Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc chuyên sâu

Âm nhạc là ngôn ngữ toàn cầu, để diễn đạt và hiểu sâu sắc thế giới âm nhạc, bạn cần một vốn từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc chuyên ngành bài bản. Điều này càng quan trọng, cần thiết hơn khi bạn sinh viên nhạc viện, làm việc trong ngành âm nhạc, muốn theo đuổi sự nghiệp liên quan đến biểu diễn – giảng dạy – sản xuất âm nhạc. Hãy cùng Trung tâm Đông Phương tìm hiểu thêm về thế giới âm nhạc, giúp bạn kết nối sâu hơn với ngôn ngữ Trung qua nội dung dưới đây.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc về thể loại – phong cách âm nhạc

Âm nhạc là sự kết hợp phong phú giữa các thể loại, phong cách và cảm xúc. Khi học tiếng Trung chuyên ngành âm nhạc, việc nắm vững tên gọi các dòng nhạc sẽ giúp bạn mô tả đúng thể loại, sở thích âm nhạc hoặc đánh giá một bản nhạc chính xác. Dưới đây là các từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc về thể loại, phong cách âm nhạc giúp bạn viết, nói hoặc dịch các nội dung liên quan đến âm nhạc bằng tiếng Trung chính xác:

Từ vựng tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
yīnyuèÂm nhạc
乐风格yīnyuè fēnggéPhong cách âm nhạc
古典音gǔdiǎn yīnyuèNhạc cổ điển
流行音liúxíng yīnyuèNhạc pop
摇滚yáogǔnNhạc rock
嘻哈xīhāHip-hop
爵士juéshìyuèNhạc jazz
mínyáoDân ca / Ballad
电子音乐diànzǐ yīnyuèNhạc điện tử (EDM)
节奏蓝调jiézòu lándiàoR&B
灵魂línghún yuèSoul
说唱shuōchàngRap
新世纪音乐xīn shìjì yīnyuèNhạc New Age
宗教音zōngjiào yīnyuèNhạc tôn giáo
轻音乐qīng yīnyuèNhạc nhẹ
舞曲wǔqǔNhạc nhảy / Dance music
背景音bèijǐng yīnyuèNhạc nền
电影配乐diànyǐng pèiyuèNhạc phim
动漫音乐dòngmàn yīnyuèNhạc anime
shēngyuèThanh nhạc
现代音乐xiàndài yīnyuèNhạc hiện đại
传统音乐chuántǒng yīnyuèNhạc truyền thống
Hãy trau dồi nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc để mô tả đúng thể loại, sở thích âm nhạc bản thân
Hãy trau dồi nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc để mô tả đúng thể loại, sở thích âm nhạc bản thân

>> Xem thêm: 

Từ vựng tiếng Trung về kỹ thuật thanh nhạc và biểu diễn

Kỹ thuật thanh nhạc là phần cốt lõi giúp người biểu diễn kiểm soát giọng hát, truyền tải cảm xúc và tạo dấu ấn cá nhân. Với những ai đang theo học hoặc giảng dạy thanh nhạc bằng tiếng Trung, việc nắm chắc từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc chuyên môn sẽ giúp quá trình học tập – giao tiếp – luyện thanh chuyên nghiệp hơn. Ngoài ra, phần biểu diễn cũng có các thuật ngữ mô tả cảm xúc, sân khấu, tương tác và trình bày bài hát sống động. Dưới đây là các từ vựng bạn cần tham khảo:

Từ vựng tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
shēngyuèThanh nhạc
演唱yǎnchàngTrình diễn giọng hát
演奏yǎnzòuBiểu diễn (nhạc cụ)
呼吸技巧hūxī jìqiǎoKỹ thuật lấy hơi
发声fāshēngPhát âm / phát giọng
gòngmíngCộng hưởng
音域yīnyùQuãng giọng
高音gāoyīnÂm cao
低音dīyīnÂm trầm
假声jiǎshēngGiọng giả (falsetto)
真声zhēnshēngGiọng thật
混声hùnshēngGiọng hỗn hợp (mixed voice)
转音zhuǎnyīnLuyến láy
气息控制qìxī kòngzhìKiểm soát hơi thở
舞台表wǔtái biǎoxiànKỹ năng biểu diễn sân khấu
情感表达qínggǎn biǎodáBiểu đạt cảm xúc
节奏感jiézòu gǎnCảm nhịp / cảm giác tiết tấu
音量控制yīnliàng kòngzhìKiểm soát âm lượng
音色yīnsèMàu sắc âm thanh / chất giọng
独唱dúchàngHát đơn / hát solo
合唱héchàngHợp xướng
Để học tập – giao tiếp – luyện thanh hiệu quả thì bạn cần nắm được nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc về thanh nhạc
Để học tập – giao tiếp – luyện thanh hiệu quả thì bạn cần nắm được nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc về thanh nhạc

Từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc về nhạc cụ 

Nhạc cụ là phương tiện tạo nên âm thanh – linh hồn của mọi tác phẩm âm nhạc. Dù bạn học biểu diễn, phối khí hay đơn giản là yêu thích các buổi hòa nhạc, việc biết tên gọi nhạc cụ bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp và học hỏi trong môi trường âm nhạc quốc tế. Dưới đây là các từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc về nhạc cụ quen thuộc:

Từ vựng tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
乐器yuèqìNhạc cụ
钢琴gāngqínĐàn piano
小提琴xiǎotíqínĐàn violin
大提琴dàtíqínĐàn cello
吉他jítāĐàn guitar
电吉他diàn jítāĐàn guitar điện
贝斯bèisīĐàn bass
架子鼓jiàzigǔBộ trống
长笛chángdíSáo ngang
萨克斯sàkèsīSaxophone
小号xiǎohàoKèn trumpet
长号chánghàoKèn trombone
击乐器dǎjī yuèqìNhạc cụ gõ
古筝gǔzhēngĐàn cổ tranh
二胡èrhúĐàn nhị
笛子díziSáo trúc
扬琴yángqínDương cầm
管弦乐队guǎnxián yuèduìDàn nhạc giao hưởng
合奏hézòuHòa tấu
独奏dúzòuĐộc tấu
Biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc về nhạc cụ để nói về sở thích, sở trường,... bản thân với bạn bè quốc tế
Biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc về nhạc cụ để nói về sở thích, sở trường,… bản thân với bạn bè quốc tế

>> Xem thêm:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc về sản xuất âm thanh

Lý thuyết âm nhạc là nền tảng để hiểu và sáng tạo nên các tác phẩm chất lượng. Bên cạnh đó, lĩnh vực sản xuất âm thanh hiện đại đòi hỏi vốn từ vựng chuyên sâu liên quan đến thu âm, hòa âm, mix/master và phần mềm sản xuất nhạc. Những thuật ngữ này không chỉ phổ biến trong học thuật mà còn thiết yếu trong ngành công nghiệp âm nhạc hiện đại. Bạn cần nhớ những từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc về chủ đề này dưới đây:

Từ vựng tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
乐理yuèlǐLý thuyết âm nhạc
音符yīnfúNốt nhạc
节拍jiépāiNhịp (beat)
音程yīnchéngQuãng âm
和弦héxiánHợp âm
和声héshēngHòa âm
主旋律zhǔ xuánlǜGiai điệu chính
副旋律fù xuánlǜGiai điệu phụ
变奏biànzòuBiến tấu
兴演奏jíxìng yǎnzòuỨng tấu / trình diễn ngẫu hứng
混音hùnyīnHòa âm / mixing
带处理mǔdài chǔlǐMastering
录音lùyīnThu âm
伴奏bànzòuNhạc đệm
频软件yīnpín ruǎnjiànPhần mềm âm thanh (DAW)
电子编曲diànzǐ biānqǔSoạn nhạc điện tử
yīnguǐTrack âm thanh
动调音zìdòng tiáoyīnAuto-tune
Học thêm nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc tại Đông Phương để giao tiếp và phát triển hơn trong ngành công nghiệp âm nhạc
Học thêm nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc tại Đông Phương để giao tiếp và phát triển hơn trong ngành công nghiệp âm nhạc

Việc làm chủ bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc chuyên sâu không chỉ mở rộng khả năng ngôn ngữ mà còn nâng cao khả năng hiểu và phân tích các tác phẩm âm nhạc. Nếu bạn đang luyện thi HSK chuyên ngành, chuẩn bị cho kỳ du học hay họ tập, làm việc với đối tác âm nhạc Trung Quốc,… hãy liên hệ với Trung tâm Đông Phương chúng tôi để phát triển kỹ năng tiếng Trung, thăng tiến hơn trong học tập, công việc.

Đánh giá post
Zalo