Tính cách là một trong những yếu tố quan trọng nhất của mỗi con người, nó ảnh hưởng đến cách chúng ta suy nghĩ, hành động và tương tác với những người xung quanh. Trong tiếng Trung, có rất nhiều từ vựng được dùng để mô tả tính cách con người. Việc bổ sung các từ vựng và thành ngữ về tính cách trong tiếng Trung sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về văn hóa và con người Trung Quốc, từ đó học giao tiếp tiếng Trung hiệu quả hơn. Ở bài viết này, Tiếng Trung Đông Phương sẽ giới thiệu những từ vựng chỉ tính cách trong tiếng Trung và cách sử dụng đơn giản nhất.
Tổng hợp những từ vựng về tính cách con người trong tiếng Trung
Trong tiếng Trung, có rất nhiều từ vựng được dùng để mô tả tính cách con người. Việc học tập các từ vựng và thành ngữ về tính cách con người trong tiếng Trung sẽ giúp việc giao tiếp bằng tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn vì đây là chủ đề thường xuất hiện trong cuộc sống hàng ngày. Trong phần này, hãy cùng tìm hiểu một số từ vựng và thành ngữ phổ biến về tính cách con người trong tiếng Trung.
Từ vựng tích cực về tính cách trong tiếng Trung
Ở phần đầu tiên, chúng ta sẽ bắt đầu với các từ vựng về tính cách tiếng Trung theo hướng tích cực:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 小气 | xiǎoqì | Nhỏ mọn |
2 | 凶 | xiōng | Hung dữ, hung ác |
3 | 虚伪 | xūwèi | Giả dối, đạo đức giả |
4 | 淫荡 | yíndàng | Dâm đãng, dâm dật |
5 | 大方 | dàfāng | Rộng rãi, hào phóng |
6 | 单纯 | dānchún | Đơn thuần, đơn giản |
7 | 懂事 | dǒngshì | Hiểu chuyện, biết điều |
8 | 风趣 | fēngqù | Dí dỏm hài hước |
9 | 情绪化 | qíngxù huà | Dễ xúc cảm, dễ xúc động |
10 | 缺德 | quēdé | Thất đức, thiếu đạo đức |
11 | 任性 | Rènxìng | Ngang bướng |
12 | 软弱 | Ruǎnruò | Yếu đuối, hèn yếu |
13 | 好客 | hàokè | Hiếu khách |
14 | 明智 | míngzhì | Khôn khéo, khôn ngoan, sáng suốt |
15 | 耐心 | nàixīn | Nhẫn nại |
16 | 顽皮 | wánpí | Bướng bỉnh, cố chấp |
17 | 务实 | wùshí | Thực dụng |
18 | 无知 | wúzhī | Không biết gì |
19 | 狭隘 | xiá’ài | Hẹp hòi |
20 | 英明 | yīngmíng | Anh minh, sáng suốt |
21 | 勇敢 | yǒnggǎn | Dũng cảm |
22 | 友好 | yǒuhǎo | Thân thiện |
23 | 优雅 | yōuyā | Duyên dáng, thanh nhã, tao nhã, thanh lịch |
24 | 正直 | zhèngzhí | Chính trực, ngay thẳng |
25 | 忠诚 | zhōngchéng | Trung thành |
26 | 自信 | zìxìn | Tự tin |
27 | 机智 | jīzhì | Nhanh trí, linh hoạt |
28 | 开放 | kāifàng | Cởi mở, thoải mái |
29 | 开朗 | kāilǎng | Vui tính, cởi mở |
30 | 慷慨 | kāngkǎi | Hào phóng |
31 | 乐观 | lèguān | Lạc quan |
31 | 冷静 | lěngjìng | Bình tĩnh |
33 | 利索 | lìsuǒ | Nhanh nhẹn, hoạt bát |
34 | 理智 | lǐzhì | Có lý trí |
35 | 体贴 | tǐtiē | Ân cần, biết quan tâm, chu đáo |
36 | 听话 / 乖 | tīnghuà/guāi | Vâng lời, ngoan ngoãn |
37 | 外向 | wàixiàng | Hướng ngoại |
38 | 温和 | wēnhé | Hòa nhã, ôn hòa |
39 | 谦虚 | qiānxū | Khiêm tốn |
40 | 勤奋 | qínfèn | Cần cù, chuyên cần, chăm chỉ |
41 | 忍耐 | rěnnài | Biết kiềm chế, nhẫn nhịn |
42 | 善良 | Shànliáng | Lương thiện |
43 | 斯文 | sīwén | Lịch sự, lịch thiệp |
44 | 随和 | suíhe | Dễ tính, hiền hòa, dễ gần |
45 | 坦率 | tǎnshuài | Thẳng thắn, bộc trực |
46 | 安适 | ānshì | Ấm áp dễ chịu |
47 | 博学 | bóxué | Thông thái, học vấn phong phú |
48 | 沉默 | chénmò | Trầm lặng, trầm tĩnh |
49 | 大胆 | dàdǎn | Mạnh dạn |
50 | 稳重 | wěnzhòng | Thận trọng vững vàng |
51 | 现实 / 踏实 | xiànshí/tàshí | Thực tế |
52 | 孝顺 | xiàoshùn | Có hiếu, hiếu thuận |
53 | 细心 | xìxīn | Tỉ mỉ, kỹ tính |
54 | 积极 | jījí | Tích cực |
55 | 健壮 | jiànzhuàng | Mạnh mẽ |
56 | 节俭 | jiéjiǎn | Tiết kiệm |
57 | 谨慎 | Jǐnshèn | Cẩn trọng, thận trọng |
58 | 幽默 | yōumò | Hài hước |
Từ vựng tiêu cực về tính cách trong tiếng Trung
Tính cách của mỗi người luôn thể hiện ở cả 2 khía cạnh: tích cực và tiêu cực. Bảng tổng hợp dưới đây là tất tần tật những từ vựng tiêu cực về tính cách con người tiếng Trung:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 傲慢 | àomàn | Ngạo mạn, kiêu căng |
2 | 暴力 | bàolì | Bạo lực |
3 | 保守 | bǎoshǒu | Bảo thủ |
4 | 暴躁 | bàozào | Nóng nảy |
5 | 卑鄙 | bēibǐ | Đê tiện, hèn hạ, bỉ ổi |
6 | 悲观 | bēiguān | Bi quan |
7 | 笨拙 | bènzhuō | Kém thông minh, ngốc, vụng về, đần độn, |
8 | 变态 | biàntài | Biến thái |
9 | 不孝 | búxiào | Bất hiếu |
10 | 馋 | chán | Tham ăn, háu ăn, ham ăn, phàm ăn |
11 | 冲动 | chōngdòng | Bốc đồng |
12 | 丑陋 | chǒulòu | Xấu xí |
13 | 粗鲁 | cūlǔ | Thô lỗ, lỗ máng |
14 | 呆板 | dāibǎn | Khô khan, cứng nhắc |
15 | 淡漠 | dànmò | Lạnh lùng |
16 | 胆小 | dǎnxiǎo | Nhút nhát, nhát gan |
17 | 多变 | duōbiàn | Hay thay đổi |
18 | 恶毒 | Èdú | Độc ác |
19 | 负面 | fùmiàn | Tiêu cực |
20 | 肤浅 | fūqiǎn | Nông cạn |
21 | 感性 | gǎnxìng | Cảm tính |
22 | 古怪 | gǔguài | Cổ quái, gàn dở, lập dị |
23 | 孤僻 | gūpì | Lầm lì, cô độc |
24 | 固执 | gùzhí | Cố chấp, bảo thủ |
25 | 害羞 | hàixiū | Ngại ngùng, thiếu tự tin |
26 | 好色 | hàosè | Háo sắc, phóng đãng |
27 | 贱 | jiàn | Đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ |
28 | 健忘 | jiànwàng | Đãng trí |
29 | 刻薄 | kèbó | Hà khắc, khắt khe, cay nghiệt |
30 | 抠门 | kōumén | Rẻ tiền/keo kiệt |
31 | 懒惰 | lǎnduò | Lười biếng |
31 | 冷淡 | lěngdàn | Lạnh nhạt |
33 | 冷漠 | lěngmò | Lạnh nhạt, hờ hững |
34 | 吝啬 | lìnsè | Keo kiệt, bủn xỉn |
35 | 鲁莽 | lǔmǎng | Lỗ máng |
36 | 马虎 / 粗心 | mǎhǔ/cūxīn | Qua loa, cẩu thả |
37 | 腼腆 | miǎntiǎn | Thẹn thùng, xấu hổ, e thẹn |
38 | 轻浮 | qīngfú | Suồng sã, nói năng thô tục tùy tiện, khiếm nhã, |
39 | 内在心 | nèizàixīn | Trầm lặng, khép kín |
40 | 内向 | nèixiàng | Hướng nội |
41 | 活泼 | huópō | Sôi nổi, hoạt bát |
42 | 严肃 | yánsù | Nghiêm túc |
43 | 神经质 | shénjīngzhì | Dễ xúc cảm, thần kinh |
44 | 随便 | suíbiàn | Tùy tiện, tự nhiên |
45 | 贪婪 | tānlán | Tham lam |
46 | 调皮 / 淘气 | tiáopí/táoqì | Nghịch ngợm, bướng bỉnh |
47 | 豪爽 | háoshuǎng | Hào sảng, rộng rãi, hào phóng |
48 | 和善 | héshàn | Vui tính |
49 | 合群 | héqún | Hòa đồng |
50 | 豁达 | huòdá | Rộng rãi, rộng lượng |
51 | 下流 | xiàliú | Hạ lưu, hèn hạ |
52 | 搞笑 | gǎoxiào | Hài hước, khôi hài |
53 | 耿直 | gěngzhí | Trung thực |
54 | 果断 | guǒduàn | Quả quyết, quyết đoán |
55 | 含蓄 | hánxù | Kín đáo |
56 | 犹豫 | yóuyù | Ngập ngừng, do dự, phân vân |
57 | 幼稚 | yòuzhì | Ấu trĩ, trẻ con, ngây thơ |
58 | 愚蠢 | yúchǔn | Ngu xuẩn |
59 | 自恋 | zìliàn | Tự luyến |
60 | 自卑 | zìbēi | Tự ti |
61 | 自嘲 | zìcháo | Tự ti, tự đánh giá thấp mình |
62 | 自私 | zìsī | Ích kỷ |
Những câu thành ngữ thuộc chủ đề tính cách trong tiếng Trung
Sau khi đã tìm hiểu về các từ vựng miêu tả tính cách trong tiếng Trung, bạn có thể dễ dàng hơn trong việc hiểu rõ về các thành ngữ đơn giản trong tiếng Trung. Cũng giống như tiếng Việt, tiếng Trung cũng có những câu thành ngữ, tục ngữ liên quan đến tính cách con người:
STT | Câu thành ngữ tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 临危不俱 | lín wéi bù jù | Thấy chết không lo, không ngại gian khổ |
2 | 光明磊落 | guāngmínglěiluò | Quang minh lỗi lạc, minh bạch rõ ràng |
3 | 持之以恒 | chízhīyǐhéng | Quyết tâm mãnh liệt, kiên trì đến cùng |
4 | 锲而不舍 | qiè’érbùshě | Bền bỉ cặm cụi, kiên nhẫn miệt mài, |
5 | 不分是非 | bù fēn shì fēi | Vơ đũa cả nắm. |
6 | 不遗余力 | bùyí yúlì | Toàn tâm toàn lực. |
7 | 废寝忘食 | fèiqǐnwàngshí | Mất ăn mất ngủ, tâm làm việc, bỏ ăn bỏ ngủ chuyên, quên ăn quên ngủ |
8 | 大义凛然 | dàyìlǐnrán/ | Oai phong lẫm liệt, kiên cường bất khuất |
9 | 不屈不挠 | bùqūbùnáo | Bất khuất, không nao núng, không sờn lòng, không chịu khuất phục |
10 | 鞠躬尽瘁 | jūgōngjìncuì | Hết lòng hết sức làm tròn bổn phận, cúc cung tận tụy |
11 | 宽宏大度 | kuānhóng dà dù | Khoan hồng độ lượng. |
12 | 平易近人 | Píngyìjìnrén | Giản dị dễ gần. |
13 | 冰清玉洁/玉洁冰清 | bīngqīngyùjié/yùjiébīngqīng | Trong giá trắng ngần, trong sạch, cao thượng thuần khiết, băng thanh ngọc khiết. |
Một số mẫu câu mô tả tính cách trong tiếng Trung
Từ vựng và các câu thành ngữ đơn giản trong tiếng Trung có thể giúp bạn ghép câu, xây dựng những câu đơn giản để mô tả tính cách con người. Bạn có thể sử dụng một, hai hoặc nhiều từ vựng để mô tả tính cách con người trong cùng một câu. Dưới đây là một số cấu trúc câu cơ bản để miêu tả tính cách con người bằng tiếng Trung:
Cấu trúc câu mô tả tính cách con người
Đối với câu mô tả chỉ chứa một từ vựng miêu tả tính cách:
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch sang tiếng Việt | |
Cấu trúc mẫu | 他 / 她是 一个… 的人. | Tā shì yī gè… de rén. | Anh ấy/cô ấy là một… người |
Ví dụ | 他是一个聪明的人 | Tā shì yīgè cōngmíng de rén | Anh ấy là một người thông minh. |
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch sang tiếng Việt | |
Cấu trúc mẫu | 他 / 她很… | Tā hěn… | Anh ấy/cô ấy rất… |
Ví dụ | 她很软弱 | Tā hěn ruǎnruò | Cô ấy rất yếu đuối |
Cách sử dụng hai từ vựng về tính cách trong một câu
Nếu bạn muốn sử dụng hai từ vựng để miêu tả tính cách, hãy tham khảo cấu trúc sau:
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch sang tiếng Việt | |
Cấu trúc mẫu | 他 / 她又… 又… | Tā yòu… yòu… | Anh ấy / Cô ấy vừa… vừa… |
Ví dụ | 她又好客又体贴。 | Tā yǒu hào kè yòu tǐ tiē. | Cô ấy là một người vừa quý mến khách vừa chu đáo. |
Đoạn văn mẫu miêu tả về tính cách con người trong tiếng Trung
Sau khi đã tìm hiểu toàn bộ từ vựng cũng như cách lồng ghép các từ vựng miêu tả tính cách con người trong tiếng Trung thành một câu hoàn chỉnh, bạn có thể dễ dàng viết những đoạn văn ngắn để miêu tả tính cách con người. Ngoài ra bạn có thể áp dụng thêm về cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung để miêu tả xác thực hơn, tham khảo ví dụ sau đây
- Tiếng Trung:
我的老师是一个很乐观的人。她总是面带微笑,对待工作认真负责。有一次,我们班有个同学考试没考好,老师并没有批评他,而是鼓励他下次努力。老师还经常给我们讲励志故事,让我们学会面对困难。
- Phiên âm:
Wǒ de lǎoshī shì yīgè fēicháng lèguān de rén. Tā zǒng shì miàn dài wéixiào, gōngzuò rènzhēn fùzé. Yǒu yīcì, wǒmen bān de yīgè xuéshēng kǎoshì kǎo dé bù hǎo, lǎoshī méiyǒu zémà tā, ér shì gǔlì tā xià cì zài nǔlì yīdiǎn. Lǎoshī hái jīngcháng gěi wǒmen jiǎng lìzhì gùshì, bāngzhù wǒmen xuéhuì rúhé miàn duì kùnnán.
- Dịch sang tiếng Việt:
Cô giáo của tôi là một người rất lạc quan. Cô ấy luôn tươi cười, làm việc nghiêm túc và có trách nhiệm. Có một lần, một bạn học trong lớp của chúng tôi thi không tốt, cô giáo không trách mắng anh ấy, mà động viên anh ấy lần sau cố gắng. Cô giáo còn thường xuyên kể cho chúng tôi nghe những câu chuyện truyền cảm hứng, giúp chúng tôi học cách đối mặt với khó khăn.
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hoa Ngữ Đông Phương
Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm học tiếng Trung uy tín, chất lượng để bổ trợ ngữ pháp cũng như nâng cao kỹ năng giao tiếp thì có thể đăng ký các khóa học tiếng Trung tại Hoa Ngữ Đông Phương. Tại đây sẽ có các khóa học như: Khóa học tiếng Trung cấp tốc, khóa học tiếng trung giao tiếp, khóa học tiến trung cho trẻ em,…. bạn sẽ được học tiếng Trung theo đúng lộ trình, phù hợp với trình độ của mỗi cá nhân, rèn luyện các kỹ năng từ cơ bản đến nâng cao.
Hoa Ngữ Đông Phương tự hào là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín bậc nhất hiện nay. Chúng tôi sở hữu đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, có đầy đủ các chứng chỉ tiếng Trung và đạt tiêu chuẩn giảng dạy. Học viên sẽ được học tiếng Trung với các giảng viên qua những phương pháp dạy học hiện đại, hỗ trợ kèm 1:1 nếu được yêu cầu, cam kết đạt hiệu quả trong thời gian ngắn nhất.
Ngoài ra, những giáo trình và tài liệu học tập tại Hoa Ngữ Đông Phương luôn được cập nhật, đổi mới thường xuyên, theo sát cấu trúc của đề thi HSK, giúp học viên có thể làm quen với cấu trúc đề thi cũng như tham gia thi thử trong quá trình học. Điều này có thể giúp học viên theo dõi được tiến độ học tập của cũng như sự tiến bộ của bản thân trong thời gian tham gia khóa học.
Như vậy, bài viết trên đã tổng hợp các từ vựng cơ bản về tính cách trong tiếng Trung cũng như cách đặt câu và sử dụng câu mô tả về tính cách con người. Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng Trung tại Hoa Ngữ Đông Phương, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn về lộ trình học tập ngay hôm nay nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG – HOA NGỮ ĐÔNG PHƯƠNG
-
- Website: https://tiengtrungcaptoc.vn/
- Chi nhánh 1: Số 956, Tỉnh Lộ 43, Bình Chiểu, Thủ Đức, Hồ Chí Minh
- Chi nhánh 2: Số 270/7 Hoàng Hoa Thám, phường 5, Hồ Chí Minh
- Chi nhánh 3: Làng đại học, Phường Đông Hoà, Dĩ An, Bình Dương
- Hotline: 0976 953 674