Từ Vựng Tiếng Trung Về Thời Tiết Và Mẫu Câu Giao Tiếp Phổ Biến

Từ vựng tiếng Trung về thời tiết

Từ vựng tiếng Trung về thời tiết là hành trang không thể thiếu đối với những người đang theo học các khóa học Hoa ngữ hoặc đi công tác, du lịch, du học ở Trung Quốc,… Nắm rõ vốn từ vựng này sẽ giúp cho việc học cũng như các chuyến đi du lịch, công tác trở nên dễ dàng và trọn vẹn hơn. Vậy hãy cùng Tiếng Trung Đông Phương cập nhật trọn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết để nâng cấp vốn từ của bản thân nhé!

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về thời tiết

Đa số các khu vực của Trung Quốc đều nằm ở vùng ôn đới có khí hậu ôn hòa và 4 mùa được phân chia rõ ràng. Nếu cần đi du lịch hay công tác, du học nơi đây, bạn nên nắm rõ những từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết để thuận tiện trong việc tra cứu dự báo thời tiết, khí hậu và có sự chuẩn bị tốt nhất. 

Từ vựng tiếng Trung về thời tiết
Tổng hợp các từ vựng tiếng Hoa về thời tiết thông dụng nhất

Từ vựng về dự báo thời tiết tiếng Trung Quốc

Theo quy luật tự nhiên, thời tiết biến đổi dựa trên sự thay đổi áp suất của khí quyển. Mỗi một sự chuyển biến của khí hậu, thời tiết, đều có ảnh hưởng trực tiếp đến cuộc sống của con người. Vì vậy, hãy biết cách tự học tiếng Trung để bỏ túi các từ vựng tiếng Hoa chủ đề thời tiết để dễ dàng theo dõi tình hình khí hậu, thời tiết ở nơi đây và có sự ứng biến kịp thời.

Tiếng Việt  Tiếng Trung  Phiên âm 
Khô gān
Nóng
Nóng bức 炎热 yán rè
Ấm áp 暖和 nuǎn huo
Lạnh lěng
Lạnh lẽo 寒冷 hán lěng
Nắng qíng
Nhiều mây 多云 duō yún
Mây 云彩 yúncǎi
U ám 阴天 yīn tiān
Tuyết xuě
Băng bīng
Trụ băng 冰柱 bīngzhù
Đông cứng 冰冻 bīng dòng
Mưa
Giọt mưa 雨滴 yǔ dī
Mưa đá 冰雹 bīng báo
Mưa phùn 毛毛雨 máomáoyǔ
Mưa rào 阵雨 zhènyǔ
Mưa tuyết 雨夹雪 yǔ jiā xuě
Gió fēng
Gió nhẹ 微风 wēifēng
Gió lớn 狂风 kuángfēng
Gió mạnh 强风 qiáng fēng
Cuồng phong 阵风 zhènfēng
Lốc xoáy 龙卷风 lóngjuǎnfēng
Bão 暴风 bàofēng
Sấm sét léi
Bão sấm sét 雷雨 léi yǔ
Chớp 闪电 shǎndiàn
Giọt sương 露水 lùshuǐ
Sương shuāng
Sương giá 霜冻 shuāng dòng
Sương mù 薄雾 bówù
Cái ô sǎn
Áo mưa 雨衣 yǔyī
Cầu vồng 彩虹 cǎihóng
Nước lũ 洪水 hóngshuǐ
Độ ẩm 湿气 shī qì
Người tuyết 雪人 xuěrén
Nhiệt kế 温度计 wēndùjì

>>Xem thêm: 125+ Từ vựng tiếng Trung về tình yêu được dùng nhiều nhất

Từ vựng bốn mùa trong tiếng Trung

Tại Trung Quốc, các mùa đều được phân chia rõ rệt và có điểm đặc trưng riêng biệt. Vì vậy, bạn cần bổ sung thêm vốn từ vựng bốn mùa để mở rộng chủ đề giao tiếp cũng như nâng cấp vốn từ. 

Từ vựng bốn mùa trong tiếng Trung
Cách nói bốn mùa trong tiếng Trung?
Tiếng Việt  Tiếng Trung Phiên âm 
Bốn mùa 四季 / sìjì /
Mùa xuân 春天 / chūn tiān /
Mùa hè 夏天 / xià tiān /
Mùa thu 秋天 / qiū tiān /
Mùa đông  冬天 / dōng tiān /

Từ vựng tiếng Trung Quốc chủ đề thời tiết về các thiên tai

Thông thường, người Trung Quốc có thói quen theo dõi thời tiết thông qua các bản tin. Trên các bản tin hàng ngày sẽ cập nhật tình hình thời tiết gần nhất chẳng hạn như thời tiết đang cực kỳ xấu hay thời tiết đang có dấu hiệu thay đổi,… Những thông tin tuy ngắn nhưng rất quan trọng và mối quan hệ mật thiết với cuộc sống của người dân. Vì vậy, hãy bổ sung từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết về thiên tai theo danh sách bên dưới để dễ dàng nắm bắt và theo dõi các bản tin thời tiết.

Từ vựng về thiên tai
Tìm hiểu về từ vựng chủ đề thiên tai trong tiếng Trung
Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Thời tiết 天气 tiānqì
Thiên tai 天灾 tiānzāi
Tai hại 灾害 zāihài
Mưa đá 冰雹 bīngbáo
Bão tố 暴风雨 bàofēngyǔ
Hồng thủy 洪水 hóngshuǐ
Thảm họa thủy triều 潮灾 cháo zāi
Thủy triều đỏ 赤潮 chìcháo
Hạn hán 干旱 gānhàn
Động đất 地震 dìzhèn
Sóng thần 海啸 hǎi xiào
Phun trào núi lửa 火山喷发 huǒshān pēnfā
Xoáy nước 涡旋 wō xuán
Lở đất 滑坡 huápō
Lũ quét bùn đất 泥石流 níshíliú
Cháy rừng 森林火灾 sēnlín huǒzāi
Băng tan 融凝冰柱 róng níng bīng zhù
Vòi rồng 龙卷 lóng juǎn
Cột siêu không khí 超级气流柱 chāojí qìliú zhù

Một số thành ngữ về chủ đề thời tiết trong tiếng Trung

Trong ngôn ngữ Trung, phần miêu tả thời tiết là một chủ đề khá khó. Tuy nhiên, nếu nâng cấp tiếng Trung của bản thân với những thành ngữ dưới đây, chắc chắn trình độ cũng như khả năng sử dụng Hoa ngữ trong giao tiếp sẽ trở nên linh hoạt và lưu loát hơn. 

Thành ngữ tiếng Trung về thời tiết
Thành ngữ tiếng Trung về chủ đề thời tiết hay
Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Trời đẹp ít mây, gió nhẹ 云淡风轻 Yún dàn fēng qīng
Trời trong không có mấy 万里无云 wànlǐ wú yún
Trời cao khí mát 秋高气和 qiū gāo qì hé
Trời đẹp ít mây, gió nhẹ 风轻云净 fēng qīng yún jìng
Trời trong xanh 碧空万里 bìkōng wànlǐ
Trời trong xanh như rửa 碧空如洗 bìkōng rú xǐ
Băng tuyết vô cùng lạnh lẽo 冰雪严寒 bīngxuě yánhán
Nóng như lò lửa 焦金烁石 jiāo jīn shuò shí
Trời nắng gió đẹp 和风丽日 héfēng lì rì
Mưa to kéo dài 凄风苦雨 qīfēngkǔyǔ
Sấm vang chớp giật 雷霆万钧 léitíngwànjūn
Rung trời chuyển đất 叱咤风云 chìzhàfēngyún
Tuyết trắng xóa 白雪皑皑 bái xuě ái á
Mưa rền gió dữ 狂风暴雨 kuángfēng-bàoyǔ

>>Xem thêm: Cách nói thời gian trong tiếng Trung chính xác nhất

Các mẫu câu giao tiếp thông dụng về chủ đề thời tiết trong tiếng Trung 

Việc “bỏ túi” thêm một số mẫu câu tiếng Trung thông dụng chắc chắn sẽ giúp bạn giao tiếp với người bản xứ cũng như đọc bản tin thuận tiện và dễ dàng hơn. 

Mẫu câu giao tiếp chủ đề thời tiết
Mẫu câu giao tiếp về thời tiết thông dụng trong tiếng Trung cần biết
Tiếng Việt  Tiếng Trung Phiên âm
Thời tiết hôm nay như thế nào? 今天天气怎么样? Jīntiān tiānqì zěnme yàng?
Thời tiết hôm nay rất tốt. 今天天气好极了! Jīntiān tiānqì hǎo jíle!
Thời tiết xấu đi rồi! 今天天气变坏了。 Jīntiān tiānqì biàn huàile.
Hôm nay vừa mưa vừa sấm. 今天又下大雨又打雷。 Jīntiān yòu xià dàyǔ yòu dǎléi.
Cậu hay xem dự báo thời tiết không? 你经常看天气预报吗? Nǐ jīngcháng kàn tiānqì yùbào ma?
Dạo này vừa oi vừa nóng. 最近几天又闷又热。 Zuìjìn jǐ tiān yòu mēn yòu rè.
Dự báo thời tiết nói ngày mai sẽ có tuyết rơi. 天气预报说明天下大雪。 Tiānqì yùbào shuō míngtiān xià dàxuě.
Dự báo thời tiết nói trời nhiều mây, có mưa. 天气预报说多云,有雨。 Tiānqì yùbào shuō duōyún, yǒu yǔ.
Dự báo thời tiết nói thời tiết ngày mai thế nào? 天气预报说今晚有暴风雨。 Tiānqì yùbào shuō míngtiān de tiānqì zěnme yàng?
Đợt lạnh đến rồi. 寒潮来了。 Háncháo lái le.
Hiện tại có gió bão cấp 12. 现在刮12 级台风。 Xiànzài guā shí’èr jí táifēng.
Hôm nay thời tiết trở xấu rồi. 今天天气变坏了。 Jīntiān tiānqì biàn huài le.
Hôm nay vừa mưa to vừa có sấm. 今天又下大雨又打雷。 Jīntiān yòu xià dàyǔ yòu dǎléi.
Nhiệt độ bao nhiêu độ đấy? 温度是多少度? Wēndù shì duōshǎo dù?
Nhiệt độ hôm nay là bao nhiêu? 今天的气温是多少? Jīntiān de qìwēn shì duōshǎo ?
Tuyết rơi rồi. 下雪了。 Xià xuě le.
Trời hanh. 天气干燥 。 Tiānqì gānzào.
Tôi sợ rét. 我怕冷。 Wǒ pà lěng.
Tôi sợ nóng. 我怕热。 Wǒ pà rè.

Hội thoại tiếng Trung về chủ đề thời tiết

Bên trên là một số từ vựng về thời tiết bằng tiếng Trung cơ bản, thông dụng. Để dễ dàng áp dụng vào hoạt động giao tiếp cũng như nói chuyện một cách tự nhiên hơn, bạn có thể tham khảo thêm những đoạn hội thoại về thời tiết bằng tiếng Trung. Dưới đây là một số gợi ý từ Hoa Ngữ Đông Phương:

Người hỏi Người đáp
明天天气怎么样?

Míng tiān tiān qì zěn me yàng?

Thời tiết ngày mai sẽ thế nào?

天气预报说: 明天是阴天。

Tiān qì yù bào shuō: míng tiān shì yīn tiān.

Dự báo nói: Ngày mai là một ngày trời âm u.

阴天有风吗?冷不冷?

Yīntiān yǒu fēng ma? Lěng bù lěng?

Trời âm u vậy có gió không? Có lạnh không?

有风。中午有点儿凉。

Yǒu fēng. Zhōngwǔ yǒu diǎnr liáng

Có gió. Buổi trưa sẽ mát mẻ một chút.

未来几天的天气会怎样?

Wèilái jǐ tiān de tiānqì huì zěnyàng?

Thời tiết những ngày tới như thế nào?

据预测,未来几天上午晴,晚上有雨

Jù yùcè, wèilái jǐ tiān shàngwǔ qíng, wǎnshàng yǒu yǔ

Theo dự báo, những ngày tới trời sẽ nắng vào buổi sáng và mưa vào buổi tối

昨天你那儿下雪了吗?

Zuótiān nǐ nà’er xià xuěle ma?

Hôm qua chỗ của bạn có tuyết rơi không?

没有,但是天气很冷。

Méiyǒu, dànshì tiānqì hěn lěng.

Không có, nhưng trời rất lạnh. 

Với tất tần tật các từ vựng tiếng Trung về thời tiết được Hoa Ngữ Đông Phương tổng hợp trên đây, hy vọng sẽ cung cấp cho bạn, đặc biệt là những người mới bắt đầu học Hoa ngữ tài liệu học tập hữu ích. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao hay các khóa học giao tiếp tiếng Trung cấp tốc, hãy nhanh chóng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tận tình. Tại Hoa ngữ Đông Phương, chúng tôi có các khóa học phù hợp với trình độ của từng học viên, đảm bảo nâng “level” tiếng Trung trong thời gian ngắn nhất.

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG – HOA NGỮ ĐÔNG PHƯƠNG