Tiếng Trung Du Lịch – Từ Vựng, Mẫu Câu Giao Tiếp Thông Dụng

Từng vựng tiếng Trung du lịch

Trung Quốc là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng với những địa danh, phong cảnh “non nước hữu tình” thu hút lượng lớn du khách khắp nơi trên thế giới đến đây du lịch mỗi năm. Nếu bạn muốn đi du lịch và khám phá vẻ đẹp, con người nơi đây thì việc bỏ tủi sẵn cho bản thân các từ vựng tiếng Trung du lịch hay các câu giao tiếp cơ bản là điều không thể thiếu. Hoa ngữ Đông Phương chia sẻ với bạn tổng hợp các từ vựng tiếng Trung du lịch và mẫu câu giao tiếp thông dụng qua bài viết dưới đây.

Tổng hợp từ vựng tiếng trung chủ đề du lịch

Bạn bắt đầu tìm cách học tiếng Trung Quốc cơ bản và bắt đầu với từ vựng liên quan đến du lịch. Đây là chủ đề gần gủi và hữu ích vì bạn thường xuyên tiếp xúc. Còn đối với những ai đam mê phong cảnh hữu tình tại Trung Quốc, muốn du lịch đến nơi đây hay có ý định làm trong ngành du lịch tại quốc giá này thì không thể bỏ qua các từ vựng chủ đề du lịch tiếng Trung. Thanh thạo nhóm từ vựng này giúp bạn cải thiện được đáng kể từ vừng giao tiếp tiếng Trung của mình, giúp cho quá trình làm công việc hay học tập đều thuận lợi.Dưới đây là tổng hợp các từ vựng chủ đề du lịch tiếng Trung thông dụng cho bạn tham khảo.

Từ vựng tiếng trung du lịch
Học tiếng Trung theo chủ đề du lịch dễ nhớ và dễ dùng

Từ vựng tiếng Hoa về các điểm đến du lịch

Khi du lịch đến Trung Quốc, bạn hoặc đoàn của bạn phải đi qua nhiều tụ điểm khác nhau như trạm dừng chân, tham quan thắng cảnh hay khách sạn nghỉ ngơi, ăn uống,… Vậy những địa điểm du lịch này trong tiếng Hoa sẽ được nói như thế nào? Một số từ vựng tiếng Trung về điểm đến du lịch phổ biến như:

du lịch tiếng trung tại các đia địa điểm nổi tiếng
Các từ vựng tiếng Trung về những điểm đến du lịch
STTTừ vựng du lịch tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
1旅行目的地lǚxíng mùdìĐiểm đến du lịch
2游乐园yóu lèyuánCông viên giải trí
3景点jǐngdiǎnĐiểm du lịch
4国家公园guójiā gōngyuánCông viên quốc gia
5名胜古迹míngshèng gǔjīDanh lam thắng cảnh
6自然景观zìrán jǐngguānCảnh quan thiên nhiên
7野营胜地yěyíng shèngdìĐịa điểm có cảnh đẹp để cắm trại
8消暑度假场所xiāoshǔ dùjià chǎngsuǒKhu nghỉ mát, nghỉ dưỡng
9海滨修养地hǎibīn xiūyǎng dìKhu nghỉ dưỡng gần bờ biển
10避暑山庄bìshǔ shānzhuāngSơn trang nghỉ dưỡng
11旅游客店/ 旅游旅馆lǚyóu kè diàn/ lǚyóu lǚguǎnNhà nghỉ du lịch/ khách sạn du lịch
12汽车宿营地qìchē sùyíngBãi đậu xe du lịch
13私人海滨dì sīrén hǎibīnBãi tắm biển tư nhân
14海滨沙滩hǎibīn shātānBãi biển
15微缩景区wéisuō jǐngqūKhu phong cảnh thu nhỏ
16旅客住宿所lǚkè zhùsù suǒNơi trú, ở của khách du lịch
17人文景观rénwén jǐngguānCảnh quan nhân văn
18野餐区yěcān qū Khu picnic
19公共海滨gōnggòng hǎibīn Bãi tắm biển công cộng
20假日野营地jiàrì yěyíng dìTrại picnic ngày nghỉ
21野营小屋yěyíng xiǎowū Phòng nhỏ trong trại dã ngoại
22游客接待站yóukè jiēdài zhànĐiểm, trạm tiếp đón khách du lịch
23旅行代理人lǚxíng dàilǐ rénĐại lý du lịch

Từ vựng tiếng Trung về hình thức và loại hình du lịch

Trong ngành du lịch có rất nhiều hình thức hay loại hình du lịch khác nhau như: du lịch tham quan, du lịch nghỉ dưỡng, du lịch giải trí,… Đặc biệt, với những bạn có định hướng làm trong mảng ngành này tại Trung Quốc thì cần phải biết được các tên gọi tiếng Trung về những loại hình du lịch khác nhau.

STTTừ vựng du lịch tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
1游览飞行yóulǎn fēixíngChuyến bay du lịch ngắm cảnh
2工费旅游gōng fèi lǚyóu Du lịch bằng công quỹ
3自行车旅游zìxíngchē lǚyóuDu lịch bằng xe đạp
4周末旅行zhōumò lǚxíngDu lịch cuối tuần
5冬季旅游dōngjì lǚyóuDu lịch mùa đông
6航空旅行hángkōng lǚxíngDu lịch hàng không
7二日游èr rì yóuDu lịch hai ngày
8一日游yī rì yóuDu lịch một ngày
9夏季旅游xiàjì lǚyóuDu lịch mùa hạ
10蜜月旅行mìyuè lǚxíngDu lịch tuần trăng mật
11环球旅行huánqiú lǚxíngDu lịch vòng quanh thế giới
12游园yóuyuánDạo chơi công viên
13水上游览shuǐshàng yóulǎnDu ngoạn trên nước
14乘车旅行chéng chē lǚxíngDu lịch bằng ô tô
15游山玩水yóu shān wán shuǐDu ngoạn sơn thủy
16负重徒步旅行fùzhòng túbù lǚxíngDu lịch bụi
17海上旅游hǎishàng lǚyóu Du lịch biển
18秋游qiūyóuDu lịch mùa thu
19报价旅行bàojià lǚxíngDu lịch trọn gói
20报餐旅游bào cān lǚyóuDu lịch bao ăn uống
21郊游野餐jiāoyóu yěcānĐi dã ngoại
22春游chūnyóuDu lịch mùa xuân
23国外旅行guówài lǚxíngDu lịch nước ngoài

Từ vựng tiếng Hoa về những vật dụng mang theo khi đi du lịch

Để có một chuyến du lịch trọn vẹn và thoải mái thì cần phải chuẩn bị đầy đủ các vật dụng du lịch cần thiết. Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Hoa về các đồ vật cần mang theo khi đi du lịch.

Xem thêm:  130 Từ Vựng Chủ Đề Bộ Phận Cơ Thể Người Tiếng Trung Phổ Biến
STTTừ vựng du lịch tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
1折叠式背包zhédié shì bèibāoBa lô gấp
2游览图yóulǎn tú Bản đồ du lịch
3闹钟nàozhōngĐồng hồ báo thức
4折叠床zhédié chuángGiường xếp
5双肩式登山包shuāngjiān shì dēngshān bāoBa lô leo núi
6旅行鞋lǚxíng xiéGiày, dép du lịch
7旅游护照lǚyóu hùzhàoHộ chiếu du lịch
8旅行壶 lǚxíng húBình nước du lịch
9折叠椅zhédié yǐGhế xếp
10急救箱yǐ jíjiùHộp sơ cứu
11 步行旅行背包bùxíng lǚxíng bèibāoBa lô du lịch đi bộ
12旅行用品lǚxíng yòngpǐnĐồ dùng du lịch
13身份证shēnfèn zhèngChứng minh thư, căn cước công dân
14登山鞋dēngshān xiéGiày leo núi
15睡垫shuì diàn Đệm ngủ
16野餐用箱yěcān yòng xiāngHộp đựng đồ dùng cho cắm trại 
17太阳镜tàiyángjìng Kính mát, kính râm
18旅游服lǚyóu fúQuần áo du lịch
19营帐yíngzhàngLều trại
20提款卡tí kuǎn kǎThẻ ngân hàng ATM
21旅行证件lǚxíng zhèngjiàn Thẻ du lịch
22防晒霜fángshài shuāngKem chống nắng
23金钱jīnqiánTiền mặt
24导游手册dǎoyóu shǒucèSách hướng dẫn du lịch
25旅行毯lǚxíng tǎnThảm du lịch
26登山装备dēngshān zhuāngbèiTrang bị leo núi
27旅行袋lǚxíng dàiTúi du lịch
28帆布行李袋fānbù xínglǐ dàiTúi du lịch làm từ vải bạt
29折叠式旅行衣 袋zhédié shì lǚxíng yīdàiTúi du lịch gấp gọn
30手提旅行包shǒutí lǚxíng bāoTúi du lịch xách tay
31睡袋shuìdàiTúi ngủ
32钱包qiánbāVí tiền
33旅行箱lǚxíng xiāngVali du lịch

Từ vựng tiếng Hoa về các hoạt động du lịch

Ngoài việc học từ vựng về du lịch thì bạn cũng nên trang bị cho mình từ vựng tiếng Trung về thời gian để tiện hơn trong quá trình hoạt động. Trong chuyến đi du lịch sẽ có rất nhiều hoạt động vui chơi, giải trí, tham quan hay tụ họp ăn uống vui vẻ cùng nhau để lưu lại những kỉ niệm đáng nhớ. Tổng hợp một số từ vựng tiếng Trung về các hoạt động du lịch như:

Hoạt động du lịch trong tiếng trung
Du lịch trong tiếng trung
STTTừ vựng du lịch tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
1吃烧烤/火锅chīshāokǎo/huǒguōĂn đồ nướng/ăn lẩu
2购物gòuwùMua sắm
3去露营qù lùyíngĐi cắm trại
4去划船qù huáchuánChèo thuyền
5吃喝chīhēĂn uống
6自拍zìpāiChụp ảnh tự sướng
7太阳浴tàiyáng yùTắm nắng
8逛街guàngjiēĐi dạo phố
9野营yěyíngDựng lều cắm trại
10爬山páshānLeo núi
11搞野餐gǎo yěcānĐi picnic
12远足yuǎnzúĐi bộ đường dài
13去海边qù hǎibiānĐi dạo bờ biển
14聚会jùhuìBuổi gặp mặt, hội họp
15逛公园guàng gōngyuánĐi dạo công viên
16海水浴hǎishuǐyùĐi tắm biển
17徒步旅行túbù lǚxíngDu lịch bộ hành
18游山玩水yóu shān wán shuǐĐi du ngoạn sơn thủy
19逛超市guàng chāoshìDạo siêu thị
20逛购物中心guàng gòuwù zhòng xīnDạo trung tâm mua sắm

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch

Với những bạn có định hướng học hướng dẫn viên du lịch hay làm việc trong ngành du lịch tại “đất nước tỷ dân” thì việc bổ sung, học các từ vựng tiếng trung chuyên ngành du lịch. Dưới đây là liệt kê một số từ vựng học tiếng Trung chủ đề du lịch như sau:

STTTừ vựng du lịch tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
1海滨沙滩hǎibīn shātān Bãi biển
2自然景观 zìrán jǐngguānCảnh quan thiên nhiên
3公共海滨gōnggòng hǎibīnBãi tắm công cộng
4旅行者lǚxíng zhě Du khách, khách du lịch
5名胜古迹míngshèng gǔjīDanh lam thắng cảnh
6游艇yóutǐng Ca-nô
7小旅馆xiǎo lǚguǎnNhà nghỉ
8旅费lǚfèiPhí du lịch
9旅行代理人lǚxíng dàilǐ rén Đại lý du lịch
10团体旅行tuántǐ lǚxíngDu lịch theo đoàn
11旅游团lǚyóu tuánĐoàn du lịch
12旅伴lǚbànBạn đồng hành du lịch
13国家公园guójiā gōngyuánCông viên quốc gia
14游乐园yóu lèyuán Công viên giải trí
15旅行目的地lǚxíng mùdì deĐiểm đến du lịch
16游客接待站yóukè jiēdài zhàTrạm/điểm đoán tiếp khách
17有导员的团体 旅行yǒu dǎo yuán de tuántǐ lǚxíngDu lịch theo đoàn có hướng dẫn
18远足yuǎnzúĐi bộ đường dài
19观光团guānguāng tuánĐoàn tham quan
20旅游服务lǚyóu fúwùDịch vụ du lịch
21游客yóukèKhách du lịch
22坐飞机旅行者zuò fēijī lǚxíng zhě Khách du lịch đi máy bay
23度假游客dùjià yóukèDu khách đi nghỉ mát
24游船yóuchuánDu thuyền
25导游dǎoyóuHướng dẫn viên du lịch
26专职旅游向导zhuānzhí lǚyóu xiàngdǎo Hướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp
27外国旅行者wàiguó lǚxíng zhěDu khách ngoại quốc
28高空索道gāokōng suǒdàoĐường cáp treo
29自择旅游地的 旅程zì zé lǚyóu dì de lǚchéngHàng trình du lịch tự chọn địa điểm du lịch
30名胜古迹区míngshèng gǔjī qūKhu danh lam thắng cảnh
31海滨修养地hǎibīn xiūyǎng dìKhu nghỉ dưỡng cạnh bờ biển
32国际导游guójì dǎoyóuHướng dẫn viên du lịch quốc tế
33不收门票的bù shōu ménpiào deKhông thu vé vào cổng
34微缩景区 wéisuō jǐngqū Khu phong cảnh thu nhỏ
35野餐区yěcān qūKhu dã ngoại
36旅程lǚchéngLộ trình chuyến du lịch
37旅游旺季lǚyóu wàngjìMùa du lịch cao điểm
38旅游淡季lǚyóu dànjì Mùa ít khách du lịch
39旅游业lǚyóu yè Ngành du lịch
40观光者guānguāng zhěNgười đi ngắm cảnh
41郊游野餐者zhě jiāoyóu yěcān zhěNgười đi dã ngoại

Học tiếng trung chủ đề du lịch – Tên các địa điểm du lịch nổi tiếng ở Trung Quốc

Trung Quốc là quốc gia nổi tiếng với những cảnh đẹp “động lòng người” do thiên nhiên ban tặng. Dưới đây là tên gọi tiếng Trung của những địa điểm tham quan được yêu thích nhất tại Trung Quốc.

Xem thêm:  HỌC TIẾNG HOA Ở ĐÂU TẠI TPHCM
tiếng trung cơ bản khi đi du lịch tại địa danh
Học tiếng Trung du lịch về các địa điểm, danh lam thắng cảnh nổi tiếng Trung Quốc
STTTên địa điểm du lịch Trung QuốcPinyinÝ nghĩa
1甘南gānnánCam Nam
2布达拉宫bù dá lā gōngCung Điện Potala (nằm ở Lhasa, Tây Tạng)
3故宫gùgōngCố Cung
4万里长城wànlǐ chángchéngVạn Lý Trường Thành
5珠海zhūhǎi Chu Hải
6九寨沟jiǔzhàigōuCửu Trại Câu
7青海湖jiǔzhàigōuHồ Thanh Hải
8大连dàliánĐại Liên
9乌镇wūzhènÔ Trấn
10三峡sānxiáĐập Tam Hiệp
11凤凰古镇fènghuáng gǔzhèPhượng Hoàng Cổ Trấn
12西湖xīhúTây Hồ
13黄山huángshānHoàng Sơn
14泰山tàishānNúi Thái Sơn
15丽江lìjiāngLệ Giang
16庐山lúshān Núi Lư Sơn
17天安门广场tiān’ānmén guǎngchǎngQuảng Trường Thiên An Môn
18桂林guìlín Quế Lâm
19十三陵shísān língThập Tam Lăng
20苏州sūzhōuTô Châu
21长城chángchéngTrường Thành
22张家界zhāngjiājièTrương Gia Giới
23兵马俑bīngmǎyǒngTượng Binh Mã (Lăng mộ Tần Thủy Hoàng)

Các thành ngữ tiếng Trung du lịch

Khi đứng trước một khung cảnh đẹp ấn tượng thì người Hoa thường dùng những câu thành ngữ để lột tả được hoàn toàn vẻ đẹp thấy được. Hoa ngữ Đông Phương chia sẻ với bạn một số câu văn thành ngữ Trung hay và thường dùng nhất về miêu tả về phong cảnh.

Tiếng trung du lịch về phong cảnh
Một số thành ngữ tiếng Trung tả phong cảnh phổ biến
STTCâu thành ngữ tiếng TrungPinyinÝ nghĩa
1风花雪月fēng huā xuě yuèPhong hoa tuyết nguyệt.
2大开眼界dà kāi yǎnjièMở rộng tầm mắt.
3风和日丽fēng hé rì lìKhí hậu ôn hòa
4百花齐放bǎi huā qí fàngTrăm hoa đua nở.
5世外桃源shìwàitáoyuánBồng lai tiên cảnh.

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung du lịch cơ bản

Bên cạnh học từ vựng tiếng Trung du lịch, bạn cần ứng dụng ngay các từ vựng đã học bằng cách đặt câu giao tiếp có sử dụng từ đã học. Hoa ngữ Đông Phương chia sẻ một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung du lịch thường dùng và dễ ghi nhớ cho bạn tham khảo.

Mẫu câu du lịch tiếng Trung – đặt phòng

Khi đến bất kỳ địa điểm du lịch nào, thì điều đầu tiên bạn đều phải đặt trước phòng nghỉ ở nhà nghỉ hoặc khách sạn tại điểm du lịch. Dưới đây là liệt kê một số mẫu câu du lịch đặt phòng tiếng Trung thông dụng như:

Đặt phòng trong tiếng Hoa
Học tiếng Trung đi du lịch – các mẫu câu đặt phòng
STTMẫu câuPinyinÝ nghĩa
1三天多少钱?sāntiān duōshǎo qiánĐi 3 ngày thì hết bao nhiêu tiền?
2今晚有空房吗?jīn wǎn yǒu kòng fáng ma?Tối nay còn phòng trống không ạ?
3我需要一个单人房间。Wǒ xūyào yīgè dān rén fángjiānTôi cần đặt một phòng đơn.
4住一晚多少钱?zhù yī wǎn duōshǎo qiánỞ một đêm thì bao nhiêu tiền vậy ạ?
5您有一间带有海景的房间吗?Nín yǒu yījiàn dàiyǒuhǎijǐng de fángjiān maAnh có phòng view hướng ra biển không ạ?
6宾馆有洗衣服务吗?Bīnguǎn yǒu xǐyī fúwù maKhách sạn có dịch vụ giặt quần áo không ạ?
7我可以换另外一间房间吗?Wǒ kěyǐ huàn lìng wài yī jiàn fángjiān maTôi có thể đổi căn phòng khác được không ạ?

Mẫu câu về việc di chuyển khi du lịch trong tiếng Trung

Trong khi đi du lịch tại Trung Quốc, bạn cần phải di chuyển qua lại nhiều địa điểm khác nhau nhưng không biết hướng đi đến địa điểm đó thì cần phải nhờ người bản địa hướng dẫn. Việc bỏ túi sẵn một số câu giao tiếp tiếng Trung về việc di chuyển sẽ tiện lợi cho bạn giải quyết đơn giản những tình huống phát sinh khi đến đây du lịch.

từ vựng tiếng trung du lịch trong đi lại

STTMẫu câuPinyinÝ nghĩa
1你想去哪旅行?nǐ xiǎng qù nǎ lǚxíngBạn muốn đi du lịch ở đâu?
2请带我去这个地址。qǐng dài wǒ qù zhège dìzhǐVui lòng đưa tôi đến địa chỉ này ạ.
3去机场多少钱? qù jīchǎng duōshǎo qiánĐi đến sân bay thì hết bao nhiêu tiền?
4请问,我们八点钟能到吗?qǐngwèn, wǒmen bà diǎn zhōng néng dào maCho xin hỏi, chúng tôi có thể đến đây lúc 8 giờ được không?
5请问,你知道怎么去这个地方吗?qǐngwèn, nǐ zhīdào zěnme qù zhège dìfāng maCho xin hỏi, bạn biết làm thế nào để đi đến chỗ này không?
6对不起,我迷路了。duìbùqǐ, wǒ mílùleXin lỗi, tôi lạc đường rồi ạ.
7我应该怎么走?wǒ yīnggāi zěnme zǒuTôi nên đi như thế nào?
8去天安门在哪里下车?qù tiān’ānmén zài nǎlǐ xià chēĐi đến Thiên An Môn thì xuống xe ở đâu ạ?
9您能帮我画个示意图吗?nín néng bāng wǒ huà ge shìyìtú maBạn có thể giúp tôi vẽ bản đồ đường đi được không?
10请告诉我,车站在哪儿?qǐng gàosù wǒ, chēzhàn zài nǎrXin hãy cho tôi biết, bến xe nằm ở đâu vậy ạ?

Các mẫu câu giao tiếp Tiếng trung cơ bản khi đi du lịch khác

Trong một cuộc trò chuyện thì bàn về chủ đề du lịch luôn khiến cho không khí buổi nói chuyện hào hứng và dễ gắn kết mọi người hơn. Dưới đây là một số câu giao tiếp cơ bản phổ biến về chủ đề du lịch như:

STTMẫu câuPinyinÝ nghĩa
1我们应该积极保护名胜古迹,不应该破坏。wǒmen yīnggāi jījí bǎohù míngshèng gǔjī, bù yìng gāi pòhuàiChúng ta nên tích cực bảo vệ các điểm danh lanh thắng cảnh và không phá hoại nó.
2我想找一位地道的导游。wǒ xiǎng zhǎo yī wèi dìdào de dǎoyóuTôi muốn tìm một hướng dẫn viên du lịch bản địa.
3我们能在这儿拍照吗?wǒmen néng zài zhè’er pāizhào maChúng tôi muốn chụp hình ở đây được không ạ?
4我打算今年暑假去中国。wǒ dǎsuàn jīnnián shǔjià qù zhōngguóTôi định kỳ nghỉ năm nay đi Trung Quốc.
5我想买几本北京导游手册。wŏ xiăng măi jĭbĕn bĕijīng dăo yóu shŏu è Tôi muốn mua một sách hướng dẫn đi du lịch.
6这里风景好美!zhèlǐ fēngjǐng hǎoměiPhong cảnh nơi đây thật đẹp.
7麻烦你,能帮我们照张相吗?máfan nǐ, néng bāng wǒmen zhào zhāng xiāng maLàm phiền cậu có thể giúp chúng tôi chụp một tấm ảnh được không ạ?
8秋天是北京的旅游旺季。qiūtiān shì běijīng de lǚyóu wàngjì Mùa thu là mùa du lịch cao điểm ở Bắc Kinh.
9包价旅行要花多少钱?bāo jià lǚxíng yào huā duōshăo qiánGiá du lịch trọn gói hết bao nhiêu tiền?
10旅游车上坐着的都是外国游客。lǚyóuchē shàng zuò zhe de dōushì wàiguó yóukèTrên xe du lịch đều là du khách nước ngoài.
11有导游的旅游比较好。yŏu dăoyóu de lǚyóu bĭjiào hăoHướng dẫn viên du lịch theo đoàn làm khá tốt.
12全程蜜月旅行的价钱是多少?quánchéng mìyuèlǚxíng de jiàqián shì duōshăoChi phí du lịch tuần trăng mật hết bao nhiêu?
Xem thêm:  Mách Bạn Cách Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Trung Vô Cùng Ấn Tượng

Văn mẫu tiếng Trung cho người đi du lịch

Cách học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề du lịch bằng cách tạo hội thoại hay tình huống có sử dụng câu tiếng Trung du lịch đã học sẽ giúp bạn nhớ lâu kiến thức và biết cách dùng các câu phù hợp. Dưới đây là các hội thoại về lập kế hoạch du lịch và mua quà lưu niệm khi du lịch bằng tiếng Trung cho bạn tham khảo.

Văn mẫu khi đi tham quan
Các đoạn hội thoại tiếng Trung du lịch

Lập kế hoạch đi du lịch tiếng Trung

Để cho chuyến du lịch được thuận lợi và vui vẻ thì bạn cần chủ động lên trước kế hoạch khi đi du lịch. Dưới đây là đoạn hội thoại về một vị khách hàng muốn nhờ bạn chăm sóc khách hàng của một công ty du lịch giới thiệu địa điểm và lên kế hoạch du lịch.

A: 早上好。你需要什么帮助吗? / Zǎoshang hǎo. Nǐ xūyào shénme bāngzhù ma?/

Chào buổi sáng, bạn có cần tôi giúp gì không?

B: 早上好。我想做个旅行计划 /Zǎoshang hǎo. Wǒ xiǎng zuò gè lǚxíng jìhuà./

Chào buổi sáng, tôi muốn lên kế hoạch du lịch.

A: 请问你想去哪儿。/Qǐngwèn nǐ xiǎng qù nǎr?/

Xin hỏi bạn muốn đi đâu ạ?

B: 我还没想好,你可以给我介绍几个旅游景点吗?/Wǒ hái méi xiǎng hǎo, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào jǐ gè lǚyóu jǐngdiǎn ma?/

Tôi vẫn chưa nghĩ xong, bạn có thể giới thiệu giúp tôi vài điểm du lịch được không?

A: 好的。这段时间很多人都选去西藏,你觉得怎样?/Hǎo de. Zhè duàn shíjiān hěnduō rén dōu xuǎn qù xīzàng, nǐ juédé zěnyàng?/

Vâng ạ, thời điểm này có rất nhiều người đều chọn đi Tây Tạng, bạn thấy sao ạ?

B: 我去过了。 我想这次最好是去那些历史文化名城。/Wǒ qùguòle. Wǒ xiǎng zhè cì zuìhǎo shì qù nàxiē lìshǐ wénhuà míngchéng./

À tôi đi rồi. Tôi nghĩ lần này tốt nhất là nên đến những thành phố lịch sử văn hóa ấy.

B: 哦,那乌镇呢?拥有7000多年文明史和1300年建镇史,是典型的中国江南水乡古镇 /Ó, nà wūzhèn ne? Yǒngyǒu 7000 duōnián wénmíng shǐ hé 1300 nián jiànzhènshǐ, shì diǎnxíng de zhōngguó Jiāngnán shuǐxiāng gǔzhèn./

Ồ, vậy Ô trấn thì sao? Nơi đây có hơn 7000 năm nền văn minh lịch sử và 1300 năm xây dựng trấn. Đây là cổ trấn điển hình của vùng sông nước Giang Nam, Trung Quốc đấy ạ.

A: 听起来不错啊,有没有介绍资料?给我一本。/Tīng qǐlái bú cuò a, yǒu méiyǒu jièshàozīliào? Gěi wǒ yī běn./

Nghe có vẻ không tồi, có tài liệu giới thiệu gì không? Cho tôi một quyển ạ.

B: 有。 给你。/Yǒu. Gěi nǐ./

Có, đây ạ.

A: 好,谢谢你。/Hǎo, xièxiè nǐ./

Được, cảm ơn bạn.

Cách hỏi mua quà lưu niệm khi du lịch bằng tiếng Trung

Khi đi du lịch, mọi người thường sẽ có thói quen mua quà hoặc đặc sản đặc trưng của nơi bạn đến du lịch để biếu tặng người thân hoặc bạn bè làm kỷ niệm. Dưới đây là đoạn hội thoại trao đổi mua bán giữa một bạn chủ và bạn khách hàng muốn mua đồ lưu niệm.

A: 你要买什么东西?/Nǐ yào mǎi shénme dōngxi?/

Bạn muốn mua đồ gì ạ?

B: 我想买些纪念品送给朋友. 可以给我介绍几类吗?/Wǒ xiǎng mǎi xiē jìniànpǐn sòng gěi péngyǒu. Kěyǐ gěi wǒ jièshào jǐlèi ma?/

Tôi muốn mua một ít đồ lưu niệm tặng bạn. Bạn có thể giới thiệu cho tôi vài loại được không ạ?

A: 你可以买装饰盒、小挂件、陶瓷杯、小饰品等等。/Nǐ kěyǐ mǎi zhuāngshì hé, xiǎo guàjiàn, táocí bēi, xiǎo shìpǐn děng děng./

Bạn có thể mua hộp đựng trang sức, móc khóa, cốc hoặc đồ trang sức nhỏ,…

B: 哦,这个装饰盒和那个小挂件多少钱?/Ó, zhège zhuāngshì hé hé nàgè xiǎo guàjiàn duōshǎo qián?/

Ồ, vậy cái hộp đựng trang sức này với cái móc kia hết bao nhiêu tiền ạ?

A: 这个100块,挂件 20块。/Zhège 100 kuài, guàjiàn 20 kuài./

Cái này 100 tệ, cái móc khóa thì 20 tệ.

B: 100块太贵了,可以便宜一点吗?70块吧,我买三个。/100 kuài tài guìle, kěyǐ piányí yīdiǎn ma? 70 kuài ba, wǒ mǎi sān gè./

100 tệ thì đắt quá, có thể rẻ một chút được không? 70 tệ đi, tôi mua 3 hộp.

A: 75块。/75 kuài./

75 tệ.

B: 好。/Hǎo./

Được.

quà lưu niệm tại Trung Quốc
Hội thoại tiếng Trung mua quà lưu niệm khi đi du lịch

Hoa ngữ Đông Phương – Trung tâm dạy tiếng Trung uy tín tại TP.HCM

Hiện nay, việc học tiếng Trung ngày càng trở nên phổ biến tại Việt Nam, đặc biệt là trong giới trẻ. Ngôn ngữ này được coi là lựa chọn thứ hai phổ biến để phục vụ nhiều mục đích như du lịch, du học Trung Quốc, và tìm kiếm việc làm. Điều này đòi hỏi người học phải nắm vững nhiều từ vựng tiếng Trung liên quan đến các lĩnh vực như thời tiết và thời gian. Tuy nhiên, việc học tiếng Trung cũng gặp phải những thách thức do đây là một ngôn ngữ phức tạp, yêu cầu sự hiểu biết vững về ngữ pháp, từ vựng và cách phát âm.

Học từ vựng tiếng Trung du lịch tại Đông Phương
Học tiếng Trung tại Hoa Ngữ Đông Phương

Nếu bạn quan tâm đến việc học tiếng Trung, trung tâm Hoa Ngữ Đông Phương là một lựa chọn đáng tin cậy. Chúng tôi cung cấp các khóa học chất lượng, được thiết kế đặc biệt cho các đối tượng khác nhau như: Khóa học tiếng Trung Online, khóa học tiếng Trung cho trẻ em, học sinh, sinh viên và người đi làm. Đội ngũ giáo viên tại trung tâm chúng tôi đều là người bản xứ có nhiều kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Trung, giúp học viên có thể nắm vững và sử dụng ngôn ngữ một cách thành thạo.

Chúng tôi tạo điều kiện học tập năng động và hiệu quả cho học viên, kết hợp lý thuyết với thực hành giao tiếp thực tế. Điều này giúp học viên không chỉ hiểu rõ bài học mà còn có thể áp dụng tiếng Trung một cách linh hoạt trong cuộc sống hàng ngày. Nếu bạn đang tìm kiếm khóa học tiếng Trung cấp tốc hoặc phù hợp với trình độ hiện tại của mình, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết và chọn lựa khóa học phù hợp nhất với nhu cầu và khả năng của bạn.

Bài viết trên đây, Hoa ngữ Đông Phương đã tổng hợp những từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Trung du lịch thông dụng, dễ nhớ, hy vọng hữu ích với bạn. Du lịch là chủ đề vô cùng quen thuộc trong đời sống thường ngày. Vì vậy học tiếng Trung về chủ đề này là điều cô cùng cần thiết khi học ngôn ngữ Trung Hoa cũng như tiện lợi cho bạn khi đến Trung Quốc du lịch dễ dàng khám phá, hiểu rõ hơn về văn hóa, con người nơi đây.

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG – HOA NGỮ ĐÔNG PHƯƠNG

    • Website: https://tiengtrungcaptoc.vn/
    • Chi nhánh 1: Số 956, Tỉnh Lộ 43, Bình Chiểu, Thủ Đức, Hồ Chí Minh
    • Chi nhánh 2: Số 270/7 Hoàng Hoa Thám, phường 5, Hồ Chí Minh
    • Chi nhánh 3: Làng đại học, Phường Đông Hoà, Dĩ An, Bình Dương
    • Hotline: 0976 953 674

Để lại một bình luận