199+ từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween thú vị

Lại một mùa Halloween rộn ràng đang đến gần! Những chiếc mặt nạ ma quái, bộ trang phục hóa trang độc đáo hay những quả bí ngô rực rỡ đã bắt đầu phủ kín các con phố, cửa tiệm và trường học. Bạn cũng đang rất háo hức khi lên kế hoạch cho các bữa tiệc hóa trang, trò chơi trong dịp lễ này, hãy trang bị ngay những từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween được Trung tâm Đông Phương giới thiệu dưới đây để giao tiếp hiệu quả trong dịp đặc biệt này nhé!

Từ vựng tiếng Trung Halloween từ cơ bản đến nâng cao

Trước khi tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween, bạn có biết lễ hội là gì không? Halloween còn được gọi là 万圣 (Wànshèngjié) hoặc 诸圣节 (Zhūshèngjié) trong tiếng Trung. Đây là lễ hội hóa trang nổi bật diễn ra vào đêm 31/10 kéo dài đến rạng sáng ngày 1/11. Lễ hội xuất phát từ văn hóa phương Tây, đến nay đã trở thành dịp lễ được nhiều quốc gia đón nhận với không khí náo nhiệt và đa sắc màu.

STT Tiếng Việt Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin) Lĩnh vực
I. TRANG PHỤC & PHỤ KIỆN
1 Trang phục truyền thống 传统服装 chuántǒng fúzhuāng Trang phục
2 Mạng nhện 蜘蛛网 zhīzhū wǎng Phụ kiện
3 Mũi giả 假鼻子 jiǎ bízi Phụ kiện
4 Râu giả 假胡子 jiǎ húzi Phụ kiện
5 Lưỡi hái 镰刀 liándāo Phụ kiện
6 Xích/Dây xích 锁链 suǒliàn Phụ kiện
7 Tóc giả 假发 jiǎfà Phụ kiện
8 Hóa trang mặt 面部彩绘 miànbù cǎihuì Hoạt động
9 Móng tay giả 假指甲 jiǎ zhǐjiǎ Phụ kiện
10 Đồ hóa trang DIY 自制服装 zìzhì fúzhuāng Trang phục
II. ĐỒ ĂN, THỨC UỐNG & BÁNH KẸO
11 Kẹo cứng 硬糖 yìngtáng Đồ ăn
12 Kẹo dẻo 软糖 ruǎntáng Đồ ăn
13 Bánh quy 饼干 bǐnggān Đồ ăn
14 Nước ép (Máu giả) 果汁 (假血) guǒzhī (jiǎ xuè) Thức uống
15 Bánh nướng táo 苹果派 píngguǒ pài Đồ ăn
16 Socola thanh 巧克力棒 qiǎokèlì bàng Đồ ăn
17 Bữa tiệc buffet 自助餐会 zìzhù cān huì Hoạt động
18 Táo Caramen 焦糖苹果 jiāotáng píngguǒ Đồ ăn
19 Đồ ăn nhẹ (Snack) 零食 língshí Đồ ăn
20 Tụ tập ăn uống 聚餐 jùcān Hoạt động
III. TÂM LINH & MA QUỶ NÂNG CAO
21 Ác quỷ 邪魔 xiémó Nhân vật
22 Tà thuật 邪术 xiéshù Tâm linh
23 Bùa chú 咒语 zhòuyǔ Tâm linh
24 Mê tín 迷信 míxìn Tâm linh
25 Hầm mộ 地窖 dìjiào Địa điểm
26 Cõi âm 阴间 yīnjiān Tâm linh
27 Lời nguyền 诅咒 zǔzhòu Tâm linh
28 Lên đồng/Gọi hồn 招魂 zhāohún Tâm linh
29 Ngôi nhà bỏ hoang 废弃房屋 fèiqì fángwū Địa điểm
30 Sự ám ảnh 幽魂缠绕 yōuhún chánrǎo Tâm linh
31 Địa ngục 地狱 dìyù Tâm linh
32 Ánh trăng tròn 满月 mǎnyuè Thiên nhiên
33 Nấm mồ 坟墓 fénmù Địa điểm
34 Quan tài đá 石棺 shíguān Vật phẩm
35 Sương mù 雾气 wùqì Thiên nhiên
IV. CẢM XÚC, HÀNH ĐỘNG & TÍNH TỪ
36 Kinh hoàng 恐怖 kǒngbù Cảm xúc
37 Bí ẩn 神秘 shénmì Tính từ
38 Sợ hãi 害怕 hàipà Cảm xúc
39 Rùng rợn 令人毛骨悚然 lìng rén máogǔsǒngrán Tính từ
40 Rùng mình 起鸡皮疙瘩 qǐ jīpígēda Hành động/Cảm xúc
41 Hét lên 尖叫 jiānjiào Hành động
42 Bị hù dọa 被吓到 bèi xià dào Hành động
43 Cảm giác mạnh 刺激 cìjī Cảm xúc
44 Vui vẻ/Háo hức 欢快 / 兴奋 huānkuài / xīngfèn Cảm xúc
45 Trò chơi khăm 恶作剧 èzuòjù Hoạt động
V. CÁC NHÂN VẬT & THUẬT NGỮ KHÁC
46 Vòng nguyệt quế 花环 huāhuán Phụ kiện
47 Áo choàng 斗篷 dǒupéng Trang phục
48 Thần chết 死神 sǐshén Nhân vật
49 Bệnh dịch hạch 瘟疫 wēnyì Thuật ngữ
50 Trang trí sân vườn 院子装饰 yuànzi zhuāngshì Hoạt động

Theo truyền thuyết phương Tây, đêm cuối cùng của tháng 10 là thời điểm ranh giới giữa người sống và linh hồn trở nên mỏng manh, linh hồn được cho là quay trở lại thế gian. Do vậy, người ta thường hóa trang thành các sinh vật ma quỷ để “ẩn mình” và tránh bị gọi tên hoặc bắt đi bởi các linh hồn đó.

Biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween sẽ giúp bạn giao tiếp về chủ đề này hiệu quả
Biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween sẽ giúp bạn giao tiếp về chủ đề này hiệu quả

>> Xem thêm: 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween cơ bản

Nếu bạn muốn gần gũi hơn với bạn bè, giao tiếp hiệu quả khi lên kế hoahcj, chuẩn bị cho lễ hội Halloween thì hãy ghi nhớ các từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween được tổng hợp dưới đây:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween về biểu tượng trang trí Halloween

Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
南瓜 nánguā Bí ngô
蝙蝠 biānfú Con dơi
头鹰 māo tóu yīng Con cú mèo
魔法棒 mófǎ bàng Đũa phép
魔鬼 móguǐ Ma quỷ
làzhú Nến
师帽 wūshī mào Mũ phù thủy
扫帚 sàozhou  Chổi
kūlóu Đầu lâu, bộ xương
墓碑 mùbēi Mộ bia
棺材 guāncai Quan tài
鬼屋 guǐwū Nhà ma
guǐliǎn Mặt quỷ/mặt nạ
Biết từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween các đồ vật trang trí giúp bạn mua sắm, chuẩn bị tốt hơn cho lễ hội
Biết từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween các đồ vật trang trí giúp bạn mua sắm, chuẩn bị tốt hơn cho lễ hội

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween về các nhân vật hóa trang

Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
巫婆 wūpó Phù thủy
女巫 nǚwū Mụ phù thủy
幽灵 yōulíng Hồn ma
僵尸 jiāngshī Cương thi/thây ma
幽灵 yōulíng Hồn ma/Linh hồn lẩn khuất
精灵 jīnglíng Tinh linh/Linh vật thần bí
狼人 lángrén Người sói
魔鬼 móguǐ Ma quỷ/Ác linh
食尸鬼 shíshī guǐ Quỷ ăn xác/Ghoul
稻草人 dàocǎorén Bù nhìn/Người rơm
狼人 lángrén Người sói
恶魔 èmó Ác quỷ
吸血鬼 xīxuèguǐ Ma cà rồng
干尸 gānshī Xác khô/xác ướp
怪物 guàiwù Quái vật
蜘蛛 zhīzhū Con nhện
黑猫 hēi māo Mèo đen
兰肯斯坦 fú lán kěn sītǎn Quái vật Frankenstein
小丑 xiǎochǒu Chú hề
海盗 hǎidào Cướp biển
级英雄 chāojí yīngxióng Siêu anh hùng
Biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween giúp bạn nói chuyện, chia sẻ về ý tưởng hóa trang với bạn bè
Biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween giúp bạn nói chuyện, chia sẻ về ý tưởng hóa trang với bạn bè

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween về các hoạt động Halloween

Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
化装舞会 huàzhuāng wǔhuì Dạ tiệc hóa trang
给糖就捣蛋 bù gěi táng jiù dǎo dàn Cho kẹo hoặc bị trêu ghẹo (“Trick or Treat”)
用嘴摘苹果 yòng zuǐ zhāi píngguǒ Gắp táo bằng miệng (“apple bobbing”)
南瓜灯会 nánguā dēnghuì Lễ hội đèn bí ngô
盛装打扮 shèngzhuāng dǎbàn Hóa trang, diện đồ độc đáo
戴面具 dài miànjù Đeo mặt nạ
庆祝万圣节 qìngzhù wànshèngjié Chào mừng Lễ Halloween
饰房屋 zhuāngshì fángwū Trang trí nhà
雕刻南瓜 diāokè nánguā Cắt tỉa bí ngô
做游 zuò yóuxì Tham gia trò chơi
参加游行 cānjiā yóuxíng Tham dự diễu hành
别人门 qiāo biérén mén Gõ cửa nhà người khác
收集巧克力 shōují qiǎokèlì Xin kẹo/chocolate

>> Xem thêm:

Mẫu câu giao tiếp phổ biến dịp Halloween

Mẫu câu tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
你打算去参加万圣节聚会吗? Nǐ dǎsuàn qù cānjiā Wànshèngjié jùhuì ma? Bạn có dự định tham dự bữa tiệc Halloween không?
你准备扮成什么角色? Nǐ zhǔnbèi bàn chéng shénme juésè? Bạn định hóa thân thành nhân vật nào?
我打算装扮成一个… Wǒ dǎsuàn zhuāngbàn chéng yīgè… Mình định hóa trang thành…
这次我会打扮成女巫,很酷吧? Zhè cì wǒ huì dǎbàn chéng nǚwū, hěn kù ba? Lần này mình sẽ hóa trang thành phù thủy, ngầu chứ?
他的吸血鬼装扮太逼真了! Tā de xīxuèguǐ zhuāngbàn tài bīzhēn le! Bộ đồ ma cà rồng của anh ấy trông thật giống thật!
你喜欢这个僵尸面具吗? Nǐ xǐhuān zhè ge jiāngshī miànjù ma? Bạn thấy chiếc mặt nạ xác sống này thế nào?
我要扮成一只狼人,一定很吓人! Wǒ yào bàn chéng yī zhī lángrén, yīdìng hěn xiàrén! Mình sẽ hóa thân thành người sói, chắc chắn rất đáng sợ!
你想一起去鬼屋探险吗? Nǐ xiǎng yìqǐ qù guǐwū tànxiǎn ma? Bạn có muốn cùng đi khám phá nhà ma không?
们得准备南瓜灯装点一下。 Wǒmen děi zhǔnbèi nánguā dēng zhuāngdiǎn yīxià. Chúng ta nên chuẩn bị đèn bí ngô để trang trí.
Học thêm nhiều mẫu câu, từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween tại Trung tâm Đông Phương
Học thêm nhiều mẫu câu, từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween tại Trung tâm Đông Phương

Ví dụ thực tế về từ vựng tiếng Trung Halloween

  • Sử dụng Trò chơi khăm (恶作剧) và Bị hù dọa (被吓到):

Tiếng Trung: 我的万圣节服装太逼真了,成功对朋友们进行了恶作剧,有几个人被吓到了!

Pinyin: Wǒ de Wànshèngjié fúzhuāng tài bīzhēn le, chénggōng duì péngyǒumen jìnxíngle èzuòjù, yǒu jǐ gèrén bèi xià dào le!

Tiếng Việt: Bộ đồ Halloween của tôi quá giống thật, tôi đã thành công chơi khăm bạn bè, có vài người đã bị hù sợ!

  • Sử dụng Áo choàng (斗篷) và Lưỡi hái (镰刀):

Tiếng Trung: 他穿着黑色斗篷,手里拿着一把巨大镰刀,扮演死神。

Pinyin: Tā chuānzhe hēisè dǒupéng, shǒu lǐ názhe yī bǎ jùdà liándāo, bànyǎn sǐshén.

Tiếng Việt: Anh ấy mặc một chiếc áo choàng đen, tay cầm một chiếc lưỡi hái khổng lồ, hóa trang thành Thần Chết.

  • Sử dụng Sự ám ảnh (幽魂缠绕) và Mê tín (迷信):

Tiếng Trung: 尽管他觉得这很神秘,但他认为关于幽灵**幽魂缠绕**的说法只是迷信。

Pinyin: Jǐnguǎn tā juéde zhè hěn shénmì, dàn tā rènwéi guānyú yōulíng yōuhún chánrǎo de shuōfǎ zhǐshì míxìn.

Tiếng Việt: Mặc dù anh ấy cảm thấy điều đó rất bí ẩn, nhưng anh ấy nghĩ những lời đồn về sự ám ảnh của hồn ma chỉ là mê tín.

Trên đây là tổng hợp 199+ từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween phổ biến, cần thiết để bạn tự tin trò chuyện, lên ý tưởng hóa trang, tận hưởng trọn vẹn không khí lễ hội bằng tiếng Trung. Đừng quên ghi nhớ các mẫu câu hỏi, hù dọa luyện tập mỗi ngày và sẵn sàng “hù dọa ngôn ngữ” người khác một cách đáng yêu.

Nếu bạn muốn tiến xa hơn trên con đường học tập với tiếng Trung, hãy tham khảo các khóa học Trung tâm Đông Phương cung cấp để cải thiện hiệu quả trình độ của bản thân nhé!

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo