199+ từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết Nguyên Đán và năm mới

Tết là dịp lễ truyền thống quan trọng không chỉ ở Việt Nam mà còn cả với văn hóa Trung Quốc. Khi học tiếng Trung, việc hiểu và ghi nhớ các từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn hiểu sâu hơn về văn hóa, phong tục tập quán của nước mình và của người Hoa và chia sẻ với bạn bè quốc tế. Hãy cùng Trung tâm Đông Phương khám phá bộ từ vựng tiếng Trung về Tết, lễ hội mùa xuân, tên gọi món ăn truyền thống,… qua bài viết dưới đây.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết  về thời gian lễ hội đầu năm

Tết Nguyên Đán là Lễ hội mùa xuân lớn nhất trong năm, đánh dấu khởi đầu của năm mới âm lịch. Người Việt và người Trung đều đón giao thừa tại nhà vào những giây phút đầu tiên khi trời đất chuyển giao năm mới. Để thêm hiểu về lịch trình, hoạt động, nét văn hóa dịp Tết thì bạn hãy ghi nhớ các từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết  phổ biến dưới đây để theo dõi và tham gia lễ hội trọn vẹn:

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Chūnjié Tết Nguyên đán
除夕 Chúxī Đêm giao thừa
初一 chū yī Mùng 1 Tết
初二 chū’èr Mùng 2 Tết
初三 chū sān Mùng 3 Tết
立春 Lìchūn Lập xuân
元宵 Yuánxiāojié Rằm tháng Giêng
正月 Zhēngyuè Tháng Giêng (âm lịch)
腊月 Làyuè Tháng chạp
年夜 niányèfàn Bữa cơm đêm giao thừa
初一开门红 chūyī kāimén hóng Ngày khai trương đầu năm
年味 niánwèi Không khí Tết
压岁钱 yāsuìqián Lì xì
niánhuò Đồ Tết mua sắm
春晚 Chūnwǎn Gala đêm giao thừa
放鞭炮 fàng biānpào Bắn pháo
发财日 fācái rì Ngày “phát tài”
Biets nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết để giới thiệu về lễ hội lớn nhất trong năm với bạn bè quốc tế
Biets nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết để giới thiệu về lễ hội lớn nhất trong năm với bạn bè quốc tế

>> Xem thêm: 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết  về phong tục và hoạt động 

Tết là khoảng thời gian sum vầy và cũng là dịp để thể hiện nhiều tập tục truyền thống giàu ý nghĩa. Biết những từ này giúp bạn dễ tiếp cận văn hóa đón năm mới, từ giao tiếp hàng ngày đến việc hiểu tài liệu hoặc tham gia sự kiện văn hóa dân gian. Dưới đây là danh sách từ vựng phong phú về chủ đề phong tục và hoạt động Tết quen thuộc với mọi người Việt: 

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
拜年 bàinián Chúc Tết
访老人 bàifǎng lǎorén Thăm người lớn tuổi
拜祖先 bàizǔxiān Tảo mộ
团圆 tuányuán Đoàn viên
吃年夜 chī niányèfàn Ăn bữa cơm đêm giao thừa
贴春联 tiē chūnlián Dán câu đối đỏ
挂灯 guà dēnglóng Treo đèn lồng
饺子 bāo jiǎozi Gói bánh chưng
放鞭炮 fàng biānpào Bắn pháo hoa
niánhuò Mua sắm đồ Tết 
压岁钱 yāsuìqián Lì xì
送礼 sòng lǐ Biếu quà
红包 hóngbāo Phong bao lì xì
wǔlóng Múa lân
wǔshī Múa sư tử
财神 bài Cáishén Cúng thần tài đầu năm
摆供桌 bǎi gòngzhuō Bày bàn thờ Tết
点香 diǎn xiāng Thắp hương
祭祖 jìzǔ Cúng tổ tiên
Biết những từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết để hiểu hơn về văn hóa đón năm mới người Việt
Biết những từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết để hiểu hơn về văn hóa đón năm mới người Việt

Từ vựng tiếng Trung về món ăn truyền thống ngày Tết

Ẩm thực ngày Tết mang đậm nét văn hóa truyền thống và gửi gắm nhiều ý nghĩa may mắn, thịnh vượng. Trong tiếng Trung, mỗi món ăn đều có ý nghĩa riêng. Việc học từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết  về các món ăn không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn mà còn hiểu thêm các quan niệm dân gian thú vị. Dưới đây là các món ăn thường xuất hiện trong mâm cơm Tết của người Việt và người Trung Quốc:

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
饺子 jiǎozi Bánh chưng
红烧肉 hóngshāo ròu Thịt kho
红烧猪肉 hóngshāo zhūròu jīdàn Thịt kho trứng
糯米 nuòmǐfàn Cơm nếp
yuánzòng Bánh tét
腌小洋葱 yān xiǎo yángcōng Củ kiệu
làcháng Lạp xưởng
春卷 chūnjuǎn Chả giò (nem rán)
豆腐 niàng dòufu Đậu hũ nhồi thịt
五色糯米 wǔsè nuòmǐfàn Xôi ngũ sắc
姜糖 jiāng táng Mứt gừng
椰子糖 yēzi táng Mứt dừa
瓜子 hóng guāzǐ Hạt dưa đỏ
猪皮 zhūpí dòng Giò thủ (giò xào)
烧鸡 shāojī Gà luộc hoặc gà quay
炒米粉 chǎo mǐfěn Miến xào
饺子 jiǎozi Bánh chẻo, bánh xếp
长寿面 chángshòu miàn Mì trường thọ
腊肉 làròu Thịt xông khói
烧鸭 shāoyā Vịt quay
Để hiểu hơn về nét văn hóa truyền thống thì cũng cần biết rõ các từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết về ẩm thực ngày Tết
Để hiểu hơn về nét văn hóa truyền thống thì cũng cần biết rõ các từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết về ẩm thực ngày Tết

>> Xem thêm:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết  về đồ trang trí và biểu tượng ngày Tết

Trang trí ngày Tết giúp tạo không khí vui tươi, có nhiều ý nghĩa tâm linh, cầu mong may mắn cho năm mới là quan niệm của mọi người. Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết  quen thuộc giúp bạn nhận diện các đồ trang trí trong tiếng Trung khi tham gia hội chợ, đến cửa hàng mua sắm đồ Tết:

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
dēnglóng Đèn lồng
chūnlián Câu đối Tết
hóngbāo Phong bao đỏ
福字 fú zì Chữ “Phúc”
年画 niánhuà Tranh Tết
吉祥物 jíxiángwù Linh vật may mắn
cáishén Thần tài
金元宝 jīn yuánbǎo Thỏi vàng trang trí
梅花 méihuā Hoa mai
桃花 táohuā Hoa đào
dēngshì Đèn nháy trang trí
lóng Rồng (linh vật)
zhāntiē zhuāngshì Đồ dán trang trí
Biết nhiều từ vựng tiếng Trung về đồ Trang trí ngày Tết để thuận tiện mua sắm khi tham gia hội chợ, đến cửa hàng mua sắm
Biết nhiều từ vựng tiếng Trung về đồ Trang trí ngày Tết để thuận tiện mua sắm khi tham gia hội chợ, đến cửa hàng mua sắm

Việc học từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết không chỉ giúp bạn mở rộng vốn ngôn ngữ mà còn là chiếc cầu nối đến một nền văn hóa lâu đời, giàu bản sắc. Đừng quên thực hành bằng cách viết thiệp chúc Tết, xem phim,… liên quan đến chủ đề này. Nếu bạn muốn tự tin hơn khi giao tiếp với người bản ngữ hoặc trong môi trường làm việc đa văn hóa thì hãy liên hệ với Trung tâm Đông Phương để được tư vấn thêm nhé!

Đánh giá post
Zalo