100+ Từ Vựng Tiếng Trung Văn Phòng Và Các Mẫu Câu Giao Tiếp Phổ Biến

Giao tiếp tiếng Trung văn phòng là yêu cầu cơ bản nếu bạn mong muốn làm việc trong công ty Trung Quốc. Trong quá trình làm việc, sẽ có nhiều tình huống phát sinh, bạn sẽ cần sử dụng từ vựng và mẫu câu để giao tiếp. Bài viết dưới đây, Hoa Ngữ Phương Đông sẽ giới thiệu đến bạn các từ vựng tiếng Trung văn phòng và mẫu câu thường dùng đầy đủ nhất.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung văn phòng thường dùng 

Một phương pháp hiệu quả để học tiếng Trung văn phòng là học theo chủ đề. Bạn có thể học các từ vựng này theo những chủ đề như chức danh, các phòng ban làm việc, thiết bị văn phòng phẩm và những hoạt động thường gặp trong công ty.

Từ vựng tiếng Trung về chức danh

Trong thời gian đi làm và bạn bắt đầu học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu để có thể thăng chức hay mục tiêu gì đó. Bạn bắt đầu với nhóm từ vựng văn phòng, dưới đây sẽ là nhóm từ văn phòng liên quan đến chức danh. Những từ vựng này sẽ cung cấp thông tin cho mọi người về vai trò và trách nhiệm của từng người trong tổ chức. Đây là một phần kiến thức rất quan trọng mà những người muốn làm việc trong các doanh nghiệp Trung Quốc cần ghi nhớ.

Tham khảo những từ vựng tiếng Trung về chức danh thông dụng dưới đây.

STT Từ vựng tiếng Trung về chức danh Pinyin (Bính âm) Dịch nghĩa
1 保安 Bǎo’àn Bảo vệ
2 总裁 Zǒng cái Chủ tịch
3 主任 Zhǔ rèn Chủ nhiệm
4 同事 Tóngshì Đồng nghiệp
5 董事长 Dǒng shì zhǎng Chủ tịch hội đồng quản trị
6 经理 Jīnglǐ Giám đốc
7 课长 Kèzhǎng Giám đốc bộ phận
8 领导 Língdǎo Lãnh đạo
9 执行长 Zhíxíng zhǎng Giám đốc điều hành

/CEO

10 推销员 Tuī xiāo yuán Sale
11 出勤计时员 Chū qín jìshí yuán Nhân viên chấm công
12 会计员 Kuàijì yuán Nhân viên kế toán
13 检验工 Jiǎn yàn gōng Nhân viên kiểm phẩm
14 炊事员 Chuī shì yuán Nhân viên nhà bếp
15 公关员 Gōng guān yuán Nhân viên quan hệ công chúng
16 作业员 Zuòyè yuán Nhân viên tác nghiệp
17 采购员 Cǎi gòu yuán Nhân viên thu mua
18 副主任 Fù zhǔrèn Phó chủ nhiệm
19 副总裁 Fù zǒng cái Phó chủ tịch
20 福理 Fù lǐ Phó giám đốc
21 副处长 Fù chù zhǎng Phó phòng
22 副管理师 Fù guǎn lǐshī Phó quản lý
23 副总经理 Fù zǒng jīnglǐ Phó tổng giám đốc
24 管理员 Guǎnlǐ yuán Quản lý
25 秘书 Mìshū Thư ký
26 实习生 Shí xí shēng Thực tập sinh
27 副组长 Fù zǔ zhǎng Tổ phó
28 组长 Zǔ zhǎng Tổ trưởng
29 总经理 Zǒng jīnglǐ Tổng giám đốc
30 助理 Zhùlǐ Trợ lý
31 襄理 Xiāng lǐ Trợ lý giám đốc
32 特别助理 Tèbié zhùlǐ Trợ lý đặc biệt
33 助理会计 Zhùlǐ kuàijì Trợ lý kế toán
34 领班 Lǐng bān Trưởng nhóm
35 处长 Chù zhǎng Trưởng phòng
Từ vựng trong chức danh
Từ vựng về chức danh

Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận, phòng ban

Các bộ phận và phòng ban trong công ty Trung Quốc được phân chia theo lĩnh vực công việc. Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề văn phòng về các bộ phận và phòng ban giúp xác định các ban ngành chuyên môn trong tổ chức, giúp bạn hiểu rõ hơn về công việc của mình và các đồng nghiệp. Song song với việc đến trung tâm dạy tiếng Trung thì bạn cũng nên học thêm các từ vừng về văn phòng.

Dưới đây là những từ vựng tiếng Trung văn phòng về các bộ phận, phòng ban phổ biến nhất.

STT Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận, phòng ban Pinyin (Bính âm) Dịch nghĩa
1 招聘委会 Zhàopìnwěihuì Hội đồng tuyển dụng
2 保卫科 Bǎo wèi kē Phòng bảo vệ
3 环保科 Huán bǎo kē Phòng bảo vệ môi trường
4 工艺科 Gōng yì kē Phòng công nghệ
5 政工科 Zhèng gōng kē Phòng công tác chính trị
6 项目部 Xiàngmù bù Phòng dự án
7 行政人事部 Xíngzhèng rénshì bù Phòng hành chính nhân sự
8 行政人事部 Xíng zhèng rén shì bù Phòng hành chính nhân sự
9 会议室 Huìyì shì Phòng hội nghị
10 产生计划部 Chǎnshēng jìhuà bù Phòng kế hoạch sản xuất
11 产生计划部 Chǎn shēng jìhuà bù Phòng kế hoạch sản xuất
12 会计室 Kuàijì shì Phòng kế toán
13 销售部 Xiāoshòu bù Phòng kinh doanh
14 采购部 – 进出口 Cǎi gòu bù – jìn chù kǒu Phòng mua bán – xuất nhập khẩu
15 人事科 Rén shì kē Phòng nhân sự
16 生产科 Shēng chǎn kē Phòng sản xuất
17 财务会计部 Cáiwù kuàijì bù Phòng tài chính kế toán
18 财务科 Cáiwù kē Phòng tài vụ
19 设计科 Shèjì kē Phòng thiết kế
20 办公室 Bàngōngshì Văn phòng
từ vựng tiếng trung theo chủ đề văn phòng
Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận, phòng ban

Từ vựng tiếng Trung về các thiết bị văn phòng phẩm

Từ vựng về các thiết bị văn phòng phẩm được sử dụng để chỉ các đồ dùng, thiết bị, hoặc vật liệu được sử dụng trong môi trường văn phòng. Nếu bạn làm việc trong công ty Trung Quốc thì các từ vựng này là rất cần thiết. Biết về từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung sẽ hỗ trợ việc quản lý và sử dụng các thiết bị trong công việc hàng ngày.

Dưới đây là những từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung thông dụng nhất.

STT Từ vựng tiếng Trung về các thiết bị văn phòng phẩm Pinyin (Bính âm) Dịch nghĩa
1 资料册 Zīliào cè Túi đựng tài liệu
2 复印件 Fùyìn jiàn Bản photo
3 活动挂图 Huó dòng guà tú Bảng lật
4 工资条 Gōngzī tiáo Bảng lương
5 文件夹 Wénjiàn jiā Bìa hồ sơ
6 圆珠笔 Yuánzhūbǐ Bút bi
7 铅笔 Qiānbǐ Bút chì
8 活动铅笔 Huódòng qiānbǐ Bút chì bấm
9 签名笔 Qiānmíng bǐ Bút để ký
10 记号笔 Jìhào bǐ Bút màu ghi nhớ
11 钢笔 Gāngbǐ Bút máy
12 纸杯 Zhǐbēi Cốc nhựa
13 裁纸刀片 Cái zhǐ dāopiàn Dao cắt giấy
14 电话 Diàn huà Điện thoại
15 便条 Biàn tiáo Ghi chú, giấy nhắn
16 大号账本夹 Dà hào zhàng běn jiā Giá đựng hồ sơ
17 Zhǐ Giấy
18 打字纸 Dǎzì zhǐ Giấy đánh máy
19 打印纸 Dǎyìn zhǐ Giấy in
20 彩纸 Cǎi zhǐ Giấy màu
21 复写纸 Fù xiě zhǐ Giấy than
22 笔筒 Bǐ tǒng Hộp bút
23 档案盒 Dǎng’àn hé Hộp đựng hồ sơ
24 剪刀 Jiǎndāo Kéo
25 活页夹 Huóyè jiá Kẹp giấy
26 彩色长尾夹 Cǎisè cháng wěi jiā Kẹp giấy nhiều màu
27 订书钉 Dìng shū dīng Kim găm
28 打孔器 Dǎ kǒng qì Máy bấm lỗ
29 传真机 Chuánzhēn jī Máy fax
30 订书机 Dìng shū jī Máy ghim
31 打印机 Dǎyìnjī Máy in
32 复印机 Fùyìnjī Máy photocopy
33 电脑 Diànnǎo Máy tính
34 快干印泥 Kuài gān yìnní Mực đóng dấu
35 印油 Yìn yóu Mực in
36 议程 Yìchéng nội dung cuộc họp/ nghị trình
37 信封 Xìnfēng Phong bì
38 便笺 Biàn jiān Sổ ghi nhớ
39 活页本 Huóyè běn Sổ xoắn gáy
40 账本 Zhāngtǐ Sổ sách
41 保险卡 Bǎoxiǎnkǎ Thẻ bảo hiểm
42 直尺 Zhí chǐ Thước
43 文件柜 Wénjiàn guì Tủ đựng hồ sơ
44 笔记本 Bǐjì běn Vở ghi, sổ ghi
Từ vựng văn phòng phẩm
Từ vựng tiếng Trung về các thiết bị văn phòng phẩm

Từ vựng tiếng Trung về một số hoạt động văn phòng

Cùng giống như từ vựng giao tiếp, bạn phải biết các loại từ vựng đặc thù trong văn phòng để có thể nói chuyện với đồng nghiệp. Học ngay các từ vựng liên quan đến các hoạt động trong văn phòng trong bảng dưới đây.

STT Từ vựng tiếng Trung về hoạt động văn phòng Pinyin (Bính âm) Dịch nghĩa
1 吃午饭 Chī wǔfàn Ăn cơm trưa
2 定期报告书 Dìng qí bào gào shū Báo cáo định kỳ
3 辞职 Cízhí Bỏ việc, từ chức
4 夜班 Yèbān Ca đêm
5 日班 Rìbān Ca ngày
6 考勤 Kǎoqín Chấm công
7 按指纹 Àn zhǐwén Chấm vân tay
8 整理文件 Zhěnglǐ wénjiàn Chỉnh văn kiện
9 准备材料 Zhǔnbèi cáiliào Chuẩn bị tài liệu
10 公报 Gōng bào Công bố
11 谈判 Tánpàn Đàm phán
12 打字 Dǎzì Đánh chữ
13 出差 Chū chai Đi công tác
14 上班 Shàngbān Đi làm
15 开电脑 Xiàbān Tan ca
16 加班 Jiābān Tăng ca
17 换班 Huàn bān Đổi ca, thay ca
18 出席 Chū xí Dự họp
19 见客户 Jiàn kèhù Gặp khách hàng
20 监视 Jiān shì Giám sát, theo dõi
21 打电话 Dǎ diànhuà Gọi điện thoại
22 发传真 Fā chuánzhēn Gửi fax
23 发邮件 Fā yóujiàn Gửi mail
24 开会 Kāihuì Họp
25 计划 Jì huà Kế hoạch
26 签约 Qiānyuē Ký kết
27 行事历 Xíng shì lì Lịch làm việc
28 领工资 Lǐng gōngzī Lĩnh lương
29 轮班 Lún bān Thay ca
30 开电脑 Kāi diànnǎo Mở máy tính
31 接电话 Jiē diànhuà Nghe điện thoại
32 退休 Tuì xiū Nghỉ hưu
33 请假 Qǐngjià Nghỉ phép
34 任务 Rènwù Nhiệm vụ
35 聊天儿 Liáotiān er Nói chuyện
36 分配 Fēn pèi Phân bổ
37 发言 Fāyán Phát ngôn
38 面试 Miànshì Phỏng vấn
39 复印 Fùyìn Photocopy
40 刷卡 Shuā kǎ Quẹt thẻ
41 炒鱿鱼 Chǎoyóuyú Sa thải
42 扫描 Sǎo miáo Scan
43 设计 Shè jì Thiết kế
44 工资 Gōngzī Tiền lương
43 奖金 Jiǎngqìn Tiền thưởng
44 查邮件 Chá yóujiàn Tìm tài liệu
45 值班 Zhí bān Trực ban
46 咨询 Zīxún Tư vấn
47 人事录用 Rénshìlùyòng Tuyển dụng nhân sự
48 招聘 Zhāopìn Tuyển nhân viên
49 写邮件 Xiě yóujiàn Viết email
từ vựng tiếng trung hoạt động cho văn phòng
Hoạt động cho văn phòng

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung văn phòng thông dụng 

Hiểu và sử dụng thành thạo các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thường dùng trong công ty giúp bạn có thể trao đổi dễ dàng hơn với đồng nghiệp. Bạn sẽ dễ dàng tham gia vào cuộc trò chuyện, hiểu rõ yêu cầu công việc, truyền đạt thông tin một cách chính xác và hiệu quả. Tham khảo ngay những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung văn phòng thông dụng dưới đây.

STT Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung văn phòng thông dụng Pinyin (Bính âm) Dịch nghĩa
1 抱歉,我现在很忙。 Bàoqiàn, wǒ xiànzài hěn máng. Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận.
2 今天又得加班了。 Jīntiān yòu děi jiābān le. Hôm nay lại phải tăng ca.
3 最近总是加班。 Zuìjìn zǒng shì jiābān. Dạo này toàn phải tăng ca.
4 我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗? Wǒ máng dé bù kě kāijiāo. Nǐ néng wǎndiǎnr xiàbān ma? Tôi bận không dứt ra được. Anh tan ca muộn một chút được không?
5 工作非常多。你能加班吗? Gōngzuò fēicháng duō. Nǐ néng jiābān ma? Việc rất nhiều. Anh tăng ca được không?
6 当然可以。 Dāngrán kěyǐ. Tất nhiên là được.
7 很抱歉。明天我没办法早来。 Hěn bàoqiàn, míngtiān wǒ méi bānfǎ zǎo lái Rất xin lỗi. Ngày mai tôi không thể nào đến sớm được.
8 我晚上有课 Wǒ wǎnshàng yǒu kè. Buổi tối tôi có giờ dạy.
9 家里没有人照看孩子。 Jiālǐ méi yǒu rén zhàokàn háizi. Ở nhà không có ai trông bọn trẻ.
10 你需要我加多长时间的班? Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān? Anh muốn tôi tăng ca bao lâu?
11 明天见。 Míngtiān jiàn. Hẹn mai gặp lại.
12 累了吧? Lèi le ba? Mệt rồi chứ?
13 该下班了。 Gāi xiàbān le. Hết giờ làm rồi.
14 请给我一杯咖啡。 Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi. Làm ơn cho tôi ly cà phê.
15 今天要做什么? Jīntiān yào zuò shénme? Hôm nay phải làm gì?
16 你能来一下办公室吗? Nǐ néng lái yí xià bàngōngshì ma? Anh đến văn phòng một lát được không?
17 你能给我复印这份文件吗? Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wénjiàn ma? Anh photo bản tài liệu này cho tôi được không?
18 你能帮我一下忙吗? Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma? Anh giúp tôi một lát có được không?
19 老板来了吗? Lǎobǎn lái le ma? Ông chủ đã đến chưa?
20 最近老板的心情不好。 Zuìjìn lǎobǎn de xīnqíng bù hǎo. Dạo này tâm trạng của ông chủ không tốt.
21 开始开会吧。 Kāishǐ kāihuì ba. Bắt đầu họp nào.
22 我宣布会议开始。 Wǒ xuānbù huìyì kāishǐ. Tôi xin tuyên bố cuộc họp bắt đầu.
23 开会了,大家请安静。 Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng. Vào cuộc họp rồi, đề nghị mọi người trật tự.
24 都到齐了吗? Dōu dào qí le ma? Đã đến đủ cả chưa?
25 开会时不能接电话。 Kāihuìshí bù néng jiē diànhuà. Khi họp không được nghe điện thoại.
26 秘书来念一下上次会议记录好吗? Mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma? Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không?
27 你的发言权没有获得批准。 Nǐ de fāyánquán méi yǒu huòdé pīzhǔn. Anh chưa có quyền phát biểu.
28 所有赞同的,请举手 Suǒyǒu zàntóng de, qǐng jǔ shǒu. Tất cả những ai đồng ý xin giơ tay.
29 所有反对的,请表态反对。 Suǒyǒu fǎnduì de, qǐng biǎotài fǎnduì. Tất cả những ai phản đối đề nghị bày tỏ thái độ phản đối.
30 我提议将该议案进行投票表决。 Wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìnxíng tóupiào biǎojué. Tôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này.
31 我们表决吧。 Wǒmen biǎojué ba. Chúng ta biểu quyết đi.
32 我提议现在休会。 Wǒ tíyì xiànzài xiūhuì. Tôi đề nghị bây giờ giải lao.
Từ vựng tiếng Trung văn phòng
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung văn phòng thông dụng

Gợi ý cách học từ vựng tiếng Trung theo phương pháp Goldist

Phương pháp học tập Goldlist được phát triển bởi Dave Ellis là một phương pháp học tập hiệu quả nhằm giúp người học ghi nhớ thông tin lâu dài. Phương pháp này dựa trên việc sử dụng sổ ghi chép, trong đó người học chia nhỏ kiến thức cần học thành những danh sách và ghi lại chúng trên sổ ghi chú đầu tiên.

Lợi ích của phương pháp Goldlist là giúp cho các nội dung học tập được phân chia rõ ràng, đồng thời cung cấp sự khả năng tái hiện thông tin trước khi nhớ mãi. Phương pháp này tận dụng khả năng của bộ não trong việc ghi nhớ thông tin lâu dài và chú trọng vào việc ôn tập định kỳ để tăng khả năng ghi nhớ.

phương pháp Goldist
Phương pháp học tiếng Trung

Hướng dẫn cách học tiếng Trung từ vựng văn phòng theo phương pháp Goldlist như sau:

  • Phân bổ thời gian học: Hãy học trong 20 phút và sau đó nghỉ giải lao trong 10 phút. Điều quan trọng là người học cảm thấy hứng thú với việc học, tận hưởng việc học chứ không phải là thời gian học càng lâu càng tốt.
  • Sử dụng tài liệu học tập đa dạng: Chọn các tài liệu học tập có cung cấp giải thích chi tiết với ví dụ minh họa sinh động về từ vựng tiếng Trung văn phòng. Điều này giúp bạn hiểu rõ và ứng dụng từ vựng vào các tình huống thực tế.
  • Ghi chép từ vựng vào sổ tay: Mỗi lần học, hãy chọn khoảng 25 từ vựng phù hợp và ghi vào sổ tay ghi chú. Viết và đọc mỗi từ một lượt trong khoảng 20 phút, sau đó nghỉ giải lao 10 phút. Sau 10 phút, nếu bạn muốn tiếp tục học, hãy lật trang mới và viết tiếp 25 từ tiếp theo (đánh dấu từ 26 đến 50) và tiếp tục như lần học đầu tiên.
  • Không học quá 10 lượt mỗi ngày: Bạn nên chia đều các buổi học và không nên học cùng một lúc 10 lượt từ vựng tiếng Trung văn phòng mỗi ngày. Sau ít nhất 2 tuần và tối đa 2 tháng, hãy mở cuốn sổ và xem lại từ vựng tiếng Trung đã học.

Trên đây là tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Trung văn phòng và các mẫu câu giao tiếp phổ biến nhất. Tuân thủ hướng dẫn học từ vựng tiếng Trung sẽ giúp bạn học từ vựng tiếng Trung văn phòng một cách hiệu quả và duy trì kiến thức trong thời gian dài. Theo dõi Website để đón đọc nhiều bài viết hữu ích về học tiếng Trung và du học Trung Quốc.

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG – HOA NGỮ ĐÔNG PHƯƠNG