Bộ 199+ từ vựng tiếng Trung chủ đề IT, tin học phổ biến

Trong thời đại số hóa hiện nay, công nghệ thông tin (IT) đã trở thành một phần thiết yếu trong mọi lĩnh vực từ giáo dục, y tế đến sản xuất và thương mại điện tử. Việc trang bị vốn từ vựng tiếng Trung chủ đề IT rất cần thiết để bạn đọc hiểu tài liệu kỹ thuật, giao tiếp với đối tác Trung Quốc, mở rộng cơ hội học tập và làm việc tại các công ty đa quốc gia. Tham khảo nội dung dưới đây của Trung tâm Đông Phương để biết nhiều từ vựng, thuật ngữ về IT, công nghệ thông tin phổ biến nhé!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề IT về phần cứng máy tính 

Phần cứng là nền tảng vật lý của mọi hệ thống máy tính. Để mô tả lỗi, lắp ráp hoặc sử dụng thiết bị hiệu quả hơn, bạn cần nắm vững các từ vựng tiếng Trung chủ đề IT về phần cứng máy tính dưới đây:

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
台式电脑 táishì diànnǎo Máy tính để bàn
记本电脑 bǐjìběn diànnǎo Laptop
显示器 xiǎnshì qì Màn hình
键盘 jiànpán Bàn phím
shǔbiāo Chuột máy tính
处理器 chǔlǐ qì CPU (Bộ vi xử lý)
内存 nèicún RAM (Bộ nhớ trong)
yìngpán Ổ cứng
显示卡 xiǎnshì kǎ Card màn hình
闪盘 / 优盘 shǎnpán / yōupán USB
Khi biết các từ vựng tiếng Trung chủ đề IT, máy tính giúp bạn đọc hiểu tài liệu kỹ thuật thiết bị chính xác
Khi biết các từ vựng tiếng Trung chủ đề IT, máy tính giúp bạn đọc hiểu tài liệu kỹ thuật thiết bị chính xác

>> Xem thêm: 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề IT về phần mềm – hệ điều hành

Phần mềm là linh hồn của máy tính – từ hệ điều hành đến ứng dụng văn phòng, tất cả đều giúp người dùng tương tác với phần cứng. Để hiểu rõ các thuật ngữ phần mềm bằng tiếng Trung giúp bạn thao tác, cài đặt hoặc khắc phục sự cố dễ dàng hơn thì hãy ghi nhớ các từ vựng thiết yếu dưới đây:

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
操作系 cāozuò xìtǒng Hệ điều hành
ruǎnjiàn Phần mềm
安装 ānzhuāng Cài đặt
更新 gēngxīn Cập nhật
xièzài Gỡ cài đặt
格式化 géshì huà Định dạng
bǔdīng Bản vá lỗi
间谍软 jiàndié ruǎnjiàn Phần mềm gián điệp
浏览 liúlǎn qì Trình duyệt
窗操作系 shìchuāng cāozuò xìtǒng Hệ điều hành Windows
Biết nhiều từ vựng tiếng Trung về máy tính giúp bạn đọc tài liệu, liên hệ hỗ trợ khi máy gặp lỗi dễ dàng
Biết nhiều từ vựng tiếng Trung về máy tính giúp bạn đọc tài liệu, liên hệ hỗ trợ khi máy gặp lỗi dễ dàng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề IT về mạng, kết nối Internet 

Kết nối mạng là yếu tố cốt lõi trong thế giới kỹ thuật số hiện đại. Bạn muốn đọc hiểu tài liệu kỹ thuật, cấu hình thiết bị mạng và xử lý sự cố kết nối mạng thì hãy cập nhật ngay các từ vựng tiếng Trung chủ đề IT dưới đây:

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
计算机网络 jìsuànjī wǎngluò Mạng máy tính
联网 hùliánwǎng Internet
局域网 júyùwǎng Mạng LAN
广域网 guǎngyùwǎng Mạng WAN
调制解调器 tiáozhì jiětiáoqì Modem
线网络 wúxiàn wǎngluò Wi-Fi
蓝牙 lányá Bluetooth
路由器 lùyóuqì Router
导入 / 导出 dǎorù / dǎochū Cổng vào/ra
连接 liánjiē Kết nối

Từ vựng tiếng Trung chủ đề IT về quản lý dữ liệu – tệp tin

Trong môi trường làm việc số, dữ liệu là tài nguyên quan trọng nhất. Biết cách thao tác với file, thư mục, định dạng hay lưu trữ là kỹ năng thiết yếu, do đó bạn cần biết đến các những từ vựng tiếng Trung phổ biến về quản lý dữ liệu dưới đây:

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
文件 wénjiàn Tệp tin
文件 wénjiànjiā Thư mục
cúnpán Lưu
删除 shānchú Xóa
复制 fùzhì Copy
niántiē Dán
重命名 chóng mìngmíng Đổi tên
垃圾文件 lājī wénjiàn File rác
压缩文件 yāsuō wénjiàn Nén file
Biết các từ vựng tiếng Trung chủ đề IT về tệp tin giúp bạn dễ trao đổi thông tin công việc với bạn bè, đồng nghiệp
Biết các từ vựng tiếng Trung chủ đề IT về tệp tin giúp bạn dễ trao đổi thông tin công việc với bạn bè, đồng nghiệp

Từ vựng tiếng Trung về lập trình & ngôn ngữ máy

Lập trình là bộ não điều khiển mọi chức năng của máy tính. Hiểu từ vựng lập trình giúp bạn viết code, đọc tài liệu kỹ thuật và giao tiếp trong dự án phần mềm. Dưới đây là nhóm thuật ngữ chuyên sâu trong lĩnh vực lập trình bạn cần nắm được:

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
程序设计 chéngxù shèjì Lập trình
程序 chéngxù yuán Lập trình viên
yuánmǎ Mã nguồn
开源 kāiyuán mǎ Mã nguồn mở
编程语言 biānchéng yǔyán Ngôn ngữ lập trình
算法 suànfǎ Thuật toán
调试 tiáoshì Debug
编译 biānyì Biên dịch
数据结构 shùjù jiégòu Cấu trúc dữ liệu

>> Xem thêm:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề IT về giao diện, thao tác người dùng

Giao diện và thao tác là phần người dùng tiếp xúc nhiều nhất. Nắm được các từ như click, shortcut, biểu tượng, màn hình… giúp bạn dễ dàng sử dụng máy tính, cài đặt phần mềm và xử lý sự cố giao diện. Đây là nhóm từ không thể thiếu trong học tập và công việc văn phòng bạn cần nắm được:

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
户界面 yònghù jièmiàn Giao diện người dùng
图标 túbiāo Biểu tượng
屏幕 píngmù Màn hình
单击 dānjī Click đơn
shuāngjī Click kép
快捷方式 kuàijié fāngshì Shortcut
对话框 duìhuà kuāng Hộp thoại
控制面板 kòngzhì miànbǎn Control Panel
布局 bùjú Bố cục
Bạn cần hiểu rõ những zz khi tiếp xúc máy tính để hỏi, nhờ hỗ trợ hay nhận được xử lý sự cố giao diện
Bạn cần hiểu rõ những zz khi tiếp xúc máy tính để hỏi, nhờ hỗ trợ hay nhận được xử lý sự cố giao diện

Việc học và sử dụng thành thạo từ vựng tiếng Trung chủ đề IT, tin học sẽ giúp bạn chủ động hơn trong công việc. Nó đặc biệt cần thiết khi bạn tham gia các khóa học công nghệ bằng tiếng Trung, xử lý tài liệu kỹ thuật hoặc phát triển sản phẩm phần mềm cho thị trường Trung Quốc. Nếu bạn muốn biết thêm mẫu câu giao tiếp chuyên ngành hay tài liệu học từ vựng theo các chủ đề thì đừng ngần ngại liên hệ với Trung tâm Đông Phương chúng tôi để được hỗ trợ!

Đánh giá post
Zalo