Gợi ý các câu thả thính bằng tiếng Trung ngọt ngào, ấn tượng

thả thính bằng tiếng trung

Giới trẻ ngày nay chắc hẳn đã quá quen thuộc với những câu thả thính đầy ngọt ngào. Nếu bạn đang muốn tỏ tình với “crush” bằng những lời nói lãng mạn, dễ thương và đặc biệt, sao không thử sử dụng những câu thả thính bằng tiếng Trung. Hãy cùng Hoa Ngữ Đông Phương khám phá những câu thả thính siêu “dính”, ngọt ngào và đặc biệt nhất ngay dưới đây!

Thả thính bằng tiếng Trung nghĩa là sao?

Thả thính là một thuật ngữ được giới trẻ sử dụng để chỉ hành động gửi gắm những lời nói, cử chỉ hay hành động nhằm thu hút sự chú ý, thể hiện tình cảm với một ai đó. Thả thính không nhất thiết phải bày tỏ trực tiếp tình yêu, mà chỉ là những “dụ dỗ” ngọt ngào để đối phương cảm nhận được sự quan tâm và tình cảm của mình.

thả thính bằng tiếng trung
Có rất nhiều câu thả thính bằng tiếng Trung hay được giới trẻ ưa chuộng sử dụng để bày tỏ tình cảm với người thương

Thả thính trong tiếng Trung là 调情 (tiáoqíng), mang nghĩa là “ve vãn” hay “tán tỉnh”. Từ 调情 (tiáoqíng) thường được sử dụng khi ai đó cố gắng gây ấn tượng với người khác nhưng không nhất thiết phải là tỏ tình trực tiếp. Các câu thả thính tiếng Trung thường được thể hiện qua những câu nói dễ thương, tinh nghịch và đầy lãng mạn.

>>Xem thêm:

Cách thả thính bằng tiếng Trung với các con số

Mỗi con số có một ý nghĩa đặc biệt, có thể truyền tải những thông điệp ngọt ngào mà không cần nói ra trực tiếp. Đây là cách thả thính bằng tiếng Trung kín đáo, tinh tế và thú vị để thể hiện tình cảm của bạn với đối phương. Dưới đây là ý nghĩa của các chữ số trong tiếng Trung:

  • Số 0: // (nǐ/wǒ/nǐmen) – Anh/em/bạn.
  • Số 1: (xiǎng) – Muốn/mong muốn/hy vọng.
  • Số 2: (ài) – Yêu.
  • Số 3: / (shēng/xiǎng) – Sinh/ nhớ/ cuộc đời.
  • Số 4: 生活/人生/ (shēnghuó/rénshēng/rénjiān) – Cuộc sống/đời người/thế gian.
  • Số 5: // (nǐ/wǒ/wǒ) – Anh/em/tôi.
  • Số 6: (liù) – Tài lộc (Vì số có cách phát âm giống “lộc”).
  • Số 7: (wěn) – Hôn.
  • Số 8: (bào) – Ôm/mạnh mẽ (Số 8 có thể biểu tượng cho sự phồn thịnh và cũng phát âm gần giống với “bạo”, có nghĩa là mạnh mẽ).
  • Số 9: (yǒngyuǎn) – Sự vĩnh cửu.
Xem thêm:  Cách cài đặt đổi App Store Trung Quốc sang Tiếng Việt

Dưới đây là những câu thả thính tiếng Trung dễ thương, đầy lãng mạn với các con số và ý nghĩa:

  • 520 – 我爱你 (Wǒ ài nǐ): Anh yêu em.
  • 0564335 – 你无聊时想想我? (Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ?): Khi buồn chán hãy nghĩ đến anh nhé!
  • 1372 – 厢情愿 (Yīxiāngqíngyuàn): Một lòng một dạ yêu anh.
  • 20863 – 爱你到来生 (Ài nǐ dàolái shēng): Anh sẽ yêu em đến tận kiếp sau.
  • 5260 – 我暗恋你 (Wǒ ànliàn nǐ): Anh đang thầm yêu em.
  • 920 – 就爱你 (Jiù ài nǐ): Yêu em.
  • 9240 – 最爱是你 (Zuì ài shì nǐ): Yêu nhất chính là em.
  • 9213 – 钟爱一生 (Zhōng’ài yīshēng): Yêu em cả đời.
  • 930 – 好想你 (Hǎo xiǎng nǐ): Nhớ em rất nhiều.
  • 8834760 – 漫漫相思只为你 (Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ): Tương tư suốt ngày chỉ vì em.
  • 2014 – 爱你一世 (Ài nǐ yí shì): Yêu em mãi mãi.
Bạn có thể thả thính bằng tiếng Trung với những con số theo cách tinh tế và ngọt ngào

>>Xem thêm:

Những câu thả thính bằng tiếng Trung ngọt ngào với nam – nữ

Bạn muốn bày tỏ tình cảm với crush hay người yêu, bạn đời của mình thì hãy lưu ngay những câu thả thính tiếng Trung siêu “dính”, siêu ngọt ngào dưới đây để chinh phục đối phương nhé!

Những câu thả thính tiếng Trung ngọt ngào dành cho bạn nữ

Dưới đây là những câu thả thính tiếng Trung dành cho các bạn nữ cực kỳ ngọt ngào:

Xem thêm:  Hướng dẫn cài đặt bàn phím và cách gõ tiếng Trung trên điện thoại
Câu thả thính bằng tiếng Trung hay Phiên âm Nghĩa
我喜欢的人是你,现在是你,从前也是你, 以后还是你. Wǒ xǐhuan de rén shì nǐ, xiànzài shì nǐ, cóngqián yěshì nǐ, yǐhòu háishì nǐ. Người em thích là anh, bây giờ chính là anh, trước đây cũng là anh và mãi sau này cũng chỉ là mình anh.
如果你是太阳我便是冰淇淋因为你融化了我的心. Rúguǒ nǐ shì tàiyáng wǒ biàn shì bīngqílín yīnwèi nǐ rónghuàle wǒ de xīn. Nếu anh là mặt trời, em nguyện vì anh trở thành cây kem để trái tim tan chảy vì anh.
致我未来的男朋友! 你到底在哪里? 我等了你 20 多年了. Zhì wǒ wèilái de nán péngyou! Nǐ dàodǐ zài nǎlǐ? Wǒ děngle nǐ 20 duōniánle. Gửi người yêu tương lai của em! Anh đang ở đâu? Em đã đợi anh hơn 20 năm rồi đó.
对于世界而言你是一个人但是对于我,你是我的整个世界. Duìyú shìjiè ér yán nǐ shì yígè rén dànshì duìyú wǒ, nǐ shì wǒ de zhěnggè shìjiè. Đối với thế giới này, anh có thể chỉ là một người bình thường nhưng đối với em anh chính là cả thế giới.
我爱你不是因为你是一个怎样的人而是因为我喜欢与你在一起时的感觉! Wǒ ài nǐ búshì yīnwèi nǐ shì yígè zěnyàng de rén, ér shì yīnwèi wǒ xǐhuān yǔ nǐ zài yīqǐ shí de gǎnjué. Em không yêu anh vì anh là người như thế nào mà bởi vì em yêu cảm giác lúc được ở bên cạnh anh.
我爱你不知道怎么爱? 何时爱?哪里爱? Wǒ ài nǐ bù zhīdào zěnme ài? Hé shí ài? Nǎlǐ ài? Em không biết đã yêu anh thế nào? Khi nào? Yêu từ thời điểm nào?
你不许对别的女人动心哦,我会吃醋的. Nǐ bùxǔ duì biéde nǚrén dòngxīn ò, wǒ huì chīcù de. Anh không được rung động trước bất kỳ người con gái nào khác, em chắc chắn ghen đó.
我不知道我的将来会怎样,但我希望你在其中. Wǒ bù zhīdào wǒ de jiānglái huì zěnyàng, dàn wǒ xīwàng nǐ zài qízhōng. Em không biết tương lai sẽ ra sao nhưng em hy vọng anh thuộc phần tương lai đó.
喂,帅哥你可以小心一点吗?你撞到了我的心了. Wèi, shuàigē nǐ kěyǐ xiǎoxīn yīdiǎn ma? Nǐ zhuàng dàole wǒ de xīnle. Này anh đẹp trai! Anh hãy cẩn thận một chút được không? Anh va vào trái tim em rồi đó.
你可以养我这只单身狗吗? Nǐ kě yǐ yǎng wǒ zhè zhī dān shēn gǒu ma? Anh có thể nuôi thêm một con cún độc thân là em không?
Xem thêm:  Khóa học tiếng Nhật tại Bình Dương tốt nhất
thả thính bằng tiếng trung
Các bạn gái có thể chủ động thả thính bằng tiếng Trung để bày tỏ tình cảm với bạn trai mình thương nhớ

Những lời thả thính bằng tiếng Trung ngọt ngào cho bạn nam

Dưới đây là một số câu thả thính tiếng Trung hay bạn nam có thể sử dụng để “đốn gục” trái tim người mình thương mến:

Câu thả thính tiếng Trung hay Phiên âm Nghĩa
我愿被判终身监禁, 如果你的心是座监狱. Wǒ yuàn bèi pàn zhōngshēn jiānjìn, rúguǒ nǐ de xīn shì zuò jiānyù. Anh nguyện chịu kết án chung thân nếu trái tim em là một nhà tù.
其他东西不再重要,只要你一直在我身边. Qítā dōngxi bú zài zhòngyào, zhǐyào nǐ yìzhí zài wǒ shēnbiān. Những thứ khác không còn quan trọng nữa vì chỉ cần em gần bên cạnh anh.
你的眼睛很漂亮但是没有我漂亮,因为我的眼里有你啊. Nǐ de yǎnjīng hěn piàoliang dànshì méiyǒu wǒ piàoliang, yīnwèi wǒ de yǎn li yǒu nǐ a. Đôi mắt em rất đẹp nhưng không thể bằng mắt anh vì trong đôi mắt anh hiện đã có hình bóng của em.
一天 24个小时都在我的脑子里跑来跑去, 你不累吗? Yītiān 24 gè xiǎoshí dōu zài wǒ de nǎozi lǐ pǎo lái pǎo qù, nǐ bú lèi ma? Mỗi ngày có 24 tiếng nhưng em cứ chạy qua chạy lại suốt trong đầu anh, em không thấy mệt sao?
你眼睛近视对吗??? 怪不得看不到我喜欢你. Nǐ yǎnjīng jìnshì duì ma??? Guàibudé kàn bú dào wǒ xǐhuan nǐ. Em có bị cận thị không? Bảo sao em không thấy được anh đã thích em.
即使太阳从西边来我对你的爱也不会改变. Jíshǐ tàiyáng cóng xībian lái wǒ duì nǐ de ài yě bù huì gǎibiàn. Kể cả khi mặt trời có mọc ở đằng tây thì tình yêu anh dành cho em cũng không hề thay đổi.
thả thính bằng tiếng trung
Các bạn trai cũng có nhiều câu thả thính bằng tiếng Trung để gây ấn tượng với cô nàng mình cảm mến

Trên đây là gợi ý những câu thả thính bằng tiếng Trung cực hay và ý nghĩa, giúp bạn thể hiện tình cảm một cách kín đáo và ngọt ngào. Hy vọng bạn sẽ tìm được câu nói phù hợp để “cưa đổ” crush của mình. Đừng quên liên hệ với Hoa Ngữ Đông Phương nếu có nhu cầu học tiếng Trung cấp tốc, để hiểu thêm về văn hóa và đất nước Trung Quốc. Bạn có thể liên hệ với trung tâm qua số hotline hay fanpage, website để được tư vấn, hỗ trợ tốt nhất.