100+ Từ Vựng Tiếng Trung Văn Phòng Và Các Mẫu Câu Giao Tiếp Phổ Biến

Giao tiếp tiếng Trung văn phòng là yêu cầu cơ bản nếu bạn mong muốn làm việc trong công ty Trung Quốc. Trong quá trình làm việc, sẽ có nhiều tình huống phát sinh, bạn sẽ cần sử dụng từ vựng và mẫu câu để giao tiếp. Bài viết dưới đây, Hoa Ngữ Phương Đông sẽ giới thiệu đến bạn các từ vựng tiếng Trung văn phòng và mẫu câu thường dùng đầy đủ nhất.

Cách học từ vựng tiếng trung văn phòng hiệu quả

Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành văn phòng là bước cần thiết để bạn giao tiếp và làm việc chuyên nghiệp hơn trong môi trường công sở. Dưới đây là những cách giúp bạn học từ vựng hiệu quả:

1. Xây dựng danh sách từ vựng theo chủ đề

Chia từ vựng thành các nhóm như:

  • Dụng cụ văn phòng: 电脑 (diànnǎo – máy tính), 打印机 (dǎyìnjī – máy in), 文件夹 (wénjiànjiā – kẹp tài liệu).
  • Công việc văn phòng: 开会 (kāihuì – họp), 邮件 (yóujiàn – email), 签字 (qiānzì – ký tên). Học theo nhóm sẽ giúp bạn ghi nhớ tốt hơn và dễ dàng áp dụng trong thực tế.
Nên học từ vựng tiếng trung theo chủ đề văn phòng nhỏ sẽ dễ học và tiếp thu hơn

>>Xem thêm:

2. Sử dụng flashcard hoặc ứng dụng học từ vựng

Sử dụng flashcard (thủ công hoặc qua ứng dụng như Pleco, Quizlet) giúp bạn ôn tập từ mới hiệu quả. Kết hợp thêm hình ảnh minh họa hoặc ví dụ thực tế sẽ làm tăng khả năng ghi nhớ.

3. Thực hành qua tình huống thực tế

Tạo các đoạn hội thoại giả định hoặc thực hành trong môi trường công sở. Ví dụ: 请把文件发给我 (Qǐng bǎ wénjiàn fā gěi wǒ – Hãy gửi tài liệu cho tôi). Việc luyện tập thường xuyên giúp bạn thành thạo sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế.

4. Tham gia các lớp học chuyên ngành

Nếu có thể, tham gia lớp tiếng Trung chuyên ngành văn phòng để học thêm từ vựng, cách sử dụng và các mẫu câu thông dụng.

5. Xem phim hoặc tài liệu liên quan

Xem các bộ phim, video hoặc tài liệu tiếng Trung về môi trường văn phòng giúp bạn làm quen với cách sử dụng từ vựng tự nhiên và thực tế hơn.

Xem phim Trung Quốc giúp học hỏi tiếng trung dễ hơn

>>Xem thêm:

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung văn phòng thường dùng 

Một phương pháp hiệu quả để học tiếng Trung văn phòng là học theo chủ đề. Bạn có thể học các từ vựng này theo những chủ đề như chức danh, các phòng ban làm việc, thiết bị văn phòng phẩm và những hoạt động thường gặp trong công ty.

Từ vựng tiếng Trung về chức danh

Trong thời gian đi làm và bạn bắt đầu học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu để có thể thăng chức hay mục tiêu gì đó. Bạn bắt đầu với nhóm từ vựng văn phòng, dưới đây sẽ là nhóm từ văn phòng liên quan đến chức danh. Những từ vựng này sẽ cung cấp thông tin cho mọi người về vai trò và trách nhiệm của từng người trong tổ chức. Đây là một phần kiến thức rất quan trọng mà những người muốn làm việc trong các doanh nghiệp Trung Quốc cần ghi nhớ.

Tham khảo những từ vựng tiếng Trung về chức danh thông dụng dưới đây.

STTTừ vựng tiếng Trung về chức danhPinyin (Bính âm)Dịch nghĩa
1保安Bǎo’ànBảo vệ
2总裁Zǒng cáiChủ tịch
3主任Zhǔ rènChủ nhiệm
4同事TóngshìĐồng nghiệp
5董事长Dǒng shì zhǎngChủ tịch hội đồng quản trị
6经理JīnglǐGiám đốc
7课长KèzhǎngGiám đốc bộ phận
8领导LíngdǎoLãnh đạo
9执行长Zhíxíng zhǎngGiám đốc điều hành

/CEO

10推销员Tuī xiāo yuánSale
11出勤计时员Chū qín jìshí yuánNhân viên chấm công
12会计员Kuàijì yuánNhân viên kế toán
13检验工Jiǎn yàn gōngNhân viên kiểm phẩm
14炊事员Chuī shì yuánNhân viên nhà bếp
15公关员Gōng guān yuánNhân viên quan hệ công chúng
16作业员Zuòyè yuánNhân viên tác nghiệp
17采购员Cǎi gòu yuánNhân viên thu mua
18副主任Fù zhǔrènPhó chủ nhiệm
19副总裁Fù zǒng cáiPhó chủ tịch
20福理Fù lǐPhó giám đốc
21副处长Fù chù zhǎngPhó phòng
22副管理师Fù guǎn lǐshīPhó quản lý
23副总经理Fù zǒng jīnglǐPhó tổng giám đốc
24管理员Guǎnlǐ yuánQuản lý
25秘书MìshūThư ký
26实习生Shí xí shēngThực tập sinh
27副组长Fù zǔ zhǎngTổ phó
28组长Zǔ zhǎngTổ trưởng
29总经理Zǒng jīnglǐTổng giám đốc
30助理ZhùlǐTrợ lý
31襄理Xiāng lǐTrợ lý giám đốc
32特别助理Tèbié zhùlǐTrợ lý đặc biệt
33助理会计Zhùlǐ kuàijìTrợ lý kế toán
34领班Lǐng bānTrưởng nhóm
35处长Chù zhǎngTrưởng phòng
Từ vựng trong chức danh
Từ vựng về chức danh

Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận, phòng ban

Các bộ phận và phòng ban trong công ty Trung Quốc được phân chia theo lĩnh vực công việc. Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề văn phòng về các bộ phận và phòng ban giúp xác định các ban ngành chuyên môn trong tổ chức, giúp bạn hiểu rõ hơn về công việc của mình và các đồng nghiệp. Song song với việc đến trung tâm dạy tiếng Trung thì bạn cũng nên học thêm các từ vừng về văn phòng.

Dưới đây là những từ vựng tiếng Trung văn phòng về các bộ phận, phòng ban phổ biến nhất.

STTTừ vựng tiếng Trung về các bộ phận, phòng banPinyin (Bính âm)Dịch nghĩa
1招聘委会ZhàopìnwěihuìHội đồng tuyển dụng
2保卫科Bǎo wèi kēPhòng bảo vệ
3环保科Huán bǎo kēPhòng bảo vệ môi trường
4工艺科Gōng yì kēPhòng công nghệ
5政工科Zhèng gōng kēPhòng công tác chính trị
6项目部Xiàngmù bùPhòng dự án
7行政人事部Xíngzhèng rénshì bùPhòng hành chính nhân sự
8行政人事部Xíng zhèng rén shì bùPhòng hành chính nhân sự
9会议室Huìyì shìPhòng hội nghị
10产生计划部Chǎnshēng jìhuà bùPhòng kế hoạch sản xuất
11产生计划部Chǎn shēng jìhuà bùPhòng kế hoạch sản xuất
12会计室Kuàijì shìPhòng kế toán
13销售部Xiāoshòu bùPhòng kinh doanh
14采购部 – 进出口Cǎi gòu bù – jìn chù kǒuPhòng mua bán – xuất nhập khẩu
15人事科Rén shì kēPhòng nhân sự
16生产科Shēng chǎn kēPhòng sản xuất
17财务会计部Cáiwù kuàijì bùPhòng tài chính kế toán
18财务科Cáiwù kēPhòng tài vụ
19设计科Shèjì kēPhòng thiết kế
20办公室BàngōngshìVăn phòng
từ vựng tiếng trung theo chủ đề văn phòng
Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận, phòng ban

Từ vựng tiếng Trung về các thiết bị văn phòng phẩm

Từ vựng về các thiết bị văn phòng phẩm được sử dụng để chỉ các đồ dùng, thiết bị, hoặc vật liệu được sử dụng trong môi trường văn phòng. Nếu bạn làm việc trong công ty Trung Quốc thì các từ vựng này là rất cần thiết. Biết về từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung sẽ hỗ trợ việc quản lý và sử dụng các thiết bị trong công việc hàng ngày.

Dưới đây là những từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung thông dụng nhất.

STTTừ vựng tiếng Trung về các thiết bị văn phòng phẩmPinyin (Bính âm)Dịch nghĩa
1资料册Zīliào cèTúi đựng tài liệu
2复印件Fùyìn jiànBản photo
3活动挂图Huó dòng guà túBảng lật
4工资条Gōngzī tiáoBảng lương
5文件夹Wénjiàn jiāBìa hồ sơ
6圆珠笔YuánzhūbǐBút bi
7铅笔QiānbǐBút chì
8活动铅笔Huódòng qiānbǐBút chì bấm
9签名笔Qiānmíng bǐBút để ký
10记号笔Jìhào bǐBút màu ghi nhớ
11钢笔GāngbǐBút máy
12纸杯ZhǐbēiCốc nhựa
13裁纸刀片Cái zhǐ dāopiànDao cắt giấy
14电话Diàn huàĐiện thoại
15便条Biàn tiáoGhi chú, giấy nhắn
16大号账本夹Dà hào zhàng běn jiāGiá đựng hồ sơ
17ZhǐGiấy
18打字纸Dǎzì zhǐGiấy đánh máy
19打印纸Dǎyìn zhǐGiấy in
20彩纸Cǎi zhǐGiấy màu
21复写纸Fù xiě zhǐGiấy than
22笔筒Bǐ tǒngHộp bút
23档案盒Dǎng’àn héHộp đựng hồ sơ
24剪刀JiǎndāoKéo
25活页夹Huóyè jiáKẹp giấy
26彩色长尾夹Cǎisè cháng wěi jiāKẹp giấy nhiều màu
27订书钉Dìng shū dīngKim găm
28打孔器Dǎ kǒng qìMáy bấm lỗ
29传真机Chuánzhēn jīMáy fax
30订书机Dìng shū jīMáy ghim
31打印机DǎyìnjīMáy in
32复印机FùyìnjīMáy photocopy
33电脑DiànnǎoMáy tính
34快干印泥Kuài gān yìnníMực đóng dấu
35印油Yìn yóuMực in
36议程Yìchéngnội dung cuộc họp/ nghị trình
37信封XìnfēngPhong bì
38便笺Biàn jiānSổ ghi nhớ
39活页本Huóyè běnSổ xoắn gáy
40账本ZhāngtǐSổ sách
41保险卡BǎoxiǎnkǎThẻ bảo hiểm
42直尺Zhí chǐThước
43文件柜Wénjiàn guìTủ đựng hồ sơ
44笔记本Bǐjì běnVở ghi, sổ ghi
Từ vựng văn phòng phẩm
Từ vựng tiếng Trung về các thiết bị văn phòng phẩm

Từ vựng tiếng Trung về một số hoạt động văn phòng

Cùng giống như từ vựng giao tiếp, bạn phải biết các loại từ vựng đặc thù trong văn phòng để có thể nói chuyện với đồng nghiệp. Học ngay các từ vựng liên quan đến các hoạt động trong văn phòng trong bảng dưới đây.

STTTừ vựng tiếng Trung về hoạt động văn phòngPinyin (Bính âm)Dịch nghĩa
1吃午饭Chī wǔfànĂn cơm trưa
2定期报告书Dìng qí bào gào shūBáo cáo định kỳ
3辞职CízhíBỏ việc, từ chức
4夜班YèbānCa đêm
5日班RìbānCa ngày
6考勤KǎoqínChấm công
7按指纹Àn zhǐwénChấm vân tay
8整理文件Zhěnglǐ wénjiànChỉnh văn kiện
9准备材料Zhǔnbèi cáiliàoChuẩn bị tài liệu
10公报Gōng bàoCông bố
11谈判TánpànĐàm phán
12打字DǎzìĐánh chữ
13出差Chū chaiĐi công tác
14上班ShàngbānĐi làm
15开电脑XiàbānTan ca
16加班JiābānTăng ca
17换班Huàn bānĐổi ca, thay ca
18出席Chū xíDự họp
19见客户Jiàn kèhùGặp khách hàng
20监视Jiān shìGiám sát, theo dõi
21打电话Dǎ diànhuàGọi điện thoại
22发传真Fā chuánzhēnGửi fax
23发邮件Fā yóujiànGửi mail
24开会KāihuìHọp
25计划Jì huàKế hoạch
26签约QiānyuēKý kết
27行事历Xíng shì lìLịch làm việc
28领工资Lǐng gōngzīLĩnh lương
29轮班Lún bānThay ca
30开电脑Kāi diànnǎoMở máy tính
31接电话Jiē diànhuàNghe điện thoại
32退休Tuì xiūNghỉ hưu
33请假QǐngjiàNghỉ phép
34任务RènwùNhiệm vụ
35聊天儿Liáotiān erNói chuyện
36分配Fēn pèiPhân bổ
37发言FāyánPhát ngôn
38面试MiànshìPhỏng vấn
39复印FùyìnPhotocopy
40刷卡Shuā kǎQuẹt thẻ
41炒鱿鱼ChǎoyóuyúSa thải
42扫描Sǎo miáoScan
43设计Shè jìThiết kế
44工资GōngzīTiền lương
43奖金JiǎngqìnTiền thưởng
44查邮件Chá yóujiànTìm tài liệu
45值班Zhí bānTrực ban
46咨询ZīxúnTư vấn
47人事录用RénshìlùyòngTuyển dụng nhân sự
48招聘ZhāopìnTuyển nhân viên
49写邮件Xiě yóujiànViết email
từ vựng tiếng trung hoạt động cho văn phòng
Hoạt động cho văn phòng

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung văn phòng thông dụng 

Hiểu và sử dụng thành thạo các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thường dùng trong công ty giúp bạn có thể trao đổi dễ dàng hơn với đồng nghiệp. Bạn sẽ dễ dàng tham gia vào cuộc trò chuyện, hiểu rõ yêu cầu công việc, truyền đạt thông tin một cách chính xác và hiệu quả. Tham khảo ngay những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung văn phòng thông dụng dưới đây.

STTMẫu câu giao tiếp tiếng Trung văn phòng thông dụngPinyin (Bính âm)Dịch nghĩa
1抱歉,我现在很忙。Bàoqiàn, wǒ xiànzài hěn máng.Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận.
2今天又得加班了。Jīntiān yòu děi jiābān le.Hôm nay lại phải tăng ca.
3最近总是加班。Zuìjìn zǒng shì jiābān.Dạo này toàn phải tăng ca.
4我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗?Wǒ máng dé bù kě kāijiāo. Nǐ néng wǎndiǎnr xiàbān ma?Tôi bận không dứt ra được. Anh tan ca muộn một chút được không?
5工作非常多。你能加班吗?Gōngzuò fēicháng duō. Nǐ néng jiābān ma?Việc rất nhiều. Anh tăng ca được không?
6当然可以。Dāngrán kěyǐ.Tất nhiên là được.
7很抱歉。明天我没办法早来。Hěn bàoqiàn, míngtiān wǒ méi bānfǎ zǎo láiRất xin lỗi. Ngày mai tôi không thể nào đến sớm được.
8我晚上有课Wǒ wǎnshàng yǒu kè.Buổi tối tôi có giờ dạy.
9家里没有人照看孩子。Jiālǐ méi yǒu rén zhàokàn háizi.Ở nhà không có ai trông bọn trẻ.
10你需要我加多长时间的班?Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān?Anh muốn tôi tăng ca bao lâu?
11明天见。Míngtiān jiàn.Hẹn mai gặp lại.
12累了吧?Lèi le ba?Mệt rồi chứ?
13该下班了。Gāi xiàbān le.Hết giờ làm rồi.
14请给我一杯咖啡。Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi.Làm ơn cho tôi ly cà phê.
15今天要做什么?Jīntiān yào zuò shénme?Hôm nay phải làm gì?
16你能来一下办公室吗?Nǐ néng lái yí xià bàngōngshì ma?Anh đến văn phòng một lát được không?
17你能给我复印这份文件吗?Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wénjiàn ma?Anh photo bản tài liệu này cho tôi được không?
18你能帮我一下忙吗?Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma?Anh giúp tôi một lát có được không?
19老板来了吗?Lǎobǎn lái le ma?Ông chủ đã đến chưa?
20最近老板的心情不好。Zuìjìn lǎobǎn de xīnqíng bù hǎo.Dạo này tâm trạng của ông chủ không tốt.
21开始开会吧。Kāishǐ kāihuì ba.Bắt đầu họp nào.
22我宣布会议开始。Wǒ xuānbù huìyì kāishǐ.Tôi xin tuyên bố cuộc họp bắt đầu.
23开会了,大家请安静。Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng.Vào cuộc họp rồi, đề nghị mọi người trật tự.
24都到齐了吗?Dōu dào qí le ma?Đã đến đủ cả chưa?
25开会时不能接电话。Kāihuìshí bù néng jiē diànhuà.Khi họp không được nghe điện thoại.
26秘书来念一下上次会议记录好吗?Mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma?Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không?
27你的发言权没有获得批准。Nǐ de fāyánquán méi yǒu huòdé pīzhǔn.Anh chưa có quyền phát biểu.
28所有赞同的,请举手Suǒyǒu zàntóng de, qǐng jǔ shǒu.Tất cả những ai đồng ý xin giơ tay.
29所有反对的,请表态反对。Suǒyǒu fǎnduì de, qǐng biǎotài fǎnduì.Tất cả những ai phản đối đề nghị bày tỏ thái độ phản đối.
30我提议将该议案进行投票表决。Wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìnxíng tóupiào biǎojué.Tôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này.
31我们表决吧。Wǒmen biǎojué ba.Chúng ta biểu quyết đi.
32我提议现在休会。Wǒ tíyì xiànzài xiūhuì.Tôi đề nghị bây giờ giải lao.
Từ vựng tiếng Trung văn phòng
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung văn phòng thông dụng

Gợi ý cách học từ vựng tiếng Trung theo phương pháp Goldist

Phương pháp học tập Goldlist được phát triển bởi Dave Ellis là một phương pháp học tập hiệu quả nhằm giúp người học ghi nhớ thông tin lâu dài. Phương pháp này dựa trên việc sử dụng sổ ghi chép, trong đó người học chia nhỏ kiến thức cần học thành những danh sách và ghi lại chúng trên sổ ghi chú đầu tiên.

Lợi ích của phương pháp Goldlist là giúp cho các nội dung học tập được phân chia rõ ràng, đồng thời cung cấp sự khả năng tái hiện thông tin trước khi nhớ mãi. Phương pháp này tận dụng khả năng của bộ não trong việc ghi nhớ thông tin lâu dài và chú trọng vào việc ôn tập định kỳ để tăng khả năng ghi nhớ.

phương pháp Goldist
Phương pháp học tiếng Trung

Hướng dẫn cách học tiếng Trung từ vựng văn phòng theo phương pháp Goldlist như sau:

  • Phân bổ thời gian học: Hãy học trong 20 phút và sau đó nghỉ giải lao trong 10 phút. Điều quan trọng là người học cảm thấy hứng thú với việc học, tận hưởng việc học chứ không phải là thời gian học càng lâu càng tốt.
  • Sử dụng tài liệu học tập đa dạng: Chọn các tài liệu học tập có cung cấp giải thích chi tiết với ví dụ minh họa sinh động về từ vựng tiếng Trung văn phòng. Điều này giúp bạn hiểu rõ và ứng dụng từ vựng vào các tình huống thực tế.
  • Ghi chép từ vựng vào sổ tay: Mỗi lần học, hãy chọn khoảng 25 từ vựng phù hợp và ghi vào sổ tay ghi chú. Viết và đọc mỗi từ một lượt trong khoảng 20 phút, sau đó nghỉ giải lao 10 phút. Sau 10 phút, nếu bạn muốn tiếp tục học, hãy lật trang mới và viết tiếp 25 từ tiếp theo (đánh dấu từ 26 đến 50) và tiếp tục như lần học đầu tiên.
  • Không học quá 10 lượt mỗi ngày: Bạn nên chia đều các buổi học và không nên học cùng một lúc 10 lượt từ vựng tiếng Trung văn phòng mỗi ngày. Sau ít nhất 2 tuần và tối đa 2 tháng, hãy mở cuốn sổ và xem lại từ vựng tiếng Trung đã học.

Trên đây là tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Trung văn phòng và các mẫu câu giao tiếp phổ biến nhất. Tuân thủ hướng dẫn học từ vựng tiếng Trung sẽ giúp bạn học từ vựng tiếng Trung văn phòng một cách hiệu quả và duy trì kiến thức trong thời gian dài. Theo dõi Website để đón đọc nhiều bài viết hữu ích về học tiếng Trung và du học Trung Quốc.

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG – HOA NGỮ ĐÔNG PHƯƠNG

    • Website: https://tiengtrungcaptoc.vn/
    • Chi nhánh 1: Số 956, Tỉnh Lộ 43, Bình Chiểu, Thủ Đức, Hồ Chí Minh
    • Chi nhánh 2: Số 270/7 Hoàng Hoa Thám, phường 5, Hồ Chí Minh
    • Chi nhánh 3: Làng đại học, Phường Đông Hoà, Dĩ An, Bình Dương
    • Hotline: 0976 953 674
Xem thêm:  HỌC TIẾNG TRUNG CỰC DỄ NHỚ VỚI CÁC CÂU CHỬI NHAU CỰC HAY

Để lại một bình luận