Từ vựng và mẫu câu nói về sở thích bằng tiếng Trung dễ ứng dụng

nói về sở thích bằng tiếng trung

Khi học tiếng Trung, một trong những bài học cơ bản của học viên chính là biết giới thiệu bản thân và sở thích, công việc,… Việc nắm vững từ vựng và các câu giao tiếp nói về sở thích bằng tiếng Trung đơn giản sẽ giúp bạn dễ dàng chia sẻ về sở thích, tính cách bản thân với người khác. Trong bài viết này, Hoa Ngữ Đông Phương sẽ cùng bạn tìm hiểu một số từ vựng và mẫu câu để bạn có thể giới thiệu sở thích của mình bằng tiếng Trung tự tin hơn.

Từ vựng cần nhớ khi nói về sở thích bằng tiếng Trung

Trước khi tìm hiểu về mẫu câu và các ví dụ cụ thể, để giúp bạn có thể tự tin nói về sở thích của mình với bạn bè quốc tế và hoàn thành tốt bài tập, hãy ghi nhớ các từ vựng sau:

Từ vựng về sở thích tổng quan

  • 爱好 (àihào) – Có nghĩa là sở thích.
  • (huódòng) – Có nghĩa là hoạt động.
  • 兴趣 (xìngqù) – Có nghĩa là hứng thú.
  • (ài) – Có nghĩa là yêu thích một thứ gì đó.
  • (xǐ huān) – Cũng có nghĩa là thích, yêu thích.
  • 宠爱 (chǒng’ài) – Có nghĩa là say mê, đam mê một hoạt động nào đó.
  • 羡慕 (xiànmù) – Có nghĩa là ngưỡng mộ.
Xem thêm:  Mách bạn các phần mềm dạy viết tiếng Trung miễn phí trên máy tính
nói về sở thích bằng tiếng trung
Để giúp bạn tự tin nói về sở thích bằng tiếng Trung, hãy ghi nhớ tốt các từ vựng chủ đề sở thích cá nhân

>>Xem thêm:

Từ vựng tiếng Trung nói về sở thích chi tiết hoạt động 

  • 养花 (yǎng huā) – Có nghĩa là trồng hoa.
  • (lù yíng) – Có nghĩa là cắm trại.
  • 锻炼身体 (duànliàn shēntǐ) – Có nghĩa là tập thể dục.
  • 跳舞 (tiàowǔ) – Có nghĩa là nhảy, khiêu vũ.
  • 篮球 (dǎ lánqiú) – Chơi bóng rổ.
  • 慢跑 (mànpǎo) – Có nghĩa là chạy bộ.
  • 象棋 (xiàng qí) – Môn cờ tướng.
  • 打羽毛球 (dǎ yǔmáo qiú) – Trò chơi/môn thể thao cầu lông.
  • 踢足球 (tī zúqiú) – Môn thể thao bóng đá.
  • 轮滑 (lún huá) – Có nghĩa là trượt patin.
  • 滑雪 (huáxuě) – Môn trượt tuyết.
  • 打游 (dǎ yóuxì) – Có nghĩa là chơi game.
  • (jí yóu) – Có nghĩa là sưu tầm tem.
  • 演奏乐器 (yǎnzòu yuèqì) – Chơi/đánh nhạc cụ.
  • 弹吉他 (tán jítā) – Đánh đàn guitar.
  • 摄影 (shèyǐng) – Có nghĩa là chụp ảnh, nhiếp ảnh.
  • 徒步 (tú bù) – Môn đi bộ đường dài.
  • 散步 (sànbù) – Có nghĩa là đi tản bộ/đi dạo.
  • 爬山 (pá shān) – Môn thể thao leo núi.
  • (pēngrèn) – Nấu ăn.
  • 做瑜伽 (zuò yújiā) – Có nghĩa là tập yoga.
  • 游泳 (yóuyǒng) – Có nghĩa là bơi lội.
  • 逛街 (guàngjiē) – Là đi dạo trên phố thương mại, đi mua sắm.
  • 旅游/旅行 (lǚyóu/lǚxíng) – Có nghĩa là đi du lịch.
  • 唱歌 (chànggē) – Ca hát.
  • 聊天儿 (liáotiānr) – Có nghĩa là tán gẫu, tán chuyện.
  • (kàn shū) – Là hoạt động đọc sách.
  • 听音 (tīng yīnyuè) – Có nghĩa là nghe nhạc.
  • 学外 (xué wàiyǔ) – Việc học ngoại ngữ.
  • 写作 (xiězuò) – Có nghĩa là viết.
  • 画画 (huà huà) – Có nghĩa là vẽ.
Xem thêm:  Phương vị từ trong tiếng Trung – Cấu trúc và cách sử dụng đúng
nói về sở thích bằng tiếng trung
Có rất nhiều từ vựng nói về sở thích bằng tiếng Trung giúp bạn thể hiện điều bạn muốn chia sẻ

>>Xem thêm:

Các mẫu câu tiếng Trung nói về sở thích

Có rất nhiều mẫu câu giao tiếp tiếng Trung nói về sở thích. Dưới đây là các mẫu câu phổ biến hay nói về sở thích bằng tiếng Trung bạn có thể sử dụng:

  • 我喜 (Wǒ xǐhuān…) – Tôi thích…

Ví dụ: 我喜欢游泳。/ Wǒ xǐhuān yóuyǒng/ – Tôi thích bơi lội.

我喜欢听音乐。/ Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè./ – Tôi thích nghe nhạc.

我喜欢看电影。/ Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng./ – Tôi thích xem phim.

  • 我的爱好是 (Wǒ de àihào shì…) – Sở thích của tôi là…

Ví dụ: 我的爱好是踢足球./ Wǒ de àihào shì tī zúqiú./ – Sở thích của tôi là chơi bóng đá.

我的爱好是摄影./ Wǒ de àihào shì shèyǐng./ – Sở thích của tôi là chụp ảnh.

  • 我最喜 (Wǒ zuì xǐhuān…) – Tôi thích nhất là…

Ví dụ: 我最喜欢吃中国菜./ Wǒ zuì xǐhuān chī Zhōngguó cài./ – Tôi thích nhất là ăn món Trung Quốc.

我最喜欢的运动是篮球./ Wǒ zuì xǐhuān de yùndòng shì lánqiú./ – Môn thể thao tôi thích nhất là bóng rổ.

  • 我最喜欢的活动是 (Wǒ zuì xǐhuān de huódòng shì…) – Hoạt động yêu thích nhất của tôi là…

Ví dụ: 我最喜欢的活动是爬山。/ Wǒ zuì xǐhuān de huódòng shì pá shān./ – Hoạt động yêu thích nhất của tôi là leo núi.

  • 我有空的时候一般 (Wǒ yǒu kòng de shíhou yì bān…) – Mỗi khi rảnh rỗi, tôi thường…
Xem thêm:  Các Cách Luyện Nghe Tiếng Trung Hiệu Quả Với 9 Bí Kíp

Ví dụ: 我有空的时候一般看电影。/ Wǒ yǒu kòng de shíhou yìbān kàn diànyǐng./ – Mỗi khi rảnh rỗi, tôi thường xem phim.

  • 兴趣/兴趣。 (Wǒ duì…gǎn xìngqù/yǒu xìngqù.) – Tôi có hứng thú đối với…

Ví dụ: 我对旅游有兴趣。/ Wǒ duì lǚyóu yǒu xìngqù./ – Tôi có hứng thú với du lịch.

nói về sở thích bằng tiếng trung
Bạn có nhiều mẫu câu để nói về sở thích bằng tiếng Trung với bạn bè, đồng nghiệp

Mẫu câu hỏi đối phương nói về sở thích bằng tiếng Trung

Nhiều trường hợp bạn muốn kết thân với ai đó, hỏi về sở thích là cách dễ ứng dụng nhất để bắt chuyện. Dưới đây là một số mẫu câu hỏi ai đó nói về sở thích bằng tiếng Trung:

  • 你的爱好是什么?/Nǐ de àihào shì shénme?/ – Nghĩa là “Sở thích của bạn là gì?”.
  • 我喜欢听音乐/读书/跑步,…你呢?/Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè/dúshū/pǎobù,… Nǐ ne?/ – Có nghĩa là “Mình thích nghe nhạc/đọc sách/chạy bộ,… Còn bạn?”.
  • 我喜欢打篮球,打游戏,唱歌,…我每天晚上都跟朋友打游戏很开心。/Wǒ xǐhuān dǎ lánqiú, dǎ yóuxì, chànggē,… Wǒ měitiān wǎnshàng dū gēn péngyǒu dǎ yóuxì hěn kāixīn./ – Có nghĩa là “Mình thích chơi bóng rổ, chơi game, hát,… Mỗi tối mình đều cùng bạn bè chơi game rất vui vẻ”.
nói về sở thích bằng tiếng trung
Cách đơn giản nhất giúp bạn quen thân với ai đó là hỏi, nói về sở thích bằng tiếng Trung với đối phương

Trên đây là tổng hợp từ vựng, mẫu câu hay nói về sở thích bằng tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo khi cần giao tiếp về vấn đề này. Đây là một bài học hữu ích để giúp bạn dễ dàng hơn khi giao tiếp và giới thiệu về bản thân bằng tiếng Trung với bạn bè, đồng nghiệp,… 

Nếu bạn mới bắt đầu học tiếng Trung, hãy kiên trì và luyện tập thường xuyên để đạt được kết quả tốt nhất. Liên hệ với Hoa Ngữ Đông Phương nếu có nhu cầu học tiếng Trung, muốn cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung để chọn cho mình khóa học phù hợp.