Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Tiền Lương Và Mẫu Câu Giao Tiếp Thông Dụng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tiền lương

Tiếng Trung phân biệt rất rõ ràng về tiền lương hàng tháng, lương theo ngày công, thưởng, phạt,… Đây là một chủ đề quan trọng đối với những bạn đang đi làm, hoặc có ý định đi làm tại công ty Trung Quốc. Do đó, việc hiểu đúng từng khái niệm này không chỉ là điều quan trọng mà còn là chìa khóa để bạn có thể giao tiếp và làm việc trong môi trường công sở một cách hiệu quả. Hiểu được điều đó, Tiếng Trung Hoa Ngữ Đông Phương xin giới thiệu đến các bạn từ vựng tiếng Trung chủ đề tiền lương qua bài viết dưới đây.

Tiền lương trong tiếng Trung là gì?

Từ vựng tiếng Trung chủ đề lương bổng là một khía cạnh được rất nhiều người lao động quan tâm, đặc biệt là khi cần học tiếng Trung để xuất khẩu lao động. Trong tiếng Trung, khái niệm về tiền lương được diễn đạt bằng từ “工资” (gōngzī). Đây là số tiền mà người sử dụng lao động trả cho người lao động sau khi họ  hoàn thành công việc đã thỏa thuận trong hợp đồng lao động.

tiền lương trong tiếng Trung là gì?
Tiền lương trong tiếng Trung là “工资” (gōngzī)

Khi nào cần học từ vựng tiếng trung chủ đề tiền lương

Tiền lương là một trong những chủ đề quan trọng, đặc biệt khi bạn làm việc, học tập hoặc sinh sống tại Trung Quốc. Việc nắm vững từ vựng chủ đề này không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn mà còn tránh được những hiểu lầm trong công việc. Dưới đây là những trường hợp bạn cần học từ vựng tiếng Trung về tiền lương:

Khi chuẩn bị đi làm việc tại Trung Quốc

Nếu bạn có kế hoạch làm việc tại Trung Quốc hoặc làm việc với các đối tác Trung Quốc, việc hiểu các thuật ngữ về tiền lương là rất cần thiết. Các từ như “工资” (gōngzī – lương), “奖金” (jiǎngjīn – tiền thưởng), hay “税后” (shuìhòu – sau thuế) sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về thỏa thuận công việc.

Xem thêm:  21 Thanh Mẫu Tiếng Trung & Mẹo Đọc Thanh Mẫu Chuẩn Xác Nhất

Khi phỏng vấn xin việc bằng tiếng Trung

Trong buổi phỏng vấn, nhà tuyển dụng thường hỏi về mức lương mong muốn. Bạn cần biết cách diễn đạt số tiền và các khái niệm liên quan như “底薪” (dǐxīn – lương cơ bản) hay “加班费” (jiābānfèi – tiền tăng ca).

Khi quản lý tài chính cá nhân

Hiểu các từ vựng như “工资条” (gōngzī tiáo – bảng lương) hoặc “扣税” (kòushuì – khấu thuế) sẽ giúp bạn dễ dàng kiểm tra các khoản thu nhập, chi phí liên quan đến lương.

Khi ký hợp đồng lao động

Hợp đồng thường sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành. Nắm rõ những từ như “合同” (hétóng – hợp đồng), “税前收入” (shuìqián shōurù – thu nhập trước thuế) giúp bạn đảm bảo quyền lợi của mình.

Học từ vựng tiếng Trung chủ đề tiền lương không chỉ giúp bạn giao tiếp tự tin mà còn tránh những rắc rối không đáng có trong công việc và cuộc sống

>>Xem thêm:

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề tiền lương đầy đủ và chi tiết nhất

Trong sự nghiệp, lương và phúc lợi đóng vai trò quan trọng, là nguồn động viên lớn giúp bạn có thể nỗ lực trong công việc hàng ngày. Cả tháng bận rộn chỉ đợi đến ngày nhận lương, nhưng khi bắt gặp bảng lương mà không hiểu rõ mỗi khoản chi tiết thì thực sự là vấn đề gay go đúng không? Do đó, bắt đầu học từ vựng tiếng Trung chủ đề lương thưởng để có khả năng tự tính lương và hiểu rõ về những khoản trừ và thưởng liên quan đến công việc của mình nhé. 

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa Tiếng Việt
工资级别/gōngzī jíbié/Các bậc lương
加班工资 /jiābān gōngzī/Lương tăng ca
日工资/rìgōngzī/Lương theo ngày
月工资/yuègōngzī/Lương tháng
计件工资/jìjiàn gōngzī/Lương theo sản phẩm
年工资/niángōngzī/Lương tính theo năm
周工资/zhōugōngzī/Lương theo tuần
工资差额/gōngzī chà’é/Mức chênh lệch lương
工资水平/gōngzī shuǐpíng/Mức lương
工资制度/gōngzī zhìdù/Chế độ tiền lương
薪水/xīnshuǐ/Tiền lương
红利工资hónglì gōngzīLương thưởng
薪酬xīnchóuLương bổng
工资冻结gōngzī dòng jiéCố định tiền lương
工资名单gōng zī míng dānDanh sách lương
工资率gōng zīlǜTỷ lệ lương
全薪quán xīnLương đầy đủ
半薪bàn xīnNửa mức lương
退休薪tuìxiū xīnLương hưu
底薪dǐxīnLương cơ bản
工资等级gōngzī děngjíBậc lương
试用工资shìyòng gōngzīLương thử việc
兼薪jiān xīnLương kiêm nhiệm
工资标准gōng zī biāo zhǔnMức lương tiêu chuẩn
提高工资tígāo gōngzīNâng cao mức lương
加薪jiāxīnTăng lương
工资基金gōng zī jījīnQuỹ lương
奖金制度jiǎng jīn zhìChế độ thưởng
奖惩制度jiǎng chéng zhìdùChế độ thưởng phạt
奖励jiǎng lìThưởng
奖金jiǎngjīnTiền thưởng
出勤奖chūqín jiǎngThưởng chuyên cần
保健费bǎo jiàn fèiTiền bảo vệ sức khỏe
津贴jīntiēTrợ cấp
生活补助费shēnghuó bǔzhù fèiPhí trợ cấp sinh hoạt
退职金tuìzhí jīnPhí trợ cấp nghỉ việc
生育补助shēngyù bǔzhùPhụ cấp sinh nở
待遇dàiyùĐãi ngộ
福利fúlìPhúc lợi
伙食补贴huǒshíbǔtiēPhụ cấp ăn uống
出差补贴chūchāi bǔtiēPhụ cấp công tác
医疗补助yīliáo bǔzhùTrợ cấp chữa bệnh
教育津贴jiàoyù jīntiēTrợ cấp giáo dục
分红fēnhóngHoa hồng
奖励jiǎnglìThưởng khích lệ
资历zīlìTuổi nghề
冷饮费lěng yǐnfèiChi phí nước uống
扣除kòuchúKhấu trừ
减低工资jiàngdī gōngzīHạ mức lương
工资冻结gōngzī dòngjiéDừng tăng lương
双薪 /shuāngxīn/Lương đúp
跳槽/tiàocáo/Nhảy việc
业绩 /yèjì/Thành tích trong công việc
业务/yèwù/Nghiệp vụ
职务津贴/zhíwù jīn tiē/Trợ cấp chức vụ
发工资/fā gōngzī/Phát lương
罢工/lǐng gōngzī/Lĩnh lương
罢工/bāgōng/Đình công
调薪/tiáo xīn/Điều chỉnh lương
超产奖/Chāochǎn jiǎng/Thưởng vượt sản lượng
会客制度/huìkè zhìdù/Chế độ tiếp khách
定额制度/dìng’é zhìdù/Chế độ định mức
夜班津贴/yè bān jīntiē/Phụ cấp ca đêm
劳动安全/láodòng ānquán/An toàn lao động
生产安全/shēngchǎn ānquán/An toàn sản xuất
劳动保险/láodòng bǎoxiǎn/Bảo hiểm lao động
安全措施/ān quán cuòshī/ Biện pháp an toàn
Xem thêm:  Các đại từ nhân xưng trong tiếng Trung cần nhớ khi học

Một số mẫu câu về tiền lương tiếng Trung

Tổng hợp các mẫu câu liên quan đến tiền lương tiếng Trung

>>Xem thêm:

Dưới đây là một vài mẫu câu liên quan đến từ vựng tiếng Trung tiền lương mà bạn có thể tham khảo:

你的工资水平是多少?

  • /nǐ de gōng zī shuǐ píng shì duō shǎo?/
  • Mức lương hiện tại của bạn là bao nhiêu?

贵公司的工资级别 如何?

  • /guì gōng sī de gōng zī jí bié rú hé?/
  • Các bậc lương của công ty bạn là gì?

为了证明我的能力,我会选择计件工资。

  • /wèi le zhèng míng wǒ de néng lì,wǒ huì xuǎn zé jì jiàn gōng zī./
  • Để chứng minh năng lực của tôi, tôi sẽ chọn lương theo sản phẩm.

听到老师说又要开始罚钱,我就知道是他工资花完了。

  • /tīng dào lǎoshī shuō yòu yào kāishǐ fá qián, wǒ jiù zhīdào shì tā gōngzī huā wánliǎo/.
  • Khi nghe giáo viên nói rằng sẽ bắt đầu nộp phạt một lần nữa, tôi biết là tiền lương của anh ấy đã hết rồi.

他的工资也就只够他一个人花消的。

  • /tā de gōngzī yě jiù zhǐ gòu tā yīgè rén huā xiao de./
  • Tiền lương của anh ấy chỉ đủ để một mình anh ấy chi tiêu.

他每月除工资外,他还有加班费。

  • /tā měi yuè chú gōngzī wài, tā hái yǒu jiābān fèi)/.
  • Ngoài tiền lương hàng tháng của anh ấy, anh ấy còn có tiền tăng ca.

Học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao tại Hoa Ngữ Đông Phương

Hoa Ngữ Đông Phương là một trong những trung tâm tiếng trung hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiệu quả. Với sự hỗ trợ của giáo viên chuyên nghiệp và tài liệu học chất lượng, bạn sẽ nhanh chóng đạt được mục tiêu học tập của mình. Ưu điểm nổi bật khi tham gia khóa học tại Hoa Ngữ Đông Phương bao gồm giáo viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiệu quả và tài liệu học tập chất lượng được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia ngôn ngữ hàng đầu. 

Xem thêm:  Tổng Hợp Các Loại Bệnh Trong Tiếng Trung - Từ Vựng Và Mẫu Câu

Khoá tiếng trung giao tiếp

Nếu bạn đang tìm kiếm một trải nghiệm học tiếng Hoa cơ bản đến nâng cao (từ vựng tiếng trung về tiền lương, từ vựng khi đi phỏng vấn, từ vựng khi đi du học Trung Quốc,..) thì hãy đăng ký tham gia các khóa học tại Hoa Ngữ Đông Phương. Để hỗ trợ bạn một cách tốt nhất, Đông Phương cung cấp đa dạng khóa học để bạn lựa chọn, bao gồm:

Hy vọng thông qua bài viết này các bạn có thể học được thêm một số cấu trúc, từ vựng tiếng Trung chủ đề tiền lương. Chúc các bạn học tiếng Trung một cách hiệu quả và thuần thục những từ vựng quan trọng này. Hãy đồng hành cùng chúng tôi trong những bài học tiếp theo, và đừng quên ủng hộ Hoa Ngữ Đông Phương để chúng tôi có thể hỗ trợ bạn trong hành trình học tập một cách tốt nhất.

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG – HOA NGỮ ĐÔNG PHƯƠNG

  • Chi nhánh 1: Số 956, Tỉnh Lộ 43, Bình Chiểu, Thủ Đức, Hồ Chí Minh
  • Chi nhánh 2: Số 270/7 Hoàng Hoa Thám, phường 5, Hồ Chí Minh
  • Chi nhánh 3: Làng đại học, Phường Đông Hoà, Dĩ An, Bình Dương
  • Hotline: 0976 953 674