā | Cái khác, khác |
55 | 这个 | zhège | Cái này, việc này |
56 | 家伙 | jiāhuo | Cái thứ, thằng cha, cái con |
57 | 感觉 | gǎnjué | Cảm giác, cảm thấy |
58 | 谢谢 | xièxie | Cám ơn |
59 | 感谢 | gǎnxiè | Cảm tạ, cảm ơn |
60 | 感到 | gǎndào | Cảm thấy, thấy |
61 | 觉得 | juédé | Cảm thấy, thấy rằng |
62 | 根本 | gēnběn | Căn bản, chủ yếu, trước giờ |
63 | 小心 | xiǎoxīn | Cẩn thận |
64 | 必要 | bìyào | Cần thiết, thiết yếu |
65 | 需要 | xūyào | Cần, yêu cầu |
66 | 警察 | jǐngchá | Cảnh sát |
67 | 故事 | gùshì | Câu chuyện |
68 | 父母 | fùmǔ | Cha mẹ |
69 | 照顾 | zhàogù | Chăm sóc |
70 | 真正 | zhēnzhèng | Chân chính |
71 | 实在 | shízài | Chân thực, quả thực, thực ra |
72 | 死亡 | sǐwáng | Chết, tử vong |
73 | 只要 | zhǐyào | Chỉ cần, miễn là |
74 | 只有 | zhǐyǒu | Chỉ có |
75 | 至少 | zhìshǎo | Chí ít, ít nhất |
76 | 只是 | zhǐshì | Chỉ là |
77 | 钥匙 | yàoshi | Chìa khóa |
78 | 政府 | zhèngfǔ | Chính phủ |
79 | 一定 | yīdìng | Chính xác, cần phải, nhất định |
80 | 哪里 | nàlǐ | Chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy |
81 | 哪儿 | nà’er | Chỗ ấy, lúc ấy, bây giờ |
82 | 不管 | bùguǎn | Cho dù, mặc kệ, bỏ mặc |
83 | 即使 | jíshǐ | Cho dù, dù cho |
84 | 哪儿 | nǎ’er | Chỗ nào, đâu |
85 | 所以 | suǒyǐ | Cho nên, sở dĩ, nguyên cớ |
86 | 认为 | rènwéi | Cho rằng, cho là |
87 | 丈夫 | zhàngfu | Chồng |
88 | 主意 | zhǔyì | Chủ kiến , chủ định |
89 | 注意 | zhùyì | Chú ý |
90 | 从没 | cóngméi | Chưa bao giờ, không bao giờ |
91 | 从来 | cónglái | Chưa hề, từ trước tới nay |
92 | 准备 | zhǔnbèi | Chuẩn bị, dự định |
93 | 证据 | zhèngjù | Chứng cứ, bằng chứng |
94 | 证明 | zhèngmíng | Chứng minh |
95 | 咱们 | zánmen | Chúng ta |
96 | 我们 | wǒmen | Chúng tôi |
97 | 拥有 | yōngyǒu | Có |
98 | 有点 | yǒudiǎn | Có chút |
99 | 女孩 | nǚhái | Cô gái |
100 | 机会 | jīhuì | Cơ hội, dịp, thời cơ |
101 | 有趣 | yǒuqù | Có hứng |
102 | 也许 | yěxǔ | Có lẽ, e rằng, biết đâu |
103 | 或者 | huòzhě | Có lẽ, hoặc, hoặc là |
104 | 加油 | jiāyóu | Cố lên |
105 | 有些 | yǒuxiē | Có một số, một ít,vài phần |
106 | 有人 | yǒurén | Có người, có ai… |
107 | 姑娘 | gūniang | Cô nương |
108 | 可以 | kěyǐ | Có thể |
109 | 或许 | huòxǔ | Có thể, có lẽ, hay là |
110 | 可能 | kěnéng | Có thể, khả năng, chắc là |
111 | 女儿 | nǚ’ér | Con gái |
112 | 还要 | háiyào | Còn muốn, vẫn muốn |
113 | 男孩 | nánhái | Con trai |
114 | 儿子 | érzi | Con trai, người con |
115 | 公司 | gōngsī | Công ty, hãng |
116 | 工作 | gōngzuò | Công việc, công tác |
117 | 不过 | bùguò | Cực kỳ, nhưng |
118 | 一起 | yīqǐ | Cùng nơi, cùng, tổng cộng |
119 | 终于 | zhōngyú | Cuối cùng |
120 | 最后 | zuìhòu | Cuối cùng, sau cùng |
121 | 过去 | guòqù | Đã qua, đi qua |
122 | 已经 | yǐjīng | Đã, rồi |
123 | 特别 | tèbié | Đặc biệt |
124 | 代表 | dàibiǎo | Đại biểu, đại diện |
125 | 大学 | dàxué | Đại học |
126 | 男人 | nánrén | Đàn ông, nam nhân |
127 | 正在 | zhèngzài | Đang |
128 | 该死 | gāisǐ | Đáng chết, chết tiệt |
129 | 讨厌 | tǎoyàn | Đáng ghét, ghét |
130 | 可怜 | kělián | Đáng thương |
131 | 可爱 | kě’ài | Đáng yêu |
132 | 最近 | zuìjìn | Dạo này, gần đây |
133 | 得到 | dédào | Đạt được, nhận được |
134 | 痛苦 | tòngkǔ | Đau khổ, thống khổ |
135 | 首先 | shǒuxiān | Đầu tiên |
136 | 哪里 | nǎlǐ | Đâu, nơi nào, đâu có, đâu phải |
137 | 完全 | wánquán | Đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn |
138 | 容易 | róngyì | Dễ dàng, dễ |
139 | 介意 | jièyì | Để ý, để bụng, lưu tâm |
140 | 为了 | wèile | Để, vì (biểu thị mục đích) |
141 | 带来 | dàilái | Đem lại |
142 | 到底 | dàodǐ | Đến cùng, rốt cuộc, tóm lại |
143 | 来自 | láizì | Đến từ |
144 | 漂亮 | piàoliang | Đẹp, xinh xắn |
145 | 出来 | chūlái | Đi ra, xuất hiện, nảy ra |
146 | 地方 | dìfāng | Địa phương, bản xứ, vùng, miền |
147 | 的确 | díquè | Đích thực |
148 | 电影 | diànyǐng | Điện ảnh, phim |
149 | 疯狂 | fēngkuáng | Điên rồ |
150 | 手机 | shǒujī | Điện thoại di động |
151 | 调查 | diàochá | Điều tra |
152 | 美元 | měiyuán | Đô la mỹ |
153 | 眼睛 | yǎnjīng | Đôi mắt |
154 | 生活 | shēnghuó | Đời sống, cuộc sống, sinh hoạt |
155 | 简单 | jiǎndān | Đơn giản |
156 | 东西 | dōngxi | Đông tây, đồ vật |
157 | 并且 | bìngqiě | Đồng thời, hơn nữa, vả lại |
158 | 同意 | tóngyì | Đồng ý, đồng tình |
159 | 突然 | tūrán | Đột nhiên |
160 | 能够 | nénggòu | Đủ |
161 | 打算 | dǎsuàn | Dự định, dự kiến |
162 | 过来 | guòlái | Đủ, quá, đến, qua đây |
163 | 玩笑 | wánxiào | Đùa |
164 | 起来 | qǐlái | Đứng dậy, nổi dậy, vùng lên |
165 | 不错 | bùcuò | Đúng, đúng vậy, không tệ |
166 | 不要 | bùyào | Đừng, không được, chớ |
167 | 当然 | dāngrán | Đương nhiên, dĩ nhiên |
168 | 唯一 | wéiyī | Duy nhất |
169 | 保持 | bǎochí | Duy trì, gìn giữ |
170 | 弟弟 | dìdi | Em trai |
171 | 进来 | jìnlái | Gần đây, vừa qua |
172 | 遇到 | yùdào | Gặp phải, bắt gặp |
173 | 记录 | jìlù | Ghi lại , ghi chép |
174 | 记住 | jìzhù | Ghi nhớ |
175 | 家庭 | jiātíng | Gia đình |
176 | 加入 | jiārù | Gia nhập |
177 | 解决 | jiějué | Giải quyết |
178 | 解释 | jiěshì | Giải thích |
179 | 老师 | lǎoshī | Giáo viên |
180 | 一样 | yīyàng | Giống nhau, cũng thế |
181 | 之间 | zhījiān | Giữa |
182 | 帮忙 | bāngmáng | Giúp đỡ |
183 | 帮助 | bāngzhù | Giúp đỡ, viện trợ |
184 | 行动 | xíngdòng | Hành động |
185 | 行为 | xíngwéi | Hành vi |
186 | 作为 | zuòwéi | Hành vi, làm được, với tư cách |
187 | 系统 | xìtǒng | Hệ thống |
188 | 约会 | yuēhuì | Hẹn hò, hẹn gặp |
189 | 显然 | xiǎnrán | Hiển nhiên, rõ ràng |
190 | 现场 | xiànchǎng | Hiện trường |
191 | 理解 | lǐjiě | Hiểu biết |
192 | 了解 | liǎojiě | Hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm |
193 | 样子 | yàngzi | Hình dáng, dáng vẻ |
194 | 好像 | hǎoxiàng | Hình như, na ná, giống như |
195 | 他们 | tāmen | Họ, bọn họ |
196 | 完美 | wánměi | Hoàn mỹ |
197 | 欢迎 | huānyíng | Hoan nghênh, chào mừng |
198 | 完成 | wánchéng | Hoàn thành |
199 | 内天 | nèitiān | Hôm đó |
200 | 昨天 | zuótiān | Hôm qua |
Ở bảng phía trên, Đông Phương đã tổng hợp 200 từ vựng tiếng Trung thông dụng. Nếu bạn muốn có đầy đủ 1000 từ, hãy nhấp vào đường link dưới đây để nhận ngay 1000 từ vựng tiếng Trung nhé!
DOWNLOAD TRỌN BỘ 1000 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Cách để ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản
Để ghi nhớ 1000 từ tiếng Trung thông dụng, bạn có thể áp dụng một số phương pháp sau đây:
Chia lượng từ vựng phù hợp cần học mỗi ngày
Học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản không quá khó khăn nếu bạn áp dụng các phương pháp học khoa học. Đối với những người không có phương pháp học cụ thể, việc ôm đồm một lượng lớn kiến thức có thể gặp khó khăn trong việc đạt được kết quả tốt. Chia nhỏ số từ vựng cần học mỗi ngày là cách tiếp cận hợp lý nhất.
Bạn nên sắp xếp từ vựng theo trình tự từ dễ đến khó và theo các chủ đề từ nhỏ đến lớn. Việc học từ vựng một cách có trật tự và đúng mức sẽ giúp quá trình học và ghi nhớ trở nên nhanh chóng và hiệu quả hơn.
Hệ thống lượng từ vựng theo chủ đề
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề là một cách hiệu quả để học và ghi nhớ. So với việc học từ vựng nhiều chủ đề khác nhau cùng một lúc, thì việc hệ thống các từ vựng cùng một chủ đề để học, sẽ giúp việc học và ghi nhớ trở nên nhanh chóng hơn.
Bạn có thể bắt đầu với các từ vựng tiếng Trung thuộc những chủ đề cơ bản, phổ biến trong cuộc sống như chào hỏi, sức khỏe, học tập, công việc, du lịch, giải trí và tiếp tục với các chủ đề khó hơn sau này. Điều này giúp bạn xây dựng một cơ sở từ vựng vững chắc trước khi chuyển sang các chủ đề phức tạp hơn.
Đặt các từ vựng tiếng Trung vào tình huống thực tế
Áp dụng từ vựng cơ bản tiếng Trung vào các tình huống cụ thể là một phương pháp học khá hiệu quả, đặc biệt là khi bạn học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản. Nhiều người nghĩ rằng việc viết đi viết lại từ vựng là cách hiệu quả để nhớ, nhưng thực tế đó chỉ là việc học thuộc lòng và chỉ giúp nhớ trong một thời gian ngắn. Để ghi nhớ lâu dài, việc thực hành và luyện tập thường xuyên là rất quan trọng.
Mỗi từ vựng bạn học được, hãy cố gắng sử dụng nó trong các tình huống giao tiếp cụ thể bằng cách xây dựng câu hoặc đoạn đối thoại, hoặc thậm chí là trong các tình huống phản xạ cơ bản. Việc này giúp bạn hiểu sâu hơn về cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế và tăng cơ hội ghi nhớ lâu dài.
Học từ vựng qua thẻ nhớ từ Flashcard
Sử dụng thẻ nhớ từ Flashcard để học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản là một phương pháp rất hiệu quả, không chỉ đối với tiếng Trung mà còn với bất kỳ ngôn ngữ nào khác. Bạn có thể tự tạo cho mình các thẻ nhớ từ phù hợp với các thông tin cơ bản sau:
- Mặt 1: Phần từ vựng bằng chữ Hán nên được viết hoặc in đậm và rõ ràng để dễ nhìn.
- Mặt 2: Phiên âm dịch nghĩa, hình ảnh minh họa, ví dụ: Khi bắt đầu học, bạn có thể mở mặt sau để học cách đọc và hiểu nghĩa của từ, cùng với ví dụ minh họa để ghi nhớ từ vựng. Sau khi quen dần, bạn có thể thử tự đoán phiên âm, nghĩa, cách đọc và sử dụng kiến thức để tạo ra ví dụ mới.
Việc này giúp tăng tính tương tác và thú vị trong quá trình học, đồng thời cải thiện khả năng ghi nhớ và ứng dụng từ vựng vào các tình huống thực tế.
Một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng
Tiếng Trung | Phiên Âm | Dịch nghĩa |
你好! | Nǐ hǎo! | Xin chào! |
再见! | Zàijiàn! | Tạm biệt! |
谢谢! | Xièxiè! | Cảm ơn! |
不客气。 | Bù kèqì. | Không có gì. |
对不起。 | Duìbùqǐ. | Xin lỗi. |
没关系。 | Méiguānxi. | Không sao. |
请问,你叫什么名字? | Qǐngwèn, nǐ jiào shénme míngzì? | Cho em hỏi, anh/chị tên là gì? |
你来自哪里? | Nǐ láizì nǎlǐ? | Anh/chị đến từ đâu? |
你几岁? | Nǐ jǐ suì? | Anh/chị bao nhiêu tuổi? |
你会说英文吗? | Nǐ huì shuō Yīngwén ma? | Anh/chị có biết nói tiếng Anh không? |
我不会说中文。 | Wǒ bù huì shuō Zhōngwén. | Tôi không nói được tiếng Trung. |
你有兄弟姐妹吗? | Nǐ yǒu xiōngdì jiěmèi ma? | Anh/chị có anh chị em không? |
你在哪里学习? | Nǐ zài nǎlǐ xuéxí? | Anh/chị học ở đâu? |
你工作在哪里? | Nǐ gōngzuò zài nǎlǐ? | Anh/chị làm việc ở đâu? |
你住在哪里? | Nǐ zhù zài nǎlǐ? | Anh/chị ở đâu? |
>Xem chi tiết: 99+ Từ Vựng Tiếng Trung Giao Tiếp Thông Dụng Thường Ngày
Trung tâm tiếng Hoa Ngữ Đông Phương – Địa điểm học tiếng Trung uy tín HCM
Hoa Ngữ Đông Phương là trung tâm tiếng Trung uy tín tại Việt Nam với hơn 10 năm kinh nghiệm đào tạo. Trung tâm cung cấp đa dạng các khóa học tiếng Trung cho mọi đối tượng, từ trẻ em đến người đi làm, từ trình độ cơ bản đến nâng cao.
Lý do bạn nên chọn Hoa Ngữ Đông Phương:
- Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và nhiệt huyết: Giảng viên tại Hoa Ngữ Đông Phương đều có chuyên môn cao, tốt nghiệp từ các trường đại học uy tín trong và ngoài nước. Họ có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung và luôn tâm huyết với nghề.
- Phương pháp giảng dạy hiện đại và hiệu quả: Hoa Ngữ Đông Phương áp dụng phương pháp giảng dạy hiện đại, chú trọng vào giao tiếp thực hành. Học viên được tham gia nhiều hoạt động học tập đa dạng, giúp họ nhanh chóng nắm vững kiến thức và tự tin giao tiếp tiếng Trung.
- Cơ sở vật chất khang trang và tiện nghi: Trung tâm có cơ sở vật chất khang trang, hiện đại với đầy đủ phòng học, phòng thực hành, thư viện… tạo môi trường học tập hiệu quả và thoải mái cho học viên.
- Chương trình học đa dạng và phù hợp với nhu cầu của học viên: Hoa Ngữ Đông Phương cung cấp đa dạng các khóa học tiếng Trung, từ khóa học giao tiếp cơ bản đến khóa học luyện thi HSK, du học Trung Quốc… đáp ứng đầy đủ nhu cầu của mọi học viên.
- Học phí hợp lý: Học phí tại Hoa Ngữ Đông Phương cạnh tranh và phù hợp với chất lượng đào tạo. Trung tâm thường xuyên tổ chức các chương trình khuyến mãi và ưu đãi dành cho học viên.
Hy vọng với 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản trên đây của Đông Phương sẽ giúp bạn tiếp cận với tiếng Trung một cách dễ dàng. Hãy kiên nhẫn và không ngừng cố gắng, bạn sẽ cảm thấy tự tin và tiến bộ nhanh chóng trong việc học tiếng Trung. Đừng quên theo dõi những bài viết tiếp theo của chúng tôi để được cấp những thông tin mới nhất về cách học tiếng trung hiệu quả.
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG – HOA NGỮ ĐÔNG PHƯƠNG
-
- Website: https://tiengtrungcaptoc.vn/
- Chi nhánh 1: Số 956, Tỉnh Lộ 43, Bình Chiểu, Thủ Đức, Hồ Chí Minh
- Chi nhánh 2: Số 270/7 Hoàng Hoa Thám, phường 5, Hồ Chí Minh
- Chi nhánh 3: Làng đại học, Phường Đông Hoà, Dĩ An, Bình Dương
- Hotline: 0976 953 674