99+ biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung ấn tượng

Biệt danh là một cách thể hiện sự thân mật, sự vui nhộn và tình cảm chân thành với bạn thân, có ý nghĩa gia tăng mối quan hệ bạn bè gắn kết. Cũng như tiếng Việt, có rất nhiều biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung hay bạn có thể ứng dụng để tạo ra sự gần gũi, đặc biệt với người bạn của mình. Dưới đây Hoa Ngữ Đông Phương sẽ gợi ý cho bạn một số biệt danh tiếng Trung đáng yêu và ý nghĩa có thể đặt cho người bạn thân, cùng tham khảo nhé!

99+ biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung ý nghĩa

Việc sử dụng biệt danh trong các cuộc trò chuyện ngày càng phổ biến. Dùng biệt danh cho bạn thân không chỉ mang lại sự dễ thương, thú vị mà còn giúp đôi bạn thể hiện được sự đặc biệt và độc đáo trong mối quan hệ. Nếu bạn muốn tìm một biệt danh tiếng Trung vừa hay vừa ý nghĩa cho bạn thân của mình có thể tham khảo các gợi ý hay dưới đây:

Biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung đáng yêu

  • 萌宝 (Méng Bǎo) – Dễ thương.
  • 牛牛 (Niú Niú) – Bạn xinh đẹp, mạnh mẽ.
  • 麦兜 (Mài Dòu) – Tên một nhân vật hoạt hình trong phim “Chú heo con xinh đẹp”.
  • (Dāi Tóu) – Tốt bụng và đẹp trai.
  • 球球 (Qiú Qiú) – Biệt danh cho bạn nữ hơi béo nhưng dễ thương.
  • 绵绵 (Mián Mián) – Biệt danh cho bạn thân có tính cách đơn giản như một chú cừu.
  • 乐乐 (Lè Lè) – Hạnh phúc.
  • 来福 (Lái Fú) – May mắn.
  • 鲜肉 (Xiǎo Xiān Ròu) – Thịt tươi nhỏ.
  • 大胖 (Dà Pàng) – Béo bự.
  • 小胖 (Xiǎo Pàng) – Béo nhỏ.
  • 暖男 (Nuǎn Nán) – Chàng trai có thể làm tan chảy trái tim bạn.
  • 笨笨 (Bèn Bèn) – Bạn thân khá vụng về, vớ vẩn.
  • 那口子 (Nà Kǒu Zi) – Nghĩa là đằng ấy.
  • (Zhū Tóu) – Đầu lợn.
  • 蜂蜜 (Fēng Mì) – Mật ong.
  • 饿猪 (È Zhū) – Đồ lợn đói
  • 胖恐 (Pàng Kǒng Lóng) – Chú khủng long béo.
  • (Jīn Yú) – Cá vàng.
  • 肥得像猪 (Féi Dé Xiàng Zhū) – Béo như lợn.
  • 圣喜 (Shèng Xǐ Jù) – Đồ ngáo.
  • 矮人 (Ăi Rén) – Đồ lùn.
  • 傻子 (Shǎ Zi) – Kẻ khờ.
  • 坚强的女孩 (Jiān Qiáng De Nǚ Hái) – Cô nàng đanh đá.
  • 笑笑 (Xiào Xiào) – Nụ cười của tôi.
  • 橙子 (Chéng Zi) – Quả cam của tôi.
  • 星儿 (Xīng ér) – Ngôi sao của tôi.
  • 月儿 (Yuè ér) – Mặt trăng của tôi.
  • 焕儿 (Huàn ér) – Người bạn sáng sủa.
  • 宝宝 (Bǎo Bao) – Đứa bé của tôi.
  • 饺子 (Xiǎo Jiǎo Zi) – Bánh bao nhỏ của tôi.
  • 葡萄 (Pú Tao) – Quả nho của tôi.
  • 雪糕 (Kě Lè) – Kem của tôi.
biệt danh cho bạn thân bằng tiếng trung
Có rất nhiều biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung giúp bạn tạo ấn tượng hơn cho tình bạn của mình

>Xem thêm:

Biệt danh cho bạn thân là con gái bằng tiếng Trung

  • 萌妹 (Méng Mèi) – Em gái xinh đẹp.
  • 郡主 (Jùn Zhǔ) – Xinh đẹp và cao quý.
  • 咩咩 (Miē Miē) – Con cừu.
  • (Yā Tóu) – Cô gái xinh đẹp và nghịch ngợm.
  • 小仙女 (Xiǎo Xiān Nǚ) – Tiên nữ.
  • 豆豆 (Dòu Dòu) – Đậu Đậu.
  • 呆毛 (Dāi Máo) – Dành cho cô gái có mái tóc xoăn.
  • 电波女 (Diàn Bō Nǚ) – Cô gái mọt sách xinh đẹp.
  • 女神 (Nǚ Shén) – Nữ thần.
  • 贝贝 (Bèi Bèi) – Một đứa bé, người bạn tốt bụng, dễ thương.
  • 马尾 (Shuāng Mǎ Wěi) – Cô gái có mái tóc hai bím xinh xắn.
  • 甜心 (Tián Xīn) – Bạn như tình yêu ngọt ngào.
  • 玉珍 (Yù Zhēn) – Trân quý bạn như ngọc.
  • 小妖精 (Xiǎo Yāo Jīng) – Tiểu yêu tinh/cô bạn tinh quái.
  • 小猪猪 (Xiǎo Zhū Zhū) – Chú heo nhỏ.
  • 猫咪 (Māo Mī) – Mèo con.
  • 短腿 (Duǎn Tuǐ) – Chân ngắn.
  • 小公 (Xiǎo Gōng Jǔ) – Tiểu công chúa.
biệt danh cho bạn thân bằng tiếng trung
Bạn có thể đặt biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung cho bạn gái thân là mèo con, công chúa nhỏ,…

Biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung là con trai

  • 独眼 (Dú Yǎn Lóng) – Bạn thân giống một tên cướp.
  • 极客 (Jí Kè) – Bạn đam mê công nghệ.
  • 唐僧 (Táng Sēng) – Bạn thân tuyệt vời.
  • 小平 (Xiǎo Píng Tóu) – Bạn nam tóc ngắn.
  • (Fó Xiān) – Chàng trai thân thiện và hiền lành.
  • 化肥 (Huà Féi) – Chàng trai hóa học.
  • 头闷 (Jiān Tóu Mèn) – Quý ông.
  • (Yǎn Jìng) – Anh chàng đeo kính.
  • 纯爷们 (Chún Yé Men) – Chàng trai thẳng thắn, mạnh mẽ.

Biệt danh theo tính cách bạn thân

STT Tiếng Việt Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin)
1 Mặt lạnh (Ít biểu cảm) 面瘫 miàntān
2 Mọt sách 书呆子 shūdāizi
3 Cục cưng hay giận 气包 qìbāo
4 Kẻ mộng mơ 梦想家 mèngxiǎng jiā
5 Bà tám/Ông tám 八卦王 bāguà wáng
6 Thần xui xẻo 倒霉蛋 dǎoméi dàn
7 Thiếu gia/Cô chủ 公子/小姐 gōngzǐ/xiǎojiě
8 Người bận rộn 忙人 mángrén
9 Lão đại 老大 lǎodà
10 Đồ tham ăn 吃货 chīhuò
11 Chàng trai/Cô gái lạnh lùng 酷盖/酷妹 kù gài/kù mèi
12 Đồ ngốc nhỏ 小笨蛋 xiǎo bèndàn
13 Đứa trẻ nghịch ngợm 顽童 wántóng
14 Nhà triết học 哲学家 zhéxué jiā
15 Thánh lười 懒虫 lǎnchóng
16 Đứa chuyên ngủ nướng 睡神 shuì shén
17 Cái đuôi (luôn đi theo) 小尾巴 xiǎo wěibā
18 Người anh hùng 英雄 yīngxióng
19 Thiên thần hộ mệnh 守护天使 shǒuhù tiānshǐ
20 Tiểu thiên tài 小天才 xiǎo tiāncái

Biệt danh để thể hiện sự trân trọng bạn thân

STT Tiếng Việt Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin)
21 Báu vật 宝藏 bǎozàng
22 Tinh hoa 精华 jīnghuá
23 Ánh sáng của tôi 我的光 wǒ de guāng
24 Đại sư (Cao thủ) 大师 dàshī
25 Kỳ tài 奇才 qícái
26 Vua của tôi 我的王 wǒ de wáng
27 Người bạn đáng tin cậy 靠谱君 kàopǔ jūn
28 Lương tâm 良心 liángxīn
29 Người dẫn đường 指南针 zhǐnán zhēn
30 Nữ cường nhân 女强人 nǚ qiángrén
31 Vô địch 无敌 wúdí
32 Sao sáng 闪亮星星 shǎnliàng xīngxīng
33 Năng lượng mặt trời 太阳能 tàiyáng néng
34 Trân bảo 珍宝 zhēnbǎo
35 Người tuyệt vời 赞赞君 zàn zàn jūn
36 Nhà vô địch 冠军 guànjūn
37 Nguồn cảm hứng 灵感源 línggǎn yuán
38 Đứa con cưng 宠儿 chǒng’ér
39 Hi vọng 希望 xīwàng
40 Bức tường thành 城墙 chéngqiáng

Biệt danh cho bạn thân bằng đồ vật

STT Tiếng Việt Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin)
41 Cà phê sữa 拿铁 nátiě
42 Bánh quy 饼干 bǐnggān
43 Củ khoai tây 土豆 tǔdòu
44 Quả quýt 橘子 júzi
45 Thanh sô cô la 巧克力 qiǎokèlì
46 Kẹo bông gòn 棉花糖 miánhuātáng
47 Bánh mì nướng 吐司 tǔsī
48 Cây kem ốc quế 甜筒 tiántǒng
49 Máy ảnh 照相机 zhàoxiàngjī
50 Cây bút chì 铅笔 qiānbǐ
51 Chiếc ô 雨伞 yǔsǎn
52 Lọ thủy tinh 玻璃罐 bōlí guàn
53 Quả cà chua 西红柿 xīhóngshì
54 Bánh Donut 甜甜圈 tiántiánquān
55 Ly trà sữa 奶茶杯 nǎichá bēi
56 Viên kẹo bạc hà 薄荷糖 bòhé táng
57 Ngôi nhà 小房子 xiǎo fángzi
58 Chiếc thuyền 小船 xiǎochuán
59 Quả dứa 菠萝 bōluó
60 Chiếc nhẫn 戒指 jièzhǐ

Biệt danh cho đôi bạn thân cùng tiến

STT Tiếng Việt Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin)
61 Ánh dương 暖阳 nuǎnyáng
62 Trăng khuyết 弯月 wānyuè
63
64 Nước shuǐ
65 Muối yán
66 Đường táng
67 Sáng 白天 báitiān
68 Tối 黑夜 hēiyè
69 Bánh gato 蛋糕 dàngāo
70 Kem 奶油 nǎiyóu
71 Táo 苹果 píngguǒ
72 Chuối 香蕉 xiāngjiāo
73 Sét 闪电 shǎndiàn
74 Sấm 雷声 léishēng
75 Gấu lớn 大熊 dàxióng
76 Thỏ con 小兔 xiǎotù
77 Đầu tiên chū
78 Cuối cùng
79 Trái Đất 地球 dìqiú
80 Mặt Trăng 月球 yuèqiú

Biệt danh cho bạn thân kiểu điện ảnh

STT Tiếng Việt Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin)
81 Họa sĩ (Tài năng) 画家 huàjiā
82 Cửu vĩ hồ (Tinh quái) 九尾狐 jiǔwěihú
83 Ngụy Anh (Nhân vật dễ thương) 羡羡 Xiànxiàn
84 Hoàng đế 皇帝 huángdì
85 Đại hiệp 大侠 dàxiá
86 Thần Quân 神君 shénjūn
87 Công chúa nhỏ (Tiểu công chúa) 小公主 xiǎo gōngzhǔ
88 Võ sư 武师 wǔshī
89 Thiên kim (Cô gái quý giá) 千金 qiānjīn
90 Đứa ngốc đáng yêu 傻白甜 shǎbáitián
91 Tiểu khả ái 小可爱 xiǎo kě’ài
92 Đồ bạo quân (Độc đoán) 暴君 bàojūn
93 Tiên tử 仙子 xiānzǐ
94 Dũng sĩ 勇士 yǒngshì
95 Thao túng 操盘手 cāopán shǒu
96 Phụ tá đắc lực 左膀右臂 zuǒ bǎng yòu bì
97 Tên ngốc ngộ nghĩnh 萌傻 méng shǎ
98 Ánh hào quang 光环 guānghuán
99 Người bạn đồng hành 伙伴 huǒbàn
100 Bảo bối (Tiểu bảo) 宝贝 bǎobèi

 

biệt danh cho bạn thân bằng tiếng trung
Bạn có thể tham khảo đặt biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung cho bạn thân nam có nghĩa là quý ông, anh chàng thân thiện,…

Việc đặt biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung không chỉ giúp đôi bạn thể hiện sự gần gũi, còn tạo ra những kỷ niệm đáng nhớ, tạo ra sự thú vị hơn trong tình bạn. Hy vọng với những biệt danh tiếng Trung Hoa Ngữ Đông Phương gợi ý ở trên, bạn sẽ chọn được cái tên phù hợp cho bạn thân, giúp tình bạn thêm phần đặc biệt. Ngoài ra, bạn có nhu cầu học tiếng Trung thì đừng quên đăng ký tham gia học, liên hệ nhờ tư vấn tại trung tâm tiếng Trung Đông Phương nhé!

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo