Trong thời đại số hóa hiện nay, công nghệ thông tin (IT) đã trở thành một phần thiết yếu trong mọi lĩnh vực từ giáo dục, y tế đến sản xuất và thương mại điện tử. Việc trang bị vốn từ vựng tiếng Trung chủ đề IT rất cần thiết để bạn đọc hiểu tài liệu kỹ thuật, giao tiếp với đối tác Trung Quốc, mở rộng cơ hội học tập và làm việc tại các công ty đa quốc gia. Tham khảo nội dung dưới đây của Trung tâm Đông Phương để biết nhiều từ vựng, thuật ngữ về IT, công nghệ thông tin phổ biến nhé!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề IT về phần cứng máy tính
Phần cứng là nền tảng vật lý của mọi hệ thống máy tính. Để mô tả lỗi, lắp ráp hoặc sử dụng thiết bị hiệu quả hơn, bạn cần nắm vững các từ vựng tiếng Trung chủ đề IT về phần cứng máy tính dưới đây:
| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 台式电脑 | táishì diànnǎo | Máy tính để bàn |
| 笔记本电脑 | bǐjìběn diànnǎo | Laptop |
| 显示器 | xiǎnshì qì | Màn hình |
| 键盘 | jiànpán | Bàn phím |
| 鼠标 | shǔbiāo | Chuột máy tính |
| 处理器 | chǔlǐ qì | CPU (Bộ vi xử lý) |
| 内存 | nèicún | RAM (Bộ nhớ trong) |
| 硬盘 | yìngpán | Ổ cứng |
| 显示卡 | xiǎnshì kǎ | Card màn hình |
| 闪盘 / 优盘 | shǎnpán / yōupán | USB |

>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề IT về phần mềm – hệ điều hành
Phần mềm là linh hồn của máy tính – từ hệ điều hành đến ứng dụng văn phòng, tất cả đều giúp người dùng tương tác với phần cứng. Để hiểu rõ các thuật ngữ phần mềm bằng tiếng Trung giúp bạn thao tác, cài đặt hoặc khắc phục sự cố dễ dàng hơn thì hãy ghi nhớ các từ vựng thiết yếu dưới đây:
| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 操作系统 | cāozuò xìtǒng | Hệ điều hành |
| 软件 | ruǎnjiàn | Phần mềm |
| 安装 | ānzhuāng | Cài đặt |
| 更新 | gēngxīn | Cập nhật |
| 卸载 | xièzài | Gỡ cài đặt |
| 格式化 | géshì huà | Định dạng |
| 补丁 | bǔdīng | Bản vá lỗi |
| 间谍软件 | jiàndié ruǎnjiàn | Phần mềm gián điệp |
| 浏览器 | liúlǎn qì | Trình duyệt |
| 视窗操作系统 | shìchuāng cāozuò xìtǒng | Hệ điều hành Windows |

Từ vựng tiếng Trung chủ đề IT về mạng, kết nối Internet
Kết nối mạng là yếu tố cốt lõi trong thế giới kỹ thuật số hiện đại. Bạn muốn đọc hiểu tài liệu kỹ thuật, cấu hình thiết bị mạng và xử lý sự cố kết nối mạng thì hãy cập nhật ngay các từ vựng tiếng Trung chủ đề IT dưới đây:
| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 计算机网络 | jìsuànjī wǎngluò | Mạng máy tính |
| 互联网 | hùliánwǎng | Internet |
| 局域网 | júyùwǎng | Mạng LAN |
| 广域网 | guǎngyùwǎng | Mạng WAN |
| 调制解调器 | tiáozhì jiětiáoqì | Modem |
| 无线网络 | wúxiàn wǎngluò | Wi-Fi |
| 蓝牙 | lányá | Bluetooth |
| 路由器 | lùyóuqì | Router |
| 导入 / 导出 | dǎorù / dǎochū | Cổng vào/ra |
| 连接 | liánjiē | Kết nối |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề IT về quản lý dữ liệu – tệp tin
Trong môi trường làm việc số, dữ liệu là tài nguyên quan trọng nhất. Biết cách thao tác với file, thư mục, định dạng hay lưu trữ là kỹ năng thiết yếu, do đó bạn cần biết đến các những từ vựng tiếng Trung phổ biến về quản lý dữ liệu dưới đây:
| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 文件 | wénjiàn | Tệp tin |
| 文件夹 | wénjiànjiā | Thư mục |
| 存盘 | cúnpán | Lưu |
| 删除 | shānchú | Xóa |
| 复制 | fùzhì | Copy |
| 黏贴 | niántiē | Dán |
| 重命名 | chóng mìngmíng | Đổi tên |
| 垃圾文件 | lājī wénjiàn | File rác |
| 压缩文件 | yāsuō wénjiàn | Nén file |

Từ vựng tiếng Trung về lập trình & ngôn ngữ máy
Lập trình là bộ não điều khiển mọi chức năng của máy tính. Hiểu từ vựng lập trình giúp bạn viết code, đọc tài liệu kỹ thuật và giao tiếp trong dự án phần mềm. Dưới đây là nhóm thuật ngữ chuyên sâu trong lĩnh vực lập trình bạn cần nắm được:
| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 程序设计 | chéngxù shèjì | Lập trình |
| 程序员 | chéngxù yuán | Lập trình viên |
| 源码 | yuánmǎ | Mã nguồn |
| 开源码 | kāiyuán mǎ | Mã nguồn mở |
| 编程语言 | biānchéng yǔyán | Ngôn ngữ lập trình |
| 算法 | suànfǎ | Thuật toán |
| 调试 | tiáoshì | Debug |
| 编译 | biānyì | Biên dịch |
| 数据结构 | shùjù jiégòu | Cấu trúc dữ liệu |
>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề IT về giao diện, thao tác người dùng
Giao diện và thao tác là phần người dùng tiếp xúc nhiều nhất. Nắm được các từ như click, shortcut, biểu tượng, màn hình… giúp bạn dễ dàng sử dụng máy tính, cài đặt phần mềm và xử lý sự cố giao diện. Đây là nhóm từ không thể thiếu trong học tập và công việc văn phòng bạn cần nắm được:
| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 用户界面 | yònghù jièmiàn | Giao diện người dùng |
| 图标 | túbiāo | Biểu tượng |
| 屏幕 | píngmù | Màn hình |
| 单击 | dānjī | Click đơn |
| 双击 | shuāngjī | Click kép |
| 快捷方式 | kuàijié fāngshì | Shortcut |
| 对话框 | duìhuà kuāng | Hộp thoại |
| 控制面板 | kòngzhì miànbǎn | Control Panel |
| 布局 | bùjú | Bố cục |

Việc học và sử dụng thành thạo từ vựng tiếng Trung chủ đề IT, tin học sẽ giúp bạn chủ động hơn trong công việc. Nó đặc biệt cần thiết khi bạn tham gia các khóa học công nghệ bằng tiếng Trung, xử lý tài liệu kỹ thuật hoặc phát triển sản phẩm phần mềm cho thị trường Trung Quốc. Nếu bạn muốn biết thêm mẫu câu giao tiếp chuyên ngành hay tài liệu học từ vựng theo các chủ đề thì đừng ngần ngại liên hệ với Trung tâm Đông Phương chúng tôi để được hỗ trợ!
