200 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hàn xì chuyên sâu

Trong lĩnh vực cơ khí, hàn xì là một công việc đòi hỏi kỹ thuật cao. Nếu bạn đang theo học tiếng Trung hoặc làm việc có liên quan, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hàn xì sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc.

Bài viết hôm nay, cùng Hoa Ngữ Đông Phương khám phá 200 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hàn xì thiết thực này nhé!

Từ vựng tiếng Trung cơ bản về kỹ thuật hàn xì

Trong lĩnh vực cơ khí và sản xuất kim loại, các phương pháp hàn và thuật ngữ kỹ thuật bằng tiếng Trung là điều không thể thiếu. Việc nắm rõ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hàn xì sẽ giúp bạn giao tiếp tốt hơn với đối tác nước ngoài, đọc hiểu tài liệu kỹ thuật chính xác và làm việc hiệu quả. Cùng Hoa Ngữ Đông Phương điểm qua những thuật ngữ hàn thông dụng nhất dưới đây nhé.

STTTiếng ViệtTiếng Trung (Hán tự)Phiên âm (Pinyin)
I. QUY TRÌNH & PHƯƠNG PHÁP HÀN NÂNG CAO
1Hàn tự động自动焊zìdòng hàn
2Hàn bán tự động半自动焊bàn zìdòng hàn
3Hàn đối đầu (Butt welding)对焊duì hàn
4Hàn góc (Fillet welding)角焊jiǎo hàn
5Hàn lớp (Layer welding)多层焊duō céng hàn
6Hàn xoay旋转焊接xuánzhuǎn hànjiē
7Hàn siêu âm超声波焊接chāoshēngbō hànjiē
8Hàn ma sát摩擦焊mócā hàn
9Hàn plasma等离子焊děnglízǐ hàn
10Hàn Laser激光焊jīguāng hàn
11Hàn hồ quang dưới lớp thuốc (SAW)埋弧焊máihú hàn
12Hàn bằng tia điện tử电子束焊diànzǐ shù hàn
13Hàn điểm (Spot welding)点焊diǎn hàn
14Hàn đường (Seam welding)缝焊fèng hàn
15Hàn đối kháng闪光对焊shǎngguāng duì hàn
16Hàn áp lực压焊yā hàn
17Hàn dưới nước水下焊接shuǐ xià hànjiē
18Chu kỳ hàn焊接周期hànjiē zhōuqī
19Tư thế hàn (Vị trí)焊接位置hànjiē wèizhì
20Tốc độ hàn焊接速度hànjiē sùdù
21Hàn thuận (Forward welding)正向焊zhèngxiàng hàn
22Hàn nghịch (Backward welding)反向焊fǎnxiàng hàn
23Hàn đính (Tack welding)定位焊dìngwèi hàn
24Hàn nóng chảy (Fusion welding)熔化焊rónghuà hàn
25Hàn trong môi trường chân không真空焊接zhēnkōng hànjiē
26Góc độ que hàn焊条角度hàntiáo jiǎodù
27Lớp hàn lót打底焊dǎdǐ hàn
28Lớp hàn phủ盖面焊gàimiàn hàn
29Hàn đường thẳng直线焊zhíxiàn hàn
30Hàn xung脉冲焊接màichōng hànjiē
II. THIẾT BỊ & PHỤ KIỆN
31Máy cắt plasma等离子切割机děnglízǐ qiēgē jī
32Máy hàn di động移动式焊机yídòng shì hànjī
33Máy hàn biến tần逆变焊机nìbiàn hànjī
34Máy hàn đa chức năng多功能焊机duō gōngnéng hànjī
35Robot hàn焊接机器人hànjiē jīqìrén
36Kẹp mát (Ground clamp)接地钳jiēdì qián
37Kẹp hàn (Electrode holder)焊钳hàn qián
38Đồng hồ đo khí气体流量计qìtǐ liúliàng jì
39Thiết bị cấp dây tự động自动送丝装置zìdòng sòngsī zhuāngzhì
40Bàn hàn xoay焊接变位机hànjiē biànwèijī
41Lưới hàn/Tấm chắn焊接防护屏hànjiē fánghù píng
42Đồ gá/Đồ định vị夹具 / 定位器jiājù / dìngwèiqì
43Hệ thống thông gió通风系统tōngfēng xìtǒng
44Mỏ hàn Tig钨极焊枪wū jí hàn qiāng
45Bép hàn (Nozzle)导电嘴 / 焊嘴dǎodiàn zuǐ / hàn zuǐ
46Lõi gốm sứ陶瓷喷嘴táocí pēnzǔi
47Nguồn điện hàn焊接电源hànjiē diànyuán
48Van giảm áp减压阀jiǎnyā fá
49Máy sấy que hàn焊条烘干箱hàntiáo hōnggān xiāng
50Búa gõ xỉ焊渣锤hànzhā chuí
51Bàn chải thép钢丝刷gāngsī shuā
52Bình khí Argon氩气瓶yà qì píng
53Bình khí CO2二氧化碳气瓶èryǎnghuàtàn qì píng
54Cáp hàn焊机电缆hànjī diànyuán
55Đồng hồ hiển thị kỹ thuật số数字显示仪shùzì xiǎnshì yí
56Bảng điều khiển控制面板kòngzhì miànbǎn
57Rơ le nhiệt热继电器rè jìdiànqì
58Bộ ổn áp稳压器wěnyā qì
59Máy mài góc角磨机jiǎo mó jī
60Dây chuyền hàn tự động自动焊接线zìdòng hànjiē xiàn
III. VẬT LIỆU HÀN & QUE HÀN
61Que hàn bọc thuốc药皮焊条yàopí hàntiáo
62Dây hàn lõi thuốc药芯焊丝yàoxīn hàn sī
63Thuốc hàn (Flux)焊剂hànjì
64Que hàn đồng铜焊条tóng hàntiáo
65Que hàn nhôm铝焊条lǚ hàntiáo
66Hợp kim hàn焊接合金hànjiē héjīn
67Chất trợ dung (Flux cored)助熔剂zhùróng jì
68Vật liệu nền母材 / 基材mǔcái / jīcái
69Vật liệu phụ填充材料tiánchōng cáiliào
70Bột sắt铁粉tiěfěn
71Lõi que hàn焊条芯hàntiáo xīn
72Que hàn thép carbon thấp低碳钢焊条dī tàngāng hàntiáo
73Que hàn chống mài mòn耐磨焊条nàimó hàntiáo
74Vật liệu hàn không gỉ不锈钢焊材bùxiùgāng hàncái
75Dây hàn Mig熔化极焊丝rónghuà jí hàn sī
76Khí bảo vệ (Shielding gas)保护气体bǎohù qìtǐ
77Khí hỗn hợp混合气体hùnhé qìtǐ
78Độ ẩm của thuốc hàn焊剂湿度hànjì shīdù
79Tiêu chuẩn que hàn焊条标准hàntiáo biāozhǔn
80Độ tinh khiết của khí气体纯度qìtǐ chúndù
IV. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG (QC) & KHUYẾT TẬT HÀN
81Kiểm tra không phá hủy (NDT)无损检测wúsǔn jiǎncè
82Kiểm tra siêu âm超声波探伤chāoshēngbō tànshāng
83Kiểm tra X-quangX射线检测X shèxiàn jiǎncè
84Kiểm tra thẩm thấu chất lỏng渗透探伤shèntòu tànshāng
85Kiểm tra từ tính磁粉探伤cífěn tànshāng
86Kiểm tra độ cứng硬度检测yìngdù jiǎncè
87Kiểm tra độ bền kéo拉伸试验lāshēn shìyàn
88Kiểm tra va đập (Impact test)冲击试验chōngjī shìyàn
89Rỗ khí (Porosity)气孔qìkǒng
90Nứt chân mối hàn根部裂纹gēnbù lièwén
91Nứt bề mặt表面裂纹biǎomiàn lièwén
92Nứt dọc/Nứt ngang纵向/横向裂纹zòngxiàng/héngxiàng lièwén
93Biến dạng góc角变形jiǎo biànxíng
94Dị tật hình học几何缺陷jǐhé quēxiàn
95Mối hàn không đồng đều焊缝不均匀hànfèng bù jūnyún
96Hồ quang gián đoạn弧光中断húguāng zhōngduàn
97Kiểm tra trực quan目视检测mùshì jiǎncè
98Báo cáo kiểm tra mối hàn焊缝检测报告hànfèng jiǎncè bàogào
99Khu vực bị ảnh hưởng nhiệt (HAZ)热影响区rè yǐngxiǎng qū
100Phân tích kim loại金相分析jīnxiàng fēnxī
V. CÁC THUẬT NGỮ KỸ THUẬT KHÁC
101Độ xuyên sâu (Penetration)熔深róng shēn
102Độ lồi mối hàn焊缝余高hànfèng yú gāo
103Độ lõm mối hàn焊缝凹陷hànfèng āoxiàn
104Chiều dày vật liệu材料厚度cáiliào hòudù
105Góc vát mép坡口角度pōkǒu jiǎodù
106Khe hở (Gap)间隙jiànxì
107Lực căng bề mặt表面张力biǎomiàn zhānglì
108Sự dịch chuyển kim loại金属迁移jīnshǔ qiānyí
109Điện trở tiếp xúc接触电阻jiēchù diànzǔ
110Độ bền mỏi疲劳强度píláo qiángdù
111Điện áp không tải空载电压kōngzài diànyā
112Điện áp làm việc工作电压gōngzuò diànyā
113Chu kỳ tải (Duty cycle)负载持续率fùzài chíxù lǜ
114Nhiệt độ nung nóng trước预热温度yùrè wēndù
115Xử lý nhiệt sau hàn (PWHT)焊后热处理hàn hòu rè chǔlǐ
116Độ cứng mối hàn焊缝硬度hànfèng yìngdù
117Kim loại cơ bản母材金属mǔcái jīnshǔ
118Hợp chất gây cháy可燃物kěrán wù
119Quy trình hàn (WPS)焊接工艺规程hànjiē gōngyì guīchéng
120Chứng chỉ thợ hàn焊工证书hàngōng zhèngshū
121An toàn lao động劳动安全láodòng ānquán
122Tia cực tím (UV)紫外线zǐwàixiàn
123Bức xạ nhiệt热辐射rè fúshè
124Khói hàn焊接烟尘hànjiē yānchén
125Lưới hàn (Welding screen)焊接隔离网hànjiē gélí wǎng
126Quần áo chống cháy阻燃服zǔrán fú
127Găng tay chống nhiệt隔热手套gérè shǒutào
128Kính bảo hộ护目镜hù mù jìng
129Tấm che mặt面罩miànzhào
130Sổ tay an toàn安全手册ānquán shǒucè
131Xử lý bề mặt表面处理biǎomiàn chǔlǐ
132Độ sạch bề mặt表面清洁度biǎomiàn qīngjié dù
133Loại bỏ xỉ清除焊渣qīngchú hànzhā
134Vết đen hồ quang弧光黑斑húguāng hēibān
135Độ bền cắt剪切强度jiǎnqiē qiángdù
136Lớp mạ镀层dùcéng
137Hàn đối xứng对称焊接duìchèn hànjiē
138Mẫu thử (Test coupon)试样shìyàng
139Thí nghiệm phá hủy破坏性试验pòhuàixìng shìyàn
140Thiết bị làm mát冷却装置lěngquè zhuāngzhì
141Hệ thống thu hồi bụi除尘系统chúchén xìtǒng
142Bàn giao thiết bị设备交接shèbèi jiāojiē
143Lập trình robot机器人编程jīqìrén biānchéng
144Tự động hóa自动化zìdònghuà
145Kiểm tra định kỳ定期检查dìngqí jiǎnchá
146Hệ thống quản lý chất lượng质量管理体系zhìliàng guǎnlǐ tǐxì
147Sức căng (Tension)拉力lālì
148Độ xốp孔隙率kǒngxì lǜ
149Tiêu thụ vật liệu材料消耗cáiliào xiāohào
150Tối ưu hóa quy trình工艺优化gōngyì yōuhuà

 

tu-vung-tieng-trung-chuyen-nganh-han-xi

Khám phá từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hàn xì

  • 药芯焊丝电弧焊 /yào xīn hànsī diànhú hàn/ — Hàn hồ quang dây hàn có lõi thép
  • 气体保护焊 /qìtǐ bǎohù hàn/ — Hàn hồ quang trong môi trường khí
  • 埋弧焊 /mái hú hàn/ — Hàn hồ quang dưới lớp thuốc
  • 焊缝 /hànfèng/ — Mối hàn
  • 偏转 /piānzhuǎn/ — Độ lệch
  • 焊根 /hàngēn/ — Chân mối hàn
  • 沉痕 /chénhén/ — Vết lõm
  • 电火花 /diàn huǒhuā/ — Tia hồ quang
  • 熔渣 /róng zhā/ — Xỉ hàn

tu-vung-tieng-trung-chuyen-nganh-han-xi

Giúp bạn giao tiếp tốt hơn với đối tác nước ngoài, đọc hiểu tài liệu kỹ thuật 

Mẫu hội thoại có từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hàn xì

Khi làm việc tại các nhà máy, xưởng cơ khí, bạn sẽ thường xuyên nghe và sử dụng những câu hội thoại ngắn, đơn giản nhưng vô cùng quan trọng trong quá trình hàn. Đây là cách giúp bạn giao tiếp nhanh, an toàn và chính xác.

tu-vung-tieng-trung-chuyen-nganh-han-xi

Mẫu hội thoại tiếng Trung sử dụng từ vựng tiếng Trung hàn xì

  •  A: 焊接准备好了吗?

(Hànjiē zhǔnbèi hǎole ma?)

Mọi thứ chuẩn bị để hàn xong chưa?

B: 准备好了,可以开始焊接。

(Zhǔnbèi hǎole, kěyǐ kāishǐ hànjiē.)

Chuẩn bị xong rồi, có thể bắt đầu hàn.

  • A: 记得检查焊缝的质量。

(Jìdé jiǎnchá hànfèng de zhìliàng.)

Nhớ kiểm tra chất lượng mối hàn nha.

B: 没问题,我会注意的。

(Méi wèntí, wǒ huì zhùyì de.)

Không vấn đề gì, em sẽ chú ý.

  • A: 你好!你是做焊接工作的吗?

Nǐ hǎo! Nǐ shì zuò hànjiē gōngzuò de ma?

Chào bạn! Bạn có làm công việc hàn xì không?

B: 是的,我是焊接技术员。今天我们要焊接一些钢材。

Shì de, wǒ shì hànjiē jìshùyuán. Jīntiān wǒmen yào hànjiē yīxiē gāngcái.

Đúng rồi, tôi là kỹ thuật viên hàn. Hôm nay chúng tôi sẽ hàn một số thép.

  • A: 你们用的是哪种焊接方式?

Nǐmen yòng de shì nǎ zhǒng hànjiē fāngshì?

Các bạn đang sử dụng phương pháp hàn nào?

B: 我们使用的是气体保护焊,主要是为了提高焊缝的质量。

Wǒmen shǐyòng de shì qìtǐ bǎohù hàn, zhǔyào shì wèile tígāo hàn fèng de zhìliàng.

Chúng tôi sử dụng hàn hồ quang bảo vệ bằng khí, chủ yếu để nâng cao chất lượng mối hàn.

Xem thêm

>> Top 15 Trung Tâm Tiếng Hàn Đào Tạo Cam Kết Đầu Ra Ở TPHCM

>> Khóa Học Luyện Thi HSK 1 Đến HSK 6 Tốt

Hoa ngữ Đông Phương – nơi học tiếng Trung dễ hiểu và thực tế

Nếu bạn đang tìm một nơi để học tiếng Trung vừa chất lượng vừa dễ tiếp cận, Hoa Ngữ Đông Phương sẽ là nơi uy tín tại địa bàn TP.HCM. Trung tâm có đội ngũ giáo viên giỏi, tận tâm và chất lượng. Chương trình học được thiết kế bám sát thực tế, giúp bạn vừa nắm chắc kiến thức, vừa sử dụng tốt trong công việc và cuộc sống hàng ngày.

Đặc biệt, Hoa Ngữ Đông Phương còn có các lớp tiếng Trung chuyên ngành như cơ khí, hàn xì, xuất nhập khẩu hay giao tiếp doanh nghiệp – rất phù hợp với những ai đang làm việc trong môi trường cần dùng tiếng Trung chuyên môn. Học tại đây, bạn được tiếp cận với văn hóa và các tình huống thực tế để ứng dụng hiệu quả hơn.

tu-vung-tieng-trung-chuyen-nganh-han-xi

Chương trình học được thiết kế bám sát thực tế, giúp bạn vừa nắm chắc kiến thức

Hy vọng rằng bài viết trên đã giúp bạn có cái nhìn rõ hơn về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hàn xì. Nếu bạn đang bắt đầu học tiếng Trung chuyên ngành, việc nắm vững những kiến thức này sẽ là nền tảng quan trọng. Đừng quên theo dõi Hoa Ngữ Đông Phương để khám phá thêm nhiều bài học tiếng Trung thực tế, ứng dụng cao và sát với nhu cầu công việc nhé.

5/5 - (2 bình chọn)
Zalo