Từ Vựng Ngày Lễ Việt Nam Bằng Tiếng Trung Phổ Biến

Các dịp lễ là ngày kỷ niệm cũng như đánh dấu những cột mốc quan trọng của lịch sử. Có thể nói, Việt Nam là một đất nước có bề dày lịch sử và nền văn hóa phong phú, lâu đời, vì vậy cũng có rất nhiều ngày lễ truyền thống. Nếu bạn đang học Hán ngữ và quan tâm đến từ vựng ngày lễ Việt Nam bằng tiếng Trung thì đừng bỏ qua bài viết sau đây nhé! Hoa Ngữ Đông Phương sẽ cập nhật đầy đủ từ vựng tiếng Trung về ngày lễ ở Việt Nam để bạn bổ sung vốn từ vựng khi học Hoa ngữ.

Từ vựng ngày lễ Việt Nam bằng tiếng Trung theo dương lịch

Việt Nam nổi tiếng là một đất nước có nền văn hóa lâu đời và phong phú trong số các quốc gia châu Á. Đồng thời cùng với sự hội nhập và giao lưu quốc tế, mảnh đất hình chữ S này có rất nhiều ngày lễ truyền thống và hiện đại. Dưới đây là danh sách các ngày lễ Việt nam tiếng Trung theo lịch Dương, giúp bạn bổ sung thêm từ vựng tiếng Trung trong giao tiếp của mình:

STT

Tiếng Việt

Phiên âm

Tiếng Trung

1

Ngày lễ Jiérì 节日

2

Tết Dương lịch Yuándàn

元旦

3

Lễ tình nhân Qíngrén jié

情人节

4

Ngày thầy thuốc Việt Nam Yuènán yīshēng jié

越南医生节

5

Ngày Quốc tế Phụ nữ. Fùnǚ jié

妇女节

6

Ngày Quốc tế Hạnh phúc Guójì xìngfú rì

国际幸福日

7

Ngày Cá tháng Tư Yúrén jié

愚人节

8

Ngày giải phóng miền Nam Nánfāng jiěfàng rì

南方解放日

9

Ngày Quốc tế Lao động Guójì láodòng jié

国际劳动节

10

Ngày Quốc tế thiếu nhi Guójì értóng jié

国际儿童节

11

Ngày Thương binh liệt sĩ Cánjí rén de lièshì jié

残疾人的烈士节

12

Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam Yuènán gòngchǎndǎng chūshēng

越南共产党出生

13

Ngày Quốc khánh Guóqìng

国庆

14

Ngày quốc tế người cao tuổi Guójì lǎorén jié

国际老人节

15

Ngày giải phóng thủ đô Hénèi jiěfàng rì

河内解放日

16

Ngày doanh nhân Việt Nam Yuènán shāngrén jié

越南商人节

17

Ngày Phụ nữ Việt Nam Yuènán fùnǚ jié

越南妇女节

18

Ngày Halloween Wànshèngjié

万圣节

19

Ngày Sinh viên Xuéshēng jié

学生节

20

Ngày Nhà giáo Việt Nam Yuènán jiàoshī jié

越南教师节

21

Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam Yuènán jiàn jūn jié

越南建军节

22

Ngày lễ Giáng sinh Shèngdàn jié

圣诞节

Từ vựng các ngày lễ ở Việt Nam bằng tiếng Trung theo Âm lịch

Bạn bắt đầu tự học tiếng Trung và chọn từ vựng liên quan đến ngày lễ để bắt đầu vì là chủ đề gần gửi và dễ học. Các ngày lễ truyền thống của Việt Nam theo lịch âm phản ánh sâu sắc những nét văn hóa đặc trưng của người Việt qua từng giai đoạn. Theo dõi bảng tổng hợp dưới đây để biết thêm các từ vựng ngày lễ Việt Nam bằng tiếng Trung theo lịch âm:

STT

Tiếng Việt Phiên âm

Tiếng Trung

1

Âm lịch nónglì

农历

2

Tết Nguyên Đán chūnjié

春节

3

Tết Nguyên Tiêu yuánxiāo jié

元宵节

4

Tết Hàn Thực. hánshí jié

寒食节

5

Giỗ Tổ Hùng Vương xióng wáng jì

雄王祭

6

Lễ Phật Đản fú dàn jié

佛诞节

7

Tết Đoan Ngọ duānwǔ jié

端午节

8

Lễ Vu Lan yú lán jié

盂兰节

9

Tết Trung Thu zhōngqiū jié

中秋节

10

Tết ông Công ông Táo zào jūn jié

灶君节

11

Tết Thanh Minh qīngmíng jié

清明节

12

Tết Trùng Cửu chóng jiǔ jié 重九节

Các ngày lễ khác của Việt Nam trong tiếng Trung

STT Tiếng Việt Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin) Ngày kỷ niệm
I. NGÀY LỄ LỊCH SỬ & CHÍNH TRỊ
1 Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 越南共产党建党日 Yuènán Gòngchǎndǎng Jiàndǎng Rì 03/02
2 Ngày Chiến thắng Điện Biên Phủ 奠边府战役胜利日 Diànbianfǔ Zhànyì Shènglì Rì 07/05
3 Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh 胡志明主席诞辰纪念日 Húzhìmíng Zhǔxí Dànchén Jìniàn Rì 19/05
4 Ngày Giải phóng Thủ đô (Hà Nội) 河内解放日 Hénèi Jiěfàng Rì 10/10
5 Ngày truyền thống Học sinh, Sinh viên VN 越南学生传统日 Yuènán Xuéshēng Chuántǒng Rì 09/01
6 Ngày Doanh nhân Việt Nam 越南企业家日 Yuènán Qǐyèjiā Rì 13/10
II. NGÀY LỄ VĂN HÓA & XÃ HỘI KHÁC
7 Tết Nguyên Tiêu 元宵节 Yuánxiāo Jié Rằm tháng Giêng (Âm lịch)
8 Tết Hàn Thực 寒食节 Hánshí Jié 03/03 (Âm lịch)
9 Lễ Phật Đản 佛诞节 Fódàn Jié Rằm tháng Tư (Âm lịch)
10 Tết Trung Nguyên (Vu Lan) 盂兰节 Yúlán Jié Rằm tháng Bảy (Âm lịch)
11 Ngày Sách và Văn hóa đọc Việt Nam 越南读书日 Yuènán Dúshū Rì 21/04
12 Ngày Gia đình Việt Nam 越南家庭日 Yuènán Jiātíng Rì 28/06
13 Tết Thất Tịch 七夕节 Qīxī Jié 07/07 (Âm lịch)
14 Ngày Quốc tế Hạnh phúc 国际幸福日 Guójì Xìngfú Rì 20/03
15 Tết Trùng Cửu 重阳节 Chóngyáng Jié 09/09 (Âm lịch)

Việc sử dụng các thuật ngữ chính xác trong tiếng Trung là rất quan trọng khi nói về các ngày lễ quốc gia:

  1. Tính Chính thống: Sử dụng từ 纪念日 (jìniàn rì) (Ngày kỷ niệm) cho các sự kiện lịch sử như Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (胡志明主席诞辰纪念日) thay vì chỉ dùng từ 日 (rì) (ngày) để nhấn mạnh tính trang trọng.
  2. Ngành nghề: Sử dụng 越南企业家日 (Yuènán Qǐyèjiā Rì) để dịch Ngày Doanh nhân Việt Nam thay vì dịch sát nghĩa chung chung, đảm bảo thuật ngữ này phản ánh chính xác ngành nghề.
  3. Lịch sử: Cung cấp dịch thuật cho các sự kiện quân sự lớn như 奠边府战役胜利日 (Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ) cho thấy sự am hiểu về lịch sử Việt Nam.
  4. Văn hóa truyền thống: Phân biệt rõ ràng các ngày lễ Âm lịch ít được biết đến hơn như Tết Nguyên Tiêu (元宵节) và Tết Hàn Thực (寒食节) giúp người học tiếng Trung hiểu sâu hơn về văn hóa Việt Nam.

Học tiếng Trung tại Hoa Ngữ Đông Phương

Hiện nay, tiếng Trung ngày càng trở nên phổ biến tại Việt Nam. Đây được xem là ngôn ngữ thứ hai được đa phần giới trẻ lựa chọn để phục vụ cho nhiều mục đích khác nhau: du lịch, du học, tìm kiếm việc làm,… Chính vì thế bạn cần bổ sung nhiều loại từ vựng khác như: từ vựng tiếng Trung về thời tiết, thời gian,…. Tuy nhiên, tiếng Trung cũng được xem là một ngôn ngữ phức tạp và khó học từ ngữ pháp, từ vựng, phát âm,…

Hoa Ngữ Đông Phương là một trong những trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, bài bản, phù hợp cho những người có nhu cầu học tiếng Trung ở nhiều cấp bậc khác nhau. Tại đây, chúng tôi thiết kế các khóa học vô cùng chất lượng dành cho các đối tượng: Khóa học tiếng Trung trẻ em, học sinh, sinh viên, người đi làm,… Đặc biệt, đội ngũ giáo viên tại Hoa Ngữ Đông Phương hầu hết là những người bản xứ, có nhiều năm kinh nghiệm trong việc nghiên cứu và giảng dạy tiếng Trung, giúp cho học viên có thể tiếp thu và vận dụng một cách tốt nhất.

Các khóa học tiếng Trung tại trung tâm luôn tạo ra môi trường học tập năng động và hiệu quả cho học viên với phương pháp học kết hợp giữa lý thuyết với thực hành giao tiếp thực tế. Điều này sẽ giúp học viên tiếp thu bài học tốt hơn cũng như vận dụng Hán ngữ thành thạo trong đời sống hằng ngày. Vì vậy, nếu bạn đang tìm kiếm khóa học tiếng Trung cấp tốc, phù hợp với trình độ hiện tại, hãy liên hệ ngay với Hoa Ngữ Đông Phương để được tư vấn chi tiết.

Bài viết trên đây là tổng hợp từ vựng ngày lễ Việt Nam bằng tiếng Trung đầy đủ và chi tiết nhất. Hoa Ngữ Đông Phương tin rằng với kho từ vựng tiếng trung về ngày lễ của Việt Nam, vốn từ của bạn sẽ được nâng cấp đồng thời có thể giúp ích cho việc giao tiếp tiếng Trung thường ngày. Hãy lên hệ và trao đổi với nhân viên tư vấn tại trung tâm Hoa Ngữ Đông Phương, chúng tôi sẽ tư vấn cũng như chọn khóa học phù hợp nhất với nhu cầu và khả năng của bạn.

5/5 - (1 bình chọn)

Để lại một bình luận

Zalo