Một trong những kiến thức ngữ pháp mà người mới học tiếng Trung luôn quan tâm là cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung sao cho chính xác và đầy đủ. Tiếng Trung và tiếng Việt là hai ngôn ngữ có hệ thống chữ viết và phát âm hoàn toàn khác nhau. Do đó, việc dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc cần phải có sự hiểu biết nhất định về ngôn ngữ thứ hai (tiếng Trung). Ở bài viết này, Tiếng Trung Đông Phương sẽ hướng dẫn bạn dịch tên sang tiếng Trung chính xác và đầy đủ nhất.
Cách để chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung
Ngoài các từ vựng về chủ đề giao tiếp hàng ngày, chúng ta cũng muốn biết được tên của mình trong tiếng Trung sẽ như thế nào? Để dịch tên tiếng Trung, bạn cần phải lưu ý về cách phát âm tên tiếng Việt của bạn để tìm ra từ Hán Việt tương ứng. Sau khi đã tìm ra từ Hán Việt, bạn chỉ cần ghép lại với nhau theo thứ tự của tên tiếng Việt để tìm ra họ và tên tiếng Trung của mình. Dưới đây, Đông Phương sẽ tổng hợp những cách dịch tên Việt sang Trung theo thứ tự bảng chữ cái một cách đầy đủ và dễ hiểu nhất.
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần A, B
Trong quá trình tự học tiếng Trung, bạn thắc mắc tên mình dịch sang tiếng Trung sẽ như thế nào. Đầu tiên, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung với những tên bắt đầu bằng vần A và B:
TÊN TIẾNG VIỆT |
TÊN TIẾNG TRUNG | TÊN TIẾNG VIỆT |
TÊN TIẾNG TRUNG |
Ái |
爱 [Ài] | Băng |
冰 [Bīng] |
An | 安 [An] | Bằng | 冯 [Féng] |
Ân | 恩 [Ēn] | Bảo | 宝 [Bǎo] |
Ẩn | 隐 [Yǐn] | Bát | 八 [Bā] |
Ấn | 印 [Yìn] | Bảy | 七 [Qī] |
Anh | 英 [Yīng] | Bé | 閉 [Bì] |
Ánh | 映 [Yìng] | Bích | 碧 [Bì] |
Ảnh | 影 [Yǐng] | Biên | 边 [Biān] |
Ba | 波 [Bō] | Binh | 兵 [Bīn] |
Bá | 伯 [Bó] | Bính | 柄 [Bǐng] |
Bắc | 北 [Běi] | Bình | 平 [Píng] |
Bách | 百 [Bǎi] | Bối | 贝 [Bèi] |
Bạch | 白 [Bái] | Bội | 背 [Bèi] |
Ban | 班 [Bān] | Bùi | 裴 [Péi] |
Bản | 本 [Běn] | Bửu | 宝 [Bǎo] |
Dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng Trung vần C, D
Tên bắt đầu bằng chữ C và D khá phổ biến trong cả tiếng Việt và tiếng Trung. Nếu tên của bạn cũng bắt đầu từ vần C hoặc D, hãy tra tên tiếng Trung của bạn theo bảng sau:
TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG TRUNG | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG TRUNG |
Ca |
歌 [Gē] | Đảo |
岛 [Dǎo] |
Cầm |
琴 [Qín] | Đạo | 道 [Dào] |
Cẩm |
锦 [Jǐn] | Đạt | 达 [Dá] |
Cận | 近 [Jìn] | Dậu |
酉 [Yǒu] |
Cảnh |
景 [Jǐng] | Đấu |
斗 [Dòu] |
Cao | 高 [Gāo] | Đích |
嫡 [Dí] |
Cát | 吉 [Jí] | Địch | 狄 [Dí] |
Cầu | 球 [Qiú] | Diễm | 艳 [Yàn] |
Chấn | 震 [Zhèn] | Điềm | 恬 [Tián] |
Chánh | 正 [Zhèng] | Điểm | 点 [Diǎn] |
Châu | 朱 [Zhū] | Diễn | 演 [Yǎn] |
Chi | 芝 [Zhī] | Diện | 面 [Miàn] |
Chí | 志 [Zhì] | Điền | 田 [Tián] |
Chiến | 战 [Zhàn] | Điển | 典 [Diǎn] |
Chiểu | 沼 [Zhǎo] | Điện | 电 [Diàn] |
Chinh | 征 [Zhēng] | Diệp | 叶 [Yè] |
Chính | 正 [Zhèng] | Điệp | 蝶 [Dié] |
Chỉnh | 整 [Zhěng] | Diệu | 妙 [Miào] |
Chu | 珠 [Zhū] | Điều | 条 [Tiáo] |
Chư | 诸 [Zhū] | Dinh | 营 [Yíng] |
Chuẩn | 准 [Zhǔn] | Đinh | 丁 [Dīng] |
Chúc | 祝 [Zhù] | Đính | 订 [Dìng] |
Chung | 终 [Zhōng] | Đình | 庭 [Tíng] |
Chúng | 众 [Zhòng] | Định | 定 [Dìng] |
Chưng | 征 [Zhēng] | Dịu | 柔 [Róu] |
Chương | 章 [Zhāng] | Đô | 都 [Dōu] |
Chưởng | 掌 [Zhǎng) | Đỗ | 杜 [Dù] |
Chuyên | 专 [Zhuān] | Độ | 度 [Dù] |
Côn | 昆 [Kūn] | Đoài | 兑 [Duì] |
Công | 公 [Gōng] | Doãn | 尹 [Yǐn] |
Cừ | 棒 [Bàng] | Đoan | 端 [Duān] |
Cúc | 菊 [Jú] | Đoàn | 团 [Tuán] |
Cung | 工 [Gōng] | Doanh | 嬴 [Yíng] |
Cương | 疆 [Jiāng] | Đôn | 惇 [Dūn] |
Cường | 强 [Qiáng] | Đông | 东 [Dōng] |
Cửu | 九 [Jiǔ] | Đồng | 仝 [Tóng] |
Dạ | 夜 [Yè] | Động | 洞 (Dòng) |
Đắc | 得 [De] | Du | 游 [Yóu] |
Đại | 大 [Dà] | Dư | 余 [Yú] |
Đam | 担 [Dān] | Dự | 吁 [Xū] |
Đàm | 谈 [Tán] | Dục | 育 [Yù] |
Đảm | 担 [Dān] | Đức | 德 [Dé] |
Đạm | 淡 [Dàn] | Dung | 蓉 [Róng] |
Dân | 民 [Mín] | Dũng | 勇 [Yǒng] |
Dần | 寅 [Yín] | Dụng | 用 [Yòng] |
Đan | 丹 [Dān] | Được | 得 [De] |
Đăng | 登 [Dēng] | Dưỡng | 养 [Yǎng] |
Đảng | 党 [Dǎng] | Đường | 唐 [Táng] |
Đẳng | 等 [Děng] | Dương | 杨 [Yáng] |
Đặng | 邓 [Dèng] | Duy | 维 [Wéi] |
Danh | 名 [Míng] | Duyên | 缘 [Yuán] |
Đào | 桃 [Táo] | Duyệt | 阅 [Yuè] |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần G, H
Trong bảng phân loại dưới đây, Đông Phương sẽ hướng dẫn bạn cách dịch tên Việt sang Trung đối với những tên có vần G và H:
TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG TRUNG | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG TRUNG |
Gấm | 錦 [Jǐn] | Hoài | 怀 [Huái] |
Gia | 嘉 [Jiā] | Hoan | 欢 [Huan] |
Giang | 江 [Jiāng] | Hoán | 奂 [Huàn] |
Giao | 交 [Jiāo] | Hoàn | 环 [Huán] |
Giáp | 甲 [Jiǎ] | Hoạn | 宦 [Huàn] |
Giới | 界 [Jiè] | Hoàng | 黄 [Huáng] |
Hà | 何 [Hé] | Hoành | 横 [Héng] |
Hạ | 夏 [Xià] | Hoạt | 活 [Huó] |
Hải | 海 [Hǎi] | Học | 学 [Xué] |
Hán | 汉 [Hàn] | Hối | 悔 [Huǐ] |
Hàn | 韩 [Hán] | Hồi | 回 [Huí] |
Hân | 欣 [Xīn] | Hội | 会 [Huì] |
Hằng | 姮 [Héng] | Hợi | 亥 [Hài] |
Hành | 行 [Xíng] | Hồng | 红 [Hóng] |
Hạnh | 行 [Xíng] | Hợp | 合 [Hé] |
Hào | 豪 [Háo] | Hứa | 許 (许) [Xǔ] |
Hảo | 好 [Hǎo] | Huân | 勋 [Xūn] |
Hạo | 昊 [Hào] | Huấn | 训 [Xun] |
Hậu | 后 [Hòu] | Huế | 喙 [Huì] |
Hiên | 萱 [Xuān] | Huệ | 惠 [Hu] |
Hiến | 献 [Xiàn] | Hùng | 雄 [Xióng] |
Hiền | 贤 [Xián] | Hưng | 兴 [Xìng] |
Hiển | 显 [Xiǎn] | Hương | 香 [Xiāng] |
Hiện | 现 [Xiàn] | Hướng | 向 [Xiàng] |
Hiệp | 侠 [Xiá] | Hường | 红 [Hóng] |
Hiếu | 孝 [Xiào] | Hưởng | 响 [Xiǎng] |
Hiểu | 孝 [Xiào] | Hưu | 休 [Xiū] |
Hiệu | 校 [Xiào] | Hữu | 友 [You] |
Hinh | 馨 [Xīn] | Hựu | 又 [Yòu] |
Hồ | 湖 [Hú] | Huy | 辉 [Huī] |
Hoa | 花 [Huā] | Huyền | 玄 [Xuán] |
Hóa | 化 [Huà] | Huyện | 县 [Xiàn] |
Hòa | 和 [Hé] | Huynh | 兄 [Xiōng] |
Hỏa | 火 [Huǒ] | Huỳnh | 黄 [Huáng] |
Hoạch | 获 [Huò] |
Dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng Trung vần K, L
Khi cần đổi tên tiếng Việt sang tiếng Trung có vần K hoặc L, hãy xem xét cách phát âm của tên tiếng Việt và lựa chọn tên tiếng Hoa phù hợp tương ứng trong bảng sau đây:
TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG TRUNG | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG TRUNG |
Kết | 结 [Jié] | Lâm | 林 [Lín] |
Kha | 轲 [Kē] | Lân | 麟 [Lín] |
Khả | 可 [Kě] | Lăng | 陵 [Líng] |
Khải | 凯 [Kǎi] | Lành | 令 [Lìng] |
Khâm | 钦 [Qīn] | Lãnh | 领 [Lǐng] |
Khang | 康 [Kāng] | Lê | 黎 [Lí] |
Khanh | 卿 [Qīng] | Lễ | 礼 [Lǐ] |
Khánh | 庆 [Qìng] | Lệ | 丽 [Lì] |
Khẩu | 口 [Kǒu] | Len | 縺 [Lián] |
Khiêm | 谦 [Qiān] | Li | 犛 [Máo] |
Khiết | 洁 [Jié] | Lịch | 历 [Lì] |
Khoa | 科 [Kē] | Liên | 莲 [Lián] |
Khỏe | 好 [Hǎo] | Liễu | 柳 [Liǔ] |
Khôi | 魁 [Kuì] | Linh | 泠 [Líng] |
Khuất | 屈 [Qū] | Loan | 湾 [Wān] |
Khuê | 圭 [Guī] | Lộc | 禄 [Lù] |
Khuyên | 圈 [Quān] | Lợi | 利 [Lì] |
Khuyến | 劝 [Quàn] | Long | 龙 [Lóng] |
Kiên | 坚 [Jiān] | Lụa | 绸 [Chóu] |
Kiệt | 杰 [Jié] | Luân | 伦 [Lún] |
Kiều | 翘 [Qiào] | Luận | 论 [Lùn] |
Kim | 金 [Jīn] | Lục | 陸 [Lù] |
Kính | 敬 [Jìng] | Lực | 力 [Lì] |
Kỳ | 淇 [Qí] | Lương | 良 [Liáng] |
Kỷ | 纪 [Jì] | Lượng | 亮 [Liàng] |
Lã | 吕 [Lǚ] | Lưu | 刘 [Liú] |
Lạc | 乐 [Lè] | Luyến | 恋 [Liàn] |
Lai | 来 [Lái] | Ly | 璃 [Lí] |
Lại | 赖 [Lài] | Lý | 李 [Li] |
Lam | 蓝 [Lán] |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần M, N
Cũng tương tự những vần ở trên, bạn chỉ cần phân tích cách phát âm của tên đệm và tìm từ Hán Việt tương ứng để tìm tên phiên âm tiếng Trung của mình theo vần M, N:
TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG TRUNG | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG TRUNG |
Mã | 马 [Mǎ] | Ngô | 吴 [Wú] |
Mai | 梅 [Méi] | Ngộ | 悟 [Wù] |
Mận | 李 [Li] | Ngoan | 乖 [Guāi] |
Mạnh | 孟 [Mèng] | Ngọc | 玉 [Yù] |
Mậu | 贸 [Mào] | Nguyên | 原 [Yuán] |
Mây | 云 [Yún] | Nguyễn | 阮 [Ruǎn] |
Mến | 缅 [Miǎn] | Nhã | 雅 [Yā] |
Mị | 咪 [Mī] | Nhâm | 壬 [Rén] |
Mịch | 幂 [Mi] | Nhàn | 闲 [Xiá] |
Miên | 绵 [Mián] | Nhân | 人 [Rén] |
Minh | 明 [Míng] | Nhất | 一 [Yī] |
Mơ | 梦 [Mèng] | Nhật | 日 [Rì] |
Mổ | 剖 [Pōu] | Nhi | 儿 [Er] |
My | 嵋 [Méi] | Nhiên | 然 [Rán] |
Mỹ | 美 [Měi] | Như | 如 [Rú] |
Nam | 南 [Nán] | Nhung | 绒 [Róng] |
Ngân | 银 [Yín] | Nhược | 若 [Ruò] |
Ngát | 馥 [Fù] | Ninh | 娥 [É] |
Nghệ | 艺 [Yì] | Nữ | 女 [Nǚ] |
Nghị | 议 [Yì] | Nương | 娘 [Niang] |
Nghĩa | 义 [Yì] |
Tên người việt bằng tiếng Trung vần P, Q
Đối với những tên tiếng Việt có âm “P” hoặc “Q” đứng đầu, bạn cần chú ý đến cách phát âm của tên để có thể đổi tên sang tiếng Trung tương ứng với bảng tổng hợp dưới đây:
TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG TRUNG | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG TRUNG |
Phác | 朴 [Pǔ] | Phượng | 凤 [Fèng] |
Phạm | 范 [Fàn] | Quách | 郭 [Guō] |
Phan | 藩 [Fān] | Quan | 关 [Guān] |
Pháp | 法 [Fǎ] | Quân | 军 [Jūn] |
Phi | 菲 [Fēi] | Quang | 光 [Guāng] |
Phí | 费 [Fèi] | Quảng | 广 [Guǎng] |
Phong | 峰 [Fēng] | Quế | 桂 [Guì] |
Phú | 富 [Fù] | Quốc | 国 [Guó] |
Phù | 扶 [Fú] | Quý | 贵 [Guì] |
Phúc | 福 [Fú] | Quyên | 娟 [Juān] |
Phùng | 冯 [Féng] | Quyền | 权 [Quán] |
Phụng | 凤 [Fèng] | Quyết | 决 [Jué] |
Phương | 芳 [Fāng] | Quỳnh | 琼 [Qióng] |
Dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng Trung vần S, T
Cách viết tên tiếng Trung đúng chuẩn đối với những tên bắt đầu bằng vần S và T được phân chia theo thứ tự trong bảng sau:
TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG TRUNG | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG TRUNG |
Sâm | 森 [Sēn] | Thục | 熟 [Shú] |
Sẩm | 審 [Shěn] | Thương | 鸧 [Cāng] |
Sang | 瀧 [Shuāng] | Thương | 怆 [Chuàng] |
Sáng | 创 [Chuàng] | Thượng | 上 [Shàng] |
Sen | 莲 [Lián] | Thúy | 翠 [Cuì] |
Sơn | 山 [Shān] | Thùy | 垂 [Chuí] |
Song | 双 [Shuāng] | Thủy | 水 [Shuǐ] |
Sương | 霜 [Shuāng] | Thụy | 瑞 [Ruì] |
Tạ | 谢 [Xiè] | Tiên | 仙 [Xian] |
Tài | 才 [Cái] | Tiến | 进 [Jìn] |
Tân | 新 [Xīn] | Tiệp | 捷 [Jié] |
Tấn | 晋 [Jìn] | Tín | 信 [Xìn] |
Tăng | 曾 [Céng] | Tình | 情 [Qíng] |
Tào | 曹 [Cáo] | Tịnh | 净 [Jìng] |
Tạo | 造 [Zào] | Tô | 苏 [Sū] |
Thạch | 石 [Shí] | Toàn | 全 [Quán] |
Thái | 泰 [Tài] | Toản | 攒 [Zǎn] |
Thám | 探 [Tàn] | Tôn | 孙 [Sūn] |
Thắm | 深 [Shēn] | Trà | 茶 [Chá] |
Thần | 神 [Shén] | Trâm | 簪 (Zān ) |
Thắng | 胜 [Shèng] | Trầm | 沉 [Chén] |
Thanh | 青 [Qīng] | Trần | 陈 [Chén] |
Thành | 城 [Chéng] | Trang | 妝 [Zhuāng] |
Thành | 成 [Chéng] | Tráng | 壮 [Zhuàng] |
Thành | 诚 [Chéng] | Trí | 智 [Zhì] |
Thạnh | 盛 [Shèng] | Triển | 展 [Zhǎn] |
Thao | 洮 [Táo] | Triết | 哲 [Zhé] |
Thảo | 草 [Cǎo] | Triều | 朝 [Cháo] |
Thế | 世 [Shì] | Triệu | 赵 [Zhào] |
Thế | 世 [Shì] | Trịnh | 郑 [Zhèng] |
Thi | 诗 [Shī] | Trinh | 贞 [Zhēn] |
Thị | 氏 [Shì] | Trọng | 重 [Zhòng] |
Thiêm | 添 [Tiān] | Trung | 忠 [Zhōng] |
Thiên | 天 [Tiān] | Trương | 张 [Zhāng] |
Thiền | 禅 [Chán] | Tú | 宿 [Sù] |
Thiện | 善 [Shàn] | Tư | 胥 [Xū] |
Thiệu | 绍 [Shào] | Tư | 私 [Sī] |
Thịnh | 盛 [Shèng] | Tuân | 荀 [Xún] |
Tho | 萩 [Qiū] | Tuấn | 俊 [Jùn] |
Thơ | 诗 [Shī] | Tuệ | 慧 [Huì] |
Thổ | 土 [Tǔ] | Tùng | 松 [Sōng] |
Thoa | 釵 [Chāi] | Tường | 祥 [Xiáng] |
Thoại | 话 [Huà] | Tưởng | 想 [Xiǎng] |
Thoan | 竣 [Jùn] | Tuyên | 宣 [Xuān] |
Thơm | 香 [Xiāng] | Tuyền | 璿 [Xuán] |
Thông | 通 [Tōng] | Tuyền | 泉 [Quán] |
Thu | 秋 [Qiū] | Tuyết | 雪 [Xuě] |
Thư | 书 [Shū] | Tý | 子 [Zi] |
Thuận | 顺 [Shùn] |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần U, V
Để biết cách dịch tên tiếng Việt sang Trung ở nhóm tên có vần “U” và “V”, hãy tham khảo bảng sau:
TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG TRUNG | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG TRUNG |
Uyên | 鸳 [Yuān] | Vinh | 荣 [Róng] |
Uyển | 苑 [Yuàn] | Vĩnh | 永 [Yǒng] |
Uyển | 婉 [Wǎn] | Vịnh | 咏 [Yǒng] |
Vân | 芸 [Yún] | Võ | 武 [Wǔ] |
Văn | 文 [Wén] | Vũ | 武 [Wǔ] |
Vấn | 问 [Wèn] | Vũ | 羽 [Wǔ] |
Vi | 韦 [Wéi] | Vương | 王 [Wáng] |
Vĩ | 伟 [Wěi] | Vượng | 旺 [Wàng] |
Viết | 曰 [Yuē] | Vy | 韦 [Wéi] |
Việt | 越 [Yuè] | Vỹ | 伟 [Wěi] |
Tên tiếng Việt vần X, Y sang tiếng Trung
Trong tiếng Việt, có khá ít tên được bắt đầu bằng hai vần X và Y. Tuy nhiên, nếu tên của bạn bắt đầu bằng hai vần X và Y thì cũng có thể tra cứu trong bảng dưới đây để biết tên tiếng Trung của bạn là gì nhé!
TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG TRUNG | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG TRUNG |
Xâm | 浸 [Jìn] | Ý | 意 [Yì] |
Xuân | 春 [Chūn] | Yên | 安 [Ān] |
Xuyên | 川 [Chuān] | Yến | 燕 [Yàn] |
Xuyến | 串 [Chuàn] |
Dịch tên đệm Việt Nam ra Tiếng Trung Quốc
Trong tiếng Việt, có hai tên đệm thường được sử dụng phổ biến chính là “Văn” (được dùng cho nam) và “Thị” (được dùng cho nữ):
- “Văn” – 文: /wén/
- “Thị” – 氏: /shi/
Tên tiếng Việt dịch sang tiếng Trung của bạn là gì?
Bên cạnh 2 chữ đệm phổ biến trên, cũng có một số tên đệm phổ biến khác. Sau đây là là các chữ đệm thường thấy được dịch tên sang tiếng Trung:
- “Anh” – 英 / 瑛 / 霙 / 媖: /yīng/
- “Bảo” – 宝 / 保: /bǎo/
- “Bích” – 碧: /bì/
- “Đức” – 德: /dé/
- “Hoàng” – 煌 / 皇 / 黄 / 凰: /huáng/
- “Hữu” – 有: /yǒu/
- “Minh” – 明 / 銘: /míng/
- “Ngọc” – 玉: /yù/
- “Như” – 如: /rú/
- “Quốc” – 国: /guó/
- “Quỳnh” – 琼: /qióng/
- “Thùy” – 垂: /chuí/
- “Trọng” – 重: /zhòng/
- “Tuấn” – 俊 / 峻: /jùn/
- “Vân” – 云: /yún/
Họ trong tiếng Việt dịch sang tiếng Trung
Bên cạnh tên đệm, chúng ta cũng có thể dịch họ tên tiếng Việt sang tiếng Trung bằng những cách tương tự như ở trên. Dưới đây là một số họ phổ biến trong tiếng Việt được dịch sang họ tiếng Trung. Bạn có thể ghép các họ trong tiếng Trung lại với tên và tên đệm để biết họ tên tiếng Trung của mình là gì.
TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG TRUNG | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG TRUNG |
Bang | 邦 [Bāng] | Mai | 枚 [Méi] |
Bùi | 裴 [Péi] | Mông | 蒙 [Méng] |
Cao | 高 [Gāo] | Nghiêm | 严 [Yán] |
Châu | 周 [Zhōu] | Ngô | 吴 [Wú] |
Chiêm | 占 [Zhàn] | Nguyễn | 阮 [Ruǎn] |
Chúc | 祝 [Zhù] | Nhan | 顏 [Yán] |
Chung | 钟 [Zhōng] | Ning | 宁 [Níng] |
Đàm | 谭 [Tán] | Nông | 农 [Nóng] |
Đặng | 邓 [Dèng] | Phạm | 范 [Fàn] |
Đinh | 丁 [Dīng] | Phan | 番 [Fān] |
Đỗ | 杜 [Dù] | Quách | 郭 [Guō] |
Đoàn | 段 [Duàn] | Quản | 管 [Guǎn] |
Đồng | 童 [Tóng] | Tạ | 谢 [Xiè] |
Dương | 杨 [Yáng] | Tào | 曹 [Cáo] |
Hà | 河 [Hé] | Thái | 太 [Tài] |
Hàm | 含 [Hán] | Thân | 申 [Shēn] |
Hồ | 胡 [Hú] | Thùy | 垂 [Chuí] |
Huỳnh | 黄 [Huáng] | Tiêu | 萧 [Xiāo] |
Khổng | 孔 [Kǒng] | Tô | 苏 [Sū] |
Khúc | 曲 [Qū] | Tôn | 孙 [Sūn] |
Kim | 金 [Jīn] | Tống | 宋 [Sòng] |
Lâm | 林 [Lín] | Trần | 陈 [Chen] |
Lăng | 陵 [Líng] | Triệu | 赵 [Zhào] |
Lăng | 凌 [Líng] | Trương | 张 [Zhang] |
Lê | 黎 [Lí] | Trịnh | 郑 [Zhèng] |
Lí | 李 [Li] | Từ | 徐 [Xú] |
Liễu | 柳 [Liǔ] | Uông | 汪 [Wāng] |
Lô | 芦 [Lú] | Văn | 文 [Wén] |
Linh | 羚 [Líng] | Vi | 韦 [Wēi] |
Lương | 梁 [Liáng] | Vũ (Võ) | 武 [Wǔ] |
Lưu | 刘 [Liú] | Vương | 王 [Wáng] |
Học tiếng Trung Quốc tại Hoa Ngữ Đông Phương
Nếu bạn muốn học tiếng Trung để biết tên dịch sang tiếng Trung của mình một cách chính xác, đầy đủ thì có thể đăng ký tham gia các khóa học tiếng Trung tại Hoa Ngữ Đông Phương. Tại đây, bạn sẽ được học các kỹ năng Hoa ngữ từ cơ bản đến nâng cao, từ phát âm đến ngữ pháp, từ giao tiếp đến dịch thuật.
Hoa Ngữ Đông Phương là trung tâm dạy tiếng Trung tín hàng đầu hiện nay với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiệu quả. Với sự hỗ trợ của đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp và các tài liệu học tập chất lượng, bài bản, bạn sẽ nhanh chóng đạt được mục tiêu học tập của mình. Dưới đây là một số ưu điểm khi học tiếng Trung tại Hoa Ngữ Đông Phương:
- Giáo viên giàu kinh nghiệm: Đội ngũ giáo viên của Hoa Ngữ Đông Phương đều là những người có trình độ chuyên môn cao, nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy. Đặc biệt, các giáo viên tại Hoa Ngữ Đông Phương đều được tuyển chọn kỹ lưỡng, có trình độ tiếng Trung xuất sắc và khả năng giảng dạy tốt.
- Phương pháp giảng dạy hiệu quả: Hoa Ngữ Đông Phương áp dụng phương pháp giảng dạy tiên tiến, giúp cho mọi học viên tiếp thu kiến thức nhanh chóng và hiệu quả. Phương pháp giảng dạy tập trung vào thực hành, giúp học viên có thể sử dụng tiếng Trung một cách thành thạo trong thời gian sớm nhất.
- Tài liệu học tập chất lượng: Tại Hoa Ngữ Đông Phương, chúng tôi cung cấp đầy đủ giáo trình tiếng Trung chất lượng, phù hợp với từng trình độ học viên. Các tài liệu học tập của Hoa Ngữ Đông Phương được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia ngôn ngữ hàng đầu, đảm bảo chất lượng và tính ứng dụng cao.
Như vậy, trong bài viết trên đây, Hoa Ngữ Đông Phương đã hướng dẫn chi tiết cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung đầy đủ và chính xác nhất. Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng Trung cấp tốc, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về khóa học Hoa ngữ phù hợp với trình độ và thiết lập lộ trình học tập bài bản, giúp bạn có thể tiếp cận ngôn ngữ này một cách dễ dàng, nhanh chóng nhất.
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG – HOA NGỮ ĐÔNG PHƯƠNG
-
- Website: https://tiengtrungcaptoc.vn/
- Chi nhánh 1: Số 956, Tỉnh Lộ 43, Bình Chiểu, Thủ Đức, Hồ Chí Minh
- Chi nhánh 2: Số 270/7 Hoàng Hoa Thám, phường 5, Hồ Chí Minh
- Chi nhánh 3: Làng đại học, Phường Đông Hoà, Dĩ An, Bình Dương
- Hotline: 0976 953 674