Ngày nay, tiếng Trung đang trở thành ngôn ngữ được yêu thích và sử dụng rất phổ biến tại Việt Nam bởi nhu cầu du học, hợp tác, làm việc với các doanh nghiệp lớn của Trung Quốc. Khi bắt đầu học ngôn ngữ mới hay đã học từ lâu, việc bổ sung vốn từ vựng mỗi ngày là điều cần thiết giúp bạn diễn đạt ý hay và phong phú hơn. Chính vì vậy, học từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày rất quan trọng giúp nâng cao trình độ ngoại ngữ. Trung tâm Tiếng Hoa Đông Phương chia sẻ đến bạn kho từ vựng giao tiếp tiếng Hoa thông dụng cùng với mẹo học từ vựng hiệu quả.
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày thông dụng
Khi tự học Tiếng Trung cho người mới bắt đầu thì không thể bỏ qua từ vựng về chủ đề này. Việc bổ sung từ vựng giao tiếp tiếng Hoa mỗi ngày vô cùng hữu ích để bạn diễn đạt câu hay, ý nghĩa và trôi chảy hơn. Ngoài ra, điều này cũng giúp bạn dễ dàng tạo được ấn tượng tốt khi trò chuyện với người bản xứ. Vì vậy, hình thành thói quen học từ vựng giao tiếp tiếng Trung hàng ngày sẽ hỗ trợ cải thiện kỹ năng nghe, nói hiệu quả. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng giao tiếp tiếng Trung chia theo chủ đề, tiện lợi cho người học dễ dàng hệ thống lại từ vựng sau mỗi lần học và ghi nhớ lâu hơn.
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề: Chào hỏi
Chào hỏi là quy tắc cơ bản trong giao tiếp thể hiện sự tôn trọng với đối phương và dễ dẫn dắt vào chủ đề chính của cuộc trò chuyện. Nếu bạn vô tình bắt gặp một người Trung Quốc cần trao đổi, giao tiếp với nhau thì nói lời chào bằng ngôn ngữ của họ sẽ tạo được thiện cảm và hào hứng cho buổi trò chuyện.
Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
你好! | /nǐhǎo/ | Xin chào! |
您好 | /nínhǎo/ | Xin chào! (dùng cho trường hợp trịnh trọng) |
大家好 | /dàjiā hǎo/ | Xin chào mọi người |
你们好 | /nǐmen hǎo/ | Xin chào mọi người |
介绍 | / jièshào/ | Giới thiệu |
自己 | /zìjǐ/ | Bản thân |
老师好 | /lǎoshī hǎo/ | Chào thầy (cô) |
早上好! | /zǎoshang hǎo/ | Chào buổi sáng! |
早安! | /zǎo ān/ | Buổi sáng tốt lành! |
中午好! | /zhōngwǔ hǎo/ | Chào buổi trưa! |
下午好! | /xiàwǔ hǎo/ | Chào buổi chiều! |
晚上好! | /wǎnshàng hǎo/ | Chào buổi tối! |
晚安! | /wǎnān/ | Ngủ ngon! |
最近 | /zuìjìn/ | Dạo gần đây |
身体 | /shēntǐ/ | Cơ thể, sức khỏe |
健康 | /jiànkāng/ | Khỏe mạnh |
工作 | /gōngzuò/ | Công việc |
顺利 | /shùnlì/ | Thuận lợi |
忙 | /máng/ | Bận rộn |
Từ vựng giao tiếp tiếng Trung hàng ngày chủ đề: Giới thiệu bản thân
Việc giới thiệu bản thân luôn được yêu cầu khi bắt đầu buổi học đầu tiên, lần đầu gặp mặt hay trong một buổi phỏng vấn xin việc. Dưới đây là những từ vựng giao tiếp tiếng Hoa về giới thiệu bản thân thường dùng.
Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
叫 | /jiào/ | Gọi là, tên là |
姓 | /xìng/ | Họ (tên) |
名字 | /míngzi/ | Tên |
贵姓 | /guìxìng/ | Quý danh |
就 | /jiù/ | Ngay tức thì |
是 | /shì/ | Là |
认识 | /rènshi/ | Quen biết |
高兴 | /gāoxìng/ | Vui mừng |
学生 | /xuésheng/ | Học sinh |
大学生 | /dà xuéshēng/ | Sinh viên đại học |
毕业 | /bìyè/ | Tốt nghiệp |
知识 | /zhīshì/ | Tri thức, kiến thức |
岁 | /suì/ | Tuổi |
年龄 | /niánlíng/ | Tuổi tác (dùng cho người lớn tuổi, thể hiện sự tôn trọng) |
今年 | /jīnnián/ | Năm nay |
已经 | /yǐjīng/ | Đã (quá khứ) |
生日 | /shēngrì/ | Sinh nhật |
农村 | /nóngcūn/ | Nông thôn |
小城 | /xiǎochéng/ | Thị trấn |
城市/ | /chéngshì/ | Thành phố |
家乡 | /jiāxiāng/ | Quê hương |
住在 | /zhùzài/ | Sống tại/trú ở |
国籍 | /guójí/ | Quốc tịch |
国家 | /guójiā/ | Quốc gia, nước nhà |
Từ vựng tiếng Hoa chủ đề: Giới thiệu gia đình, bạn bè
Cách xưng hô người thân trong gia đình bằng tiếng Trung cũng như nhũng nước khác phần nào thể hiện cho văn hóa đặc trưng của một quốc gia. Do đó, chủ đề gia đình, bạn bè luôn tạo được hứng thú khi học từ vựng tiếng Trung cũng như giúp người học hiểu nhiều hơn về văn hóa nước bạn.
Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
家庭 | /jiātíng/ | Gia đình |
口人 | /kǒurén/ | Nhân khẩu |
独生儿子/独生女儿 | /dúshēng érzi/
/dúshēng nǚ’ér/ |
Con trai đầu
Con gái đầu |
父母 | /fùmǔ/ | Ba mẹ |
母亲/妈妈 | /mǔqīn/
/māma/ |
Mẹ |
父亲/爸爸 | /fùqīn/
/bàba/ |
Bố |
夫妻 | qīzi | Vợ, bà xã |
丈夫 | zhàngfu | Chồng, ông xã |
爷爷/奶奶 | /yéye/
/nǎinai/ |
Ông nội
Bà nội |
外公/外婆 | /wàigōng/
/wàipó/ |
Ông ngoại
Bà ngoại |
兄弟 | /xiōngdì/ | Anh em |
姐妹 | /jiěmèi/ | Chị em |
朋友 | /péngyou/ | Bạn bè |
好朋友 | /hǎopéngyou/ | Bạn thân, bạn tốt |
闺蜜 | /guīmì/ | Bạn thân (mức độ thân thiết cao, thường dùng cho nữ) |
善良 | /shānliáng/ | Lương thiện, tốt bụng |
漂亮 | /piàoliang/ | Xinh đẹp |
老朋友 | /lǎo péngyǒu/ | Bạn lâu năm, bạn cũ |
好姐妹/好兄弟 | /hǎo jiěmèi/
/hǎo xiōngdì/ |
Chị em tốt
Anh em tốt |
网友 | /wǎngyǒu/ | Bạn quen trên mạng |
旧友 | /jiùyǒu/ | Bạn cũ |
知己 | /zhījǐ/ | Tri kỷ |
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề: Thời gian, giờ giấc
Các quy ước thời gian của Trung Quốc và Việt Nam có nhiều điểm tương đồng với nhau, do đó từ vựng về chủ đề này khá dễ nhớ. Dưới đây là bảng liệt kê một số từ vựng chỉ thời gian dùng phổ biến trong giao tiếp tiếng Hoa.
Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
时间 | /shíjiān/ | Thời gian |
秒钟/分钟 | /miǎo fēn/ | Giây/phút |
小时 | /xiǎo shí/ | Giờ, tiếng |
刻 | /kè/ | Khắc, 15 phút |
点 | /diǎn/ | Số giờ |
差 | /chà/ | Giờ kém |
半 | /bàn/ | Nửa tiếng, 30 phút |
凌晨 | /língchén/ | Rạng sáng |
早晨 | /zǎochén/ | Sáng sớm |
半夜/午夜 | /bànyè/
/wǔ yè/ |
Nửa đêm |
年/月/日/星期 | /nián/ /yuè/ /rì/ /xīng qī/ | Năm/tháng/ngày/thứ |
周末 | /zhōu mò/ | Cuối tuần |
上周 | /shàng zhōu/ | Tuần trước |
下周 | /xià zhōu/ | Tuần sau |
月初 | /yuè chū/ | Đầu tháng |
月底/月末 | /yuè dǐ/
/yuè mò/ |
Cuối thàng |
年初/年底 | /nián chū/
/nián dǐ/ |
Đầu năm/cuối năm |
去年/明年 | /qù nián/
/míng nián/ |
Năm trước/năm sau |
上个月/下个月 | /shàng gè yuè/
/xià gè yuè/ |
Tháng trước/tháng sau |
今天/昨天/明天 | /jīntiān/
/zuótiān/ /míngtiān/ |
Hôm nay/hôm qua/ngày mai |
过去/未来 | /guò qù/
/wèi lái/ |
Quá khứ/tương lai |
平时 | /píngshí/ | Ngày thường |
>> Xem thêm: Cách Nói Thời Gian Trong Tiếng Trung: Thứ, Ngày, Tháng, Năm
Từ vựng giao tiếp tiếng Trung hàng ngày chủ đề: Hoạt động thường nhật
Một buổi trò chuyện sôi nổi và vui vẻ đôi khi chỉ đến từ những chia sẻ cá nhân về các hoạt động thường ngày như: xem phim, đọc sách, nấu ăn,… Chính vì vậy, việc sưu tầm các từ vựng về hoạt động thường ngày là điều bạn không thể bỏ qua khi học giao tiếp tiếng Trung cơ bản.
Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
回家 | /huí jiā/ | Về nhà |
脱衣服/穿衣服 | /tuō yīfú/
/chuān yīfú/ |
Cởi, thay đồ/mặc đồ |
换鞋 | /huàn xié/ | Đổi giày, thay giày |
上厕所 | /shàng cèsuǒ/ | Đi vệ sinh |
洗手 | /xǐshǒu/ | Rửa tay |
洗澡 | /xǐzǎo/ | Tắm |
吃饭 | /chī fàn/ | Ăn cơm |
休息 | /xiūxi/ | Nghỉ ngơi |
看电视 | /kàn diànshì/ | Xem phim |
听音乐 | /tīng yīnyuè/ | Nghe nhạc |
玩游戏 | /wán yóuxì/ | Chơi game |
上床 | /shàngchuáng/ | Lên giường |
睡觉 | /shuìjiào/ | Đi ngủ |
关灯/开灯 | /guān dēng/
/kāi dēng/ |
Đóng/tắt đèn |
起床 | /qǐchuáng/ | Thức dậy |
刷牙 | /shuāyá/ | Đánh răng |
梳头 | /shūtóu/ | Chải tóc |
化妆/打扮 | /huàzhuāng/dǎbàn/ | Trang điểm |
出门 | /chūmén/ | Ra ngoài |
开车/走路 | /kāichē/
/zǒulù/ |
Lái xe/đi bộ |
上班/下班 | /shàngbān/
/xiàbān/ |
Đi làm/tan làm |
上课/下课 | /shàngkè/
/xiàkè/ |
Đi học/tan học |
锻炼身体 | /duànliàn shēntǐ/ | Tập thể dục |
自照 | /zìzhào/ | Chụp hình tự sướng |
Từ vựng tiếng Hoa chủ đề: Thói quen, sở thích
Khi du học Trung Quốc, chủ đề chia sẻ về những sở thích cá nhân cũng sẽ giúp bạn dễ dàng kết nối với những người bạn mới. Hoặc trong phỏng vấn làm việc cho doanh nghiệp của người Trung, giới thiệu đôi chút về sở thích bản thân cũng sẽ giúp cho nhà tuyển dụng có thể nhận thấy tiềm năng của bạn. Dưới đây là những từ vựng tiếng trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề thói quen, sở thích thông dụng nhất.
Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
爱好 | /ài hào/ | Sở thích |
兴趣 | /xìngqù/ | Hứng thú, thích thú |
养花 | /yǎng huā/ | Trồng hoa |
打篮球 | /dǎlánqiú/ | Chơi bóng rổ |
打羽毛球 | /dǎ yǔmáo qiú/ | Đánh cầu lông |
踢足球 | /tīzúqiú/ | Đá bóng |
象棋 | /xiàng qí/ | Cờ vua |
慢跑 | /mànpǎo/ | Chạy bộ |
弹吉他 | /tán jí tā/ | Chơi đàn ghi-ta |
摄影 | /shèyǐng/ | Nhiếp ảnh/chụp ảnh |
散步 | /sànbù/ | Tản bộ |
滑雪 | /huáxuě/ | Trượt tuyết |
游泳 | /yóu yǒng/ | Bơi lội |
学外语 | /xué wàiyǔ/ | Học ngoại ngữ |
画画 / | /huà huà/ | Vẽ |
看书 | /kàn shū/ | Đọc sách |
逛街 | /guàng jiē | Đi dạo phố |
跑步 | /pǎo bù/ | Chạy bộ |
Từ vựng tiếng Hoa giao tiếp cơ bản về lời cảm ơn, xin lỗi
Những lời cảm ơn, xin lỗi là chủ đề xuất hiện thường xuyên trong đời sống hằng ngày khi bạn được giúp đỡ hay vô ý làm phiền người khác. Do đó, khi học giao tiếp tiếng Trung cơ bản, học các từ vựng về chủ đề cảm ơn và xin lỗi là kiến thức quan trọng.
Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
谢谢 | /xièxie/ | Cảm ơn |
多谢 | /duōxiè/ | Cảm ơn nhiều |
感谢 | /gǎnxiè/ | Rất cảm ơn |
麻烦你了 | /máfan nǐle/ | Làm phiền bạn rồi |
打扰了 | /dǎ rǎo le/ | Làm phiền rồi |
不好意思 | /bùhǎo yìsi/ | Thật ngại quá |
谢谢大家 | /xièxiě dàjiā/ | Cảm ơn mọi người |
对不起 | /duìbùqǐ/ | Xin lỗi |
抱歉 | /bàoqiàn/ | Thành thật xin lỗi |
Từ vựng tiếng trung giao tiếp hàng ngày chủ đề: Phương tiện giao thông
Tổng hợp từ vựng tiếng Hoa về phương tiện giao thông cũng là chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình bắt đầu học ngôn ngữ này. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về các phương tiện giao thông được sử dụng phổ biến.
Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
自行车 | /zìxíngchē/ | Xe đạp |
汽车 | /qìchē/ | Xe ô tô |
公共汽车/ 公交车 | /gōnggòng qìchē/
/gōngjiāo chē/ |
Xe buýt |
电动车 | /diàndòng chē/ | Xe đạp điện |
摩托车 | /mótuō chē/ | Xe máy |
大巴 | /dàbā/ | Xe khách |
卡车 | /kǎchē/ | Xe tải |
火车 | /huǒchē/ | Tàu lửa |
地铁 | /dìtiě/ | Tàu điện ngầm |
飞机 | /fēijī/ | Máy bay |
高速列车 | /gāosù lièchē/ | Tàu cao tốc |
船 | /chuán/ | Tàu thủy, thuyền |
Từ vựng tiếng Hoa giao tiếp chủ đề: Hỏi, chỉ đường
Khi du học hay du lịch đến Trung Quốc, hệ thống giao thông phức tạp nơi đây khiến bạn dễ bị lạc đường hay mất phương hướng. Việc “bỏ túi” sẵn những từ vựng về liên quan đến hỏi đáp, chỉ đường sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong việc nhờ sự trợ giúp từ người lạ để hướng dẫn đường đi chính xác.
Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
东 | /dōng/ | Hướng đông |
西 | /xī/ | Hướng tây |
南 | /nán/ | Hướng nam |
北 | /běi/ | Hướng bắc |
右(边) | /yòu(biān)/ | Bên phải |
左(边) | /zuǒ(biān)/ | Bên trái |
前边/前面 | /qiánbian/
/qiánmiàn/ |
Phía trước |
后边/ 后面 | /hòubian/
/hòumiàn/ |
Phía sau |
中间 | /zhōngjiān/ | Ở chính giữa |
旁边 | /pángbiān/ | Phía bên cạnh |
里面 | /lǐmiàn/ | Bên trong |
对面 | /duì miàn/ | Phía đối diện |
附近 | /fùjìn/ | Xung quanh, gần đây |
上面/下面 | /shàngmiàn/
/xiàmiàn/ |
Bên trên/bên dưới |
邮局 | /yóujú/ | Bưu điện |
学校 | /xuéxiào/ | Trường học |
银行 | /yínháng/ | Ngân hàng |
机场 | /jīchǎng/ | Sân bay |
车站 | /chēzhàn/ | Trạm xe |
停车场 | /tíngchē chǎng/ | Bãi đậu xe |
医院 | /yīyuàn/ | Bệnh viện |
市场 | /shìchǎng/ | Chợ |
超市 | /chāoshì/ | Siêu thị |
酒店 | /jiǔdiàn/ | Khách sạn |
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề: Mua sắm
Mua sắm là hoạt động trao đổi hàng hóa diễn ra mỗi ngày trong cuộc sống như: đi chợ mua thức ăn hay mua quần áo tại trung tâm thương mại,… Đồng thời, đây cũng là hoạt động giải trí, sở thích cá nhân giúp giải tỏa áp lực cuộc sống của con người. Do đó, từ vựng về chủ đề mua sắm đặc biệt cần thiết trong giao tiếp tiếng Hoa hàng ngày.
Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
现金 | /xiànjīn/ | Tiền mặt, hiện kim |
扫码 | /sǎo mǎ/ | Quét mã |
刷卡 | /shuākǎ/ | Quẹt thẻ |
银行转账 | /yínháng zhuǎnzhàng/ | Chuyển khoản banking |
网购 | /wǎnggòu/ | Mua sắm online |
电子支付 | /diànzǐ zhīfù/ | Thanh toán điện tử |
买/ 购买 | /mǎi/
/gòumǎi/ |
Mua |
买人 | /mǎi rén/ | Người mua |
卖 | /mài/ | Bán |
卖人 | /mài rén/ | Người bán |
产品/物品 | /chǎnpǐn/
/wùpǐn/ |
Sản phẩm, mặt hàng |
东西 | /dōngxī/ | Đồ vật, đồ đạc |
样式 | /yàngshì/ | Kiểu dáng |
账单/发票 | /zhàngdān/
/fāpiào/ |
Hóa đơn |
衣服 | /yīfu/ | Quần áo |
号码 | /hàomǎ/ | Size, kích cỡ |
工具 | /gōngjù/ | Dụng cụ |
电子 | /diànzǐ/ | Đồ điện tử |
一共 | /yīgòng/ | Tổng cộng |
质量 | /zhìliàng/ | Chất lượng |
价格 | /jiàgé/ | Giá cả |
Từ vựng tiếng Hoa giao tiếp chủ đề: Khám bệnh
Trong thời gian du học hay du lịch tại Trung Quốc, bạn có thể rơi vào tình huống bị đau bệnh và cần đến bệnh viện thăm khám. Việc có một vốn từ vựng đủ tốt về chủ đề khám bệnh sẽ giúp bạn dễ dàng biểu đạt các triệu chứng bệnh chính xác cho bác sĩ để chẩn đoán đúng bệnh.
Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
医院 | /yī yuàn/ | Bệnh viện |
医生 | /yī shēng/ | Bác sĩ |
护士 | /hù shì/ | Y tá |
诊所 | /zhěn suǒ/ | Phòng khám |
病人 | /bìng rén/ | Bệnh nhân |
住院 | /zhù yuàn/ | Nhập viện |
复诊 | /fù zhěn/ | Tái khám |
初诊 | /chū zhěn/ | Lần khám đầu |
保险 | /bǎo xiǎn/ | Bảo hiểm |
感冒 | /gǎn mào/ | Cảm mạo |
发烧 | /fāshāo/ | Phát sốt |
过敏 | /guò mǐn/ | Dị ứng |
骨折 | /gǔ zhé/ | Gãy xương |
烧伤 | /shāo shāng/ | Vết bỏng |
食物中毒 | /shí wù zhòng dú/ | Ngộ độc thực phẩm |
体温 | /tǐ wēn/ | Nhiệt độ cơ thể |
咳嗽 | /ké sòu/ | Ho |
鼻涕 | /bí tì/ | Chảy nước mũi |
头晕 | /tóu yūn/ | Chóng mặt |
打针 | /dǎ zhēn/ | Tiêm |
手术 | /shǒu shù/ | Phẫu thuật |
输液 | /shū yè/ | Truyền nước |
处方 | /chǔ fāng/ | Đơn thuốc |
药 | /yào/ | Thuốc |
吃药 | /chī yào/ | Uống thuốc |
牙科 | /yá kē/ | Nha khoa |
挂号 | /guà hào/ | Đăng ký khám bệnh |
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp chủ đề: Gọi điện thoại
Trao đổi thông tin hay thăm hỏi qua điện thoại là hoạt động gần gũi diễn ra thường xuyên trong đời sống. Vì vậy, các từ vựng liên quan đến liên lạc, gọi điện là chủ đề không thể thiếu khi học tiếng Trung.
Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
电话 | /diànhuà/ | Điện thoại |
打电话 | /dǎ diànhuà/ | Gọi điện thoại |
接电话 | /jiē diànhuà/ | Nhận điện thoại |
告诉 | /gàosù/ | Nói |
转告 | /zhuǎngào/ | Chuyển lời |
听 | /tīng/ | Nghe |
清楚 | /qīngchǔ/ | Rõ ràng |
麻烦 | /máfan/ | Làm phiền |
联系 | /liánxì/ | Liên lạc |
帮忙 | /bāngmáng/ | Giúp đỡ |
打通 | /dǎtōng/ | Gọi được |
打不通 | /dǎ bùtōng/ | Gọi không được |
关机 | /guānjī/ | Cúp máy |
找 | /zhǎo/ | Tìm |
电话号码 | /diànhuà hàomǎ/ | Số điện thoại |
信号 | /xìnhào/ | Tín hiệu |
有空 | /yǒu kòng/ | Có thời gian rảnh, rảnh rỗi |
Phương pháp học từ vựng tiếng Hoa giao tiếp hàng ngày hiệu quả
Khi có vốn từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày phong phú, bạn sẽ thuận lợi trong việc truyền đạt đúng ý muốn cho người nghe. Dù bạn dùng câu chưa đúng ngữ pháp, nhưng người nghe vẫn có thể hiểu điều bạn muốn nói qua các từ vựng được sử dụng. Điều này cho thấy tầm quan trọng của việc xây dựng vốn từ vựng tiếng Hoa mỗi ngày. Tuy nhiên, bên cạnh đó, bạn cũng cần có cách học từ vựng khoa học và phù hợp để đạt hiệu quả tốt nhất. Dưới đây là một số điều cần lưu ý khi học từ vựng giao tiếp cơ bản, rất hữu ích cho bạn tham khảo.
- Học từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh: Với những hình ảnh minh họa sinh động và thu hút, bạn sẽ nhanh chóng ghi nhớ từ mới hơn so với việc chỉ quan sát bằng chữ gây nhàm chán. Thông thường, những từ vựng tiếng Hoa giao tiếp cơ bản rất đơn giản và gần gũi với cuộc sống đời thường. Vì vậy, bạn có thể dùng giấy ghi nhớ viết từ vựng và dán lên đồ vật, vật dụng tương ứng như: tủ lạnh, bàn ăn, tủ lạnh,… để gây ấn tượng thị giác và gợi nhớ nhiều hơn qua những lần sử dụng vật dụng trong nhà. Phương pháp này giúp bạn nhớ lâu và phản xạ nhanh hơn khi nhắc đến các từ vựng đã học.
- Đặt câu ví dụ: Lý thuyết luôn cần đi đôi với thực hành. Do đó, mỗi một từ mới được học, bạn cần ứng dụng ngay vào thực tế bằng cách tự đặt câu hoặc tạo tình huống có sử dụng từ đã học. Cách này sẽ làm cho bạn dễ ghi nhớ ý nghĩa và cách dùng phù hợp của từng từ. Ngoài ra, bạn cần phải học phát âm tiếng Trung để câu từ của mình nói ra được chuẩn hơn, từ đó quá trình giao tiếp được thuận lợi.
- Học thêm chủ đề: Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề giao tiếp hàng ngày dễ dàng giúp bạn liên tưởng đến các từ liên quan và ghi nhớ tốt hơn. Ví dụ: Khi nhắc đến chủ đề mua sắm, bạn sẽ nghĩ ngay đến các từ vựng về mua bán, tiền tệ hay kiểu dáng, chất lượng sản phẩm,…
- Học từ vựng qua Flashcard: Theo nghiên cứu của Đại học Washington, việc sử dụng flashcard sẽ cải thiện 50% khả năng ghi nhớ từ vựng. Bên cạnh đó, Flashcard nhỏ gọn rất tiện lợi cho bạn bỏ túi và mang theo học ở mọi địa điểm, thời gian.
- Học từ qua sách, báo, xem phim,…: Nội dung phim với những lời thoại hay, tình cờ phát hiện một câu văn ý nghĩa trong một cuốn sách,… sẽ giúp bạn nhớ tốt, nhớ lâu hơn từ vựng cũng như mặt chữ và cách dùng đúng của chúng.
- Đặt mục tiêu: Việc đặt mục tiêu rõ ràng số lượng từ cần học và phù hợp với trình độ hiện tại nhằm tạo động lực, thói quen học từ mới cũng như kiểm soát được lượng từ đã học. Khi bắt đầu, bạn có thể đặt mục tiêu mỗi ngày với số ít từ để làm quen và tăng dần theo thời gian. Ví dụ, mỗi ngày bạn học 5 từ mới, sau một tháng đã có 150 từ và duy trì hết 1 năm đã “thu hoạch” được 1.800 từ.
Bài viết trên đây đã tổng hợp kho từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề cũng như chia sẻ về cách học từ vựng hiệu quả, hy vọng thông tin sẽ hữu ích đến những bạn yêu thích ngôn ngữ này. Hoa ngữ Đông Phương hiện đang cung cấp nhiều khóa học tiếng Trung giao tiếp với đa dạng trình độ như người mới bắt đầu, học sinh, sinh viên, người đi làm,… Với đội ngũ giảng viên chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy chuyên biệt, chúng tôi cam kết mang đến những buổi học thú vị và đạt kết quả cao cho các học viên.
Nếu bạn đang cần tìm khóa học tiếng Trung bài bản và uy tín, hãy liên hệ ngay đến Hoa ngữ Đông Phương để được tư vấn chi tiết.
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG – HOA NGỮ ĐÔNG PHƯƠNG
-
- Website: https://tiengtrungcaptoc.vn/
- Chi nhánh 1: Số 956, Tỉnh Lộ 43, Bình Chiểu, Thủ Đức, Hồ Chí Minh
- Chi nhánh 2: Số 270/7 Hoàng Hoa Thám, phường 5, Hồ Chí Minh
- Chi nhánh 3: Làng đại học, Phường Đông Hoà, Dĩ An, Bình Dương
- Hotline: 0976 953 674