Trong lĩnh vực nhà hàng, khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung là một lợi thế lớn giúp bạn phục vụ khách hàng chuyên nghiệp và hiệu quả hơn. Để làm được điều đó, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng là bước khởi đầu quan trọng. Bài viết dưới đây Trung Tâm Đông Phương sẽ giúp bạn tổng hợp những từ vựng cơ bản và thông dụng nhất, hỗ trợ tối đa cho công việc và học tập hàng ngày.
Lý do nhiều người học từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng là gì?
Trong môi trường nhà hàng ngày càng chuyên nghiệp và hội nhập, biết tiếng Trung sẽ mang lại nhiều lợi thế rõ rệt cho người làm dịch vụ. Cụ thể:
- Mở rộng cơ hội việc làm: Biết tiếng Trung giúp bạn dễ dàng làm việc trong các nhà hàng phục vụ khách Trung Quốc – nhóm khách du lịch lớn tại Việt Nam.
- Nâng cao chất lượng phục vụ: Giao tiếp tốt với khách giúp tạo ấn tượng, nâng trải nghiệm dịch vụ và tăng doanh thu cho nhà hàng.
- Tăng cơ hội thăng tiến: Nhân viên biết tiếng Trung thường được ưu tiên ở các nhà hàng, khách sạn lớn hoặc vị trí quản lý.

>> Xem thêm:
Các từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng phổ thông
Để giao tiếp hiệu quả với khách Trung Quốc tại nhà hàng, việc nắm vững các từ vựng cơ bản là vô cùng cần thiết. Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung thường gặp, giúp bạn dễ dàng ứng dụng trong công việc hằng ngày:
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 餐厅 | cān tīng | Nhà hàng |
2 | 服务员 | fú wù yuán | Bồi bàn, nhân viên phục vụ |
3 | 接待处 | jiēdài chù | Quầy tiếp tân |
4 | 开胃菜 | kāiwèicài | Món khai vị |
5 | 主菜 | zhǔcài | Món chính |
6 | 甜点 | tiándiǎn | Tráng miệng |
7 | 果汁 | guǒzhī | Nước trái cây |
8 | 啤酒 | píjiǔ | Bia |
9 | 白葡萄酒 | báipútáojiǔ | Rượu trắng |
10 | 买单 | mǎi dān | Trả, thanh toán đơn |
11 | 现金 | xiàn jīn | Tiền mặt |
12 | 餐巾 | cān jīn | Khăn ăn |
13 | 面条 | miàntiáo | Mì |
14 | 米饭 | mǐfàn | Cơm |
15 | 猪肉 | zhū ròu | Thịt lợn |
16 | 鸡肉 | jīròu | Thịt gà |
17 | 鸭肉 | yā ròu | Thịt vịt |
18 | 牛肉 | niúròu | Thịt bò |
19 | 鱼 | yú | Cá |
20 | 虾 | xiā | Tôm |
21 | 蔬菜 | shūcài | Rau |
22 | 沙拉 | shālā | Salad |
23 | 汤 | tāng | Súp |
24 | 土豆 | tǔdòu | Khoai tây |
25 | 绿茶 | lǜ chá | Trà xanh |
26 | 炸 | zhá | Chiên |
27 | 炒 | chǎo | Xào |
28 | 煮 | zhǔ | Luộc |
29 | 蒸 | zhēng | Hấp |
30 | 烤 | kǎo | Rang |
31 | 焖 | mèn | Hầm |
32 | 茄子 | qié zi | Cà tím |
33 | 番茄 | fānqié | Cà chua |
34 | 葱 | cōng | Hành lá |
35 | 豆腐 | dòu fu | Đậu phụ |
36 | 饺子 | jiǎo zi | Bánh bao |
37 | 自助餐 | zì zhù cān | Buffet |

Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng, thiết bị và các phòng tại Nhà hàng
Khi làm việc trong môi trường nhà hàng, việc nắm bắt các từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng liên quan đến không gian và thiết bị sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn với đồng nghiệp và khách hàng. Ví dụ:
TT |
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 扒房 | bā fáng | Phòng ăn thịt nướng |
2 | 盥洗室 | guànxǐ shì | Phòng rửa mặt, rửa tay |
3 | 小餐厅 | xiǎocān tīng | Phòng ăn nhỏ |
4 | 餐桌 | cānzhuō | Bàn ăn |
5 | 椅子 | yǐzi | Ghế |
6 | 围裙 | wéiqún | Tạp dề |
7 | 抹布 | mòbù | Khăn lau |
8 | 油烟机 | yóuyān jī | Máy hút mùi |
9 | 冰箱 | bīngxiāng | Tủ lạnh |
10 | 微波炉 | wéibōlú | Lò vi sóng |
11 | 锅 | guō | Nồi |
12 | 绞肉器 | jiǎo ròu qì | Máy xay thịt |
13 | 榨果汁机 | zhà guǒ zhī jī | Máy ép |
14 | 煤气灶 | méiqì zào | Bếp ga |
15 | 电炉 | diàn lú | Bếp điện |
16 | 菜单 | cài dān | Menu, thực đơn |
17 | 饮料 | yǐn liào | Đồ uống |
18 | 汤匙 | tāng chí | Cái thìa |
19 | 叉子 | chā zi | Cái nĩa |
20 | 刀子 | dāo zi | Dao |
21 | 筷子 | kuài zi | Đũa |
22 | 碗 | wǎn | Bát |
23 | 盘子 | pán zi |
Đĩa |

>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Trung chỉ hoạt động chủ đề nhà hàng
Trong môi trường nhà hàng, việc hiểu và sử dụng đúng các mẫu câu hoặc từ vựng diễn tả hành động của nhân viên và khách hàng là rất cần thiết. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng thường gặp giúp bạn giao tiếp tự nhiên và chuyên nghiệp hơn:
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 欢迎 | huānyíng | Hoan nghênh |
2 | 光临 | guānglín | Đến dự |
3 | 预定 | yùdìng | Đặt trước |
4 | 坐 | zuò | Ngồi |
5 | 等 | děng | Đợi |
6 | 点菜 | diǎn cài | Gọi món |
7 | 吃 | chī | Ăn |
8 | 喝 | hē | Uống |
9 | 来菜 | lái cài | Mang đồ ăn ra |
10 | 撤 | chè | Hủy món |
11 | 安排 | ānpái | Sắp xếp |
12 | 欣赏 | xīnshǎng | Thưởng thức |
13 | 打包 | dǎbāo | Đóng gói mang về |
14 | 弄错 | nòng cuò | Nhầm lẫn, sai sót |
15 | 打扫 | dǎsǎo | Dọn dẹp vệ sinh |
16 | 服务 | fúwù | Phục vụ |
17 | 减价 | jiǎn jià | Giảm giá |

Việc ghi nhớ và sử dụng thành thạo từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp, đặc biệt trong môi trường làm việc chuyên nghiệp, quốc tế. Nếu bạn muốn học tiếng Trung bài bản, luyện phản xạ giao tiếp nhanh và hiệu quả, hãy đến với Trung tâm Đông Phương – nơi đồng hành cùng bạn trên hành trình chinh phục ngôn ngữ và phát triển sự nghiệp.