100+ Mẫu Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Gia Đình Thông Dụng

từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình

Trong quá trình tìm hiểu và học Hoa ngữ, gia đình là một chủ đề quen thuộc và gần gũi. Bởi theo văn hóa và lối sống của người châu Á, gia đình là một phần quan trọng trong cuộc sống mỗi người. Vậy thông qua bài viết dưới đây, Hoa Ngữ Đông Phương sẽ tổng hợp các từ vựng, mẫu câu tiếng Trung chủ đề gia đình để bạn bổ sung thêm vốn từ cho bản thân khi học tiếng Trung.

Gợi ý từ vựng tiếng Trung theo chủ đề gia đình

Để có thể học tốt và sử dụng đúng từ vựng chủ đề gia đình tiếng Trung, đầu tiên bạn cần phải tìm hiểu và ghi nhớ cách sử dụng các từ xưng hô trong gia đình theo văn hóa giao tiếp của đất nước này. Bạn cần phải thuần thục nhóm từ vựng này để làm tiền để cho từ vừng tiếng Trung giao tiếp. Dưới đây là một số gợi ý về từ vựng tiếng Trung liên quan đến các thành viên cũng như mối quan hệ trong gia đình.

tiếng trung chủ đề gia đình
Từ vựng tiếng Trung trong chủ đề gia đình

Học tiếng Trung chủ đề gia đình về các thành viên

Trong một gia đình lớn sẽ bao gồm nhiều thế hệ khác nhau, cả họ nội và họ ngoại. Do đó, để có thể gọi và xưng hô chính xác với từng thành viên, hãy tham khảo bảng tổng hợp sau đây:

STTTừ vựng tiếng Trung về gia đìnhPhiên âmTiếng Việt
1父母fùmǔcha mẹ
2母亲;妈妈;娘mǔqīn;māma;niángmẹ
3父亲;爸爸;爹fùqīn;bàba;diēcha
4夫妻fūqīvợ chồng
5妻子qīzivợ
6丈夫zhàngfuchồng
7曾祖母zēngzǔmǔbà cố (mẹ của ông)
8祖母;奶奶zǔmǔ;nǎinaibà nội
9外婆;外祖母;姥姥wàipó;wàizǔmǔ;lǎolaobà ngoại
10曾祖zēngzǔông cố (cha của ông)
11祖父;爷爷zǔfù;yéyeông nội
12外公;外祖父;老爷wàigōng;wàizǔfù;lǎoyéông ngoại
13母女mǔnǚmẹ và con gái
14母子mǔzǐmẹ và con trai
15父女fùnǚcha và con gái
16父子fùzǐcha và con trai
17大哥dàgēanh cả
18大姐dàjiěchị cả
19孩子háizicon
20亲生子qīnshēngzicon đẻ; con ruột
21女儿;女子nǚér;nǚzicon gái
22儿子;男子érzi;nánzicon trai
23子孙;子侄zǐsūn;zǐzhícon cháu
24儿女;子女érnǚ;zǐnǚcon cái
25姊妹;姐妹zǐmèi;jiěmèichị em gái
26兄弟xiōngdìanh em trai
27姐姐jiějiechị gái
28哥哥gēgeanh trai
29胞兄bāoxiōnganh ruột
30同胞姐妹;同胞姊妹tóngbāo jiěmèi;tóngbāo zǐmèichị em ruột
31妹妹mèimeiem gái
32弟弟dìdiem trai
33小妹xiǎomèiem gái út
34小弟xiǎodìem trai út
35姐弟jiědìchị gái và em trai
36兄妹xiōngmèianh và em gái
37孙女sūnnǚcháu gái (của ông bà)
38甥女shēngnǚcháu gái (của cậu, dì)
39侄女zhínǚcháu gái (của chú, bác)
40孙子sūnzǐcháu trai (của ông bà)
41甥男shēngnáncháu trai (của cậu, dì)
42侄儿zhí’ércháu trai (của chú, bác)
43内孙nèisūncháu nội
44外孙wàisūncháu ngoại
45曾孙zēngsūncháu chắt
46祖孙zǔsūnông cháu
47长子zhǎngzǐcon trai cả
48小儿子;老生子;老儿子xiǎo érzi;lǎo shēngzi;lǎo érzicon trai út
49伯父;大爷bófù;dàyébác
50伯母bómǔbác gái
51舅舅;舅父jiùjiu;jiùfùcậu
52舅母jiùmǔmợ (vợ của cậu)
53姑姑gūgu
54叔父;叔叔shūfù;shūshuchú
55叔母;婶母shūmǔ;shěnmǔthím 
56阿姨āyí
57姑丈gūzhàngdượng (chồng của cô)
58姨丈;姨夫yízhàng;yífudượng (chồng của dì)
Xem thêm:  125+ Từ vựng tiếng Trung về tình yêu được nhiều cặp dôi dùng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình về họ hàng

từ vựng tiếng trung theo chủ đề họ hàng
từ vựng tiếng Trung theo chủ đề họ hàng trong gia đình

Tiếng Trung chủ đề gia đình và họ hàng khá phong phú và đa dạng. Tùy thuộc vào mỗi vùng miền, mối quan hệ, giới tính, vị trí trong gia đình mà ngôn ngữ tiếng Trung sẽ có nhiều cách gọi khác nhau.

STTTừ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình về họ hàngPhiên âmTiếng Việt
1父兄;大伯fùxiōng;dàbóanh chồng
2姐夫jiěfuanh rể
3大姑dàgūchị chồng
4嫂子sǎozichị dâu
5夫弟fūdìem chồng
6妹夫mèifuem rể
7婆婆pópomẹ chồng
8公公gōnggongcha chồng
9岳母yuèmǔmẹ vợ
10岳父;丈人yuèfù;zhàngréncha vợ
11继母;后母jìmǔ;hòumǔmẹ kế
12继父jìfùcha dượng
13养母;义母yǎngmǔ;yìmǔmẹ nuôi
14养父;义父yǎngfù;yìfùcha nuôi
15义女yìnǚcon gái nuôi
16义子;养子;干儿子yìzi;yǎngzi;gān érzicon trai nuôi
17表兄;大舅biǎoxiōng;dàjiùanh vợ
18大姨子dàyízichị vợ
19表姐妹biǎojiěmèichị em họ
20义姐yìjiěchị nuôi
21侄妇;甥妇;孙媳zhífù;shēngfù;sūnxícháu dâu
22侄女婿;甥女婿;孙婿zhínǚxu;shēngnǚxu;sūnxucháu rể
23儿媳妇;媳妇érxífù;xífùcon dâu
24女婿nǚxucon rể
25小姨子;妻妹xiǎoyízi;qīmèiem gái vợ
26妻弟;小舅子qīdì;xiǎojiùziem trai vợ
27结拜兄弟;把兄弟jiébài xiōngdì;bǎ xiōngdìanh em kết nghĩa
28姑表兄弟;姑舅兄弟gūbiǎo xiōngdì;gūjiù xiōngdìanh em con cô con cậu
29叔伯兄弟shūbó xiōngdìanh em con chú con bác
30姨表兄弟yíbiǎo xiōngdìanh em con chị gái và em gái
31堂兄tángxiōnganh con bác
32伯祖母bózǔmǔbà bác (bác gái của cha)
33姑婆gūpóbà cô (cô của chồng)
34表亲biǎoqīnbà con
35姨婆yípóbà dì (dì của chồng)
36舅祖母jiùzǔmǔbà mợ (mợ của cha)
37叔祖母shūzǔmǔbà thím (thím của cha)
38叔公shūgōngchú của chồng
39亲属qīnshǔhọ hàng
40亲戚qīnqīthân thích
41亲人qīnrénngười thân
42伯祖bózǔông bác (bác của cha)
43舅祖jiùzǔông cậu (cậu của cha)
44叔祖shūzǔông chú (chú của cha)
45叔婆;婶婆shūpó;shěnpóthím của chồng

Học từ vựng chủ đề gia đình trong tiếng Trung về các mối quan hệ

Trong gia đình, các thành viên đều sẽ luôn giữ mối quan hệ yêu thương, quan tâm và chăm sóc lẫn nhau. Biết cách nói và sử dụng đúng từ vựng về mối quan hệ trong tiếng Trung sẽ giúp bạn giao tiếp tốt hơn với người bản xứ cũng như hiểu được tâm lý và cảm xúc của họ. Cùng học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề gia đình về các mối quan hệ theo bảng tổng hợp sau đây:

Chủ đề gia đình tiếng trung về mối quan hệ
Chủ đề gia đình tiếng Trung về cách quan tâm
STTTừ vựng gia đình tiếng Trung về mối quan hệ Phiên âmNghĩa
1扶养fúyǎngNuôi nấng
2照顾zhàogù Chăm sóc
3教导jiàodǎoGiáo dục
4慈爱cí’àiYêu thương, yêu quý (người lớn đối với trẻ nhỏ)
5凭仗píngzhàngDựa dẫm
6凭信píngxìn Tin tưởng
7保护bàohuBảo vệ
8宠惯chǒng guànNuông chiều
9孝顺xiàoshùn Hiếu thuận, hiếu thảo
10关怀guānhuáiQuan tâm
Xem thêm:  Tổng Hợp 120+ Từ Vựng Tiếng Hàn Giao Tiếp Và Đoạn Hội Thoại Phổ Biến

Các mẫu câu và đoạn văn chủ đề về gia đình tiếng Trung 

Bên cạnh việc nắm bắt các từ vựng về gia đình trong tiếng Trung, bạn cũng nên biết những mẫu câu và đoạn văn ngắn bằng tiếng Trung. Điều này sẽ giúp bạn sử dụng tiếng Trung một cách linh hoạt, áp dụng đúng ngữ cảnh và giao tiếp tự tin hơn.

Câu văn và đoạn văn khi giao tiếp trong gia đình
Những câu nói và đoạn văn về gia đình bằng tiếng Trung đơn giản.

Các dạng câu giao tiếp tiếng Trung về chủ đề gia đình 

Để giao tiếp một cách tự nhiên và hiệu quả nhất với người bản xứ trong các tình huống liên quan đến gia đình, bạn cần nắm vững các dạng câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản về chủ đề này. Tham khảo một số gợi ý sau đây:

STTMẫu câu giao tiếpPhiên âm Dịch nghĩa
1大家好你们好!我叫泰彦。Dàjiā hǎo nǐmen hǎo! Wǒ jiào tàiyàn.Chào mọi người! Tên tôi là Thời Yến.
2我会给你们介绍一下我的家庭。Wǒ huì gěi nǐmen jièshào yīxià wǒ de jiātíngTôi sẽ giới thiệu cho các bạn về gia đình tôi.
3我有一个非常幸福的家庭。Wǒ yǒu yīgè fēicháng xìngfú de jiātíng.Tôi có một gia đình thật sự hạnh phúc.
4我家有四 口人:父亲,母亲,哥哥和我Wǒjiā yǒu sì kǒu rén: Fùqīn, mǔqīn, gēgē hé wǒGia đình tôi có 4 người: Ba, mẹ, anh trai và tôi.
5每个假期我的家人都会聚在一起。Měi gè jiàqī wǒ de jiārén dūhuì jù zài yīqǐ.Mỗi dịp lễ gia đình tôi lại bên nhau.

Mẫu đoạn văn giới thiệu bản thân và gia đình theo tiếng Trung

Tìm hiểu và bổ sung thêm vào tài liệu học tiếng Trung những đoạn văn mẫu sẽ giúp rút ngắn quá trình luyện giao tiếp của bạn. Ngoài ra, khi giới thiệu về gia đình bằng tiếng Trung, cần đảm bảo bố cục cơ bản bao gồm chào hỏi, tự giới thiệu bản thân và giới thiệu về gia đình. Ngoài ra bạn nên tìm hiểu thêm về dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung để để cho phần giới thiệu của mình trở nên thú vị hơn.

Đoạn văn tiếng TrungPhiên âm tiếng TrungDịch nghĩa tiếng Việt 
大家好,我叫包美,今年22岁,从事通信工作。我家有 4 名成员,包括我的父母、我的兄弟和我。我的父母目前在金兰当渔民。我非常爱我的家人,我最喜欢远离家乡的事情就是每次春节假期后都能回来一起度过时光。Dàjiā hǎo, wǒ jiào bāo měi, jīnnián 22 suì, cóngshì tōngxìn gōngzuò. Wǒjiā yǒu 4 míng chéngyuán, bāokuò wǒ de fùmǔ, wǒ de xiōngdì hé wǒ. Wǒ de fùmǔ mùqián zài jīnlán dāng yúmín. Wǒ fēicháng ài wǒ de jiārén, wǒ zuì xǐhuān yuǎnlí jiāxiāng de shìqíng jiùshì měi cì chūnjié jiàqī hòu dōu néng huílái yīqǐ dùguò shíguāng.Xin chào các bạn, mình tên là Bảo My, mình 22 tuổi và làm công việc về truyền thông. Gia đình mình có 4 thành viên bao gồm bố mẹ và anh trai và mình. Bố mẹ mình hiện đang làm ngư dân tại Cam Ranh. Mình rất yêu gia đình của mình, điều mình thích nhất khi sống xa nhà đó là được trở về sum vầy sau mỗi dịp nghỉ lễ Tết.

Một số câu thành ngữ chủ đề gia đình trong tiếng Trung

Câu thành ngữ tiếng trung chủ đề quan hệ gia đình
Thành ngữ tiếng Trung chủ đề gia đình thú vị cần biết

Khi biết thế nào là cách học tiếng Trung hiệu quả, chắc chắn bạn không nên bỏ qua các câu thành ngữ thú vị về chủ đề gia đình. Hãy theo dõi bảng tổng hợp dưới đây để làm phong phú thêm vốn từ của mình nhé!

STTThành ngữ tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa tiếng Việt
1金窝,银窝,不如自家的狗窝。Jīnwō, yínwō, bùrú zìjiā de ɡǒuwōĐông sang tây, nhà là tốt nhất.
2家和万事兴Jiā hé wànshì xīnɡGiống như câu chuyện bó đũa, nếu nhà bị chia rẽ sẽ khó có thể trụ vững, đoàn kết sẽ là giúp gia đình luôn bền vững.
3家家有本难念的经。Jiā jiā yǒu běn nán niàn de jīnɡ.Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh
4清官难断家务事。Qīnɡɡuān nán duàn jiāwùshì.Không một gia đình nào không gặp những rắc rối.
5有其父,必有其子Yǒu qí fù,bì yǒu qí zǐ.Cha nào, con nấy
6儿孙自有儿孙福。Érsūn zì yǒu érsūn fú.Cha truyền con nối, con cái thường sẽ kế thừa tài sản của cha mẹ
7家有敝帚,享之千金。Jiā yǒu bìzhǒu, xiǎnɡ zhī qiānjīnLuôn phải trân trọng gia đình bởi gia đình chỉ có 1
8克勤于邦,克俭于家。Kè qín yú bānɡ,kè jiǎn yú jiā.)Làm việc chăm chỉ, tiết kiệm cho gia đình
9不当家,不知柴米贵Bù dānɡjiā,bùzhī chái mǐ ɡuì.Người chủ gia đình là người có trách nhiệm với gia đình, lo lắng những vấn đề to lớn của gia đình.
10家丑不可外扬。Jiāchǒu bù kě wài yánɡĐẹp đẽ khoe ra, xấu xa đậy lại, không nên mang những chuyện xấu kể ra.
Xem thêm:  Mách Bạn Cách Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Trung Vô Cùng Ấn Tượng

Một số điều thú vị về từ vựng gia đình trong văn hóa giao tiếp Trung Quốc

Sự thú vị trong văn hóa giao tiếp tiếng trung
Từ xưng hô trong văn hóa giao tiếp của các thành viên trong đình Trung Quốc.

Để quá trình học tiếng Trung theo chủ đề gia đình thêm phần thú vị, Hoa Ngữ Đông Phương sẽ cung cấp cho bạn một vài điều lý thú xoay quanh chủ đề gia đình trong văn hóa giao tiếp của đất nước này. Đây cũng sẽ là một kiến thức vô cùng hữu ích giúp bạn hiểu rõ hơn về văn hóa Trung Quốc.

  • 老 trong tiếng Trung có nghĩa là “già”, người Trung thường dùng từ này để gọi một người thân thiết.
  • Người Trung sẽ gọi anh chị em bên họ nội và ngoại theo những thuật ngữ sau đây:
    • 堂兄  (táng xiōng): Anh trai họ bên bố
    • 堂弟  (táng dì): Em trai họ bên bố
    • 堂姐  (táng jiě): Chị gái họ bên bố
    • 堂妹  (táng mèi): Em gái họ bên nội
    • 表兄  (biǎo xiōng): Anh trai họ bên nhà ngoại
    • 表弟  (biǎo dì): Em trai họ bên ngoại
    • 表姐  (biǎo jiě): Chị gái họ bên ngoại
    • 表妹  (biǎo mèi): Em gái họ bên ngoại

Học tiếng Trung tại Hoa Ngữ Đông Phương

Bên cạnh tiếng Anh, Tiếng Trung cũng là một ngôn ngữ phổ biến và thú vị được nhiều người lựa chọn theo học hiện nay. Tại Hoa Ngữ Đông Phương, chúng tôi có khóa học tiếng Trung giao tiếp, phát âm, cấp tốc và nhiều khóa khác ở nhiều cấp độ khác nhau để bạn lựa chọn.Đăng ký lớp học tại đây, bạn sẽ được rèn luyện tất cả các kỹ năng để có thể tự tin giao tiếp với người bản xứ hay đọc hiểu theo cách tự nhiên nhất. 

Với mong muốn giúp học viên có thể tự tin sử dụng thành thạo tiếng Trung, Hoa Ngữ Đông Phương luôn tạo ra những buổi học chất lượng nhất với những giáo án được soạn kĩ phù hợp với học viên, đặc biệt là khóa học tiếng Trung online 1-1. Ngoài ra, chúng tôi còn sở hữu một đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm cũng như giáo viên bản xứ để mang đến những phương pháp dạy thật hiệu quả và thú vị đến học viên. Nhờ đó, các học viên theo học tại đây có thể yên tâm với lộ trình của trung tâm đề ra. 

Học từ vừng tiếng Trung chủ đề gia đình tại Đông Phương
Khóa học tiếng Trung tại Hoa Ngữ Đông Phương

Trong văn hóa của người Á Đông, gia đình luôn được đặt lên hàng đầu. Vì vậy khi học tiếng Trung, việc tìm hiểu về chủ đề này là rất cần thiết. Thông qua bài viết trên, Hoa Ngữ Đông Phương tin rằng bạn đã bổ sung nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình cũng như những điều thú vị về văn hóa gia đình của đất nước này. Nếu bạn cần thông tin chi tiết về các khóa học tiếng Trung tại trung tâm, hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn khóa học phù hợp với trình độ cá nhân.

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG – HOA NGỮ ĐÔNG PHƯƠNG

    • Website: https://tiengtrungcaptoc.vn/
    • Chi nhánh 1: Số 956, Tỉnh Lộ 43, Bình Chiểu, Thủ Đức, Hồ Chí Minh
    • Chi nhánh 2: Số 270/7 Hoàng Hoa Thám, phường 5, Hồ Chí Minh
    • Chi nhánh 3: Làng đại học, Phường Đông Hoà, Dĩ An, Bình Dương
    • Hotline: 0976 953 674

Để lại một bình luận