99+ biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung ấn tượng

biệt danh cho bạn thân bằng tiếng trung

Biệt danh là một cách thể hiện sự thân mật, sự vui nhộn và tình cảm chân thành với bạn thân, có ý nghĩa gia tăng mối quan hệ bạn bè gắn kết. Cũng như tiếng Việt, có rất nhiều biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung hay bạn có thể ứng dụng để tạo ra sự gần gũi, đặc biệt với người bạn của mình. Dưới đây Hoa Ngữ Đông Phương sẽ gợi ý cho bạn một số biệt danh tiếng Trung đáng yêu và ý nghĩa có thể đặt cho người bạn thân, cùng tham khảo nhé!

Từ vựng tiếng Trung về tình bạn

Trước khi tìm hiểu về các biệt danh tiếng Trung, bạn cần ghi nhớ list các từ vựng chủ đề tình bạn dưới đây:

  • 友情 / (yǒu qíng / yǒu yì) – Tình bạn.
  • 老朋友 (lǎo péngyou) – Bạn nhiều/lâu năm.
  • 好朋友 (hǎo péngyou) – Bạn rất thân, bạn tốt.
  • 闺蜜 (guī mì) – Đôi bạn khuê mật (bạn cực kỳ thân, có thể chia sẻ tâm sự với nhau mọi thứ, thường dùng cho đôi bạn gái).
  • 们儿 (gē menr) – Anh em/huynh đệ tốt (dùng cho con trai).
  • 好姐妹 (hǎo jiě mèi) – Bạn thân như chị em.
  • 铁哥们 (tiě gēmen) – Cách gọi đôi bạn là con trai.
  • 铁姐们 (tiě jiěmen) – Cách gọi đôi bạn là con gái.
  • 知己 (zhī jǐ) – Đôi bạn tri kỷ.
Xem thêm:  HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU THÀNH PHỐ HCM
biệt danh cho bạn thân bằng tiếng trung
Đặt biệt danh tiếng Trung cho bạn thân giúp tình bạn thêm đặc biệt, gắn kết hơn

>>Xem thêm:

Gợi ý 99+ biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung ý nghĩa

Việc sử dụng biệt danh trong các cuộc trò chuyện ngày càng phổ biến. Dùng biệt danh cho bạn thân không chỉ mang lại sự dễ thương, thú vị mà còn giúp đôi bạn thể hiện được sự đặc biệt và độc đáo trong mối quan hệ. Nếu bạn muốn tìm một biệt danh tiếng Trung vừa hay vừa ý nghĩa cho bạn thân của mình có thể tham khảo các gợi ý hay dưới đây:

Biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung đáng yêu

  • 萌宝 (Méng Bǎo) – Dễ thương.
  • 牛牛 (Niú Niú) – Bạn xinh đẹp, mạnh mẽ.
  • 麦兜 (Mài Dòu) – Tên một nhân vật hoạt hình trong phim “Chú heo con xinh đẹp”.
  • (Dāi Tóu) – Tốt bụng và đẹp trai.
  • 球球 (Qiú Qiú) – Biệt danh cho bạn nữ hơi béo nhưng dễ thương.
  • 绵绵 (Mián Mián) – Biệt danh cho bạn thân có tính cách đơn giản như một chú cừu.
  • 乐乐 (Lè Lè) – Hạnh phúc.
  • 来福 (Lái Fú) – May mắn.
  • 鲜肉 (Xiǎo Xiān Ròu) – Thịt tươi nhỏ.
  • 大胖 (Dà Pàng) – Béo bự.
  • 小胖 (Xiǎo Pàng) – Béo nhỏ.
  • 暖男 (Nuǎn Nán) – Chàng trai có thể làm tan chảy trái tim bạn.
  • 笨笨 (Bèn Bèn) – Bạn thân khá vụng về, vớ vẩn.
  • 那口子 (Nà Kǒu Zi) – Nghĩa là đằng ấy.
  • (Zhū Tóu) – Đầu lợn.
  • 蜂蜜 (Fēng Mì) – Mật ong.
  • 饿猪 (È Zhū) – Đồ lợn đói
  • 胖恐 (Pàng Kǒng Lóng) – Chú khủng long béo.
  • (Jīn Yú) – Cá vàng.
  • 肥得像猪 (Féi Dé Xiàng Zhū) – Béo như lợn.
  • 圣喜 (Shèng Xǐ Jù) – Đồ ngáo.
  • 矮人 (Ăi Rén) – Đồ lùn.
  • 傻子 (Shǎ Zi) – Kẻ khờ.
  • 坚强的女孩 (Jiān Qiáng De Nǚ Hái) – Cô nàng đanh đá.
  • 笑笑 (Xiào Xiào) – Nụ cười của tôi.
  • 橙子 (Chéng Zi) – Quả cam của tôi.
  • 星儿 (Xīng ér) – Ngôi sao của tôi.
  • 月儿 (Yuè ér) – Mặt trăng của tôi.
  • 焕儿 (Huàn ér) – Người bạn sáng sủa.
  • 宝宝 (Bǎo Bao) – Đứa bé của tôi.
  • 饺子 (Xiǎo Jiǎo Zi) – Bánh bao nhỏ của tôi.
  • 葡萄 (Pú Tao) – Quả nho của tôi.
  • 雪糕 (Kě Lè) – Kem của tôi.
Xem thêm:  GIA SƯ DẠY KÈM TIẾNG TRUNG TPHCM
biệt danh cho bạn thân bằng tiếng trung
Có rất nhiều biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung giúp bạn tạo ấn tượng hơn cho tình bạn của mình

>>Xem thêm:

Biệt danh cho bạn thân là con gái bằng tiếng Trung

  • 萌妹 (Méng Mèi) – Em gái xinh đẹp.
  • 郡主 (Jùn Zhǔ) – Xinh đẹp và cao quý.
  • 咩咩 (Miē Miē) – Con cừu.
  • (Yā Tóu) – Cô gái xinh đẹp và nghịch ngợm.
  • 小仙女 (Xiǎo Xiān Nǚ) – Tiên nữ.
  • 豆豆 (Dòu Dòu) – Đậu Đậu.
  • 呆毛 (Dāi Máo) – Dành cho cô gái có mái tóc xoăn.
  • 电波女 (Diàn Bō Nǚ) – Cô gái mọt sách xinh đẹp.
  • 女神 (Nǚ Shén) – Nữ thần.
  • 贝贝 (Bèi Bèi) – Một đứa bé, người bạn tốt bụng, dễ thương.
  • 马尾 (Shuāng Mǎ Wěi) – Cô gái có mái tóc hai bím xinh xắn.
  • 甜心 (Tián Xīn) – Bạn như tình yêu ngọt ngào.
  • 玉珍 (Yù Zhēn) – Trân quý bạn như ngọc.
  • 小妖精 (Xiǎo Yāo Jīng) – Tiểu yêu tinh/cô bạn tinh quái.
  • 小猪猪 (Xiǎo Zhū Zhū) – Chú heo nhỏ.
  • 猫咪 (Māo Mī) – Mèo con.
  • 短腿 (Duǎn Tuǐ) – Chân ngắn.
  • 小公 (Xiǎo Gōng Jǔ) – Tiểu công chúa.
biệt danh cho bạn thân bằng tiếng trung
Bạn có thể đặt biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung cho bạn gái thân là mèo con, công chúa nhỏ,…

Biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung là con trai

  • 独眼 (Dú Yǎn Lóng) – Bạn thân giống một tên cướp.
  • 极客 (Jí Kè) – Bạn đam mê công nghệ.
  • 唐僧 (Táng Sēng) – Bạn thân tuyệt vời.
  • 小平 (Xiǎo Píng Tóu) – Bạn nam tóc ngắn.
  • (Fó Xiān) – Chàng trai thân thiện và hiền lành.
  • 化肥 (Huà Féi) – Chàng trai hóa học.
  • 头闷 (Jiān Tóu Mèn) – Quý ông.
  • (Yǎn Jìng) – Anh chàng đeo kính.
  • 纯爷们 (Chún Yé Men) – Chàng trai thẳng thắn, mạnh mẽ.
Xem thêm:  Cấu trúc sử dụng tân ngữ trong tiếng Trung dễ ghi nhớ, ứng dụng
biệt danh cho bạn thân bằng tiếng trung
Bạn có thể tham khảo đặt biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung cho bạn thân nam có nghĩa là quý ông, anh chàng thân thiện,…

Việc đặt biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung không chỉ giúp đôi bạn thể hiện sự gần gũi, còn tạo ra những kỷ niệm đáng nhớ, tạo ra sự thú vị hơn trong tình bạn. Hy vọng với những biệt danh tiếng Trung Hoa Ngữ Đông Phương gợi ý ở trên, bạn sẽ chọn được cái tên phù hợp cho bạn thân, giúp tình bạn thêm phần đặc biệt. Ngoài ra, bạn có nhu cầu học tiếng Trung thì đừng quên đăng ký tham gia học, liên hệ nhờ tư vấn tại trung tâm tiếng Trung Đông Phương nhé!