Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Chuẩn Nghĩa

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung

Một trong những kiến thức ngữ pháp mà người mới học tiếng Trung luôn quan tâm là cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung sao cho chính xác và đầy đủ. Tiếng Trung và tiếng Việt là hai ngôn ngữ có hệ thống chữ viết và phát âm hoàn toàn khác nhau. Do đó, việc dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc cần phải có sự hiểu biết nhất định về ngôn ngữ thứ hai (tiếng Trung). Ở bài viết này, Tiếng Trung Đông Phương sẽ hướng dẫn bạn dịch tên sang tiếng Trung chính xác và đầy đủ nhất.

Tại sao cần dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung?

Trong bối cảnh toàn cầu hóa, việc dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung không chỉ mang ý nghĩa ngôn ngữ mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc giao lưu văn hóa, kinh doanh và xây dựng mối quan hệ quốc tế.

Thuận tiện trong giao tiếp và hợp tác

Tên tiếng Việt thường khó phát âm đối với người Trung Quốc, do sự khác biệt trong ngữ âm và chữ viết. Dịch tên sang tiếng Trung giúp người bản xứ dễ đọc, dễ nhớ và tạo ấn tượng tốt trong giao tiếp. Điều này đặc biệt quan trọng trong môi trường kinh doanh, đàm phán hoặc khi làm việc với đối tác Trung Quốc.

Thể hiện sự tôn trọng văn hóa bản địa

Khi bạn dịch tên sang tiếng Trung, điều đó thể hiện sự tôn trọng với ngôn ngữ và văn hóa của họ. Đây là một cách để bạn hòa nhập, tạo cảm giác gần gũi và xây dựng lòng tin, nhất là khi sống, học tập hoặc làm việc tại Trung Quốc.

Thúc đẩy thương hiệu cá nhân và doanh nghiệp

Đối với các doanh nghiệp hoặc cá nhân muốn phát triển tại thị trường Trung Quốc, việc dịch tên sang tiếng Trung giúp thương hiệu dễ nhận diện hơn. Một cái tên mang ý nghĩa tốt lành và phù hợp với văn hóa Trung Quốc sẽ thu hút sự chú ý và tạo thiện cảm với khách hàng.

Dễ dàng tham gia các sự kiện quốc tế

Nhiều sự kiện quốc tế tại Trung Quốc yêu cầu thông tin bằng tiếng Trung. Dịch tên giúp bạn tham gia thuận lợi hơn, từ việc đăng ký hồ sơ đến các hoạt động giao lưu.

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung tạo ra những cơ hội phát triển trong tương lai.

>>Xem thêm:

Cách để chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung

Ngoài các từ vựng về chủ đề giao tiếp hàng ngày, chúng ta cũng muốn biết được tên của mình trong tiếng Trung sẽ như thế nào? Để dịch tên tiếng Trung, bạn cần phải lưu ý về cách phát âm tên tiếng Việt của bạn để tìm ra từ Hán Việt tương ứng. Sau khi đã tìm ra từ Hán Việt, bạn chỉ cần ghép lại với nhau theo thứ tự của tên tiếng Việt để tìm ra họ và tên tiếng Trung của mình. Dưới đây, Đông Phương sẽ tổng hợp những cách dịch tên Việt sang Trung theo thứ tự bảng chữ cái một cách đầy đủ và dễ hiểu nhất.

>>Xem thêm:

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần A, B

Trong quá trình tự học tiếng Trung, bạn thắc mắc tên mình dịch sang tiếng Trung sẽ như thế nào. Đầu tiên, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung với những tên bắt đầu bằng vần A và B:

TÊN TIẾNG VIỆT

TÊN TIẾNG TRUNGTÊN TIẾNG VIỆT

TÊN TIẾNG TRUNG

Ái

爱 [Ài]Băng

冰 [Bīng]

An安 [An]Bằng冯 [Féng]
Ân恩 [Ēn]Bảo宝 [Bǎo]
Ẩn隐 [Yǐn]Bát八 [Bā]
Ấn印 [Yìn]Bảy七 [Qī]
Anh英 [Yīng]閉 [Bì]
Ánh映 [Yìng]Bích碧 [Bì]
Ảnh影 [Yǐng]Biên边 [Biān]
Ba波 [Bō]Binh兵 [Bīn]
伯 [Bó]Bính柄 [Bǐng]
Bắc北 [Běi]Bình平 [Píng]
Bách百 [Bǎi]Bối贝 [Bèi]
Bạch白 [Bái]Bội背 [Bèi]
Ban班 [Bān]Bùi裴 [Péi]
Bản本 [Běn]Bửu宝 [Bǎo]
Xem thêm:  Từ Tượng Thanh Trong Tiếng Trung | Cấu Trúc Câu Và Cách Dùng

Dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng Trung vần C, D

Tên bắt đầu bằng chữ C và D khá phổ biến trong cả tiếng Việt và tiếng Trung. Nếu tên của bạn cũng bắt đầu từ vần C hoặc D, hãy tra tên tiếng Trung của bạn theo bảng sau: 

TÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG TRUNGTÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG TRUNG

Ca

歌 [Gē]Đảo

岛 [Dǎo]

Cầm

琴 [Qín]Đạo道 [Dào]

Cẩm

锦 [Jǐn]Đạt达 [Dá]
Cận近 [Jìn]Dậu

酉 [Yǒu]

Cảnh

景 [Jǐng]Đấu

斗 [Dòu]

Cao高 [Gāo]Đích

嫡 [Dí]

Cát吉 [Jí]Địch狄 [Dí]
Cầu球 [Qiú]Diễm艳  [Yàn]
Chấn震 [Zhèn]Điềm恬 [Tián]
Chánh正 [Zhèng]Điểm点 [Diǎn]
Châu朱 [Zhū]Diễn演 [Yǎn]
Chi芝 [Zhī]Diện面  [Miàn]
Chí志 [Zhì]Điền田 [Tián]
Chiến战 [Zhàn]Điển典 [Diǎn]
Chiểu沼 [Zhǎo]Điện电 [Diàn]
Chinh征 [Zhēng]Diệp叶 [Yè]
Chính正 [Zhèng]Điệp蝶 [Dié]
Chỉnh整 [Zhěng]Diệu 妙 [Miào]
Chu珠 [Zhū]Điều条 [Tiáo]
Chư诸 [Zhū]Dinh营 [Yíng]
Chuẩn准 [Zhǔn]Đinh丁 [Dīng]
Chúc祝 [Zhù]Đính 订 [Dìng]
Chung终 [Zhōng]Đình 庭 [Tíng]
Chúng众 [Zhòng]Định定 [Dìng]
Chưng征 [Zhēng]Dịu柔 [Róu]
Chương章 [Zhāng]Đô都 [Dōu]
Chưởng掌 [Zhǎng)Đỗ杜 [Dù]
Chuyên专 [Zhuān]Độ度 [Dù]
Côn昆 [Kūn]Đoài兑 [Duì]
Công公 [Gōng]Doãn尹 [Yǐn]
Cừ棒 [Bàng]Đoan 端 [Duān]
Cúc菊 [Jú]Đoàn团 [Tuán]
Cung工 [Gōng]Doanh嬴 [Yíng]
Cương疆 [Jiāng]Đôn惇 [Dūn]
Cường强 [Qiáng]Đông东 [Dōng]
Cửu九 [Jiǔ]Đồng 仝 [Tóng]
Dạ夜 [Yè]Động洞 (Dòng)
Đắc得 [De]Du游 [Yóu]
Đại大 [Dà] 余 [Yú]
Đam担 [Dān]Dự吁 [Xū]
Đàm谈 [Tán]Dục育 [Yù]
Đảm担 [Dān]Đức德 [Dé]
Đạm淡 [Dàn]Dung蓉 [Róng]
Dân民 [Mín]Dũng勇 [Yǒng]
Dần寅 [Yín]Dụng 用 [Yòng]
Đan丹 [Dān]Được 得 [De]
Đăng登 [Dēng]Dưỡng 养 [Yǎng]
Đảng党 [Dǎng]Đường 唐 [Táng]
Đẳng等 [Děng]Dương杨 [Yáng]
Đặng邓 [Dèng]Duy维 [Wéi]
Danh名 [Míng]Duyên 缘 [Yuán]
Đào桃 [Táo]Duyệt阅 [Yuè]

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần G, H

Trong bảng phân loại dưới đây, Đông Phương sẽ hướng dẫn bạn cách dịch tên Việt sang Trung đối với những tên có vần G và H:

TÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG TRUNGTÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG TRUNG
Gấm錦 [Jǐn]Hoài怀 [Huái]
Gia嘉 [Jiā]Hoan欢 [Huan]
Giang江 [Jiāng]Hoán奂 [Huàn]
Giao交 [Jiāo]Hoàn环 [Huán]
Giáp甲 [Jiǎ]Hoạn宦 [Huàn]
Giới界 [Jiè]Hoàng黄 [Huáng]
何 [Hé]Hoành横 [Héng]
Hạ夏 [Xià]Hoạt活 [Huó]
Hải 海 [Hǎi]Học学 [Xué]
Hán 汉 [Hàn]Hối悔 [Huǐ]
Hàn韩 [Hán]Hồi回 [Huí]
Hân 欣 [Xīn]Hội会 [Huì]
Hằng 姮 [Héng]Hợi亥 [Hài]
Hành 行 [Xíng]Hồng红 [Hóng]
Hạnh行 [Xíng]Hợp合 [Hé]
Hào豪 [Háo]Hứa 許 (许) [Xǔ]
Hảo好 [Hǎo]Huân勋 [Xūn]
Hạo 昊 [Hào]Huấn训 [Xun]
Hậu 后 [Hòu]Huế喙 [Huì]
Hiên萱 [Xuān]Huệ惠 [Hu]
Hiến 献 [Xiàn]Hùng雄 [Xióng]
Hiền贤 [Xián]Hưng兴 [Xìng]
Hiển显 [Xiǎn]Hương香 [Xiāng]
Hiện现 [Xiàn]Hướng向 [Xiàng]
Hiệp侠 [Xiá]Hường红 [Hóng]
Hiếu孝 [Xiào]Hưởng响 [Xiǎng]
Hiểu孝 [Xiào]Hưu休 [Xiū]
Hiệu 校 [Xiào]Hữu友 [You]
Hinh 馨 [Xīn]Hựu又 [Yòu]
Hồ 湖 [Hú]Huy辉 [Huī]
Hoa 花 [Huā]Huyền玄 [Xuán]
Hóa 化 [Huà]Huyện县 [Xiàn]
Hòa 和 [Hé]Huynh兄 [Xiōng]
Hỏa 火 [Huǒ]Huỳnh黄 [Huáng]
Hoạch获 [Huò]

Dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng Trung vần K, L

Khi cần đổi tên tiếng Việt sang tiếng Trung có vần K hoặc L, hãy xem xét cách phát âm của tên tiếng Việt và lựa chọn tên tiếng Hoa phù hợp tương ứng trong bảng sau đây:

TÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG TRUNGTÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG TRUNG
Kết结 [Jié]Lâm林 [Lín]
Kha轲 [Kē]Lân麟 [Lín]
Khả可 [Kě]Lăng陵 [Líng]
Khải凯 [Kǎi]Lành令 [Lìng]
Khâm钦 [Qīn]Lãnh领 [Lǐng]
Khang康 [Kāng]黎 [Lí]
Khanh卿 [Qīng]Lễ礼 [Lǐ]
Khánh庆 [Qìng]Lệ丽 [Lì]
Khẩu口 [Kǒu]Len縺 [Lián]
Khiêm谦 [Qiān]Li犛 [Máo]
Khiết洁 [Jié]Lịch历 [Lì]
Khoa科 [Kē]Liên莲 [Lián]
Khỏe好 [Hǎo]Liễu柳 [Liǔ]
Khôi魁 [Kuì]Linh泠 [Líng]
Khuất屈 [Qū]Loan湾 [Wān]
Khuê圭 [Guī]Lộc禄 [Lù]
Khuyên圈 [Quān]Lợi利 [Lì]
Khuyến劝 [Quàn]Long龙 [Lóng]
Kiên 坚 [Jiān]Lụa绸 [Chóu]
Kiệt杰 [Jié]Luân伦 [Lún]
Kiều翘 [Qiào]Luận论 [Lùn]
Kim金 [Jīn]Lục陸 [Lù]
Kính敬 [Jìng]Lực力 [Lì]
Kỳ淇 [Qí]Lương良 [Liáng]
Kỷ纪 [Jì]Lượng亮 [Liàng]
吕 [Lǚ]Lưu刘 [Liú]
Lạc乐 [Lè]Luyến恋 [Liàn]
Lai来 [Lái]Ly璃 [Lí]
Lại赖 [Lài]李 [Li]
Lam蓝 [Lán]
Xem thêm:  Từ Vựng Tiếng Trung Về Thời Tiết Và Mẫu Câu Giao Tiếp Phổ Biến

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần M, N

Cũng tương tự những vần ở trên, bạn chỉ cần phân tích cách phát âm của tên đệm và tìm từ Hán Việt tương ứng để tìm tên phiên âm tiếng Trung của mình theo vần M, N:

TÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG TRUNGTÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG TRUNG
马 [Mǎ]Ngô 吴 [Wú]
Mai梅 [Méi]Ngộ 悟 [Wù]
Mận李 [Li]Ngoan乖 [Guāi]
Mạnh孟 [Mèng]Ngọc玉 [Yù]
Mậu贸 [Mào]Nguyên原 [Yuán]
Mây云 [Yún]Nguyễn阮 [Ruǎn]
Mến缅 [Miǎn]Nhã雅 [Yā]
Mị咪 [Mī]Nhâm壬 [Rén]
Mịch幂 [Mi]Nhàn闲 [Xiá]
Miên绵 [Mián]Nhân人 [Rén]
Minh明 [Míng]Nhất一 [Yī]
梦 [Mèng]Nhật日 [Rì]
Mổ剖 [Pōu]Nhi儿 [Er]
My嵋 [Méi]Nhiên然 [Rán]
Mỹ美 [Měi]Như如 [Rú]
Nam南 [Nán]Nhung 绒 [Róng]
Ngân银 [Yín]Nhược若 [Ruò]
Ngát馥 [Fù]Ninh 娥 [É]
Nghệ艺 [Yì]Nữ女 [Nǚ]
Nghị议 [Yì]Nương娘 [Niang]
Nghĩa义 [Yì]

Tên người việt bằng tiếng Trung vần P, Q

Đối với những tên tiếng Việt có âm “P” hoặc “Q” đứng đầu, bạn cần chú ý đến cách phát âm của tên để có thể đổi tên sang tiếng Trung tương ứng với bảng tổng hợp dưới đây:

TÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG TRUNGTÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG TRUNG
Phác 朴 [Pǔ]Phượng凤 [Fèng]
Phạm范 [Fàn]Quách郭 [Guō]
Phan藩 [Fān]Quan关 [Guān]
Pháp法 [Fǎ]Quân军 [Jūn]
Phi菲 [Fēi]Quang光 [Guāng]
Phí费 [Fèi]Quảng广 [Guǎng]
Phong峰 [Fēng]Quế桂 [Guì]
Phú富 [Fù]Quốc国 [Guó]
Phù扶 [Fú]Quý贵 [Guì]
Phúc福 [Fú]Quyên 娟 [Juān]
Phùng冯 [Féng]Quyền权 [Quán]
Phụng凤 [Fèng]Quyết决 [Jué]
Phương芳 [Fāng]Quỳnh琼 [Qióng]

Dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng Trung vần S, T

Cách viết tên tiếng Trung đúng chuẩn đối với những tên bắt đầu bằng vần S và T được phân chia theo thứ tự trong bảng sau:

TÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG TRUNGTÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG TRUNG
Sâm森 [Sēn]Thục 熟 [Shú]
Sẩm審 [Shěn]Thương鸧 [Cāng]
Sang瀧 [Shuāng]Thương怆 [Chuàng]
Sáng创 [Chuàng]Thượng上 [Shàng]
Sen莲 [Lián]Thúy翠 [Cuì]
Sơn山 [Shān]Thùy垂 [Chuí]
Song双 [Shuāng]Thủy水 [Shuǐ]
Sương霜 [Shuāng]Thụy瑞 [Ruì]
Tạ谢 [Xiè]Tiên仙 [Xian]
Tài才 [Cái]Tiến进 [Jìn]
Tân新 [Xīn]Tiệp捷 [Jié]
Tấn晋 [Jìn]Tín信 [Xìn]
Tăng曾 [Céng]Tình情 [Qíng]
Tào曹 [Cáo]Tịnh净 [Jìng]
Tạo造 [Zào]苏 [Sū]
Thạch石 [Shí]Toàn全 [Quán]
Thái泰 [Tài]Toản攒 [Zǎn]
Thám探 [Tàn]Tôn孙 [Sūn]
Thắm深 [Shēn]Trà茶 [Chá]
Thần神 [Shén]Trâm簪 (Zān )
Thắng胜 [Shèng]Trầm沉 [Chén]
Thanh青 [Qīng]Trần陈 [Chén]
Thành城 [Chéng]Trang妝 [Zhuāng]
Thành成 [Chéng]Tráng壮 [Zhuàng]
Thành诚 [Chéng]Trí智 [Zhì]
Thạnh盛 [Shèng]Triển展 [Zhǎn]
Thao洮 [Táo]Triết哲 [Zhé]
Thảo草 [Cǎo]Triều朝 [Cháo]
Thế世 [Shì]Triệu赵 [Zhào]
Thế世 [Shì]Trịnh郑 [Zhèng]
Thi诗 [Shī]Trinh贞 [Zhēn]
Thị氏 [Shì]Trọng重 [Zhòng]
Thiêm添 [Tiān]Trung忠 [Zhōng]
Thiên天 [Tiān]Trương张 [Zhāng]
Thiền禅 [Chán]宿 [Sù]
Thiện善 [Shàn]胥 [Xū]
Thiệu绍 [Shào]私 [Sī]
Thịnh盛 [Shèng]Tuân荀 [Xún]
Tho萩 [Qiū]Tuấn俊 [Jùn]
Thơ诗 [Shī]Tuệ慧 [Huì]
Thổ土 [Tǔ]Tùng松 [Sōng]
Thoa釵 [Chāi]Tường祥 [Xiáng]
Thoại话 [Huà]Tưởng想 [Xiǎng]
Thoan竣 [Jùn]Tuyên宣 [Xuān]
Thơm香 [Xiāng]Tuyền璿 [Xuán]
Thông通 [Tōng]Tuyền泉 [Quán]
Thu秋 [Qiū]Tuyết雪 [Xuě]
Thư书 [Shū]子 [Zi]
Thuận顺 [Shùn]

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần U, V

Để biết cách dịch tên tiếng Việt sang Trung ở nhóm tên có vần “U” và “V”, hãy tham khảo bảng sau:

TÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG TRUNGTÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG TRUNG
Uyên鸳 [Yuān]Vinh荣 [Róng]
Uyển 苑 [Yuàn]Vĩnh永 [Yǒng]
Uyển 婉 [Wǎn]Vịnh咏 [Yǒng]
Vân芸 [Yún]武 [Wǔ]
Văn文 [Wén]武 [Wǔ]
Vấn问 [Wèn]羽 [Wǔ]
Vi韦 [Wéi]Vương王 [Wáng]
伟 [Wěi]Vượng旺 [Wàng]
Viết曰 [Yuē]Vy韦 [Wéi]
Việt越 [Yuè]Vỹ伟 [Wěi]
Xem thêm:  Gia Sư Tiếng Trung Tại Thủ Đức | Khóa Học Uy Tín, Chất Lượng Nhất 2024

Tên tiếng Việt vần X, Y sang tiếng Trung

Trong tiếng Việt, có khá ít tên được bắt đầu bằng hai vần X và Y. Tuy nhiên, nếu tên của bạn bắt đầu bằng hai vần X và Y thì cũng có thể tra cứu trong bảng dưới đây để biết tên tiếng Trung của bạn là gì nhé!

TÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG TRUNGTÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG TRUNG
Xâm浸 [Jìn]Ý意 [Yì]
Xuân春 [Chūn]Yên安 [Ān]
Xuyên川 [Chuān]Yến燕 [Yàn]
Xuyến串 [Chuàn]

Dịch tên đệm Việt Nam ra Tiếng Trung Quốc

Trong tiếng Việt, có hai tên đệm thường được sử dụng phổ biến chính là “Văn” (được dùng cho nam) và “Thị” (được dùng cho nữ):

  • “Văn” – 文: /wén/
  • “Thị” – 氏: /shi/

Tên tiếng Việt dịch sang tiếng Trung của bạn là gì?

Bên cạnh 2 chữ đệm phổ biến trên, cũng có một số tên đệm phổ biến khác. Sau đây là là các chữ đệm thường thấy được dịch tên sang tiếng Trung:

  • “Anh” – 英 / 瑛 / 霙 / 媖: /yīng/
  • “Bảo” – 宝 / 保: /bǎo/
  • “Bích” – 碧: /bì/
  • “Đức” – 德: /dé/
  • “Hoàng” – 煌 / 皇 / 黄 / 凰: /huáng/
  • “Hữu” – 有: /yǒu/
  • “Minh” – 明 / 銘: /míng/
  • “Ngọc” – 玉: /yù/
  • “Như” – 如: /rú/
  • “Quốc” – 国: /guó/
  • “Quỳnh” – 琼: /qióng/
  • “Thùy” – 垂: /chuí/
  • “Trọng” – 重: /zhòng/
  • “Tuấn” – 俊 / 峻: /jùn/
  • “Vân” – 云: /yún/

Họ trong tiếng Việt dịch sang tiếng Trung

Bên cạnh tên đệm, chúng ta cũng có thể dịch họ tên tiếng Việt sang tiếng Trung bằng những cách tương tự như ở trên. Dưới đây là một số họ phổ biến trong tiếng Việt được dịch sang họ tiếng Trung. Bạn có thể ghép các họ trong tiếng Trung lại với tên và tên đệm để biết họ tên tiếng Trung của mình là gì.

TÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG TRUNGTÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG TRUNG
Bang邦 [Bāng]Mai枚 [Méi]
Bùi裴 [Péi]Mông蒙 [Méng]
Cao高 [Gāo]Nghiêm严 [Yán]
Châu周 [Zhōu]Ngô吴 [Wú]
Chiêm占 [Zhàn]Nguyễn阮 [Ruǎn]
Chúc祝 [Zhù]Nhan顏 [Yán]
Chung钟 [Zhōng]Ning宁 [Níng]
Đàm谭 [Tán]Nông农 [Nóng]
Đặng邓 [Dèng]Phạm范 [Fàn]
Đinh丁 [Dīng]Phan番 [Fān]
Đỗ杜 [Dù]Quách郭 [Guō]
Đoàn段 [Duàn]Quản管 [Guǎn]
Đồng童 [Tóng]Tạ谢 [Xiè]
Dương杨 [Yáng]Tào曹 [Cáo]
河 [Hé]Thái太 [Tài]
Hàm含 [Hán]Thân申 [Shēn]
Hồ胡 [Hú]Thùy垂 [Chuí]
Huỳnh黄 [Huáng]Tiêu萧 [Xiāo]
Khổng孔 [Kǒng]苏 [Sū]
Khúc曲 [Qū]Tôn孙 [Sūn]
Kim金 [Jīn]Tống宋 [Sòng]
Lâm林 [Lín]Trần陈 [Chen]
Lăng陵 [Líng]Triệu赵 [Zhào]
Lăng凌 [Líng]Trương张 [Zhang]
黎 [Lí]Trịnh郑 [Zhèng]
李 [Li]Từ徐 [Xú]
Liễu柳 [Liǔ]Uông汪 [Wāng]
芦 [Lú]Văn文 [Wén]
Linh羚 [Líng]Vi韦 [Wēi]
Lương梁 [Liáng]Vũ (Võ)武 [Wǔ]
Lưu刘 [Liú]Vương王 [Wáng]

Học tiếng Trung Quốc tại Hoa Ngữ Đông Phương

Nếu bạn muốn học tiếng Trung để biết tên dịch sang tiếng Trung của mình một cách chính xác, đầy đủ thì có thể đăng ký tham gia các khóa học tiếng Trung tại Hoa Ngữ Đông Phương. Tại đây, bạn sẽ được học các kỹ năng Hoa ngữ từ cơ bản đến nâng cao, từ phát âm đến ngữ pháp, từ giao tiếp đến dịch thuật.

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung
Khóa học tiếng Trung tại Hoa Ngữ Đông Phương

Hoa Ngữ Đông Phương là trung tâm dạy tiếng Trung tín hàng đầu hiện nay với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiệu quả. Với sự hỗ trợ của đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp và các tài liệu học tập chất lượng, bài bản, bạn sẽ nhanh chóng đạt được mục tiêu học tập của mình. Dưới đây là một số ưu điểm khi học tiếng Trung tại Hoa Ngữ Đông Phương:

  • Giáo viên giàu kinh nghiệm: Đội ngũ giáo viên của Hoa Ngữ Đông Phương đều là những người có trình độ chuyên môn cao, nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy. Đặc biệt, các giáo viên tại Hoa Ngữ Đông Phương đều được tuyển chọn kỹ lưỡng, có trình độ tiếng Trung xuất sắc và khả năng giảng dạy tốt.
  • Phương pháp giảng dạy hiệu quả: Hoa Ngữ Đông Phương áp dụng phương pháp giảng dạy tiên tiến, giúp cho mọi học viên tiếp thu kiến thức nhanh chóng và hiệu quả. Phương pháp giảng dạy tập trung vào thực hành, giúp học viên có thể sử dụng tiếng Trung một cách thành thạo trong thời gian sớm nhất.
  • Tài liệu học tập chất lượng: Tại Hoa Ngữ Đông Phương, chúng tôi cung cấp đầy đủ giáo trình tiếng Trung chất lượng, phù hợp với từng trình độ học viên. Các tài liệu học tập của Hoa Ngữ Đông Phương được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia ngôn ngữ hàng đầu, đảm bảo chất lượng và tính ứng dụng cao.

Như vậy, trong bài viết trên đây, Hoa Ngữ Đông Phương đã hướng dẫn chi tiết cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung đầy đủ và chính xác nhất. Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng Trung cấp tốc, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về khóa học Hoa ngữ phù hợp với trình độ và thiết lập lộ trình học tập bài bản, giúp bạn có thể tiếp cận ngôn ngữ này một cách dễ dàng, nhanh chóng nhất.

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG – HOA NGỮ ĐÔNG PHƯƠNG

    • Website: https://tiengtrungcaptoc.vn/
    • Chi nhánh 1: Số 956, Tỉnh Lộ 43, Bình Chiểu, Thủ Đức, Hồ Chí Minh
    • Chi nhánh 2: Số 270/7 Hoàng Hoa Thám, phường 5, Hồ Chí Minh
    • Chi nhánh 3: Làng đại học, Phường Đông Hoà, Dĩ An, Bình Dương
    • Hotline: 0976 953 674