Củng Cố Vốn Từ Vựng Tiếng Trung Với 1000 Từ Vựng Cơ Bản

Danh sách 1000 từ vựng tiếng trung cơ bản

Trong cuộc hành trình khám phá tiếng Trung, việc học từ vựng là một bước quan trọng và không thể bỏ qua. Với mục tiêu học 1000 từ vựng cơ bản trong tiếng Trung, bạn sẽ mở ra cánh cửa rộng lớn để hiểu và giao tiếp trong ngôn ngữ này. Bài viết dưới đây, Trung tâm tiếng trung Đông Phương sẽ tổng hợp cho bạn 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản được cập nhật mới nhất 2024.

Quy tắc nói tiếng Trung

Đầu tiên khi tiếp cận từ vựng tiếng Trung, bạn nên biết đến những quy tắc cơ bản khi nói ngôn ngữ này, đây là một trong những cách học tiếng trung hiệu quả hơn, dưới đây là một số quy tắc cơ bản bạn nên lưu ý:

Phát âm

Tiếng Trung có 4 thanh điệu: thanh điệu 1 (âm bằng), thanh điệu 2 (âm lên), thanh điệu 3 (âm xuống) và thanh điệu 4 (âm lửng). Việc phát âm đúng thanh điệu rất quan trọng để người nghe hiểu được ý nghĩa của câu nói.

Tiếng Trung có 21 nguyên âm và 16 phụ âm. Nguyên âm được chia thành 3 nhóm: nguyên âm đơn, nguyên âm kép và nguyên âm kết hợp. Các phụ âm được chia thành 4 nhóm: phụ âm đầu lưỡi, phụ âm giữa lưỡi, phụ âm cuối lưỡi và phụ âm môi.

Ngữ pháp

  • Cấu trúc câu tiếng Trung cơ bản là chủ ngữ + vị ngữ.
  • Trong tiếng Trung, tính từ thường được đặt trước danh từ.
  • Thường thì, phó từ sẽ đứng trước động từ.
  • Trạng ngữ thường được đặt đầu câu hoặc cuối câu.

>Xem ngay: Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung đầu đủ cho người mới học

Lợi ích khi học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản

Học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản mang lại nhiều lợi ích cho bạn như:

  • Giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp bằng tiếng Trung
  • Mở rộng vốn từ vựng, tạo nền tảng để học các từ vựng chuyên ngành khác sau này.
  • Hiểu thêm về văn hóa Trung Quốc, từ đó có cái nhìn khách quan và đa chiều hơn về đất nước và con người nơi đây.
  • Tăng cường khả năng sáng tạo, ghi nhớ và tư duy.
  • Nâng cao khả năng nghiên cứu.

Khoá learn the middle language

Tổng hợp 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản

Dưới đây là bảng tổng hợp những từ cơ bản tiếng Trung dành cho người mới học:

STT1000 từ vựng tiếng Trung cơ bảnPhiên âmDịch nghĩa
1音乐yīnyuèÂm nhạc
2声音shēngyīnÂm thanh, tiếng động
3安全ānquánAn toàn
4老兄lǎoxiōngAnh bạn, ông anh
5哥哥gēgēAnh trai
6太太tàitàiBà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà
7医生yīshēngBác sĩ, thầy thuốc
8朋友péngyǒuBạn bè, bằng hữu
9本来běnláiBan đầu,đáng lẽ. lẽ ra
10谈谈tán tanBàn về, thảo luận
11案子ànziBàn, bàn dài, vụ án, án kiện
12否则fǒuzéBằng không, nếu không
13宝贝bǎobèiBảo bối, cục cưng, của báu
14报告bàogàoBáo cáo, bản báo cáo
15保证bǎozhèngBảo đảm
16保护bǎohùBảo hộ, bảo vệ
17多久duōjiǔBao lâu
18开始kāishǐBắt đầu, lúc đầu
19抓住zhuāzhùBắt được , túm được
20任何rènhéBất luận cái gì
21非常fēichángBất thường, rất, vô cùng
22现在xiànzàiBây giờ
23身边shēnbiānBên cạnh, bên mình
24那边nà biānBên kia, bên ấy
25这边zhè biānBên này
26上面shàngmiànBên trên, phía trên
27里面lǐmiànBên trong, trong
28医院yīyuànBệnh viện
29秘密mìmìBí mật
30变成biànchéngBiến thành, trở thành
31知道zhīdàoBiết, hiểu, rõ
32表演biǎoyǎnBiểu diễn
33放弃fàngqìBỏ cuộc, từ bỏ
34部分bùfenBộ phận
35投票tóupiàoBỏ phiếu
36爸爸bàbaBố, cha, ông già
37因为yīnwèiBởi vì, bởi rằng
38他们tāmenBọn họ
39它们tāmenchúng nó
40照片zhàopiànBức ảnh, bức hình
41早上zǎoshangBuổi sáng
42晚上wǎnshangBuổi tối, ban đêm
43生意shēngyìBuôn bán
44大家dàjiāCả nhà, mọi người
45个人gèrénCá nhân
46咖啡kāfēiCà phê
47你们nǐmenCác bạn
48各位gèwèiCác vị ( đại biểu, giáo viên…)
49想法xiǎngfǎCách nghĩ, ý nghĩ
50办法bànfǎCách, biện pháp
51那个nàgèCái đó, việc ấy, ấy
52什么shénmeCái gì, hả
53別的biédeCái khác
54其他qítāCái khác, khác
55这个zhègeCái này, việc này
56家伙jiāhuoCái thứ, thằng cha, cái con
57感觉gǎnjuéCảm giác, cảm thấy
58谢谢xièxieCám ơn
59感谢gǎnxièCảm tạ, cảm ơn
60感到gǎndàoCảm thấy, thấy
61觉得juédéCảm thấy, thấy rằng
62根本gēnběnCăn bản, chủ yếu, trước giờ
63小心xiǎoxīnCẩn thận
64必要bìyàoCần thiết, thiết yếu
65需要xūyàoCần, yêu cầu
66警察jǐngcháCảnh sát
67故事gùshìCâu chuyện
68父母fùmǔCha mẹ
69照顾zhàogùChăm sóc
70真正zhēnzhèngChân chính
71实在shízàiChân thực, quả thực, thực ra
72死亡sǐwángChết, tử vong
73只要zhǐyàoChỉ cần, miễn là
74只有zhǐyǒuChỉ có
75至少zhìshǎoChí ít, ít nhất
76只是zhǐshìChỉ là
77钥匙yàoshiChìa khóa
78政府zhèngfǔChính phủ
79一定yīdìngChính xác, cần phải, nhất định
80哪里nàlǐChỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy
81哪儿nà’erChỗ ấy, lúc ấy, bây giờ
82不管bùguǎnCho dù, mặc kệ, bỏ mặc
83即使jíshǐCho dù, dù cho
84哪儿nǎ’erChỗ nào, đâu
85所以suǒyǐCho nên, sở dĩ, nguyên cớ
86认为rènwéiCho rằng, cho là
87丈夫zhàngfuChồng
88主意zhǔyìChủ kiến , chủ định
89注意zhùyìChú ý
90从没cóngméiChưa bao giờ, không bao giờ
91从来cóngláiChưa hề, từ trước tới nay
92准备zhǔnbèiChuẩn bị, dự định
93证据zhèngjùChứng cứ, bằng chứng
94证明zhèngmíngChứng minh
95咱们zánmenChúng ta
96我们wǒmenChúng tôi
97拥有yōngyǒu
98有点yǒudiǎnCó chút
99女孩nǚháiCô gái
100机会jīhuìCơ hội, dịp, thời cơ
101有趣yǒuqùCó hứng
102也许yěxǔCó lẽ, e rằng, biết đâu
103或者huòzhěCó lẽ, hoặc, hoặc là
104加油jiāyóuCố lên
105有些yǒuxiēCó một số, một ít,vài phần
106有人yǒurénCó người, có ai…
107姑娘gūniangCô nương
108可以kěyǐCó thể
109或许huòxǔCó thể, có lẽ, hay là
110可能kěnéngCó thể, khả năng, chắc là
111女儿nǚ’érCon gái
112还要háiyàoCòn muốn, vẫn muốn
113男孩nánháiCon trai
114儿子érziCon trai, người con
115公司gōngsīCông ty, hãng
116工作gōngzuòCông việc, công tác
117不过bùguòCực kỳ, nhưng
118一起yīqǐCùng nơi, cùng, tổng cộng
119终于zhōngyúCuối cùng
120最后zuìhòuCuối cùng, sau cùng
121过去guòqùĐã qua, đi qua
122已经yǐjīngĐã, rồi
123特别tèbiéĐặc biệt
124代表dàibiǎoĐại biểu, đại diện
125大学dàxuéĐại học
126男人nánrénĐàn ông, nam nhân
127正在zhèngzàiĐang
128该死gāisǐĐáng chết, chết tiệt
129讨厌tǎoyànĐáng ghét, ghét
130可怜kěliánĐáng thương
131可爱kě’àiĐáng yêu
132最近zuìjìnDạo này, gần đây
133得到dédàoĐạt được, nhận được
134痛苦tòngkǔĐau khổ, thống khổ
135首先shǒuxiānĐầu tiên
136哪里nǎlǐĐâu, nơi nào, đâu có, đâu phải
137完全wánquánĐầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
138容易róngyìDễ dàng, dễ
139介意jièyìĐể ý, để bụng, lưu tâm
140为了wèileĐể, vì (biểu thị mục đích)
141带来dàiláiĐem lại
142到底dàodǐĐến cùng, rốt cuộc, tóm lại
143来自láizìĐến từ
144漂亮piàoliangĐẹp, xinh xắn
145出来chūláiĐi ra, xuất hiện, nảy ra
146地方dìfāngĐịa phương, bản xứ, vùng, miền
147的确díquèĐích thực
148电影diànyǐngĐiện ảnh, phim
149疯狂fēngkuángĐiên rồ
150手机shǒujīĐiện thoại di động
151调查diàocháĐiều tra
152美元měiyuánĐô la mỹ
153眼睛yǎnjīngĐôi mắt
154生活shēnghuóĐời sống, cuộc sống, sinh hoạt
155简单jiǎndānĐơn giản
156东西dōngxiĐông tây, đồ vật
157并且bìngqiěĐồng thời, hơn nữa, vả lại
158同意tóngyìĐồng ý, đồng tình
159突然tūránĐột nhiên
160能够nénggòuĐủ
161打算dǎsuànDự định, dự kiến
162过来guòláiĐủ, quá, đến, qua đây
163玩笑wánxiàoĐùa
164起来qǐláiĐứng dậy, nổi dậy, vùng lên
165不错bùcuòĐúng, đúng vậy, không tệ
166不要bùyàoĐừng, không được, chớ
167当然dāngránĐương nhiên, dĩ nhiên
168唯一wéiyīDuy nhất
169保持bǎochíDuy trì, gìn giữ
170弟弟dìdiEm trai
171进来jìnláiGần đây, vừa qua
172遇到yùdàoGặp phải, bắt gặp
173记录jìlùGhi lại , ghi chép
174记住jìzhùGhi nhớ
175家庭jiātíngGia đình
176加入jiārùGia nhập
177解决jiějuéGiải quyết
178解释jiěshìGiải thích
179老师lǎoshīGiáo viên
180一样yīyàngGiống nhau, cũng thế
181之间zhījiānGiữa
182帮忙bāngmángGiúp đỡ
183帮助bāngzhùGiúp đỡ, viện trợ
184行动xíngdòngHành động
185行为xíngwéiHành vi
186作为zuòwéiHành vi, làm được, với tư cách
187系统xìtǒngHệ thống
188约会yuēhuìHẹn hò, hẹn gặp
189显然xiǎnránHiển nhiên, rõ ràng
190现场xiànchǎngHiện trường
191理解lǐjiěHiểu biết
192了解liǎojiěHiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm
193样子yàngziHình dáng, dáng vẻ
194好像hǎoxiàngHình như, na ná, giống như
195他们tāmenHọ, bọn họ
196完美wánměiHoàn mỹ
197欢迎huānyíngHoan nghênh, chào mừng
198完成wánchéngHoàn thành
199内天nèitiānHôm đó
200昨天zuótiānHôm qua
Xem thêm:  CÁCH PHÁT ÂM TIẾNG TRUNG

Ở bảng phía trên, Đông Phương đã tổng hợp 200 từ vựng tiếng Trung thông dụng. Nếu bạn muốn có đầy đủ 1000 từ, hãy nhấp vào đường link dưới đây để nhận ngay 1000 từ vựng tiếng Trung nhé! 

DOWNLOAD TRỌN BỘ 1000 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CƠ BẢN

Cách để ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản

Để ghi nhớ 1000 từ tiếng Trung thông dụng, bạn có thể áp dụng một số phương pháp sau đây:

Chia lượng từ vựng phù hợp cần học mỗi ngày

Học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản không quá khó khăn nếu bạn áp dụng các phương pháp học khoa học. Đối với những người không có phương pháp học cụ thể, việc ôm đồm một lượng lớn kiến thức có thể gặp khó khăn trong việc đạt được kết quả tốt. Chia nhỏ số từ vựng cần học mỗi ngày là cách tiếp cận hợp lý nhất.

Bạn nên sắp xếp từ vựng theo trình tự từ dễ đến khó và theo các chủ đề từ nhỏ đến lớn. Việc học từ vựng một cách có trật tự và đúng mức sẽ giúp quá trình học và ghi nhớ trở nên nhanh chóng và hiệu quả hơn.

Divide the number of mid-language vocabulary
Chia nhỏ số lượng từ vựng tiếng trung giúp bạn học dễ hơn thay vì 1 lượng quá lớn từ vựng

Hệ thống lượng từ vựng theo chủ đề

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề là một phương pháp hiệu quả để học và ghi nhớ. So với việc học từ vựng từ nhiều chủ đề khác nhau cùng lúc, việc hệ thống các từ vựng trong cùng một chủ đề giúp việc học trở nên nhanh chóng và dễ dàng hơn.

Xem thêm:  Tên tiếng Trung hay cho facebook: Những cách đặt tên ấn tượng

Bạn có thể tập trung vào các từ vựng tiếng Trung thuộc những chủ đề phổ biến trong cuộc sống như chào hỏi, sức khỏe, học tập, công việc, du lịch, giải trí và sau đó tiếp tục với các chủ đề phức tạp hơn. Điều này giúp bạn xây dựng một cơ sở từ vựng vững chắc trước khi mở rộng sang những lĩnh vực khó hơn.

Đặt các từ vựng tiếng Trung vào tình huống thực tế

Áp dụng từ vựng tiếng Trung vào các tình huống cụ thể là một phương pháp học rất hiệu quả, đặc biệt khi học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản. Nhiều người cho rằng viết đi viết lại từ vựng là cách tốt nhất để nhớ, nhưng thực tế đó chỉ là cách học thuộc lòng và chỉ giúp nhớ trong thời gian ngắn. Để ghi nhớ lâu dài, việc thực hành và luyện tập thường xuyên là rất quan trọng.

Mỗi từ vựng học được, hãy cố gắng sử dụng trong các tình huống giao tiếp cụ thể bằng cách xây dựng câu hoặc hội thoại, thậm chí là trong những tình huống phản xạ cơ bản. Điều này giúp bạn hiểu sâu hơn cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế và tăng cơ hội ghi nhớ lâu dài.

Học từ vựng tiếng Trung hiệu quả với thẻ nhớ Flashcard

Medium flashcard
Thẻ từ vựng tiếng Trung Flashcard giúp việc học từ vựng trở nên dễ dàng và hiệu quả

Sử dụng thẻ nhớ Flashcard để học 1000 từ vựng tiếng Trung là một phương pháp cực kỳ hiệu quả, không chỉ với tiếng Trung mà còn với bất kỳ ngôn ngữ nào khác. Bạn có thể tự tạo những thẻ nhớ từ vựng với thông tin cơ bản như sau:

Xem thêm:  Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Tiền Lương Và Mẫu Câu Giao Tiếp Thông Dụng

Mặt 1: Từ vựng bằng chữ Hán được viết rõ ràng, dễ nhìn, có thể in đậm để tạo sự nổi bật.

Mặt 2: Phiên âm, dịch nghĩa, hình ảnh minh họa và ví dụ sử dụng. Bạn có thể học cách đọc và hiểu nghĩa từ qua mặt sau của thẻ, kết hợp với ví dụ minh họa để ghi nhớ tốt hơn. Sau khi đã nắm vững từ, hãy thử đoán nghĩa, phiên âm và cách đọc của từ, rồi tự tạo thêm ví dụ mới để tăng cường khả năng ứng dụng.

Phương pháp này không chỉ làm cho việc học trở nên sinh động hơn mà còn giúp bạn dễ dàng ghi nhớ từ vựng lâu dài và áp dụng hiệu quả vào các tình huống thực tế.

Một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng

Tiếng TrungPhiên ÂmDịch nghĩa
你好! Nǐ hǎo! Xin chào!
见! Zàijiàn! Tạm biệt!
谢谢! Xièxiè! Cảm ơn!
不客气。 Bù kèqì. Không có gì.
对不起。 Duìbùqǐ. Xin lỗi.
没关系。 Méiguānxi. Không sao.
请问,你叫什么名字? Qǐngwèn, nǐ jiào shénme míngzì? Cho em hỏi, anh/chị tên là gì?
你来自哪里? Nǐ láizì nǎlǐ? Anh/chị đến từ đâu?
你几岁? Nǐ jǐ suì? Anh/chị bao nhiêu tuổi?
你会说 台 (?Nǐ huì shuō Yīngwén ma?Do you know how to speak English?
我不会说中 。Wǒ compensated shuō Zhōngwén.I do not speak Chinese.
你有 ⁇ 台?Nǐ yǒu xiōngdì jiěmèi ma?Do you have siblings?
你在 ⁇ 花学台?Nǐ zà nǎlǐ xuéxí?Where is he / he?
你水 在 ⁇ 花?Nǐ gōngzuò zà nǎlǐ?Where does your brother work?
你 ⁇ 在 ⁇ 花?Nǐ zhù zai nǎlǐ?Where is your brother?

Xem chi tiết: 99+ từ tiếng Trung thông dụng về chủ đề tình cảm và hẹn hò

Trung tâm Hoa Ngữ Đông Phương – Địa chỉ học tiếng Trung uy tín tại TP.HCM

Hoa Ngữ Đông Phương là trung tâm tiếng Trung uy tín tại Việt Nam với hơn 10 năm kinh nghiệm đào tạo. Trung tâm cung cấp đa dạng các khóa học tiếng Trung dành cho mọi đối tượng, từ trẻ em đến người đi làm, từ trình độ cơ bản đến nâng cao.

Middle Eastern teaching center
Hoa Ngữ Đông Phương – Trung tâm dạy tiếng Trung uy tín với hơn 10 năm kinh nghiệm

Tại sao bạn nên chọn Hoa Ngữ Đông Phương?

  • Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và nhiệt huyết: Giảng viên tại Hoa Ngữ Đông Phương đều có trình độ chuyên môn cao, tốt nghiệp từ các trường đại học danh tiếng trong và ngoài nước. Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung, họ luôn tận tâm và đam mê với nghề.
  • Phương pháp giảng dạy hiện đại và hiệu quả: Hoa Ngữ Đông Phương áp dụng những phương pháp giảng dạy tiên tiến, chú trọng vào giao tiếp thực tiễn. Học viên được tham gia vào nhiều hoạt động học tập đa dạng, giúp nhanh chóng nắm vững kiến thức và tự tin giao tiếp tiếng Trung.
  • Cơ sở vật chất hiện đại, tiện nghi: Trung tâm được trang bị cơ sở vật chất hiện đại, không gian học tập rộng rãi, với đầy đủ phòng học, phòng thực hành, thư viện… tạo nên môi trường học tập thoải mái và hiệu quả cho học viên.
  • Chương trình học đa dạng, phù hợp với nhu cầu của học viên: Hoa Ngữ Đông Phương cung cấp nhiều khóa học tiếng Trung phong phú, từ giao tiếp cơ bản đến luyện thi HSK, du học Trung Quốc… đáp ứng đầy đủ mọi nhu cầu của học viên.
  • Học phí hợp lý: Học phí tại Hoa Ngữ Đông Phương cạnh tranh và tương xứng với chất lượng đào tạo. Trung tâm thường xuyên tổ chức các chương trình khuyến mãi, ưu đãi dành cho học viên.

Với danh sách 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản trên, Hoa Ngữ Đông Phương hy vọng sẽ giúp bạn chinh phục tiếng Trung một cách dễ dàng. Hãy kiên trì và nỗ lực, bạn sẽ cảm thấy tự tin và tiến bộ nhanh chóng trong quá trình học. Đừng quên theo dõi các bài viết tiếp theo của chúng tôi để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích về cách học tiếng Trung hiệu quả.

Hoa Ngữ Đông Phương – Trung Tâm Tiếng Trung Cấp Tốc

    • Website: https://tiengtrungcaptoc.vn/
    • Chi nhánh 1: Số 956, Tỉnh Lộ 43, Bình Chiểu, Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
    • Chi nhánh 2: Số 270/7 Hoàng Hoa Thám, Phường 5, TP. Hồ Chí Minh
    • Chi nhánh 3: Làng Đại Học, Phường Đông Hoà, Dĩ An, Bình Dương
    • Hotline: 0976 953 674