Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xử lý nước thải chuẩn mực

Bạn đang làm việc trong ngành môi trường hoặc dịch thuật kỹ thuật? Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xử lý nước thải sẽ giúp bạn dịch thuật chính xác, giao tiếp dễ dàng với đối tác Trung Quốc và mở rộng cơ hội nghề nghiệp hơn. Hoa Ngữ Đông Phương gợi ý cho bạn danh sách từ vựng hữu ích.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xử lý nước thải thông dụng

Trong lĩnh vực môi trường, đặc biệt là xử lý nước thải, việc sử dụng đúng thuật ngữ chuyên ngành là vô cùng quan trọng. Nắm chắc từ vựng sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp, dịch thuật và làm việc hiệu quả hơn. Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng trung về xử lý rác thải thông dụng.

tu-vung-tieng-trung-chuyen-nganh-xu-ly-nuoc-thai

Chủ động học từ vựng tiếng Trung giúp bạn làm dày vốn từ và sử dụng thành thạo trong công việc

  • 污水 (wūshuǐ): Nước thải
  • 污水处理厂 (wūshuǐ chǔlǐ chǎng): Nhà máy xử lý nước thải
  • 污水排放 (wūshuǐ páifàng): Xả thải nước thải
  • 沉淀池 (chéndiàn chí): Bể lắng
  • 活性污泥 (huóxìng wūní): Bùn hoạt tính
  • 废水 (fèishuǐ): Nước thải công nghiệp
  • 中水 (zhōngshuǐ): Nước thải đã xử lý tái sử dụng
  • 污水处理设备 (wūshuǐ chǔlǐ shèbèi): Thiết bị xử lý nước thải
  • 生物膜 (shēngwù mó): Màng sinh học
  • 氧化池 (yǎnghuà chí): Bể oxy hóa
  • 絮凝剂 (xùníngjì): Chất keo tụ
  • 混凝剂 (hùnnìngjì): Chất đông tụ
  • 酸碱度 (suānjiǎndù): Độ pH
  • 化学需氧量 (huàxué xūyǎng liàng): COD (nhu cầu oxy hóa học)
  • 生化需氧量 (shēnghuà xūyǎng liàng): BOD (nhu cầu oxy sinh hóa)
  • 滤料 (lǜliào): Vật liệu lọc
  • 气浮机 (qìfújī): Máy tuyển nổi
  • 沉砂池 (chénshā chí): Bể lắng cát
  • 污泥泵 (wūní bèng): Bơm bùn
  • 污泥干化 (wūní gānhuà): Sấy khô bùn
  • 消毒池 (xiāodú chí): Bể khử trùng
  • 氯化消毒 (lǜhuà xiāodú): Khử trùng bằng clo
  • 紫外线消毒 (zǐwàixiàn xiāodú): Khử trùng bằng tia UV
  • 排水管 (páishuǐ guǎn): Ống thoát nước thải
  • 流量计 (liúliàngjì): Đồng hồ đo lưu lượng
  • 再生水 (zàishēng shuǐ): Nước tái chế
  • 污泥回流 (wūní huíliú): Bùn tuần hoàn
  • 压滤机 (yālǜjī): Máy lọc ép
  • 污水池 (wūshuǐ chí): Hồ chứa nước thải

tu-vung-tieng-trung-chuyen-nganh-xu-ly-nuoc-thai

Trau dồi từ vựng tiếng Trung giúp bạn mở rộng vốn từ và tự tin hơn khi giao tiếp

 

STTTiếng ViệtTiếng Trung (Hán tự)Phiên âm (Pinyin)Lĩnh vực
I. QUY TRÌNH & SINH HỌC CHUYÊN SÂU
1Xử lý bậc ba三级处理sānjí chǔlǐQuy trình
2Khử nitơ脱氮tuōdànSinh học
3Khử photpho除磷chúlínSinh học
4Mô hình A/O (Anaerobic/Oxic)厌氧/好氧模型yànyǎng / hǎoyǎng móxíngQuy trình
5Bể phản ứng sinh học màng (MBR)膜生物反应器mó shēngwù fǎnyìng qìCông nghệ
6Lọc sinh học nhỏ giọt生物滴滤池shēngwù dīlǜ chíQuy trình
7Vi sinh vật hiếu khí好氧微生物hǎoyǎng wēishēngwùSinh học
8Vi sinh vật kỵ khí厌氧微生物yànyǎng wēishēngwùSinh học
9Hệ số truyền oxy氧传递系数yǎng chuánsòng xìshùVận hành
10Bùn dư/Bùn thải剩余污泥shèngyú wūníChất thải
II. VẬT LIỆU & HÓA CHẤT CHI TIẾT
11Than hoạt tính活性炭huóxìngtànVật liệu
12Axit/Kiềm酸/碱suān / jiǎnHóa chất
13Chất lắng tụ/Polymer聚合物jùhéwùHóa chất
14Vật liệu hấp phụ吸附材料xīfù cáiliàoVật liệu
15Than bùn泥煤nímèiVật liệu
16Phèn (Sunfat nhôm)明矾 (硫酸铝)míngfán (liúsuān lǚ)Hóa chất
17Chất diệt khuẩn杀菌剂shājūnjìHóa chất
18Màng lọc thẩm thấu ngược (RO)反渗透膜fǎn shèntòu móVật liệu
19Chất trợ lắng助凝剂zhùníngjìHóa chất
20Ion kim loại nặng重金属离子zhòngjīnshǔ lízǐHóa chất
III. THIẾT BỊ & CƠ HỌC CHUYÊN DỤNG
21Máy khuấy/Máy trộn搅拌机jiǎobànjīThiết bị
22Thiết bị trao đổi ion离子交换设备lízi jiāohuàn shèbèiThiết bị
23Máy bơm định lượng计量泵jìliàng bèngThiết bị
24Bồn chứa贮水池zhùshuǐ chíThiết bị
25Hệ thống sục khí曝气系统pùqì xìtǒngHệ thống
26Máy thổi khí鼓风机gǔfēngjīThiết bị
27Màng lọc đĩa/khung板框压滤机bǎnkuàng yālǜjīThiết bị
28Lưới chắn rác格栅gézàThiết bị
29Máy tách dầu除油器chúyóuqìThiết bị
30Máy li tâm离心机líxīnjīThiết bị
IV. Ô NHIỄM & TIÊU CHUẨN KIỂM SOÁT
31Độ màu色度sèdùTiêu chuẩn
32Chất rắn lơ lửng (SS)悬浮固体xuánfú gùtǐTiêu chuẩn
33Tổng Nitơ (TN)总氮zǒngdànTiêu chuẩn
34Tổng Photpho (TP)总磷zǒnglínTiêu chuẩn
35Nồng độ ô nhiễm污染浓度wūrǎn nóngdùTiêu chuẩn
36Chất gây ô nhiễm污染物wūrǎnwùChất
37Tiêu chuẩn xả thải排放标准páifàng biāozhǔnTiêu chuẩn
38Giám sát chất lượng nước水质监测shuǐzhì jiāncèKiểm soát
39Đánh giá tác động môi trường (EIA)环境影响评估huánjìng yǐngxiǎng pínggūKiểm soát
40Nước thải công nghiệp工业废水gōngyè fèishuǐPhân loại
41Nước thải sinh hoạt生活污水shēnghuó wūshuǐPhân loại
42Chất độc hại有毒物质yǒudú wùzhìChất
43Độ đục浊度zhuódùTiêu chuẩn
44Độ kiềm碱度jiǎndùTiêu chuẩn
45Khí thải废气fèiqìChất thải
V. THUẬT NGỮ CHUNG VÀ VẬN HÀNH
46Lắng tự nhiên自然沉降zìrán chénjiàngQuy trình
47Hệ thống thu gom收集系统shōují xìtǒngHệ thống
48Công suất thiết kế设计容量shèjì róngliàngVận hành
49Chi phí vận hành运营成本yùnyíng chéngběnKinh tế
50Bảo dưỡng/Sửa chữa维护/维修wéihù / wéixiūVận hành

Tại sao nên học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xử lý nước thải?

Nắm vững nhóm từ này giúp bạn dịch tài liệu, hồ sơ kỹ thuật một cách chính xác, tránh sai sót khi làm việc với quy trình chuyên môn. Bên cạnh đó, khả năng giao tiếp hiệu quả với đối tác, chuyên gia Trung Quốc cũng sẽ được nâng cao, tạo thuận lợi trong hợp tác và vận hành hệ thống xử lý nước thải.

Xem thêm:

tu-vung-tieng-trung-chuyen-nganh-xu-ly-nuoc-thai

Học từ vựng tiếng trung chuyên ngành xử lý nước thải giúp bạn làm giàu vốn từ của mình

3 ĐOẠI HỘI THOẠI TIẾNG TRUNG VỀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI (废水处理)

Các đoạn hội thoại này mô phỏng các tình huống giao tiếp phổ biến trong quản lý và vận hành hệ thống xử lý nước thải.

Đoạn Hội Thoại 1: Vận hành và Theo dõi Hệ thống (操作与监控)

A: 小王,你今天有去检查曝气池 (pùqìchí) 的溶氧量 (róngyǎnglǐang) 吗?
(Tiểu Vương, hôm nay cậu đã đi kiểm tra lượng oxy hòa tan trong bể hiếu khí chưa?)B: 已经检查过了,李工。数据显示溶氧量维持在每升 2 毫克左右,活性污泥 (huóxìng wūní) 状态良好。
(Kiểm tra xong rồi, kỹ sư Lý. Dữ liệu cho thấy lượng oxy hòa tan duy trì khoảng 2 miligam mỗi lít, trạng thái bùn hoạt tính rất tốt.)

A: 很好。最近进水水质 (jìnshuǐ shuǐzhì) 有变化,你注意观察一下沉淀池 (chéndiànchí) 的出水有没有夹带悬浮物 (xuánfúwù)。
(Tốt lắm. Gần đây chất lượng nước đầu vào có thay đổi, cậu chú ý quan sát xem nước đầu ra của bể lắng có lẫn theo chất rắn lơ lửng không.)

B: 明白。我刚才发现二沉池的排泥量 (páiní liàng) 有点少,我已经通知操作员调整回流比 (huíliúbǐ) 了。
(Tôi hiểu. Tôi vừa phát hiện ra lượng xả bùn của bể lắng thứ cấp hơi ít, tôi đã thông báo cho người vận hành điều chỉnh tỷ lệ hồi lưu rồi.)

Đoạn Hội Thoại 2: Kiểm tra Chất lượng Nước Đã Xử lý (检测水质)

C: 经理,这是今天废水处理站的出水检验报告 (jiǎnyàn bàogào)。
(Quản lý, đây là báo cáo kiểm tra nước đầu ra của trạm xử lý nước thải hôm nay.)D: 好的,我看看。化学需氧量 (COD) 和生化需氧量 (BOD) 的指标怎么样?都达标 (dábiāo) 了吗?
(Được, để tôi xem. Các chỉ số COD (Nhu cầu Oxy Hóa học) và BOD (Nhu cầu Oxy Sinh hóa) thế nào? Đã đạt tiêu chuẩn hết chưa?)

C: COD 是 45 毫克每升,BOD 是 10 毫克每升。都远低于国家排放标准 (páifàng biāozhǔn) 的限值。
(COD là 45 miligam mỗi lít, BOD là 10 miligam mỗi lít. Đều thấp hơn nhiều so với giới hạn tiêu chuẩn xả thải quốc gia.)

D: 不错。那 PH 值 (P-Hí zhí) 和 SS (悬浮物) 呢?要特别确保中和 (zhōnghé) 效果和固液分离 (gùyè fēnlí) 效果。
(Tốt. Thế còn chỉ số PH và SS (Chất rắn lơ lửng) thì sao? Cần đặc biệt đảm bảo hiệu quả trung hòa và hiệu quả tách rắn lỏng.)

C: PH 值是 7.2,SS 是 15。所有指标都在控制范围 (kòngzhì fànwéi) 内。
(Chỉ số PH là 7.2, SS là 15. Tất cả các chỉ số đều nằm trong phạm vi kiểm soát.)

Đoạn Hội Thoại 3: Thảo luận về Sự cố và Cải tiến (故障与改进)

E: 老张,上次维修的循环水泵 (xúnhuán shuǐbèng) 又出故障 (gùzhàng) 了,估计是轴承 (zhóuchéng) 磨损严重。
(Ông Trương, cái bơm nước tuần hoàn sửa lần trước lại bị trục trặc rồi, dự đoán là ổ trục (vòng bi) bị mài mòn nghiêm trọng.)F: 我知道了。看来这台泵的功率 (gōnglǜ) 小了,长期超负荷 (chāofùhè) 运行导致的。我们需要更换一台更高扬程 (yángchéng) 的泵。
(Tôi biết rồi. Có vẻ như công suất của cái bơm này hơi nhỏ, do hoạt động quá tải trong thời gian dài. Chúng ta cần thay một cái bơm có cột áp cao hơn.)

E: 同意。另外,关于提升水处理能力,我们上次讨论的增加厌氧池 (yàn yǎngchí) 的方案,什么时候能开始实施 (shíshī)?
(Đồng ý. Ngoài ra, về việc nâng cao năng lực xử lý nước, kế hoạch bổ sung bể kỵ khí mà chúng ta thảo luận lần trước, khi nào có thể bắt đầu triển khai?)

F: 方案已经审批 (shěnpī) 通过了。等采购部把厌氧菌种 (yàn yǎng jūngzhǒng) 和配套设备订好,下个月就可以动工改造 (gǎizào) 了。
(Kế hoạch đã được phê duyệt rồi. Chờ bộ phận mua sắm đặt hàng xong chủng vi khuẩn kỵ khí và các thiết bị đi kèm, tháng sau là có thể bắt đầu thi công cải tạo.)

Khóa học Tiếng Trung chuyên ngành tại Hoa Ngữ Đông Phương

Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ uy tín để học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là xử lý nước thải và các lĩnh vực kỹ thuật, Hoa Ngữ Đông Phương chính là lựa chọn lý tưởng. Trung tâm cung cấp các khóa học bài bản, giáo trình chuẩn và đội ngũ giảng viên nhiều kinh nghiệm. Ngoài ra, lộ trình của học viên còn được xây dựng riêng biệt cho nặng lực của học viên.

Xem ngay:

tu-vung-tieng-trung-chuyen-nganh-xu-ly-nuoc-thai

Hoa Ngữ Đông Phương – Người bạn đồng hành đáng tin cậy trên hành trình chinh phục tiếng Trung

Nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xử lý nước thải là điều cần thiết nếu bạn muốn phát triển nghề nghiệp trong lĩnh vực môi trường hoặc dịch thuật kỹ thuật. Việc sử dụng đúng thuật ngữ giúp nâng cao hiệu quả công việc và khả năng giao tiếp chuyên sâu với đối tác Trung Quốc. Nếu bạn đang tìm một trung tâm uy tín để học tiếng Trung chuyên sâu, hãy đến với Hoa Ngữ Đông Phương.

5/5 - (2 bình chọn)
Zalo