199+ từ vựng tiếng Trung chủ đề Thiết kế đồ họa chuyên ngành

Thiết kế đồ họa là lĩnh vực kết hợp giữa nghệ thuật và công nghệ, đòi hỏi người làm nghề ngoài có sự sáng tạo, mà còn thông thạo các công cụ, quy trình và thuật ngữ chuyên ngành. Nếu bạn đang học tiếng Trung để làm việc, đọc tài liệu, báo cáo,… bằng tiếng Trung thì hãy nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề Thiết kế đồ họa được Trung tâm Đông Phương tổng hợp dưới đây.

Bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề Thiết kế đồ họa cơ bản

Thiết kế đồ họa là sự kết hợp giữa nghệ thuật và kỹ thuật, đòi hỏi người làm nghề không chỉ có con mắt thẩm mỹ mà còn thành thạo hệ thống thuật ngữ chuyên môn. Mỗi lĩnh vực thiết kế đồ họa đều có đặc thù riêng. Hãy ghi nhớ các từ vựng tiếng Trung chủ đề Thiết kế đồ họa để trao đổi trực tiếp với khách hàng, nhà sản xuất hoặc đội ngũ thiết kế dễ dàng hơn:

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
平面设计 Píngmiàn shèjì Thiết kế đồ họa
标志设计 Biāozhì shèjì Thiết kế logo
品牌设计 Pǐnpái shèjì Thiết kế thương hiệu
报设计 Hǎibào shèjì Thiết kế poster
包装设计 Bāozhuāng shèjì Thiết kế bao bì
页设计 Wǎngyè shèjì Thiết kế web
界面设计 Jièmiàn shèjì Thiết kế giao diện
动应用设计 Yídòng yìngyòng shèjì Thiết kế ứng dụng di động
书籍设计 Shūjí shèjì Thiết kế sách
杂志设计 Zázhì shèjì Thiết kế tạp chí
广告设计 Guǎnggào shèjì Thiết kế quảng cáo
插画设计 Chāhuà shèjì Thiết kế minh họa
图标设计 Túbiāo shèjì Thiết kế icon
字体设计 Zìtǐ shèjì Thiết kế typography
名片设计 Míngpiàn shèjì Thiết kế card visit
传册设计 Xuānchuán cè shèjì Thiết kế brochure
展示设计 Zhǎnshì shèjì Thiết kế trưng bày
印刷设计 Yìnshuā shèjì Thiết kế in ấn
多媒体设计 Duōméitǐ shèjì Thiết kế đa phương tiện
Nắm được từ vựng tiếng Trung chủ đề Thiết kế đồ họa giúp bạn dễ giao tiếp với đội ngũ thiết kế của công ty
Nắm được từ vựng tiếng Trung chủ đề Thiết kế đồ họa giúp bạn dễ giao tiếp với đội ngũ thiết kế của công ty

>> Xem thêm: 

Bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề Thiết kế đồ họa chuyên ngành

Khi học, tìm hiểu về ngành thiết kế sẽ có nhiều thuật ngữ chuyên môn liên quan đến thiết kế đồ họa, từ phần mềm, bố cục, màu sắc đến thuật ngữ in ấn. Để giúp bạn dễ dàng ứng dụng trong học tập và công việc thực tế, hãy ghi nhớ bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề Thiết kế đồ họa chuyên ngành dưới đây:

Nếu bạn đang tiếng Trung để làm việc trong hoặc làm việc với đối tác Trung Quốc, việc nắm vững là vô cùng cần thiết. Bài viết này sẽ giúp bạn tổng hợp hơn 199 từ vựng tiếng Trung– từ– để bạn 

Từ vựng về phần mềm & công cụ thiết kế

Phần mềm và công cụ là cánh tay phải của designer. Hiểu rõ cấu trúc và chức năng phần mềm giúp bạn làm việc thông minh, tiết kiệm và chuyên nghiệp hơn.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
图像处理软件 Túxiàng chǔlǐ ruǎnjiàn Phần mềm xử lý hình ảnh
矢量图形软件 Shǐliàng túxíng ruǎnjiàn Phần mềm đồ họa vector
版面设计软件 Bǎnmiàn shèjì ruǎnjiàn Phần mềm layout
维建模软件 Sānwéi jiànmó ruǎnjiàn Phần mềm mô hình 3D
数字绘画工具 Shùzì huìhuà gōngjù Công cụ vẽ số
色彩管理工具 Sècǎi guǎnlǐ gōngjù Công cụ quản lý màu
字体管理器 Zìtǐ guǎnlǐqì Trình quản lý font
原型设计工具 Yuánxíng shèjì gōngjù Công cụ thiết kế prototype
协作设计平台 Xiézuò shèjì píngtái Nền tảng thiết kế cộng tác
图层管理 Túcéng guǎnlǐ Quản lý layer
滤镜效果 Lǜjìng xiàoguǒ Hiệu ứng filter
混合模式 Hùnhé móshì Blending mode
蒙版工具 Méngbǎn gōngjù Công cụ mask
色彩调整 Sècǎi tiáozhěng Điều chỉnh màu
模糊效果 Móhú xiàoguǒ Hiệu ứng blur
锐化工具 Ruìhuà gōngjù Công cụ sharpen
Biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề Thiết kế đồ họa chuyên môn giúp bạn quản lý, tráo đổi công việc dễ dàng hơn
Biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề Thiết kế đồ họa chuyên môn giúp bạn quản lý, tráo đổi công việc dễ dàng hơn

Từ vựng về màu sắc & typography

Màu sắc và typography là yếu tố tạo nên linh hồn của bản vẽ, thiết kế. Bạn muốn trình bày về sản phẩm thiết kế thì cần nắm được từ vựng chuyên môn về kỹ thuật phối màu bằng tiếng Trung dưới đây:

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
色彩理 Sècǎi lǐlùn Lý thuyết màu sắc
Sèlún Bánh xe màu
原色 Yuánsè Màu nguyên thủy
补色 Hùbǔsè Màu bổ sung
类似色 Lèisìsè Màu tương tự
对比色 Duìbǐsè Màu tương phản
色彩饱和度 Sècǎi bǎohédù Độ bão hòa màu
Sèdiào Tone màu
明度 Míngdù Độ sáng
暖色 Nuǎnsè diào Tone ấm
冷色 Lěngsè diào Tone lạnh
中性色 Zhōngxìngsè Trung tính
渐变色 Jiànbiàn sè Gradient
单色配色 Dānsè pèisè Phối màu đơn sắc
字体设计 Zìtǐ shèjì Thiết kế font
字重 Zìzhòng Độ đậm font
间距 Zìjiānjù Khoảng cách chữ
间距 Hángjiānjù Khoảng cách dòng
字符间距 Zìfú jiānjù Khoảng cách ký tự
排版设计 Páibǎn shèjì Thiết kế bố cục chữ
Nắm vững các từ vựng tiếng Trung chủ đề Thiết kế đồ họa để giao tiếp công việc thuận lợi ở môi trường làm việc thiết kế quốc tế
Nắm vững các từ vựng tiếng Trung chủ đề Thiết kế đồ họa để giao tiếp công việc thuận lợi ở môi trường làm việc thiết kế quốc tế

>> Xem thêm:

Từ vựng về nguyên tắc & phong cách thiết kế

Những nguyên tắc cân bằng, phong cách thiết kế là kim chỉ nam giúp designer xây dựng bố cục hài hòa và truyền tải đúng thông điệp thiết kế. Dưới đây là các từ vựng tiếng Trung chủ đề Thiết kế đồ họa giúp bạn hiểu rõ nội dung, phân tích và đánh giá thiết kế:

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
设计原则 Shèjì yuánzé Nguyên tắc thiết kế
平衡 Pínghéng Cân bằng
对称 Duìchèn Đối xứng
对称 Fēi duìchèn Bất đối xứng
重点 Zhòngdiǎn Điểm nhấn
对比 Duìbǐ Tương phản
统一 Tǒngyī Thống nhất
节奏 Jiézòu Nhịp điệu
层次 Céngcì Phân cấp
空白空 Kòngbái kōngjiān Khoảng trắng
Gòutú Bố cục
视觉流程 Shìjué liúchéng Luồng thị giác
简主义 Jíjiǎn zhǔyì Phong cách tối giản
现代主义 Xiàndài zhǔyì Phong cách hiện đại
现代主义 Hòu xiàndài zhǔyì Phong cách hậu hiện đại
扁平化设计 Biǎnpínghuà shèjì Thiết kế phẳng
质设计 Cáizhì shèjì Material design
渐变设计 Jiànbiàn shèjì Thiết kế gradient
几何设计 Jǐhé shèjì Thiết kế hình học
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thiết kế đồ họa để trao đổi, bàn luận với đồng nghiệp người Trung thuận lợi hơn
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thiết kế đồ họa để trao đổi, bàn luận với đồng nghiệp người Trung thuận lợi hơn

Hy vọng bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề Thiết kế đồ họa trên sẽ trở thành tài liệu hữu ích cho bạn trong hành trình học tập và phát triển nghề nghiệp. Việc trau dồi vốn từ chuyên ngành không chỉ giúp bạn hiểu sâu hơn về công việc, mà còn tạo lợi thế khi giao tiếp với đồng nghiệp quốc tế hoặc làm việc tại các công ty đa quốc gia. Nếu bạn muốn giao tiếp tiếng Trung hiệu quả hơn thì hãy liên hệ với Trung tâm Đông Phương để chọn khóa học phù hợp nhất.

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo