Trung Quốc là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng với những địa danh, phong cảnh “non nước hữu tình” thu hút lượng lớn du khách khắp nơi trên thế giới đến đây du lịch mỗi năm. Nếu bạn muốn đi du lịch và khám phá vẻ đẹp, con người nơi đây thì việc bỏ tủi sẵn cho bản thân các từ vựng tiếng Trung du lịch hay các câu giao tiếp cơ bản là điều không thể thiếu. Hoa ngữ Đông Phương chia sẻ với bạn tổng hợp các từ vựng tiếng Trung du lịch và mẫu câu giao tiếp thông dụng qua bài viết dưới đây.
Tổng hợp từ vựng tiếng trung chủ đề du lịch
Bạn bắt đầu tìm cách học tiếng Trung Quốc cơ bản và bắt đầu với từ vựng liên quan đến du lịch. Đây là chủ đề gần gủi và hữu ích vì bạn thường xuyên tiếp xúc. Còn đối với những ai đam mê phong cảnh hữu tình tại Trung Quốc, muốn du lịch đến nơi đây hay có ý định làm trong ngành du lịch tại quốc giá này thì không thể bỏ qua các từ vựng chủ đề du lịch tiếng Trung. Thanh thạo nhóm từ vựng này giúp bạn cải thiện được đáng kể từ vừng giao tiếp tiếng Trung của mình, giúp cho quá trình làm công việc hay học tập đều thuận lợi.Dưới đây là tổng hợp các từ vựng chủ đề du lịch tiếng Trung thông dụng cho bạn tham khảo.
Từ vựng tiếng Hoa về các điểm đến du lịch
Khi du lịch đến Trung Quốc, bạn hoặc đoàn của bạn phải đi qua nhiều tụ điểm khác nhau như trạm dừng chân, tham quan thắng cảnh hay khách sạn nghỉ ngơi, ăn uống,… Vậy những địa điểm du lịch này trong tiếng Hoa sẽ được nói như thế nào? Một số từ vựng tiếng Trung về điểm đến du lịch phổ biến như:
STT | Từ vựng du lịch tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
1 | 旅行目的地 | lǚxíng mùdì | Điểm đến du lịch |
2 | 游乐园 | yóu lèyuán | Công viên giải trí |
3 | 景点 | jǐngdiǎn | Điểm du lịch |
4 | 国家公园 | guójiā gōngyuán | Công viên quốc gia |
5 | 名胜古迹 | míngshèng gǔjī | Danh lam thắng cảnh |
6 | 自然景观 | zìrán jǐngguān | Cảnh quan thiên nhiên |
7 | 野营胜地 | yěyíng shèngdì | Địa điểm có cảnh đẹp để cắm trại |
8 | 消暑度假场所 | xiāoshǔ dùjià chǎngsuǒ | Khu nghỉ mát, nghỉ dưỡng |
9 | 海滨修养地 | hǎibīn xiūyǎng dì | Khu nghỉ dưỡng gần bờ biển |
10 | 避暑山庄 | bìshǔ shānzhuāng | Sơn trang nghỉ dưỡng |
11 | 旅游客店/ 旅游旅馆 | lǚyóu kè diàn/ lǚyóu lǚguǎn | Nhà nghỉ du lịch/ khách sạn du lịch |
12 | 汽车宿营地 | qìchē sùyíng | Bãi đậu xe du lịch |
13 | 私人海滨 | dì sīrén hǎibīn | Bãi tắm biển tư nhân |
14 | 海滨沙滩 | hǎibīn shātān | Bãi biển |
15 | 微缩景区 | wéisuō jǐngqū | Khu phong cảnh thu nhỏ |
16 | 旅客住宿所 | lǚkè zhùsù suǒ | Nơi trú, ở của khách du lịch |
17 | 人文景观 | rénwén jǐngguān | Cảnh quan nhân văn |
18 | 野餐区 | yěcān qū | Khu picnic |
19 | 公共海滨 | gōnggòng hǎibīn | Bãi tắm biển công cộng |
20 | 假日野营地 | jiàrì yěyíng dì | Trại picnic ngày nghỉ |
21 | 野营小屋 | yěyíng xiǎowū | Phòng nhỏ trong trại dã ngoại |
22 | 游客接待站 | yóukè jiēdài zhàn | Điểm, trạm tiếp đón khách du lịch |
23 | 旅行代理人 | lǚxíng dàilǐ rén | Đại lý du lịch |
Từ vựng tiếng Trung về hình thức và loại hình du lịch
Trong ngành du lịch có rất nhiều hình thức hay loại hình du lịch khác nhau như: du lịch tham quan, du lịch nghỉ dưỡng, du lịch giải trí,… Đặc biệt, với những bạn có định hướng làm trong mảng ngành này tại Trung Quốc thì cần phải biết được các tên gọi tiếng Trung về những loại hình du lịch khác nhau.
STT | Từ vựng du lịch tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
1 | 游览飞行 | yóulǎn fēixíng | Chuyến bay du lịch ngắm cảnh |
2 | 工费旅游 | gōng fèi lǚyóu | Du lịch bằng công quỹ |
3 | 自行车旅游 | zìxíngchē lǚyóu | Du lịch bằng xe đạp |
4 | 周末旅行 | zhōumò lǚxíng | Du lịch cuối tuần |
5 | 冬季旅游 | dōngjì lǚyóu | Du lịch mùa đông |
6 | 航空旅行 | hángkōng lǚxíng | Du lịch hàng không |
7 | 二日游 | èr rì yóu | Du lịch hai ngày |
8 | 一日游 | yī rì yóu | Du lịch một ngày |
9 | 夏季旅游 | xiàjì lǚyóu | Du lịch mùa hạ |
10 | 蜜月旅行 | mìyuè lǚxíng | Du lịch tuần trăng mật |
11 | 环球旅行 | huánqiú lǚxíng | Du lịch vòng quanh thế giới |
12 | 游园 | yóuyuán | Dạo chơi công viên |
13 | 水上游览 | shuǐshàng yóulǎn | Du ngoạn trên nước |
14 | 乘车旅行 | chéng chē lǚxíng | Du lịch bằng ô tô |
15 | 游山玩水 | yóu shān wán shuǐ | Du ngoạn sơn thủy |
16 | 负重徒步旅行 | fùzhòng túbù lǚxíng | Du lịch bụi |
17 | 海上旅游 | hǎishàng lǚyóu | Du lịch biển |
18 | 秋游 | qiūyóu | Du lịch mùa thu |
19 | 报价旅行 | bàojià lǚxíng | Du lịch trọn gói |
20 | 报餐旅游 | bào cān lǚyóu | Du lịch bao ăn uống |
21 | 郊游野餐 | jiāoyóu yěcān | Đi dã ngoại |
22 | 春游 | chūnyóu | Du lịch mùa xuân |
23 | 国外旅行 | guówài lǚxíng | Du lịch nước ngoài |
Từ vựng tiếng Hoa về những vật dụng mang theo khi đi du lịch
Để có một chuyến du lịch trọn vẹn và thoải mái thì cần phải chuẩn bị đầy đủ các vật dụng du lịch cần thiết. Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Hoa về các đồ vật cần mang theo khi đi du lịch.
STT | Từ vựng du lịch tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
1 | 折叠式背包 | zhédié shì bèibāo | Ba lô gấp |
2 | 游览图 | yóulǎn tú | Bản đồ du lịch |
3 | 闹钟 | nàozhōng | Đồng hồ báo thức |
4 | 折叠床 | zhédié chuáng | Giường xếp |
5 | 双肩式登山包 | shuāngjiān shì dēngshān bāo | Ba lô leo núi |
6 | 旅行鞋 | lǚxíng xié | Giày, dép du lịch |
7 | 旅游护照 | lǚyóu hùzhào | Hộ chiếu du lịch |
8 | 旅行壶 | lǚxíng hú | Bình nước du lịch |
9 | 折叠椅 | zhédié yǐ | Ghế xếp |
10 | 急救箱 | yǐ jíjiù | Hộp sơ cứu |
11 | 步行旅行背包 | bùxíng lǚxíng bèibāo | Ba lô du lịch đi bộ |
12 | 旅行用品 | lǚxíng yòngpǐn | Đồ dùng du lịch |
13 | 身份证 | shēnfèn zhèng | Chứng minh thư, căn cước công dân |
14 | 登山鞋 | dēngshān xié | Giày leo núi |
15 | 睡垫 | shuì diàn | Đệm ngủ |
16 | 野餐用箱 | yěcān yòng xiāng | Hộp đựng đồ dùng cho cắm trại |
17 | 太阳镜 | tàiyángjìng | Kính mát, kính râm |
18 | 旅游服 | lǚyóu fú | Quần áo du lịch |
19 | 营帐 | yíngzhàng | Lều trại |
20 | 提款卡 | tí kuǎn kǎ | Thẻ ngân hàng ATM |
21 | 旅行证件 | lǚxíng zhèngjiàn | Thẻ du lịch |
22 | 防晒霜 | fángshài shuāng | Kem chống nắng |
23 | 金钱 | jīnqián | Tiền mặt |
24 | 导游手册 | dǎoyóu shǒucè | Sách hướng dẫn du lịch |
25 | 旅行毯 | lǚxíng tǎn | Thảm du lịch |
26 | 登山装备 | dēngshān zhuāngbèi | Trang bị leo núi |
27 | 旅行袋 | lǚxíng dài | Túi du lịch |
28 | 帆布行李袋 | fānbù xínglǐ dài | Túi du lịch làm từ vải bạt |
29 | 折叠式旅行衣 袋 | zhédié shì lǚxíng yīdài | Túi du lịch gấp gọn |
30 | 手提旅行包 | shǒutí lǚxíng bāo | Túi du lịch xách tay |
31 | 睡袋 | shuìdài | Túi ngủ |
32 | 钱包 | qiánbā | Ví tiền |
33 | 旅行箱 | lǚxíng xiāng | Vali du lịch |
Từ vựng tiếng Hoa về các hoạt động du lịch
Ngoài việc học từ vựng về du lịch thì bạn cũng nên trang bị cho mình từ vựng tiếng Trung về thời gian để tiện hơn trong quá trình hoạt động. Trong chuyến đi du lịch sẽ có rất nhiều hoạt động vui chơi, giải trí, tham quan hay tụ họp ăn uống vui vẻ cùng nhau để lưu lại những kỉ niệm đáng nhớ. Tổng hợp một số từ vựng tiếng Trung về các hoạt động du lịch như:
STT | Từ vựng du lịch tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
1 | 吃烧烤/火锅 | chīshāokǎo/huǒguō | Ăn đồ nướng/ăn lẩu |
2 | 购物 | gòuwù | Mua sắm |
3 | 去露营 | qù lùyíng | Đi cắm trại |
4 | 去划船 | qù huáchuán | Chèo thuyền |
5 | 吃喝 | chīhē | Ăn uống |
6 | 自拍 | zìpāi | Chụp ảnh tự sướng |
7 | 太阳浴 | tàiyáng yù | Tắm nắng |
8 | 逛街 | guàngjiē | Đi dạo phố |
9 | 野营 | yěyíng | Dựng lều cắm trại |
10 | 爬山 | páshān | Leo núi |
11 | 搞野餐 | gǎo yěcān | Đi picnic |
12 | 远足 | yuǎnzú | Đi bộ đường dài |
13 | 去海边 | qù hǎibiān | Đi dạo bờ biển |
14 | 聚会 | jùhuì | Buổi gặp mặt, hội họp |
15 | 逛公园 | guàng gōngyuán | Đi dạo công viên |
16 | 海水浴 | hǎishuǐyù | Đi tắm biển |
17 | 徒步旅行 | túbù lǚxíng | Du lịch bộ hành |
18 | 游山玩水 | yóu shān wán shuǐ | Đi du ngoạn sơn thủy |
19 | 逛超市 | guàng chāoshì | Dạo siêu thị |
20 | 逛购物中心 | guàng gòuwù zhòng xīn | Dạo trung tâm mua sắm |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch
Với những bạn có định hướng học hướng dẫn viên du lịch hay làm việc trong ngành du lịch tại “đất nước tỷ dân” thì việc bổ sung, học các từ vựng tiếng trung chuyên ngành du lịch. Dưới đây là liệt kê một số từ vựng học tiếng Trung chủ đề du lịch như sau:
STT | Từ vựng du lịch tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
1 | 海滨沙滩 | hǎibīn shātān | Bãi biển |
2 | 自然景观 | zìrán jǐngguān | Cảnh quan thiên nhiên |
3 | 公共海滨 | gōnggòng hǎibīn | Bãi tắm công cộng |
4 | 旅行者 | lǚxíng zhě | Du khách, khách du lịch |
5 | 名胜古迹 | míngshèng gǔjī | Danh lam thắng cảnh |
6 | 游艇 | yóutǐng | Ca-nô |
7 | 小旅馆 | xiǎo lǚguǎn | Nhà nghỉ |
8 | 旅费 | lǚfèi | Phí du lịch |
9 | 旅行代理人 | lǚxíng dàilǐ rén | Đại lý du lịch |
10 | 团体旅行 | tuántǐ lǚxíng | Du lịch theo đoàn |
11 | 旅游团 | lǚyóu tuán | Đoàn du lịch |
12 | 旅伴 | lǚbàn | Bạn đồng hành du lịch |
13 | 国家公园 | guójiā gōngyuán | Công viên quốc gia |
14 | 游乐园 | yóu lèyuán | Công viên giải trí |
15 | 旅行目的地 | lǚxíng mùdì de | Điểm đến du lịch |
16 | 游客接待站 | yóukè jiēdài zhà | Trạm/điểm đoán tiếp khách |
17 | 有导员的团体 旅行 | yǒu dǎo yuán de tuántǐ lǚxíng | Du lịch theo đoàn có hướng dẫn |
18 | 远足 | yuǎnzú | Đi bộ đường dài |
19 | 观光团 | guānguāng tuán | Đoàn tham quan |
20 | 旅游服务 | lǚyóu fúwù | Dịch vụ du lịch |
21 | 游客 | yóukè | Khách du lịch |
22 | 坐飞机旅行者 | zuò fēijī lǚxíng zhě | Khách du lịch đi máy bay |
23 | 度假游客 | dùjià yóukè | Du khách đi nghỉ mát |
24 | 游船 | yóuchuán | Du thuyền |
25 | 导游 | dǎoyóu | Hướng dẫn viên du lịch |
26 | 专职旅游向导 | zhuānzhí lǚyóu xiàngdǎo | Hướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp |
27 | 外国旅行者 | wàiguó lǚxíng zhě | Du khách ngoại quốc |
28 | 高空索道 | gāokōng suǒdào | Đường cáp treo |
29 | 自择旅游地的 旅程 | zì zé lǚyóu dì de lǚchéng | Hàng trình du lịch tự chọn địa điểm du lịch |
30 | 名胜古迹区 | míngshèng gǔjī qū | Khu danh lam thắng cảnh |
31 | 海滨修养地 | hǎibīn xiūyǎng dì | Khu nghỉ dưỡng cạnh bờ biển |
32 | 国际导游 | guójì dǎoyóu | Hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
33 | 不收门票的 | bù shōu ménpiào de | Không thu vé vào cổng |
34 | 微缩景区 | wéisuō jǐngqū | Khu phong cảnh thu nhỏ |
35 | 野餐区 | yěcān qū | Khu dã ngoại |
36 | 旅程 | lǚchéng | Lộ trình chuyến du lịch |
37 | 旅游旺季 | lǚyóu wàngjì | Mùa du lịch cao điểm |
38 | 旅游淡季 | lǚyóu dànjì | Mùa ít khách du lịch |
39 | 旅游业 | lǚyóu yè | Ngành du lịch |
40 | 观光者 | guānguāng zhě | Người đi ngắm cảnh |
41 | 郊游野餐者 | zhě jiāoyóu yěcān zhě | Người đi dã ngoại |
Học tiếng trung chủ đề du lịch – Tên các địa điểm du lịch nổi tiếng ở Trung Quốc
Trung Quốc là quốc gia nổi tiếng với những cảnh đẹp “động lòng người” do thiên nhiên ban tặng. Dưới đây là tên gọi tiếng Trung của những địa điểm tham quan được yêu thích nhất tại Trung Quốc.
STT | Tên địa điểm du lịch Trung Quốc | Pinyin | Ý nghĩa |
1 | 甘南 | gānnán | Cam Nam |
2 | 布达拉宫 | bù dá lā gōng | Cung Điện Potala (nằm ở Lhasa, Tây Tạng) |
3 | 故宫 | gùgōng | Cố Cung |
4 | 万里长城 | wànlǐ chángchéng | Vạn Lý Trường Thành |
5 | 珠海 | zhūhǎi | Chu Hải |
6 | 九寨沟 | jiǔzhàigōu | Cửu Trại Câu |
7 | 青海湖 | jiǔzhàigōu | Hồ Thanh Hải |
8 | 大连 | dàlián | Đại Liên |
9 | 乌镇 | wūzhèn | Ô Trấn |
10 | 三峡 | sānxiá | Đập Tam Hiệp |
11 | 凤凰古镇 | fènghuáng gǔzhè | Phượng Hoàng Cổ Trấn |
12 | 西湖 | xīhú | Tây Hồ |
13 | 黄山 | huángshān | Hoàng Sơn |
14 | 泰山 | tàishān | Núi Thái Sơn |
15 | 丽江 | lìjiāng | Lệ Giang |
16 | 庐山 | lúshān | Núi Lư Sơn |
17 | 天安门广场 | tiān’ānmén guǎngchǎng | Quảng Trường Thiên An Môn |
18 | 桂林 | guìlín | Quế Lâm |
19 | 十三陵 | shísān líng | Thập Tam Lăng |
20 | 苏州 | sūzhōu | Tô Châu |
21 | 长城 | chángchéng | Trường Thành |
22 | 张家界 | zhāngjiājiè | Trương Gia Giới |
23 | 兵马俑 | bīngmǎyǒng | Tượng Binh Mã (Lăng mộ Tần Thủy Hoàng) |
Các thành ngữ tiếng Trung du lịch
Khi đứng trước một khung cảnh đẹp ấn tượng thì người Hoa thường dùng những câu thành ngữ để lột tả được hoàn toàn vẻ đẹp thấy được. Hoa ngữ Đông Phương chia sẻ với bạn một số câu văn thành ngữ Trung hay và thường dùng nhất về miêu tả về phong cảnh.
STT | Câu thành ngữ tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa |
1 | 风花雪月 | fēng huā xuě yuè | Phong hoa tuyết nguyệt. |
2 | 大开眼界 | dà kāi yǎnjiè | Mở rộng tầm mắt. |
3 | 风和日丽 | fēng hé rì lì | Khí hậu ôn hòa |
4 | 百花齐放 | bǎi huā qí fàng | Trăm hoa đua nở. |
5 | 世外桃源 | shìwàitáoyuán | Bồng lai tiên cảnh. |
Các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung du lịch cơ bản
Bên cạnh học từ vựng tiếng Trung du lịch, bạn cần ứng dụng ngay các từ vựng đã học bằng cách đặt câu giao tiếp có sử dụng từ đã học. Hoa ngữ Đông Phương chia sẻ một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung du lịch thường dùng và dễ ghi nhớ cho bạn tham khảo.
Mẫu câu du lịch tiếng Trung – đặt phòng
Khi đến bất kỳ địa điểm du lịch nào, thì điều đầu tiên bạn đều phải đặt trước phòng nghỉ ở nhà nghỉ hoặc khách sạn tại điểm du lịch. Dưới đây là liệt kê một số mẫu câu du lịch đặt phòng tiếng Trung thông dụng như:
STT | Mẫu câu | Pinyin | Ý nghĩa |
1 | 三天多少钱? | sāntiān duōshǎo qián | Đi 3 ngày thì hết bao nhiêu tiền? |
2 | 今晚有空房吗? | jīn wǎn yǒu kòng fáng ma? | Tối nay còn phòng trống không ạ? |
3 | 我需要一个单人房间。 | Wǒ xūyào yīgè dān rén fángjiān | Tôi cần đặt một phòng đơn. |
4 | 住一晚多少钱? | zhù yī wǎn duōshǎo qián | Ở một đêm thì bao nhiêu tiền vậy ạ? |
5 | 您有一间带有海景的房间吗? | Nín yǒu yījiàn dàiyǒuhǎijǐng de fángjiān ma | Anh có phòng view hướng ra biển không ạ? |
6 | 宾馆有洗衣服务吗? | Bīnguǎn yǒu xǐyī fúwù ma | Khách sạn có dịch vụ giặt quần áo không ạ? |
7 | 我可以换另外一间房间吗? | Wǒ kěyǐ huàn lìng wài yī jiàn fángjiān ma | Tôi có thể đổi căn phòng khác được không ạ? |
Mẫu câu về việc di chuyển khi du lịch trong tiếng Trung
Trong khi đi du lịch tại Trung Quốc, bạn cần phải di chuyển qua lại nhiều địa điểm khác nhau nhưng không biết hướng đi đến địa điểm đó thì cần phải nhờ người bản địa hướng dẫn. Việc bỏ túi sẵn một số câu giao tiếp tiếng Trung về việc di chuyển sẽ tiện lợi cho bạn giải quyết đơn giản những tình huống phát sinh khi đến đây du lịch.
STT | Mẫu câu | Pinyin | Ý nghĩa |
1 | 你想去哪旅行? | nǐ xiǎng qù nǎ lǚxíng | Bạn muốn đi du lịch ở đâu? |
2 | 请带我去这个地址。 | qǐng dài wǒ qù zhège dìzhǐ | Vui lòng đưa tôi đến địa chỉ này ạ. |
3 | 去机场多少钱? | qù jīchǎng duōshǎo qián | Đi đến sân bay thì hết bao nhiêu tiền? |
4 | 请问,我们八点钟能到吗? | qǐngwèn, wǒmen bà diǎn zhōng néng dào ma | Cho xin hỏi, chúng tôi có thể đến đây lúc 8 giờ được không? |
5 | 请问,你知道怎么去这个地方吗? | qǐngwèn, nǐ zhīdào zěnme qù zhège dìfāng ma | Cho xin hỏi, bạn biết làm thế nào để đi đến chỗ này không? |
6 | 对不起,我迷路了。 | duìbùqǐ, wǒ mílùle | Xin lỗi, tôi lạc đường rồi ạ. |
7 | 我应该怎么走? | wǒ yīnggāi zěnme zǒu | Tôi nên đi như thế nào? |
8 | 去天安门在哪里下车? | qù tiān’ānmén zài nǎlǐ xià chē | Đi đến Thiên An Môn thì xuống xe ở đâu ạ? |
9 | 您能帮我画个示意图吗? | nín néng bāng wǒ huà ge shìyìtú ma | Bạn có thể giúp tôi vẽ bản đồ đường đi được không? |
10 | 请告诉我,车站在哪儿? | qǐng gàosù wǒ, chēzhàn zài nǎr | Xin hãy cho tôi biết, bến xe nằm ở đâu vậy ạ? |
Các mẫu câu giao tiếp Tiếng trung cơ bản khi đi du lịch khác
Trong một cuộc trò chuyện thì bàn về chủ đề du lịch luôn khiến cho không khí buổi nói chuyện hào hứng và dễ gắn kết mọi người hơn. Dưới đây là một số câu giao tiếp cơ bản phổ biến về chủ đề du lịch như:
STT | Mẫu câu | Pinyin | Ý nghĩa |
1 | 我们应该积极保护名胜古迹,不应该破坏。 | wǒmen yīnggāi jījí bǎohù míngshèng gǔjī, bù yìng gāi pòhuài | Chúng ta nên tích cực bảo vệ các điểm danh lanh thắng cảnh và không phá hoại nó. |
2 | 我想找一位地道的导游。 | wǒ xiǎng zhǎo yī wèi dìdào de dǎoyóu | Tôi muốn tìm một hướng dẫn viên du lịch bản địa. |
3 | 我们能在这儿拍照吗? | wǒmen néng zài zhè’er pāizhào ma | Chúng tôi muốn chụp hình ở đây được không ạ? |
4 | 我打算今年暑假去中国。 | wǒ dǎsuàn jīnnián shǔjià qù zhōngguó | Tôi định kỳ nghỉ năm nay đi Trung Quốc. |
5 | 我想买几本北京导游手册。 | wŏ xiăng măi jĭbĕn bĕijīng dăo yóu shŏu è | Tôi muốn mua một sách hướng dẫn đi du lịch. |
6 | 这里风景好美! | zhèlǐ fēngjǐng hǎoměi | Phong cảnh nơi đây thật đẹp. |
7 | 麻烦你,能帮我们照张相吗? | máfan nǐ, néng bāng wǒmen zhào zhāng xiāng ma | Làm phiền cậu có thể giúp chúng tôi chụp một tấm ảnh được không ạ? |
8 | 秋天是北京的旅游旺季。 | qiūtiān shì běijīng de lǚyóu wàngjì | Mùa thu là mùa du lịch cao điểm ở Bắc Kinh. |
9 | 包价旅行要花多少钱? | bāo jià lǚxíng yào huā duōshăo qián | Giá du lịch trọn gói hết bao nhiêu tiền? |
10 | 旅游车上坐着的都是外国游客。 | lǚyóuchē shàng zuò zhe de dōushì wàiguó yóukè | Trên xe du lịch đều là du khách nước ngoài. |
11 | 有导游的旅游比较好。 | yŏu dăoyóu de lǚyóu bĭjiào hăo | Hướng dẫn viên du lịch theo đoàn làm khá tốt. |
12 | 全程蜜月旅行的价钱是多少? | quánchéng mìyuèlǚxíng de jiàqián shì duōshăo | Chi phí du lịch tuần trăng mật hết bao nhiêu? |
Văn mẫu tiếng Trung cho người đi du lịch
Cách học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề du lịch bằng cách tạo hội thoại hay tình huống có sử dụng câu tiếng Trung du lịch đã học sẽ giúp bạn nhớ lâu kiến thức và biết cách dùng các câu phù hợp. Dưới đây là các hội thoại về lập kế hoạch du lịch và mua quà lưu niệm khi du lịch bằng tiếng Trung cho bạn tham khảo.
Lập kế hoạch đi du lịch tiếng Trung
Để cho chuyến du lịch được thuận lợi và vui vẻ thì bạn cần chủ động lên trước kế hoạch khi đi du lịch. Dưới đây là đoạn hội thoại về một vị khách hàng muốn nhờ bạn chăm sóc khách hàng của một công ty du lịch giới thiệu địa điểm và lên kế hoạch du lịch.
A: 早上好。你需要什么帮助吗? / Zǎoshang hǎo. Nǐ xūyào shénme bāngzhù ma?/
Chào buổi sáng, bạn có cần tôi giúp gì không?
B: 早上好。我想做个旅行计划 /Zǎoshang hǎo. Wǒ xiǎng zuò gè lǚxíng jìhuà./
Chào buổi sáng, tôi muốn lên kế hoạch du lịch.
A: 请问你想去哪儿。/Qǐngwèn nǐ xiǎng qù nǎr?/
Xin hỏi bạn muốn đi đâu ạ?
B: 我还没想好,你可以给我介绍几个旅游景点吗?/Wǒ hái méi xiǎng hǎo, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào jǐ gè lǚyóu jǐngdiǎn ma?/
Tôi vẫn chưa nghĩ xong, bạn có thể giới thiệu giúp tôi vài điểm du lịch được không?
A: 好的。这段时间很多人都选去西藏,你觉得怎样?/Hǎo de. Zhè duàn shíjiān hěnduō rén dōu xuǎn qù xīzàng, nǐ juédé zěnyàng?/
Vâng ạ, thời điểm này có rất nhiều người đều chọn đi Tây Tạng, bạn thấy sao ạ?
B: 我去过了。 我想这次最好是去那些历史文化名城。/Wǒ qùguòle. Wǒ xiǎng zhè cì zuìhǎo shì qù nàxiē lìshǐ wénhuà míngchéng./
À tôi đi rồi. Tôi nghĩ lần này tốt nhất là nên đến những thành phố lịch sử văn hóa ấy.
B: 哦,那乌镇呢?拥有7000多年文明史和1300年建镇史,是典型的中国江南水乡古镇 /Ó, nà wūzhèn ne? Yǒngyǒu 7000 duōnián wénmíng shǐ hé 1300 nián jiànzhènshǐ, shì diǎnxíng de zhōngguó Jiāngnán shuǐxiāng gǔzhèn./
Ồ, vậy Ô trấn thì sao? Nơi đây có hơn 7000 năm nền văn minh lịch sử và 1300 năm xây dựng trấn. Đây là cổ trấn điển hình của vùng sông nước Giang Nam, Trung Quốc đấy ạ.
A: 听起来不错啊,有没有介绍资料?给我一本。/Tīng qǐlái bú cuò a, yǒu méiyǒu jièshàozīliào? Gěi wǒ yī běn./
Nghe có vẻ không tồi, có tài liệu giới thiệu gì không? Cho tôi một quyển ạ.
B: 有。 给你。/Yǒu. Gěi nǐ./
Có, đây ạ.
A: 好,谢谢你。/Hǎo, xièxiè nǐ./
Được, cảm ơn bạn.
Cách hỏi mua quà lưu niệm khi du lịch bằng tiếng Trung
Khi đi du lịch, mọi người thường sẽ có thói quen mua quà hoặc đặc sản đặc trưng của nơi bạn đến du lịch để biếu tặng người thân hoặc bạn bè làm kỷ niệm. Dưới đây là đoạn hội thoại trao đổi mua bán giữa một bạn chủ và bạn khách hàng muốn mua đồ lưu niệm.
A: 你要买什么东西?/Nǐ yào mǎi shénme dōngxi?/
Bạn muốn mua đồ gì ạ?
B: 我想买些纪念品送给朋友. 可以给我介绍几类吗?/Wǒ xiǎng mǎi xiē jìniànpǐn sòng gěi péngyǒu. Kěyǐ gěi wǒ jièshào jǐlèi ma?/
Tôi muốn mua một ít đồ lưu niệm tặng bạn. Bạn có thể giới thiệu cho tôi vài loại được không ạ?
A: 你可以买装饰盒、小挂件、陶瓷杯、小饰品等等。/Nǐ kěyǐ mǎi zhuāngshì hé, xiǎo guàjiàn, táocí bēi, xiǎo shìpǐn děng děng./
Bạn có thể mua hộp đựng trang sức, móc khóa, cốc hoặc đồ trang sức nhỏ,…
B: 哦,这个装饰盒和那个小挂件多少钱?/Ó, zhège zhuāngshì hé hé nàgè xiǎo guàjiàn duōshǎo qián?/
Ồ, vậy cái hộp đựng trang sức này với cái móc kia hết bao nhiêu tiền ạ?
A: 这个100块,挂件 20块。/Zhège 100 kuài, guàjiàn 20 kuài./
Cái này 100 tệ, cái móc khóa thì 20 tệ.
B: 100块太贵了,可以便宜一点吗?70块吧,我买三个。/100 kuài tài guìle, kěyǐ piányí yīdiǎn ma? 70 kuài ba, wǒ mǎi sān gè./
100 tệ thì đắt quá, có thể rẻ một chút được không? 70 tệ đi, tôi mua 3 hộp.
A: 75块。/75 kuài./
75 tệ.
B: 好。/Hǎo./
Được.
Hoa ngữ Đông Phương – Trung tâm dạy tiếng Trung uy tín tại TP.HCM
Hiện nay, việc học tiếng Trung ngày càng trở nên phổ biến tại Việt Nam, đặc biệt là trong giới trẻ. Ngôn ngữ này được coi là lựa chọn thứ hai phổ biến để phục vụ nhiều mục đích như du lịch, du học Trung Quốc, và tìm kiếm việc làm. Điều này đòi hỏi người học phải nắm vững nhiều từ vựng tiếng Trung liên quan đến các lĩnh vực như thời tiết và thời gian. Tuy nhiên, việc học tiếng Trung cũng gặp phải những thách thức do đây là một ngôn ngữ phức tạp, yêu cầu sự hiểu biết vững về ngữ pháp, từ vựng và cách phát âm.
Nếu bạn quan tâm đến việc học tiếng Trung, trung tâm Hoa Ngữ Đông Phương là một lựa chọn đáng tin cậy. Chúng tôi cung cấp các khóa học chất lượng, được thiết kế đặc biệt cho các đối tượng khác nhau như: Khóa học tiếng Trung Online, khóa học tiếng Trung cho trẻ em, học sinh, sinh viên và người đi làm. Đội ngũ giáo viên tại trung tâm chúng tôi đều là người bản xứ có nhiều kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Trung, giúp học viên có thể nắm vững và sử dụng ngôn ngữ một cách thành thạo.
Chúng tôi tạo điều kiện học tập năng động và hiệu quả cho học viên, kết hợp lý thuyết với thực hành giao tiếp thực tế. Điều này giúp học viên không chỉ hiểu rõ bài học mà còn có thể áp dụng tiếng Trung một cách linh hoạt trong cuộc sống hàng ngày. Nếu bạn đang tìm kiếm khóa học tiếng Trung cấp tốc hoặc phù hợp với trình độ hiện tại của mình, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết và chọn lựa khóa học phù hợp nhất với nhu cầu và khả năng của bạn.
Bài viết trên đây, Hoa ngữ Đông Phương đã tổng hợp những từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Trung du lịch thông dụng, dễ nhớ, hy vọng hữu ích với bạn. Du lịch là chủ đề vô cùng quen thuộc trong đời sống thường ngày. Vì vậy học tiếng Trung về chủ đề này là điều cô cùng cần thiết khi học ngôn ngữ Trung Hoa cũng như tiện lợi cho bạn khi đến Trung Quốc du lịch dễ dàng khám phá, hiểu rõ hơn về văn hóa, con người nơi đây.
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG – HOA NGỮ ĐÔNG PHƯƠNG
-
- Website: https://tiengtrungcaptoc.vn/
- Chi nhánh 1: Số 956, Tỉnh Lộ 43, Bình Chiểu, Thủ Đức, Hồ Chí Minh
- Chi nhánh 2: Số 270/7 Hoàng Hoa Thám, phường 5, Hồ Chí Minh
- Chi nhánh 3: Làng đại học, Phường Đông Hoà, Dĩ An, Bình Dương
- Hotline: 0976 953 674