125+ Từ vựng tiếng Trung về tình yêu được nhiều cặp dôi dùng

Từ vựng mẫu câu về tình yêu trong tiếng Trung

Tiếng Trung chủ đề tình yêu luôn là một đề tài thú vị mà nhiều người quan tâm, đặc biệt là giới trẻ. Đôi khi, muốn viết những câu “thả thính” bằng tiếng Trung để “cưa đổ” đối phương nhưng bạn lại không đủ vốn từ vựng. Vậy thì trong bài viết này, hãy cùng Hoa Ngữ Đông Phương khám phá kho từ vựng tiếng Trung về tình yêu đa dạng và lãng mạn nhất.

Cách học từ vựng tiếng trung về tình yêu

Chủ đề tình yêu trong tiếng Trung rất thú vị và gần gũi, giúp bạn thể hiện cảm xúc và giao tiếp một cách ngọt ngào. Dưới đây là các cách học từ vựng tiếng Trung về tình yêu hiệu quả:

1. Học theo tình huống thực tế

Chia từ vựng thành các nhóm theo tình huống:

  • Bày tỏ tình cảm: 我爱你 (Wǒ ài nǐ – Anh yêu em), 喜欢 (Xǐhuān – Thích).
  • Các trạng thái tình yêu: 恋爱 (Liàn’ài – Đang yêu), 失恋 (Shīliàn – Thất tình).
  • Hành động trong tình yêu: 约会 (Yuēhuì – Hẹn hò), 拥抱 (Yōngbào – Ôm).
Học từ trong các ngữ cảnh cụ thể giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và sử dụng chúng linh hoạt

>>Xem thêm:

2. Xem phim hoặc nghe nhạc chủ đề tình yêu

Các bộ phim hoặc bài hát tình yêu tiếng Trung thường chứa nhiều từ vựng và mẫu câu cảm xúc. Ví dụ: bài hát “月亮代表我的心” (Yuèliàng Dàibiǎo Wǒ De Xīn – Ánh trăng nói hộ lòng tôi) giúp bạn học thêm từ vựng mới.

3. Sử dụng flashcard hoặc ứng dụng

Tạo flashcard với hình ảnh minh họa hoặc dùng ứng dụng như Anki, Pleco để ghi nhớ từ vựng tình yêu hiệu quả.

4. Thực hành qua hội thoại

Tự tạo các đoạn hội thoại giả định hoặc luyện tập với bạn bè để sử dụng từ vựng trong giao tiếp, ví dụ: 你愿意嫁给我吗? (Nǐ yuànyì jià gěi wǒ ma? – Em đồng ý lấy anh chứ?).

Kiên trì thực hành từ vựng tiếng trung về tình yêu bạn sẽ dễ dàng giao tiếp thêm phần lãng mạn và tự nhiên

>>Xem thêm:

Từ vựng tiếng Trung về tình yêu trong mỗi giai đoạn

Bạn bắt đầu học tiếng Trung cơ bản và đang bắt đầu về chủ đề tình yêu. Đây là một chủ đề luôn hot và phức tạp vì hành trình của phải trải qua nhiều giai đoạn khác nhau. Vì vậy, ở mỗi giai đoạn trong một mối quan hệ đều sẽ có những từ vựng và cụm từ tiếng Trung riêng biệt để diễn đạt tình cảm và trạng thái của mối quan hệ đó. Hãy cùng tham khảo các từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu được sử dụng như thế nào trong từng giai đoạn này nhé.

Từ vựng tiếng Trung về tình yêu
Học từ vựng về tình yêu tiếng Trung qua từng giai đoạn

Từ vựng tiếng Trung về tình yêu trong giai đoạn làm quen

Đầu tiên, trước khi bắt đầu một mối quan hệ thân thiết hơn, hầu như cặp đôi nào cũng sẽ trải qua giai đoạn làm quen và tìm hiểu về đối phương. Dưới đây sẽ là tổng hợp những từ vựng thông dụng mà bạn có thể áp dụng để “cưa đổ crush” trong giai đoạn này.

Xem thêm:  Bảng Chữ Cái Tiếng Trung Quốc Đầy Đủ Dành Cho Người Mới Học
STTTừ vựngPhiên âmNghĩa Tiếng Việt
1聊天儿liáotiānChat, trò chuyện
2漂亮 / 好看piàoliang/ hǎokànXinh đẹp
3帅 / 好看shuài / hǎokànĐẹp trai
4可爱kěàiDễ thương, đáng yêu
5心上人xīn shàng rénNgười trong lòng
6撩 / 撩妹 / 撩汉liāo / liāo mèi / liāo hànThả thính
7zhuìTheo đuổi
8关怀guānhuáiQuan tâm
9喜欢xǐhuānThích
10一见钟情yī jiàn zhōng qíngTình yêu sét đánh / Tiếng sét ái tình
11告白 / 表白gào bái / biǎo báiTỏ tình
12相亲xiāngqīnXem mắt
13àiYêu
14暧昧关系àimèi guānxìQuan hệ mập mờ
15感情gǎnqíngTình cảm
16表白biǎo báiTỏ tình
17理解lǐ jiěThấu hiểu
18真诚 zhēn chéngChân thành

Từ vựng Tiếng Hoa về tình yêu trong giai đoạn yêu đương

Khi tiến đến giai đoạn yêu đương, các cặp đôi sẽ bắt đầu dùng những từ mang tính thân mật và lãng mạn hơn. Cùng xem những từ đó là gì trong bảng tổng hợp sau nhé.

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa Tiếng Việt
1约会yuēhuì Hẹn hò
2求婚qiúhūnCầu hôn
3拿下ná xiàCưa đổ
4订婚dìnghūnĐính hôn
5jiēĐón
6sòngĐưa
7嫁给我jià gěi wǒGả cho anh
8两情相悦liǎng qíng xiāng yuèLưỡng tình tương duyệt (chỉ những cặp đôi yêu thương lẫn nhau)
9wěnHôn (môi)
11qīnHôn (nhẹ)
12婚礼hūnlǐHôn lễ
13结婚jiéhūnKết hôn
14甜言蜜语tián yán mì yǔLời nói ngọt ngào
15永远爱你yǒngyuǎn ài nǐMãi yêu em
16牵手 / 拉手qiānshǒu / lāshǒuNắm tay
17甜蜜tiánmìNgọt ngào
18在你身边zài nǐ shēnbiānỞ bên em / anh
19bàoÔm
20撒狗粮sǎ gǒu liángPhát cẩu lương
21海誓山盟hǎi shì shān méngThề non hẹn biển
22心有所属xīn yǒu suǒshǔTim đã có chủ
23初恋chūliànTình yêu đầu tiên
24丘比特qiūbǐtèThần tình yêu Cupid
25浪漫làngmànLãng mạn
26珍爱zhēn àiTrân trọng

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề tình yêu giai đoạn chia tay 

Một số chuyện tình mang cái kết đẹp, trọn vẹn, song cũng có không ít cuộc tình tan vỡ và chỉ còn tồn tại trong hồi ức của mỗi người. Cùng tham khảo những từ vựng thường được sử dụng trong giai đoạn chia tay ngay sau đây nhé.

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa Tiếng Việt
1小三xiǎosānTiểu tam, kẻ thứ 3
2离开líkāiRời bỏ, rời xa
3离婚líhūnLy hôn
4shuǎiĐá, bỏ
5冷战lěngzhànChiến tranh lạnh
6分手fēnshǒuChia tay
7吵架chǎojiàCãi nhau
8放手fàngshǒuBuông tay
9前任qiánrènNgười yêu cũ
10伤心shāngxīnTổn thương
11难过nánguòBuồn
12遗憾yíhànHối tiếc
13后悔hòuhuǐHối hận
14失去shī qùMất mát
15痛苦tòngkǔĐau khổ
16离别lí biéSự chia xa
17失恋shīliànThất tình
18告别gào biéLời chào tạm biệt

Một số tên gọi thân mật trong tình yêu bằng tiếng Trung

Những tên gọi thân mật cũng là một cách phổ biến mà các đôi tình nhân sử dụng để thể hiện tình cảm với nhau. Tuy nhiên, tùy theo mức độ thân mật của mối quan hệ mà mỗi người có thể gọi người mình yêu bằng những danh xưng khác nhau. Cùng tìm hiểu xem những từ đó là gì ngay sau đây nhé!

Từ vựng xưng hô trong tình yêu
Cách xưng hô thân mật bằng tiếng Trung
STTTừ vựngPhiên âmNghĩa Tiếng Việt
1宝宝 / 宝贝bǎobao / bǎo bèiCục cưng / Bảo bối
2老婆lǎopóBà xã
3女朋友nǚ péngyouBạn gái
4男朋友nán péngyouBạn trai
5亲爱的qīn ài deEm/anh yêu
6心肝Xīn gānTâm can (chỉ người quan trọng nhất)
7老公lǎogōngÔng xã
8爱人àirénNgười yêu
9媳妇xífùVợ
10贝贝bèibèiBối bối / Em yêu
Xem thêm:  21 Thanh Mẫu Tiếng Trung & Mẹo Đọc Thanh Mẫu Chuẩn Xác Nhất

Các mẫu câu tỏ tình bằng tiếng Trung đơn giản

Sau khi đã bỏ túi những từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu, vậy làm sao để ứng dụng chúng trong giao tiếp thông thường? Để thể hiện tình cảm một cách trọn vẹn bằng câu từ trong tiếng Trung không hề khó, Hoa Ngữ Đông Phương đã giúp bạn tổng hợp những mẫu câu thể hiện tình cảm cực kỳ thịnh hành trong phần tiếp theo.

Mẫu câu tán tỉnh bằng tiếng Trung

Đừng bỏ qua những mẫu câu “thả thính” sau đây nếu bạn muốn thể hiện “đẳng cấp” tiếng Trung của mình.

STTMẫu câuPhiên âmDịch nghĩa
1第一次见你我就爱上你。Dì yī cì jiàn nǐ wǒ jiù ài shàng nǐLần đầu tiên gặp nhau anh đã yêu em rồi.
3你是我的一切。Nǐ shì wǒ de yīqièEm là tất cả của anh.
4你是我一个人的。Nǐ shì wǒ yīgè rén deEm là của riêng anh.
5我的心里只有你。Wǒ de xīnlǐ zhǐyǒu nǐTrong tim anh chỉ có em.
6我喜欢你。Wǒ xǐhuān nǐAnh thích em.
7我要追你。Wǒ yào zhuī nǐAnh muốn theo đuổi em.
8我认为你不仅仅只是 一个朋友。Wǒ rènwéi nǐ bùjǐn jǐn zhǐshì yīgè péngyǒu.Anh nghĩ về em không chỉ như một người bạn thôi đâu.
9我爱上你了!Wǒ ài shàng nǐleAnh đã yêu em mất rồi!
10我暗恋你。Wǒ ànliàn nǐAnh đã yêu thầm em.
11我满脑都是你。Wǒ mǎn nǎo dōu shì nǐTrong đầu anh chỉ nghĩ về em.
12你想约会吗?Nǐ xiǎng yuēhuì maEm có muốn hẹn hò không?
13我想带你出去吃饭。Wǒ xiǎng dài nǐ chūqù chīfànAnh muốn đưa em đi ăn.
14我想更了解你。Wǒ xiǎng gèng liǎojiě nǐEm muốn hiểu về anh nhiều hơn.
15你很可爱。Nǐ hěn kě’àiEm rất dễ thương đấy.
16你很漂亮。Nǐ hěn piàoliangEm rất xinh đẹp.
17你的眼睛很美。Nǐ de yǎnjīng hěn měiMắt của em thật đẹp.
18我想和你约会。Wǒ xiǎng hé nǐ yuēhuìAnh muốn hẹn hò với em.
19陪我好吗?Péi wǒ hǎo maỞ bên anh được không?
20和你在一起,我才幸福.Hé nǐ zài yīqǐ, wǒ cái xìngfúĐược ở cạnh em, anh mới cảm thấy hạnh phúc.
21你现在有男/女朋友吗?Nǐ xiànzài yǒu nán/nǚ péngyǒu maHiện tại anh/em đã có người yêu chưa?
22我有话要对你说。Wǒ yǒu huà yào duì nǐ shuōAnh có điều muốn nói với em.
23因为你是我喜欢的那种类型。Yīnwèi nǐ shì wǒ xǐhuān dì nà zhǒng lèixíngBởi vì em chính là mẫu người mà anh thích.
24我从来没有过这种感觉。Wǒ cónglái méiyǒuguò zhè zhǒng gǎnjuéTừ trước đến nay, em chưa từng có cảm giác này.
25做我女朋友吧, 我会爱你一辈子.Zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, wǒ huì ài nǐ yībèiziLàm bạn gái anh nhé, anh muốn được chăm sóc cho em cả đời này.

Một số câu bày tỏ tình cảm bằng tiếng Trung

Nếu như là một fan hoa ngữ, chắc hẳn bạn đã không còn xa lạ với các câu tỏ tình như “Anh yêu em” hay “Anh thích em”. Thực tế, đó chỉ là hai câu nói phổ biến nhất trong tiếng Trung, ngoài ra vẫn còn rất nhiều câu bày tỏ tình cảm cực kỳ lãng mạn mà bạn có thể tham khảo trong bảng tổng hợp sau.

Mẫuc câu bày tỏ tình cảm bằng tiếng Trung Quốc
Tổng hợp các mẫu câu tỏ tình trong tiếng Trung
STTMẫu câuPhiên âmDịch nghĩa
1我好想你。Wǒ hǎo xiǎng nǐAnh rất nhớ em.
2情人节快乐!Qíngrén jié kuàilèChúc mừng Lễ Tình nhân.
3我想跟你在一起。Wǒ xiǎng gēn nǐ zài yīqǐ.Anh muốn ở cạnh em.
4你很甜。Nǐ hěn tiánEm thật ngọt ngào.
5让所有你做的事都充满 爱。Ràng suǒyǒu nǐ zuò de shì dōu chōngmǎn àiHãy để mọi thứ ngập tràn tình yêu.
6我爱你。Wǒ ài nǐAnh yêu em.
7你让我想变得更好。Nǐ ràng wǒ xiǎng biàn dé gèng hǎoEm đã giúp anh trở nên ngày càng tốt hơn.
8你是我的阳光, 我的爱。Nǐ shì wǒ de yángguāng, wǒ de àiAnh chính là ánh nắng, là tình yêu của em.
9我们是命中注定要在一起。Wǒmen shì mìngzhōng zhùdìng yào zài yìqǐChúng ta là định mệnh của nhau.
10爱情就是爱情,常理无法解释。Àiqíng jiùshì àiqíng, chánglǐ wúfǎ jiěshìTình yêu không thể lý giải theo lẽ thường được.
11你对我而言如此重要。Nǐ duì wǒ ér yán rúcǐ zhòngyàoEm vô cùng quan trọng đối với anh.
12我想让你幸福。Wǒ xiǎng ràng nǐ xìngfúAnh muốn làm cho em hạnh phúc.
13一百颗心也不足以承载 我对你的爱。Yībǎi kē xīn yě bùzú yǐ chéngzài wǒ duì nǐ de àiMột trăm trái tim cũng không đủ để chứa đựng tình yêu mà anh dành cho em.
14我永远爱你。Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ.Em mãi mãi yêu anh.
Xem thêm:  Ngữ Pháp Tiếng Trung: Cách Dùng Cấu Trúc Câu Và Từ Loại

Mẫu câu hứa hẹn yêu đương trong tiếng Trung

Để thể hiện tình cảm mãnh liệt của mình trong tình yêu với đối phương, bạn cũng có thể sử dụng các câu hứa hẹn sau.

STTMẫu câuPhiên âmDịch nghĩa
1我是你的。Wǒ shì nǐ deEm là của anh.
2你是我的。Nǐ shì wǒ deAnh là của em.
3我不想离开你。Wǒ bùxiǎng líkāi nǐAnh không muốn rời xa em.
4我不能没有你。Wǒ bùnéng méiyǒu nǐAnh không thể thiếu em .
5我们结婚吧!Wǒmen jiéhūn baChúng ta kết hôn nhé!
6我想嫁给你!Wǒ xiǎng jià gěi nǐEm muốn gả cho anh.
7我想娶你!Wǒ xiǎng qǔ nǐAnh muốn cưới em.
8我愿意!Wǒ yuànyìEm đồng ý!
9我一生都会爱你的。Wǒ yīshēng dūhuì ài nǐ deAnh sẽ yêu em trọn đời.
10我愿意爱你,照顾你,保护你,一生一世。Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yīshì.Anh bằng lòng một đời một kiếp yêu em, chăm sóc và bảo vệ cho em.

Những câu tiếng Trung hay ý nghĩa về tình yêu 

Ngoài những câu nói trên, dưới đây là những câu thành ngữ tiếng Trung cực kỳ hay và ý nghĩa về chủ đề tình yêu mà bạn có thể sưu tầm áp dụng khi cần:

STTThành ngữ / Phiên âmNghĩa Hán ViệtNghĩa tiếng Việt
1山盟海誓

/Shānménghǎishì/

Sơn minh hải thệThề non hẹn biển
2爱屋及乌

/Àiwūjíwū/

Ái ốc cập ôYêu nhau yêu cả đường đi
3一见钟情

/Yījiànzhōngqíng/

Nhất kiến chung tìnhVừa gặp đã yêu
4一見傾心

/Yījiàn qīngxīn/

Nhất kiến khuynh tâmYêu ngay từ cái nhìn đầu tiên
5一生一世

/Yīshēng yīshì/

Nhất sanh nhất thếTrọn đời trọn kiếp
6白头偕老

/Báitóuxiélǎo/

Bạch đầu giai lãoHạnh phúc bên nhau đến bạc đầu
7情投意合

/Qíngtóuyìhé/

Tình đầu ý hợpTâm đầu ý hợp
8一心一意

/Yīxīnyīyì/

Nhất tâm nhất ýMột lòng một dạ với nhau, luôn chung tình
9始终如一

/Shǐzhōng rúyī/

Thủy chung như nhấtMột lòng một dạ
10执子之手,与子偕老

/Zhí zǐ zhī shǒu,yǔ zǐ xiélǎo/

Chấp tử chi thủ, dữ tử giai lãoNắm lấy tay nhau, cùng bên nhau đến già
11情人眼里出西施

/Qínɡrén yǎn lǐ chū xīshī/

Tình nhân nhãn lý xuất Tây ThiNgười tình trong mắt hóa Tây Thi
12有情人终成眷属

/Yǒuqíng rén zhōng chéng juànshǔ/

Hữu tình nhân chung thành quyến thuộcNhững người yêu nhau cuối cùng sẽ đến được với nhau
13同甘共苦

/Tóng gān gòng kǔ/

Đồng cam cộng khổLuôn đồng hành cùng nhau kể cả khi khó khăn hay hạnh phúc
14始终不渝

/shǐzhōng bù yú/

Thủy chung bất duLuôn thủy chung, mãi mãi không thay lòng đổi dạ
15天作之合

/Tiānzuòzhīhé/

Thiên tác chi hợpNhân duyên trời định
16百年好合

/Bǎinián hǎo hé/

Bách niên hảo hợpTrăm năm hòa hợp
17心有灵犀

/Xīnyǒulíngxī/

Tâm hữu linh têTâm linh tương thông

Như vậy, bài viết này đã tổng hợp tất tần tật những từ vựng tiếng Trung về tình yêu cũng như các câu tiếng Trung hay và ý nghĩa về tình yêu mà bạn có thể áp dụng trong giao tiếp. Đừng quên theo dõi các chuyên đề tiếp theo của Hoa Ngữ Đông Phương để cập nhật thêm nhiều kiến thức mới về tiếng Trung. Đặc biệt, nếu bạn đang muốn đăng ký một khóa học tiếng Trung cấp tốc để bổ sung vốn từ vựng, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay.

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG – HOA NGỮ ĐÔNG PHƯƠNG

    • Website: https://tiengtrungcaptoc.vn/
    • Chi nhánh 1: Số 956, Tỉnh Lộ 43, Bình Chiểu, Thủ Đức, Hồ Chí Minh
    • Chi nhánh 2: Số 270/7 Hoàng Hoa Thám, phường 5, Hồ Chí Minh
    • Chi nhánh 3: Làng đại học, Phường Đông Hoà, Dĩ An, Bình Dương
    • Hotline: 0976 953 674

Để lại một bình luận