100+ Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Trái Cây Thường Gặp Trong Cuộc Sống

từ vựng tiếng trung chủ đề trái cây

Khi học tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chắc chắn không thể bỏ qua từ vựng tiếng Trung chủ đề trái cây. Đây là một chủ đề quen thuộc, xoay quanh cuộc sống thường ngày, chính vì vậy, việc nắm rõ từ vựng tiếng Trung về các loại hoa quả là rất cần thiết để bổ sung vốn từ cho bản thân cũng như giao tiếp thành thạo hơn khi học Hoa ngữ. Trong bài viết này, Hoa Ngữ Đông Phương sẽ giới thiệu đến bạn 100+ từ vựng tiếng Trung chủ đề hoa quả thông dụng nhất.

Những từ vựng tiếng Trung chủ đề trái cây

Từ vựng tiếng Trung chủ đề trái cây rất phong phú và đa dạng. Hơn nữa, trái cây cũng là một chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày, vì vậy việc học từ vựng về chủ đề này sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Trung một cách tự nhiên và dễ dàng hơn. Dưới đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Trung về trái cây được phân loại theo tính chất của từng loại quả:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề trái cây về các loại quả mọng, thịt

Quả mọng là loại quả có hình dạng tròn, nhỏ, mềm, có nhiều nước, màu sắc bắt mắt, vị ngọt, chua hoặc chua nhẹ. Loại quả này mang nhiều lợi ích cho sức khỏe, bao gồm cải thiện sức khỏe tim mạch, giảm nguy cơ mắc bệnh tiểu đường, cải thiện sức khỏe xương khớp, tăng cường hệ miễn dịch và bảo vệ làn da. Dưới đây là tổng hợp những từ vựng về các loại quả mọng được dịch sang tiếng Trung:

từ vựng tiếng trung chủ đề trái cây mọng thịt
Từ vựng tiếng Trung về các loại quả mọng, thịt
STTTiếng TrungPhiên âmDịch sang tiếng Việt
5百香果bǎixiāng guǒChanh leo, chanh dây
6桑葚sāngrènQuả dâu tằm
7草莓cǎoméiQuả dâu tây
1蕃茄fān qiéCà chua
2chéngQuả cam
3青柠qīngníngQuả chanh xanh
4柠檬níngméngQuả chanh vàng
20黑莓hēiméiQuả mâm xôi đen
21葡萄pútaoQuả nho
22牛奶子niúnǎi ziQuả nhót
8黄瓜huángguāQuả dưa chuột, dưa leo
9甜瓜tiánguāQuả dưa gang
10西瓜xīguāQuả dưa hấu
28火龙果huǒlóng guǒQuả thanh long
29蓝莓lánméiQuả việt quất
30牛奶果niúnǎi guǒQuả vú sữa
14木瓜mùguāQuả đu đủ
15柿子shìziQuả hồng
16人心果rénxīn guǒQuả hồng xiêm
17杨桃yángtáoQuả khế
18Quả lê
19石榴shíliúQuả lựu
11香瓜xiāngguāQuả dưa lê
12哈密瓜hāmìguāQuả dưa lưới
13菠萝bōluóQuả dứa
23金橘jīn júQuả quất
24柑橘gānjúQuả quýt
25桃金娘táo jīn niángQuả sim
26zǎoQuả táo tàu (jujube)
27苹果píngguǒQuả táo (gọi chung các loại táo)
34胡萝卜húluóboQuả cà rốt
35豆薯dòu shǔCủ đậu
36猕猴桃míhóutáoQuả kiwi
31芒果mángguǒQuả xoài
32暹罗芒Xiānluó mángQuả xoài cát
33金边芒Jīnbiān mángQuả xoài tượng
Xem thêm:  130 Từ Vựng Chủ Đề Bộ Phận Cơ Thể Người Tiếng Trung Phổ Biến

Từ vựng tiếng Trung về các loại hoa quả có vỏ cứng

Trái cây vỏ cứng là những loại trái cây có vỏ bên ngoài cứng, thường có hạt bên trong. Chúng có thể được dùng để ăn tươi, nấu chín hoặc chế biến thành nhiều món ăn khác. Bảng dưới đây sẽ tổng hợp tên những loại hoa quả vỏ cứng được phiên âm sang tiếng Trung:

STTTiếng TrungPhiên âmDịch sang tiếng Việt
1罗汉果luóhànguǒQuả la hán
2酸豆suān dòuQuả me
3菠萝蜜bōluómìQuả mít
4榴莲liúliánQuả sầu riêng

Từ vựng về các loại quả hạch

Trong tiếng Trung, các loại quả hạch được gọi là 坚果 (jiānɡuǒ). Dưới đây là một số loại quả hạch phổ biến trong tiếng Trung:

từ vựng tiếng trung về trái cây quả hạch
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về các loại quả hạch
STTTiếng TrungPhiên âmDịch sang tiếng Việt
1腰果yāoguǒHạt điều
2莲子liánzǐHạt sen
3杏仁xìngrénQuả hạnh nhân
4李子lǐzǐQuả mận
5山楂果shānzhā guǒQuả sơn trà
6佛手瓜fóshǒu guāQuả su su
7板栗

栗子

bǎnlì

lìzi

Hạt dẻ
8杏子xìngziQuả mơ
9核桃hétáoQuả óc chó
10椰子yēziQuả dừa
11毛桃máotáoQuả đào
12水蜜桃shuǐmì táoQuả đào tiên

Từ vựng tiếng Trung chủ đề trái cây về các loại hoa quả không hạt

Trong tiếng Trung, các loại quả không hạt được gọi là 无籽水果 (wúzī shuǐguǒ). Những loại quả không có hạt thường có vị ngọt và được sử dụng làm trái cây tươi, nước ép, bánh ngọt,… Dưới đây sẽ là tên gọi và phiên âm của các loại quả này:

STTTiếng TrungPhiên âmDịch sang tiếng Việt
1无籽西瓜wú zǐ xīguāQuả dưa hấu không hạt
2芭蕉bājiāoQuả chuối tây
3香蕉xiāngjiāoQuả chuối tiêu
4丝瓜sīguāQuả mướp

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề hoa quả có hạt

Ngoài các loại quả mọng và quả không hạt, tiếng Trung còn có nhiều từ vựng về các loại quả có hạt, tiêu biểu như:

từ vựng tiếng trung chủ đề hoa quả có hạt
Từ vựng tiếng trung về các loại hoa quả có hạt
STTTiếng TrungPhiên âmDịch sang tiếng Việt
1金酸枣jīn suānzǎoQuả cóc
2樱桃yīngtáoQuả anh đào, quả cherry
3南瓜nánguāQuả bí đỏ, quả bí ngô
4牛油果

油梨

niúyóuguǒ

yóu lí

Quả bơ
5红毛丹hóng máo dānQuả chôm chôm
6莲雾lián wùQuả roi
7橄榄gǎnlǎnQuả trám, quả oliu
8人面子rén miànziQuả sấu
9橡子xiàng ziQuả sồi
10木鳖果mù biē guǒQuả gấc
11无花果wúhuāguǒQuả sung
12荔枝lìzhīQuả vải
13柚子yòuziQuả bưởi
14番荔枝fān lìzhīQuả na, mãng cầu
15桂圆guìyuánQuả nhãn
16番石榴fān shíliúQuả ổi
17辣椒làjiāoQuả ớt
18刺果番荔枝cì guǒ fān lìzhīQuả mãng cầu xiêm
19山竹shānzhúQuả măng cụt
20苦瓜kǔguāQuả mướp đắng

Từ vựng tiếng Trung về các loại nước trái cây

Bên cạnh các loại trái cây thì nước trái cây cũng là một nguồn cung cấp vitamin, các loại khoáng chất và chất xơ vô cùng dồi dào. Nước trái cây có thể giúp bạn cải thiện sức khỏe tim mạch, giảm nguy cơ mắc bệnh tiểu đường, cải thiện sức khỏe xương khớp, tăng cường hệ miễn dịch và bảo vệ làn da. Trong tiếng Trung, nước trái cây được gọi chung là 果汁 (guǒzhī). Hãy cùng tìm hiểu về tên tiếng Trung của các loại nước trái cây ở dưới đây:

 các loại nước ép trong tiếng hoa
Các loại nước ép được dịch sang tiếng Trung
STTTiếng TrungPhiên âmDịch sang tiếng Việt
1果汁guǒzhīNước ép trái cây
2苹果汁píngguǒ zhīNước ép táo
3橙汁chéng zhīNước ép cam
4番茄汁fānqié zhīNước ép cà chua
5草莓汁cǎoméi zhīNước ép dâu tây
6蔓越莓汁mànyuèméi zhīNước ép nam việt quất
7芒果汁mángguǒ zhīNước ép xoài
8木瓜汁mùguā zhīNước ép đu đủ
9桃汁táo zhīNước ép đào
10猕猴桃汁míhóutáo zhīNước ép kiwi
11蓝莓汁lánméi zhīNước ép việt quất
12葡萄汁pútao zhīNước ép nho
13菠萝汁bōluó zhīNước ép dứa
14荔枝汁lìzhī zhīNước ép vải thiều
15番荔枝冰沙fān lìzhī bīngshāSinh tố mãng cầu
16西瓜冰沙Xīguā bīngshāSinh tố dưa hấu
17木瓜冰沙Mùguā bīngshāSinh tố đu đủ
18芒果冰沙Mángguǒ bīngshāSinh tố xoài
19西瓜汁xīguā zhīNước ép dưa hấu
20椰子水yēzi shuǐNước dừa
21柠檬水níngméng shuǐNước chanh
22冰沙bīngshāSinh tố
23鳄梨冰沙è lí bīngshāSinh tố bơ

Mẫu câu liên quan đến những từ vựng trái cây tiếng Trung

Sau khi đã tìm hiểu được những từ vựng về các loại nước trái cây và hoa quả trong tiếng Trung, chúng ta hãy cùng tham khảo một số mẫu câu thường được dùng trong giao tiếp hàng ngày về chủ đề này. Dưới đây, Hoa Ngữ Đông Phương sẽ nêu ra một số ví dụ đơn giản về những mẫu câu liên quan đến từ vựng tiếng Trung chủ đề trái cây:

  • 这草莓真甜!

Zhè cǎoméi zhēn tián!

Quả dâu này thật ngọt!

  • 经常补充水果对健康很有好处.

Jīngcháng bǔchōng shuǐguǒ duì jiànkāng hěn yǒu hǎochù.

Bổ sung trái cây thường xuyên rất tốt cho sức khỏe.

  • 水果含有多种营养丰富的维生素.

Shuǐguǒ hányǒu duō zhǒng yíngyǎng fēngfù de wéishēngsù.

Trái cây chứa rất nhiều loại vitamin bổ dưỡng.

Từ vựng về tên trái cây tiếng Trung

Những đoạn hội thoại về các loại quả trong tiếng Trung

Bạn nên kết hợp từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày với bộ từ vựng trái cây để có thể tự tin giao tiếp trong cuộc sống. Dưới đây là những mẫu đoạn hội thoại bạn có thể tham khảo để áp dụng

Tiếng TrungPhiên âmDịch sang tiếng Việt
A:早上好,你在找什么?我可以帮你吗?A: Zǎoshang hǎo, nǐ zài zhǎo shénme? Wǒ kěyǐ bāng nǐ ma?A: Chào buổi sáng, bạn đang muốn tìm món đồ gì nhỉ? Tôi có thể giúp bạn được không?
B:是的,我想买一些水果。B: Shì de, wǒ xiǎng mǎi yīxiē shuǐguǒ.B: Vâng, tôi đang muốn tìm mua một số loại hoa quả.
A:是的,我明白。这些就是我所有的水果了。您想买一些香蕉、蓝莓还是葡萄吗?A: Shì de, wǒ míngbái. Zhèxiē jiùshì wǒ suǒyǒu de shuǐguǒle. Nín xiǎng mǎi yīxiē xiāngjiāo, lánméi háishì pútáo ma?A: Vâng tôi hiểu rồi. Đây là tất cả các loại trái cây bên tôi có. Bạn có muốn mua một ít chuối, việt quất hoặc nho không?
B: 当然。请给我每种类型半公斤!B: Dāngrán. Qǐng gěi wǒ měi zhǒng lèixíng bàn gōngjīn!B: Đơn nhiên rồi. Hãy lấy cho tôi mỗi loại nửa cân nhé!
A: 你还想要更多的水果吗?A: Nǐ hái xiǎng yào gèng duō de shuǐguǒ ma?A: Bạn có muốn lấy thêm trái gì nữa không?
B: 让我看看。橙子和苹果新鲜吗?B: Ràng wǒ kàn kàn. Chéngzi hé píngguǒ xīnxiān ma?B: Để tôi xem. Cam và táo có tươi không?
A: 当然。我这边的水果又新鲜又甜。A: Dāngrán. Wǒ zhè biān de shuǐguǒ yòu xīnxiān yòu tián.A: Đơn nhiên rồi. Các loại trái cây bên tôi đều tươi và ngọt.
B: 所以每种都再给我半公斤!B: Suǒyǐ měi zhǒng dōu zài gěi wǒ bàn gōngjīn!B: Vậy lấy thêm cho tôi mỗi loại nửa cân nữa nhé!
A: 好的,这是您的发票。A: Hǎo de, zhè shì nín de fǎ piào.A: Được rồi, đây là hoá đơn của bạn.
B: 请保留零钱!祝你有美好的一天!B: Qǐng bǎoliú língqián! Zhù nǐ yǒu měihǎo de yītiān!B: Hãy giữ lại tiền thừa nhé! Chúc bạn một ngày tốt lành!
A: 谢谢您,下次再来!祝你今天过得愉快!A: Xièxiè nín, xià cì zàilái! Zhù nǐ jīntiānguò dé yúkuài!A: Cảm ơn bạn, lần sau lại đến nữa nhé! Chúc bạn một ngày vui vẻ!

Học tiếng Trung giao tiếp tại Hoa ngữ Đông Phương

Nếu bạn đang muốn tìm khóa học giao tiếp tiếng Trung uy tín, bao gồm những chủ đề chi tiết xoay quanh cuộc sống như chủ đề từ vựng về hoa quả tiếng Trung, từ vựng chủ đề gia đình, chủ đề học tập,… thì có thể tìm đến Hoa Ngữ Đông Phương. Tại trung tâm của chúng tôi, bạn sẽ được đào tạo từ những kỹ năng cơ bản đến nâng cao trong giao tiếp và nắm vững ngữ pháp toàn diện.

Theo đó, Hoa Ngữ Đông Phương là một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín tại Thành phố Hồ Chí Minh. Trung tâm được thành lập bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm và tâm huyết với việc giảng dạy tiếng Trung. Chúng tôi cung cấp các khóa học tiếng Trung cấp tốc cho mọi trình độ, từ vỡ lòng đến nâng cao, phù hợp với nhu cầu của mọi đối tượng học viên. Đặc biệt, chương trình học được thiết kế theo chuẩn quốc tế, bao gồm các kiến thức về ngữ pháp, từ vựng, phát âm, nghe, nói, đọc, viết.

Học tiếng Trung tại Hoa ngữ Đông Phương
Tham gia học tiếng Trung tại Hoa Ngữ Đông Phương

Đội ngũ giảng viên của Hoa ngữ Đông Phương là những người có trình độ chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm và tâm huyết với việc giảng dạy. Các giảng viên luôn tận tình hướng dẫn và giúp đỡ học viên trong quá trình học tập, giúp bạn có thể hiểu và theo kịp bài giảng một cách hiệu quả, nhanh chóng nhất. Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng Trung giao tiếp, Trung tâm Hoa Ngữ Đông Phương chính là một lựa chọn đáng cân nhắc.

Ở bài viết trên đây, Hoa Ngữ Đông Phương đã tổng hợp kho từ vựng tiếng Trung chủ đề trái cây đầy đủ và chi tiết nhất. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào khác hoặc cần tư vấn thêm về các khóa học giao tiếp tiếng Trung, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn nhanh chóng và lựa chọn khóa học phù hợp với trình độ.

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG – HOA NGỮ ĐÔNG PHƯƠNG

    • Website: https://tiengtrungcaptoc.vn/
    • Chi nhánh 1: Số 956, Tỉnh Lộ 43, Bình Chiểu, Thủ Đức, Hồ Chí Minh
    • Chi nhánh 2: Số 270/7 Hoàng Hoa Thám, phường 5, Hồ Chí Minh
    • Chi nhánh 3: Làng đại học, Phường Đông Hoà, Dĩ An, Bình Dương
    • Hotline: 0976 953 674
Xem thêm:  Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Tiền Lương Và Mẫu Câu Giao Tiếp Thông Dụng

Để lại một bình luận