290 từ vựng tiếng Trung chủ đề phần mềm, máy tính thông dụng

Trong thời đại công nghệ phát triển mạnh mẽ, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề phần mềm trở nên cực kỳ quan trọng, đặc biệt với những ai học tập hoặc làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Từ vựng chủ đề này không chỉ giúp bạn đọc hiểu tài liệu kỹ thuật, giao tiếp với đồng nghiệp người Trung mà còn tạo nền tảng vững chắc khi học chuyên sâu về lập trình, phát triển ứng dụng hay kiểm thử phần mềm. Trung tâm Đông Phương se tổng hợp các từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất về phần mềm, máy tính phổ biến trong nội dung sau đây.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề phần mềm – các loại phần mềm phổ biến 

Có rất nhiều loại phần mềm khác nhau như hệ điều hành, ứng dụng văn phòng, phần mềm an ninh và nguồn mở. Việc nắm vững tên gọi và chức năng của từng loại bằng tiếng Trung giúp bạn giao tiếp và đọc tài liệu kỹ thuật chính xác hơn. Dưới đây là những thuật ngữ, từ vựng tiếng Trung chủ đề phần mềm bạn cần nhớ để  tự tin khi nói và viết về phần mềm:

Từ vựng tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
操作系cāozuò xìtǒngHệ điều hành
应用程序yìngyòng chéngxùỨng dụng (app)
统软件xìtǒng ruǎnjiànPhần mềm hệ thống
办公软件bàngōng ruǎnjiànPhần mềm văn phòng
安全软件ānquán ruǎnjiànPhần mềm bảo mật
杀毒软件shādú ruǎnjiànPhần mềm diệt virus
数据库管理软件shùjùkù guǎnlǐ ruǎnjiànPhần mềm quản lý cơ sở dữ liệu
嵌入式软件qiànrù shì ruǎnjiànPhần mềm nhúng
戏软件yóuxì ruǎnjiànPhần mềm trò chơi
图形处理软件túxíng chǔlǐ ruǎnjiànPhần mềm đồ họa
频编辑软件yīnpín biānjí ruǎnjiànPhần mềm chỉnh sửa âm thanh
视频编辑软件shìpín biānjí ruǎnjiànPhần mềm chỉnh sửa video
浏览器liúlǎn qìTrình duyệt web
驱动程序qūdòng chéngxùTrình điều khiển (driver)
务器软件fúwùqì ruǎnjiànPhần mềm máy chủ
开源软件kāiyuán ruǎnjiànPhần mềm mã nguồn mở
业软件shāngyè ruǎnjiànPhần mềm thương mại
费软件miǎnfèi ruǎnjiànPhần mềm miễn phí
拟机软件xūnǐjī ruǎnjiànPhần mềm máy ảo
计算软件yún jìsuàn ruǎnjiànPhần mềm điện toán đám mây
Nếu bạn yêu thích, có đam mê với lập trình, CNTT thì cần nắm rõ các từ vựng tiếng Trung chủ đề phần mềm
Nếu bạn yêu thích, có đam mê với lập trình, CNTT thì cần nắm rõ các từ vựng tiếng Trung chủ đề phần mềm

>> Xem thêm: 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề phần mềm về quy trình phát triển

Hiểu rõ các bước trong quy trình phát triển phần mềm đặc biệt quan trọng nếu bạn tham gia vào nhóm kỹ thuật, quản lý dự án hay kiểm thử. Khi làm việc với đồng nghiệp hoặc tài liệu kỹ thuật, bạn sẽ cần dùng chúng để phân tích yêu cầu, lên ý tưởng thiết kế, lập trình,… Dưới đây là danh sách từ vựng cơ bản liên quan đến quy trình phát triển phần mềm bạn cần nắm được:

Từ vựng tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
需求分析xūqiú fēnxīPhân tích yêu cầu
统设计xìtǒng shèjìThiết kế hệ thống
架构设计jiàgòu shèjìThiết kế kiến trúc
接口设计jiēkǒu shèjìThiết kế giao diện lập trình
编码biānmǎLập trình
编程语言biānchéng yǔyánNgôn ngữ lập trình
测试cèshìKiểm thử
单元测试dānyuán cèshìKiểm thử đơn vị
集成测试jíchéng cèshìKiểm thử tích hợp
统测试xìtǒng cèshìKiểm thử hệ thống
归测试huíguī cèshìKiểm thử hồi quy
性能测试xìngnéng cèshìKiểm thử hiệu năng
缺陷报告quēxiàn bàogàoBáo cáo lỗi
修复xiūfùSửa lỗi
码库dàimǎkùKho mã nguồn
发布计划fābù jìhuàKế hoạch phát hành
维护wéihùBảo trì
项目管理xiàngmù guǎnlǐQuản lý dự án
Biết rõ các từ vựng tiếng Trung về quy trình phần mềm để hiểu yêu cầu, điều kiện,... để xử lý công việc tốt hơn
Biết rõ các từ vựng tiếng Trung về quy trình phần mềm để hiểu yêu cầu, điều kiện,… để xử lý công việc tốt hơn

Từ vựng tiếng Trung về chức năng và giao diện phần mềm 

Giao diện và chức năng phần mềm là phần người dùng tiếp xúc nhiều nhất khi sử dụng ứng dụng. Việc hiểu các thuật ngữ, từ vựng tiếng Trung chủ đề phần mềm lĩnh vực này sẽ giúp bạn dễ dàng sử dụng phần mềm, trao đổi với nhóm kỹ thuật khi cần hỗ trợ hoặc tùy chỉnh. Dưới đây là các từ vựng quan trọng bạn cần ghi nhớ:

Từ vựng tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
界面jièmiànGiao diện người dùng
ànniǔNút bấm
设置shèzhìCài đặt
保存bǎocúnLưu
打开dǎkāiMở
guānbìĐóng
shàngchuánTải lên (upload)
xiàzǎiTải xuống (download)
搜索sōusuǒTìm kiếm
刷新shuāxīnLàm mới (refresh)
页面yèmiànTrang (page)
标签页biāoqiānyèTab
输入框shūrù kuāngÔ nhập dữ liệu
下拉菜xiàlā càidānMenu thả xuống
huákuàiThanh trượt
工具gōngjù lánThanh công cụ
zhǔyèTrang chủ
账户zhànghùTài khoản
mìmǎMật khẩu
语言设置yǔyán shèzhìCài đặt ngôn ngữ
全屏模式quánpíng móshìChế độ toàn màn hình
Hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề phần mềm về giao diện giúp bạn dễ dàng trao đổi với nhóm kỹ thuật khi làm việc
Hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề phần mềm về giao diện giúp bạn dễ dàng trao đổi với nhóm kỹ thuật khi làm việc

>> Xem thêm:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề phần mềm – Lỗi và bảo trì phần mềm 

Bất kỳ phần mềm nào cũng có thể phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng. Do đó, người học tiếng Trung chuyên ngành CNTT cần biết các thuật ngữ liên quan đến lỗi, cập nhật, bảo trì để xử lý hoặc báo cáo đúng cách. Dưới đây là các từ vựng giúp bạn giao tiếp và xử lý tình huống tốt hơn khi phần mềm gặp sự cố:

Từ vựng tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
错误cuòwùLỗi (error)
kǎdùnLag, giật
无响wú xiǎngyìngKhông phản hồi
死机sǐjīTreo máy
漏洞lòudòngLỗ hổng bảo mật
补丁bǔdīngBản vá lỗi
维护wéihùBảo trì
停机维护tíngjī wéihùBảo trì tạm thời
报错信息bàocuò xìnxīThông tin báo lỗi
户反馈yònghù fǎnkuìPhản hồi người dùng
程序崩chéngxù bēngkuìỨng dụng bị sập
安全更新ānquán gēngxīnCập nhật bảo mật
统恢复xìtǒng huīfùKhôi phục hệ thống
清除缓存qīngchú huǎncúnXóa bộ nhớ đệm
重新安装chóngxīn ānzhuāngCài đặt lại
运行失yùnxíng shībàiChạy lỗi
Hiểu rõ từ vựng tiếng Trung chủ đề phần mềm về lỗi để nhận được sự hỗ trợ khi sự cố lúc trải nghiệm
Hiểu rõ từ vựng tiếng Trung chủ đề phần mềm về lỗi để nhận được sự hỗ trợ khi sự cố lúc trải nghiệm

Vốn từ vựng tiếng Trung chủ đề phần mềm không chỉ hữu ích trong học thuật mà còn mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực công nghệ. Việc học và ghi nhớ theo từng nhóm từ liên quan đến phần mềm sẽ giúp bạn phản xạ nhanh hơn khi giao tiếp hoặc xử lý công việc chuyên môn. Hãy ghi nhớ các từ vựng được Trung tâm Đông Phương giới thiệu và thực hành qua các tình huống thực tế như đọc tài liệu kỹ thuật, viết email chuyên ngành hay trao đổi trong các dự án phần mềm để đạt hiệu quả tối ưu. 

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo