Trong thời đại công nghệ phát triển mạnh mẽ, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề phần mềm trở nên cực kỳ quan trọng, đặc biệt với những ai học tập hoặc làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Từ vựng chủ đề này không chỉ giúp bạn đọc hiểu tài liệu kỹ thuật, giao tiếp với đồng nghiệp người Trung mà còn tạo nền tảng vững chắc khi học chuyên sâu về lập trình, phát triển ứng dụng hay kiểm thử phần mềm. Trung tâm Đông Phương se tổng hợp các từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất về phần mềm, máy tính phổ biến trong nội dung sau đây.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề phần mềm – các loại phần mềm phổ biến
Có rất nhiều loại phần mềm khác nhau như hệ điều hành, ứng dụng văn phòng, phần mềm an ninh và nguồn mở. Việc nắm vững tên gọi và chức năng của từng loại bằng tiếng Trung giúp bạn giao tiếp và đọc tài liệu kỹ thuật chính xác hơn. Dưới đây là những thuật ngữ, từ vựng tiếng Trung chủ đề phần mềm bạn cần nhớ để tự tin khi nói và viết về phần mềm:
| Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 操作系统 | cāozuò xìtǒng | Hệ điều hành |
| 应用程序 | yìngyòng chéngxù | Ứng dụng (app) |
| 系统软件 | xìtǒng ruǎnjiàn | Phần mềm hệ thống |
| 办公软件 | bàngōng ruǎnjiàn | Phần mềm văn phòng |
| 安全软件 | ānquán ruǎnjiàn | Phần mềm bảo mật |
| 杀毒软件 | shādú ruǎnjiàn | Phần mềm diệt virus |
| 数据库管理软件 | shùjùkù guǎnlǐ ruǎnjiàn | Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu |
| 嵌入式软件 | qiànrù shì ruǎnjiàn | Phần mềm nhúng |
| 游戏软件 | yóuxì ruǎnjiàn | Phần mềm trò chơi |
| 图形处理软件 | túxíng chǔlǐ ruǎnjiàn | Phần mềm đồ họa |
| 音频编辑软件 | yīnpín biānjí ruǎnjiàn | Phần mềm chỉnh sửa âm thanh |
| 视频编辑软件 | shìpín biānjí ruǎnjiàn | Phần mềm chỉnh sửa video |
| 浏览器 | liúlǎn qì | Trình duyệt web |
| 驱动程序 | qūdòng chéngxù | Trình điều khiển (driver) |
| 服务器软件 | fúwùqì ruǎnjiàn | Phần mềm máy chủ |
| 开源软件 | kāiyuán ruǎnjiàn | Phần mềm mã nguồn mở |
| 商业软件 | shāngyè ruǎnjiàn | Phần mềm thương mại |
| 免费软件 | miǎnfèi ruǎnjiàn | Phần mềm miễn phí |
| 虚拟机软件 | xūnǐjī ruǎnjiàn | Phần mềm máy ảo |
| 云计算软件 | yún jìsuàn ruǎnjiàn | Phần mềm điện toán đám mây |

>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề phần mềm về quy trình phát triển
Hiểu rõ các bước trong quy trình phát triển phần mềm đặc biệt quan trọng nếu bạn tham gia vào nhóm kỹ thuật, quản lý dự án hay kiểm thử. Khi làm việc với đồng nghiệp hoặc tài liệu kỹ thuật, bạn sẽ cần dùng chúng để phân tích yêu cầu, lên ý tưởng thiết kế, lập trình,… Dưới đây là danh sách từ vựng cơ bản liên quan đến quy trình phát triển phần mềm bạn cần nắm được:
| Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 需求分析 | xūqiú fēnxī | Phân tích yêu cầu |
| 系统设计 | xìtǒng shèjì | Thiết kế hệ thống |
| 架构设计 | jiàgòu shèjì | Thiết kế kiến trúc |
| 接口设计 | jiēkǒu shèjì | Thiết kế giao diện lập trình |
| 编码 | biānmǎ | Lập trình |
| 编程语言 | biānchéng yǔyán | Ngôn ngữ lập trình |
| 测试 | cèshì | Kiểm thử |
| 单元测试 | dānyuán cèshì | Kiểm thử đơn vị |
| 集成测试 | jíchéng cèshì | Kiểm thử tích hợp |
| 系统测试 | xìtǒng cèshì | Kiểm thử hệ thống |
| 回归测试 | huíguī cèshì | Kiểm thử hồi quy |
| 性能测试 | xìngnéng cèshì | Kiểm thử hiệu năng |
| 缺陷报告 | quēxiàn bàogào | Báo cáo lỗi |
| 修复 | xiūfù | Sửa lỗi |
| 代码库 | dàimǎkù | Kho mã nguồn |
| 发布计划 | fābù jìhuà | Kế hoạch phát hành |
| 维护 | wéihù | Bảo trì |
| 项目管理 | xiàngmù guǎnlǐ | Quản lý dự án |

Từ vựng tiếng Trung về chức năng và giao diện phần mềm
Giao diện và chức năng phần mềm là phần người dùng tiếp xúc nhiều nhất khi sử dụng ứng dụng. Việc hiểu các thuật ngữ, từ vựng tiếng Trung chủ đề phần mềm lĩnh vực này sẽ giúp bạn dễ dàng sử dụng phần mềm, trao đổi với nhóm kỹ thuật khi cần hỗ trợ hoặc tùy chỉnh. Dưới đây là các từ vựng quan trọng bạn cần ghi nhớ:
| Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 界面 | jièmiàn | Giao diện người dùng |
| 按钮 | ànniǔ | Nút bấm |
| 设置 | shèzhì | Cài đặt |
| 保存 | bǎocún | Lưu |
| 打开 | dǎkāi | Mở |
| 关闭 | guānbì | Đóng |
| 上传 | shàngchuán | Tải lên (upload) |
| 下载 | xiàzǎi | Tải xuống (download) |
| 搜索 | sōusuǒ | Tìm kiếm |
| 刷新 | shuāxīn | Làm mới (refresh) |
| 页面 | yèmiàn | Trang (page) |
| 标签页 | biāoqiānyè | Tab |
| 输入框 | shūrù kuāng | Ô nhập dữ liệu |
| 下拉菜单 | xiàlā càidān | Menu thả xuống |
| 滑块 | huákuài | Thanh trượt |
| 工具栏 | gōngjù lán | Thanh công cụ |
| 主页 | zhǔyè | Trang chủ |
| 账户 | zhànghù | Tài khoản |
| 密码 | mìmǎ | Mật khẩu |
| 语言设置 | yǔyán shèzhì | Cài đặt ngôn ngữ |
| 全屏模式 | quánpíng móshì | Chế độ toàn màn hình |

>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề phần mềm – Lỗi và bảo trì phần mềm
Bất kỳ phần mềm nào cũng có thể phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng. Do đó, người học tiếng Trung chuyên ngành CNTT cần biết các thuật ngữ liên quan đến lỗi, cập nhật, bảo trì để xử lý hoặc báo cáo đúng cách. Dưới đây là các từ vựng giúp bạn giao tiếp và xử lý tình huống tốt hơn khi phần mềm gặp sự cố:
| Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 错误 | cuòwù | Lỗi (error) |
| 卡顿 | kǎdùn | Lag, giật |
| 无响应 | wú xiǎngyìng | Không phản hồi |
| 死机 | sǐjī | Treo máy |
| 漏洞 | lòudòng | Lỗ hổng bảo mật |
| 补丁 | bǔdīng | Bản vá lỗi |
| 维护 | wéihù | Bảo trì |
| 停机维护 | tíngjī wéihù | Bảo trì tạm thời |
| 报错信息 | bàocuò xìnxī | Thông tin báo lỗi |
| 用户反馈 | yònghù fǎnkuì | Phản hồi người dùng |
| 程序崩溃 | chéngxù bēngkuì | Ứng dụng bị sập |
| 安全更新 | ānquán gēngxīn | Cập nhật bảo mật |
| 系统恢复 | xìtǒng huīfù | Khôi phục hệ thống |
| 清除缓存 | qīngchú huǎncún | Xóa bộ nhớ đệm |
| 重新安装 | chóngxīn ānzhuāng | Cài đặt lại |
| 运行失败 | yùnxíng shībài | Chạy lỗi |

Vốn từ vựng tiếng Trung chủ đề phần mềm không chỉ hữu ích trong học thuật mà còn mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực công nghệ. Việc học và ghi nhớ theo từng nhóm từ liên quan đến phần mềm sẽ giúp bạn phản xạ nhanh hơn khi giao tiếp hoặc xử lý công việc chuyên môn. Hãy ghi nhớ các từ vựng được Trung tâm Đông Phương giới thiệu và thực hành qua các tình huống thực tế như đọc tài liệu kỹ thuật, viết email chuyên ngành hay trao đổi trong các dự án phần mềm để đạt hiệu quả tối ưu.
