Tên tiếng Trung hay, ý nghĩa cho con trai/ con gái

Tên tiếng Trung hay

Tên tiếng Trung hay, ý nghĩa đang là một trong những lựa chọn của rất nhiều ông bố bà mẹ khi muốn đặt tên cho con sau khi chào đời. Tiếng Trung thường mang nhiều hàm ý mà từ ngữ lại khá ngắn gọn nên được nhiều ba mẹ ưa chuộng. Nếu bạn cũng đang tìm kiếm một cái tên thật riêng cho em bé của mình hãy cùng Tiếng Trung Cấp Tốc tham khảo bài viết sau.

Một vài lưu ý cần nhớ khi đặt tên tiếng Hoa cho bé 

Đặt tên tiếng Hoa cho bé trai không chỉ cần đẹp mà còn phải mang ý nghĩa sâu sắc, phù hợp với văn hóa và mong muốn của gia đình. Dưới đây là những lưu ý bố mẹ cần quan tâm khi muốn đặt tên tiếng Trung hay cho con:

  • Tìm hiểu kỹ ý nghĩa của tên: Khi đặt tên, bố mẹ nên tra cứu cẩn thận ý nghĩa của từng ký tự trong tên tiếng Hoa. Một cái tên đẹp không chỉ có âm vang mà còn cần chứa đựng những điều tốt lành, biểu trưng cho hy vọng hoặc phẩm chất mà bố mẹ muốn gửi gắm cho con. 
  • Ưu tiên những bộ thủ đơn giản: Tên tiếng Hoa thường được tạo thành từ các bộ thủ, vì vậy hãy chọn các ký tự dễ viết, dễ nhớ và đơn giản. 
  •  Chọn tên dễ đọc và cân đối: Tên tiếng Hoa lý tưởng cần dễ đọc, dễ phát âm và có bố cục chữ viết cân đối. Đồng thời, tên nên gắn liền với ý nghĩa, những mong muốn tốt đẹp hoặc kỷ niệm đặc biệt của gia đình. 
Xem thêm:  4 Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Phổ Biến Và Cách Học Cho Người Mới Bắt Đầu
Tên tiếng Trung hay
Chọn tên tiếng Trung cần hiểu về ý nghĩa và có cách đọc đơn giản

>>Xem thêm:

Những tên tiếng Trung hay, ý nghĩa cho bé trai/ bé gái

Dưới đây là một vài cái tên tiếng Trung mang ý nghĩa đặc biệt và hay bạn có thể tham khảo để đặt tên cho bé nhà mình:

Tên tiếng Trung đặt cho bé trai hay và ý nghĩa

Đối với bé trai, tên tiếng Trung hay có rất nhiều lựa chọn, một vài cái tên điển hình như: 

  • Hải Triều – 海 朝: Mong con luôn dũng cảm, mạnh mẽ như sóng thủy triều.
  • Hải Nam – 海 南: Tính cách mạnh mẽ và luôn khát khao làm việc lớn.
  • Đại Dương – 大 羊: Con là biển cả rộng lớn.
  • Minh Quang – 明 光: Thông minh, tiền đồ sáng lạn.
  • Minh Thành – 明清: Luôn thấu hiểu, chân thành.
  • Tuấn Hào – 英勇: Tài năng và trí tuệ.
  • Trường Giang – 长 江: Kiên trì và đầy mạnh mẽ như sông dài.
  • Duệ Khải – 睿凯: Thông minh và hiểu biết rộng.
  • Bách An – 柏安: Mạnh mẽ và luôn bình an.
  • Anh Kiệt – 英杰: Kiệt xuất,  anh tuấn.
  • Thái – 泰: Luôn bình yên, thư thái.
  • Khang – 康: Khỏe mạnh, giàu có.
  • Minh Khôi – 明 魁: Sáng sủa và khôi ngô đẹp trai.
  • Đức Vinh – 德荣: Con là người có đức và thành công.
  • Phong – 峰: Con luôn mạnh mẽ nhưng cũng dịu dàng như gió.
  • Quân – 钧: Vị lãnh đạo anh minh.
  • Khôi Nguyên – 魁 原: Con sáng sủa, đẹp trai, cương nghị.
  • Quang – 光: Con là hào quang, ánh sáng.
  • Cường – 强: Mạnh mẽ, kiên cường.
  • Anh Tuấn – 英俊: Khôi ngô, tuấn tú, thông minh.
  • Hữu Khôi – 友 魁: Khôi ngô và tuấn tú.
Xem thêm:  So sánh TOCFL và HSK – Nên chọn học chứng chỉ TOCFL hay HSK?
Tên tiếng Trung hay
Tên tiếng Trung của bé trai thể hiện ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường và thông minh

>>Xem thêm:

Tên tiếng Trung hay cho bé gái

Không riêng gì với bé trai, các bé gái cũng có nhiều cá tên tiếng Trung rất hay và mang những ý nghĩa đặc biệt, cụ thể:

  • Phương Thảo (芳草): Tràn đầy sức sống, kiên cường.
  • Anh Thư (英舒): Vẻ đẹp kiêu sa, mạnh mẽ, kiên cường, tài năng.
  • Đan Vy (丹薇): Độc lập kiên cường, tỏa sáng rạng ngời.
  • Giai Ý (佳懿 ): Mang vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng, về sự tốt đẹp, cao quý.
  • Kiều Nga (娇娥): Vẻ đẹp tuyệt sắc, dung mạo hơn người.
  • Phương Hoa (芳华): Vẻ đẹp rạng rỡ, sự tươi đẹp, thanh xuân và quyến rũ.
  • Giai Tuệ (佳慧): Tài năng, sự thông minh, như bông hoa kiêu hãnh nở rộ.
  • Khánh Linh (敏捷): “Khánh” nghĩa là vui mừng, “Linh” nghĩa là linh hoạt, nhanh nhẹn
  • Ánh Nguyệt (映月): Hy vọng con như ánh sáng tỏa ra từ mặt trăng.
  • Khả Hân  (嘉欣): “嘉” (Jiā) nghĩa là tốt đẹp, “欣” (Xīn) nghĩa là vui mừng, hạnh phúc.
  • Bảo Ngọc (宝玉): Con gái là viên ngọc quý, xinh đẹp nhưng khó có được.
  • Châu Anh (珠瑛): Con gái của ba mẹ trong sáng như một viên ngọc.
  • Linh Châu (玲珠): Con gái của ba mẹ như viên ngọc tỏa sáng lung linh.
  • Mỹ Ngọc (美玉): Con gái của ba mẹ như viên ngọc đẹp một cách hoàn mỹ.
  • Như Tuyết (茹雪): Con gái xinh đẹp, lương thiện, trong trẻo như tuyết.
  • Phương Hoa (芳华): Con gái của ba mẹ Xinh đẹp, rực rỡ.
Xem thêm:  Tổng Hợp 120+ Từ Vựng Tiếng Hàn Giao Tiếp Và Đoạn Hội Thoại Phổ Biến
Tên tiếng Trung hay
Tên tiếng Trung của bé gái hay, ý nghĩa, nhẹ nhàng và tinh tế

Có thể thấy, tên tiếng Trung hay có rất nhiều sự lựa chọn, mỗi tên đều mang những ý nghĩa riêng cũng như thể hiện mong muốn của ba mẹ. Tiếng Trung Cấp Tốc hy vọng với những gợi ý này bạn có thể lựa chọn cho mình được cái tên phù hợp với em bé, chúc em bé sẽ lớn lên khỏe mạnh và thành công như đúng ý nguyện.