Thiết kế đồ họa là lĩnh vực kết hợp giữa nghệ thuật và công nghệ, đòi hỏi người làm nghề ngoài có sự sáng tạo, mà còn thông thạo các công cụ, quy trình và thuật ngữ chuyên ngành. Nếu bạn đang học tiếng Trung để làm việc, đọc tài liệu, báo cáo,… bằng tiếng Trung thì hãy nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề Thiết kế đồ họa được Trung tâm Đông Phương tổng hợp dưới đây.
Bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề Thiết kế đồ họa cơ bản
Thiết kế đồ họa là sự kết hợp giữa nghệ thuật và kỹ thuật, đòi hỏi người làm nghề không chỉ có con mắt thẩm mỹ mà còn thành thạo hệ thống thuật ngữ chuyên môn. Mỗi lĩnh vực thiết kế đồ họa đều có đặc thù riêng. Hãy ghi nhớ các từ vựng tiếng Trung chủ đề Thiết kế đồ họa để trao đổi trực tiếp với khách hàng, nhà sản xuất hoặc đội ngũ thiết kế dễ dàng hơn:
| Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 平面设计 | Píngmiàn shèjì | Thiết kế đồ họa |
| 标志设计 | Biāozhì shèjì | Thiết kế logo |
| 品牌设计 | Pǐnpái shèjì | Thiết kế thương hiệu |
| 海报设计 | Hǎibào shèjì | Thiết kế poster |
| 包装设计 | Bāozhuāng shèjì | Thiết kế bao bì |
| 网页设计 | Wǎngyè shèjì | Thiết kế web |
| 界面设计 | Jièmiàn shèjì | Thiết kế giao diện |
| 移动应用设计 | Yídòng yìngyòng shèjì | Thiết kế ứng dụng di động |
| 书籍设计 | Shūjí shèjì | Thiết kế sách |
| 杂志设计 | Zázhì shèjì | Thiết kế tạp chí |
| 广告设计 | Guǎnggào shèjì | Thiết kế quảng cáo |
| 插画设计 | Chāhuà shèjì | Thiết kế minh họa |
| 图标设计 | Túbiāo shèjì | Thiết kế icon |
| 字体设计 | Zìtǐ shèjì | Thiết kế typography |
| 名片设计 | Míngpiàn shèjì | Thiết kế card visit |
| 宣传册设计 | Xuānchuán cè shèjì | Thiết kế brochure |
| 展示设计 | Zhǎnshì shèjì | Thiết kế trưng bày |
| 印刷设计 | Yìnshuā shèjì | Thiết kế in ấn |
| 多媒体设计 | Duōméitǐ shèjì | Thiết kế đa phương tiện |

>> Xem thêm:
Bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề Thiết kế đồ họa chuyên ngành
Khi học, tìm hiểu về ngành thiết kế sẽ có nhiều thuật ngữ chuyên môn liên quan đến thiết kế đồ họa, từ phần mềm, bố cục, màu sắc đến thuật ngữ in ấn. Để giúp bạn dễ dàng ứng dụng trong học tập và công việc thực tế, hãy ghi nhớ bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề Thiết kế đồ họa chuyên ngành dưới đây:
Nếu bạn đang tiếng Trung để làm việc trong hoặc làm việc với đối tác Trung Quốc, việc nắm vững là vô cùng cần thiết. Bài viết này sẽ giúp bạn tổng hợp hơn 199 từ vựng tiếng Trung– từ– để bạn
Từ vựng về phần mềm & công cụ thiết kế
Phần mềm và công cụ là cánh tay phải của designer. Hiểu rõ cấu trúc và chức năng phần mềm giúp bạn làm việc thông minh, tiết kiệm và chuyên nghiệp hơn.
| Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 图像处理软件 | Túxiàng chǔlǐ ruǎnjiàn | Phần mềm xử lý hình ảnh |
| 矢量图形软件 | Shǐliàng túxíng ruǎnjiàn | Phần mềm đồ họa vector |
| 版面设计软件 | Bǎnmiàn shèjì ruǎnjiàn | Phần mềm layout |
| 三维建模软件 | Sānwéi jiànmó ruǎnjiàn | Phần mềm mô hình 3D |
| 数字绘画工具 | Shùzì huìhuà gōngjù | Công cụ vẽ số |
| 色彩管理工具 | Sècǎi guǎnlǐ gōngjù | Công cụ quản lý màu |
| 字体管理器 | Zìtǐ guǎnlǐqì | Trình quản lý font |
| 原型设计工具 | Yuánxíng shèjì gōngjù | Công cụ thiết kế prototype |
| 协作设计平台 | Xiézuò shèjì píngtái | Nền tảng thiết kế cộng tác |
| 图层管理 | Túcéng guǎnlǐ | Quản lý layer |
| 滤镜效果 | Lǜjìng xiàoguǒ | Hiệu ứng filter |
| 混合模式 | Hùnhé móshì | Blending mode |
| 蒙版工具 | Méngbǎn gōngjù | Công cụ mask |
| 色彩调整 | Sècǎi tiáozhěng | Điều chỉnh màu |
| 模糊效果 | Móhú xiàoguǒ | Hiệu ứng blur |
| 锐化工具 | Ruìhuà gōngjù | Công cụ sharpen |

Từ vựng về màu sắc & typography
Màu sắc và typography là yếu tố tạo nên linh hồn của bản vẽ, thiết kế. Bạn muốn trình bày về sản phẩm thiết kế thì cần nắm được từ vựng chuyên môn về kỹ thuật phối màu bằng tiếng Trung dưới đây:
| Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 色彩理论 | Sècǎi lǐlùn | Lý thuyết màu sắc |
| 色轮 | Sèlún | Bánh xe màu |
| 原色 | Yuánsè | Màu nguyên thủy |
| 互补色 | Hùbǔsè | Màu bổ sung |
| 类似色 | Lèisìsè | Màu tương tự |
| 对比色 | Duìbǐsè | Màu tương phản |
| 色彩饱和度 | Sècǎi bǎohédù | Độ bão hòa màu |
| 色调 | Sèdiào | Tone màu |
| 明度 | Míngdù | Độ sáng |
| 暖色调 | Nuǎnsè diào | Tone ấm |
| 冷色调 | Lěngsè diào | Tone lạnh |
| 中性色 | Zhōngxìngsè | Trung tính |
| 渐变色 | Jiànbiàn sè | Gradient |
| 单色配色 | Dānsè pèisè | Phối màu đơn sắc |
| 字体设计 | Zìtǐ shèjì | Thiết kế font |
| 字重 | Zìzhòng | Độ đậm font |
| 字间距 | Zìjiānjù | Khoảng cách chữ |
| 行间距 | Hángjiānjù | Khoảng cách dòng |
| 字符间距 | Zìfú jiānjù | Khoảng cách ký tự |
| 排版设计 | Páibǎn shèjì | Thiết kế bố cục chữ |

>> Xem thêm:
Từ vựng về nguyên tắc & phong cách thiết kế
Những nguyên tắc cân bằng, phong cách thiết kế là kim chỉ nam giúp designer xây dựng bố cục hài hòa và truyền tải đúng thông điệp thiết kế. Dưới đây là các từ vựng tiếng Trung chủ đề Thiết kế đồ họa giúp bạn hiểu rõ nội dung, phân tích và đánh giá thiết kế:
| Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 设计原则 | Shèjì yuánzé | Nguyên tắc thiết kế |
| 平衡 | Pínghéng | Cân bằng |
| 对称 | Duìchèn | Đối xứng |
| 非对称 | Fēi duìchèn | Bất đối xứng |
| 重点 | Zhòngdiǎn | Điểm nhấn |
| 对比 | Duìbǐ | Tương phản |
| 统一 | Tǒngyī | Thống nhất |
| 节奏 | Jiézòu | Nhịp điệu |
| 层次 | Céngcì | Phân cấp |
| 空白空间 | Kòngbái kōngjiān | Khoảng trắng |
| 构图 | Gòutú | Bố cục |
| 视觉流程 | Shìjué liúchéng | Luồng thị giác |
| 极简主义 | Jíjiǎn zhǔyì | Phong cách tối giản |
| 现代主义 | Xiàndài zhǔyì | Phong cách hiện đại |
| 后现代主义 | Hòu xiàndài zhǔyì | Phong cách hậu hiện đại |
| 扁平化设计 | Biǎnpínghuà shèjì | Thiết kế phẳng |
| 材质设计 | Cáizhì shèjì | Material design |
| 渐变设计 | Jiànbiàn shèjì | Thiết kế gradient |
| 几何设计 | Jǐhé shèjì | Thiết kế hình học |

Hy vọng bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề Thiết kế đồ họa trên sẽ trở thành tài liệu hữu ích cho bạn trong hành trình học tập và phát triển nghề nghiệp. Việc trau dồi vốn từ chuyên ngành không chỉ giúp bạn hiểu sâu hơn về công việc, mà còn tạo lợi thế khi giao tiếp với đồng nghiệp quốc tế hoặc làm việc tại các công ty đa quốc gia. Nếu bạn muốn giao tiếp tiếng Trung hiệu quả hơn thì hãy liên hệ với Trung tâm Đông Phương để chọn khóa học phù hợp nhất.
