Trong bối cảnh toàn cầu hóa và quan hệ hợp tác quốc tế ngày càng sâu rộng, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề chính trị rất cần thiết. Diều này đặc biệt cần thiết với người học, người làm trong lĩnh vực ngoại giao, báo chí, luật quốc tế,… Tiếng Trung Cấp Tốc sẽ tổng hợp hơn 500 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành chính trị, giúp bạn dễ dàng tiếp cận các văn bản, bản tin hoặc cuộc hội đàm bằng tiếng Trung chính xác và chuyên nghiệp.
Top từ vựng tiếng Trung chủ đề chính trị về hệ thống nhà nước Việt Nam
Từ vựng tiếng Trung về hệ thống chính trị – hành chính của Việt Nam là bước đệm quan trọng cho người học chuyên sâu về ngôn ngữ, dịch thuật hoặc nghiên cứu chính sách quốc tế. Dưới đây là danh sách Từ vựng tiếng Trung chủ đề chính trị giúp bạn hiểu rõ hơn về bộ máy nhà nước Việt Nam qua ngôn ngữ Trung Quốc:
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
国家机构 | guójiā jīgòu | Bộ máy nhà nước |
越南共产党 | Yuènán gòng chǎndǎng | Đảng Cộng sản Việt Nam |
越南社会主义共和国 | Yuènán shèhuì zhǔyì gònghéguó | Nước CHXHCN Việt Nam |
政府 | zhèngfǔ | Chính phủ |
国家主席 | guójiā zhǔxí | Chủ tịch nước |
执法 | zhífǎ | Hành pháp |
立法 | lìfǎ | Lập pháp |
司法 | sīfǎ | Tư pháp |
人民委员会 | rénmín wěiyuánhuì | Ủy ban nhân dân |
人民检察院 | rénmín jiǎn cháyuàn | Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
人民法院 | rénmín fǎyuàn | Tòa án nhân dân tối cao |
党中央/中央 | zhōngyāng | Trung ương |
直辖市 | zhíxiáshì | Thành phố lớn trực thuộc Trung ương |
县/社 | xiàn/shè | Huyện/Xã |
镇/村镇 | zhèn/cūnzhèn | Thị xã |
坊(口语/街道办事处 | fāng/jiēdào bànshìchù | Phường |

>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề chính trị về các Ban Ngành Nhà nước
Tên gọi các Ban ngành trong hệ thống chính trị Việt Nam thường xuất hiện trong các văn bản hành chính, tài liệu nghiên cứu và thông tin chính trị chính thống. Dưới đây là một số Từ vựng tiếng Trung chủ đề chính trị bạn cần nắm được:
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
书记处 | shūjìchù | Ban Bí thư |
国外党员干部委员会 | Guó wàidǎng gànbù wěiyuánhuì | Ban Cán sự Đảng tại nước ngoài |
人民宣传委员会 | rénmín xuān chuán wěiyuánhuì | Ban Dân vận |
对外委员会 | duìwài wěiyuánhuì | Ban Đối ngoại |
经济委员会 | jīngjì wěiyuánhuì | Ban Kinh tế |
科教委员会 | kējiào wěiyuánhuì | Ban Khoa giáo |
内政委员会 | nèizhèng wěiyuánhuì | Ban Nội chính |
中央组织委员会 | zhōngyāng zǔzhī wěiyuánhuì | Ban Tổ chức Trung ương |
思想文化委员会 | sīxiǎng wénhuà wěiyuánhuì | Ban Tư tưởng – Văn hóa |

Từ vựng tiếng Trung về các Cơ quan trong Nhà nước Việt Nam
Khi học tiếng Trung chuyên ngành chính trị – hành chính, bạn cần nắm vững Từ vựng tiếng Trung chủ đề chính trị liên quan đến các cơ quan Nhà nước Việt Nam để tự tin trong các hoạt động giao tiếp ngoại giao, biên dịch tài liệu, làm việc với tổ chức quốc tế,… Dưới đây là danh sách các từ vựng thông dụng về cơ quan trong hệ thống nhà nước Việt Nam:
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
书记处书记 | shūjìchù shūjì | Thư ký Ban Bí thư |
中央书记处书记 | zhōngyāng shūjìchù shūjì | Bí Thư BCH Trung ương Đảng (Thành viên Ban Bí thư) |
常务书记 | chángwù shūjì | Bí thư thường trực |
税务局 | shuìwùjú | Cục Thuế |
统计局 | tǒngjìjú | Cục Thống kê |
政府 | zhèngfǔ | Chính phủ |
国家主席 | guójiā zhǔxí | Chủ tịch nước |
分局 | fēnjú | Chi cục |
森林监察分局 | sēnlín jiānchá fēnjú | Chi cục Kiểm lâm |
省广播电视台 | shěng guǎngbō diànshìtái | Đài Phát thanh – Truyền hình trực thuộc tỉnh |
市广播电视台 | shì guǎngbō diànshìtái | Đài Phát thanh – Truyền hình trực thuộc thành phố |

Từ vựng tiếng Trung chủ đề chính trị về các Bộ, cơ quan Nhà nước
Để giao tiếp hoặc dịch thuật chính xác trong lĩnh vực hành chính, người học tiếng Trung cần nắm vững từ vựng về các Bộ, ngành quan trọng trong hệ thống Nhà nước Việt Nam. Dưới đây là các từ vựng bạn cần nhớ:
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
越南邮政通讯部 | Yuènán yóuzhèng tōngxùnbù | Bộ Bưu chính Viễn thông |
公安部 | gōng’ānbù | Bộ Công an |
工业部 | gōngyèbù | Bộ Công nghiệp |
政治局 | zhèngzhìjú | Bộ Chính trị |
教育培训部 | jiàoyù péixùn bù | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
交通运输部 | jiāotōng yùnshūbù | Bộ Giao thông Vận tải |
计划投资部 | jìhuà tóuzī bù | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
科学技术部 | kēxué jìshùbù | Bộ Khoa học Công nghệ |
外交部 | wàijiāobù | Bộ Ngoại giao |
国防部 | guófángbù | Bộ Quốc phòng |
财政部 | cáizhèngbù | Bộ Tài chính |
资源环境部 | zīyuán huánjìngbù | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
水产部 | shuǐchǎnbù | Bộ Thủy sản |
贸易部 | màoyìbù | Bộ Thương mại |
文化通信部 | wénhuà chuánbòbù | Bộ Văn hóa – Thông tin |
建设部 | jiànshèbù | Bộ Xây dựng |

>> Xem thêm:
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về chủ đề chính trị
Bạn có thể sử dụng các mẫu câu sau trong các tình huống như hội họp, dịch văn bản chính trị, phiên dịch ngoại giao hoặc trao đổi công việc hành chính – nhà nước:
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
这是我们的国家领导人 | Zhè shì wǒmen de guójiā lǐngdǎorén | Đây là lãnh đạo cấp cao của đất nước chúng tôi. |
我们正在制定新的政策 | Wǒmen zhèngzài zhìdìng xīn de zhèngcè | Chúng tôi hiện đang xây dựng các chính sách mới. |
请介绍一下贵国的政治制度 | Qǐng jièshào yīxià guìguó de zhèngzhì zhìdù | Xin hãy giới thiệu qua về thể chế chính trị của quý quốc. |
他是国会的一名议员 | Tā shì guóhuì de yī míng yìyuán | Anh ấy là một đại biểu quốc hội. |
政府非常重视人民的意见 | Zhèngfǔ fēicháng zhòngshì rénmín de yìjiàn | Chính phủ rất coi trọng ý kiến của nhân dân. |
我们要加强国际合作 | Wǒmen yào jiāqiáng guójì hézuò | Chúng ta cần gia tăng sự hợp tác quốc tế. |
外交事务由外交部负责 | Wàijiāo shìwù yóu wàijiāobù fùzé | Các vấn đề ngoại giao do Bộ Ngoại giao phụ trách. |
国家主席将在会议上发言 | Guójiā zhǔxí jiāng zài huìyì shàng fāyán | Chủ tịch nước sẽ phát biểu trong cuộc họp. |
Chinh phục các từ vựng tiếng Trung chủ đề chính trị không chỉ giúp mở rộng kiến thức ngôn ngữ, mà còn là cầu nối để bạn trình bày về hệ thống chính trị, cách thức vận hành xã hội của Việt Nam bằng ngôn ngữ này. Hy vọng với danh sách từ vựng này, bạn sẽ có thêm công cụ hữu ích để phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu hoặc công việc chuyên ngành. Nếu muốn thành thạo, nâng cao trình độ tiếng Trung nhiều hơn trong thời gian nhanh chóng, hãy liên hệ với Tiếng Trung Cấp Tốc để được tư vấn khóa học phù hợp.