Trong mọi môi trường làm việc, an toàn lao động không chỉ là trách nhiệm mà còn là yếu tố sống còn để đảm bảo hiệu quả sản xuất và bảo vệ sức khỏe cho người lao động. Để giúp bạn tự tin hơn trong công việc, đặc biệt khi làm việc trong môi trường Trung – Việt, hãy cùng Trung tâm Đông Phương khám phá bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề an toàn lao động, đồ bảo hộ phổ biến qua nội dung sau đây.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề an toàn lao động về các cảnh báo phổ biến
Môi trường lao động tiềm ẩn nhiều nguy cơ gây tai nạn lao động cho mọi người. Để cảnh báo người khác trước các nguy cơ đó bằng tiếng Trung, bạn cần ghi nhớ các từ vựng tiếng Trung chủ đề an toàn lao động dưới đây:
| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
| 安全文化 | ānquán wénhuà | Văn hóa an toàn |
| 安全意识 | ānquán yìshí | Nhận thức về an toàn |
| 高温作业 | gāowēn zuòyè | Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao |
| 辐射防护 | fúshè fánghù | Bảo hộ chống bức xạ |
| 密闭空间作业 | mìbì kōngjiān zuòyè | Công việc trong không gian kín |
| 安全评估 | ānquán pínggū | Đánh giá an toàn |
| 安全标志 | ānquán biāozhì | Biển/ nhãn hiệu an toàn |
| 危险源 | wēixiǎn yuán | Nguồn nguy hiểm |
| 安全因素 | ānquán yīnsù | Yếu tố an toàn |
| 安全事故 | ānquán shìgù | Sự cố an toàn |
| 嘈杂声 | cáozá shēng | Tiếng ồn lớn |
| 振动危害 | zhèndòng wēihài | Ảnh hưởng do rung động |
| 验电器 | yàn diànqì | Thiết bị thử điện |
| 防火门 | fánghuǒ mén | Cửa chống cháy |
| 设备维护 | shèbèi wéihù | Bảo trì thiết bị |
| 定期检查 | dìngqī jiǎnchá | Kiểm tra định kỳ |
| 故障报警 | gùzhàng bàojǐng | Báo động khi có sự cố |
| 机器防护 | jīqì fánghù | Bảo hộ máy móc |
| 危机应对 | wēijī yìngduì | Ứng phó khủng hoảng |
| 危险化学品 | wēixiǎn huàxué pǐn | Chất hóa học nguy hiểm |
| 中毒应急 | zhòngdú yìngjí | Ứng phó khi bị nhiễm độc |
| 化学事故 | huàxué shìgù | Sự cố hóa chất |
| 化学容器 | huàxué róngqì | Chứa hóa chất |

>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề an toàn lao động về đồ bảo hộ
Trong môi trường lao động công nghiệp, việc đảm bảo an toàn cho người lao động là ưu tiên hàng đầu. Nếu bạn đang làm việc trong các nhà máy, xí nghiệp liên doanh Trung Quốc thì cần nắm vững bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề an toàn lao động về đồ bảo hộ để phòng tránh rủi ro:
| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
| 劳动保护 | Láo dòng bǎohù | Bảo hộ lao động |
| 安全帽 | Ān quán mào | Mũ bảo hộ |
| 安全鞋 | Ān quán xié | Giày bảo hộ |
| 口罩 | kǒuzhào | Khẩu trang |
| 防护手套 | Fán ghù shǒu tào | Găng tay bảo hộ |
| 反光衣 | Fǎn guāng yī | Áo phản quang |
| 防护眼镜 | Fáng hù yǎn jìng | Kính bảo hộ |
| 防毒面具 | Fáng dú miànjù | Mặt nạ chống độc |
| 安全带 | ānquán dài | Dây an toàn |
| 安全绳 | ānquán shéng | Dây thừng an toàn |
| 灭火器 | mièhuǒqì | Bình chữa cháy |
| 急救箱 | jíjiù xiāng | Hộp cứu thương |

Từ vựng tiếng Trung chủ đề an toàn lao động chuyên ngành
Trong môi trường lao động chuyên ngành đặc biệt, có những cảnh báo, quy định riêng biệt bắt buộc để đảm bảo an toàn cho người lao động. Dưới đây là các từ vựng tiếng Trung chủ đề an toàn lao động về các chuyên ngành phổ biến bạn nên biết:
An toàn kỹ thuật – điện tử
Ngành kỹ thuật điện – điện tử đòi hỏi sự chính xác và hiểu biết sâu về các thiết bị bảo vệ, chống rò rỉ điện, xả tĩnh điện hay cách ly hệ thống. Từ vựng chuyên sâu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ các thuật ngữ phổ biến trong lĩnh vực này để phục vụ cho công việc hoặc học tập chuyên ngành:
| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
| 绝缘 | juéyuán | Cách điện |
| 漏电保护器 | lòudiàn bǎohùqì | Rơle chống rò điện |
| 过载保护 | guòzǎi bǎohù | Bảo vệ quá tải |
| 电气隔离 | diànqì gélí | Cách ly điện |
| 静电释放 | jìngdiàn shìfàng | Xả tĩnh điện |
| 电气故障 | diànqì gùzhàng | Sự cố điện |
| 远程监控 | yuǎnchéng jiānkòng | Giám sát từ xa |
| 系统冗余 | xìtǒng rǒngyú | Dự phòng hệ thống |

Phòng chống cháy nổ, hóa chất
Cháy nổ và rò rỉ hóa chất là những rủi ro phổ biến tại nhà máy sản xuất, đặc biệt trong ngành công nghiệp nặng và hóa chất. Dưới đây là các từ vựng tiếng Trung chủ đề an toàn lao động liên quan đến ứng phó và cảnh báo khẩn cấp về cháy nổ, hóa chất:
| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
| 防火门 | fánghuǒ mén | Cửa chống cháy |
| 火警 | huǒjǐng | Cảnh báo cháy |
| 防爆灯 | fángbào dēng | Đèn chống cháy nổ |
| 应急疏散 | yìngjí shūsàn | Sơ tán khẩn cấp |
>> Xem thêm:
An toàn lao động ngành xây dựng – Giới thiệu
Ngành xây dựng là một trong những lĩnh vực tiềm ẩn nhiều rủi ro tai nạn nhất, từ làm việc trên cao, vận hành máy móc hạng nặng đến tiếp xúc với vật liệu dễ cháy nổ. Dưới đây là các từ vựng tiếng Trung chủ đề an toàn lao động chuyên ngành xây dựng giúp bạn đọc hiểu tài liệu kỹ thuật, bản vẽ hay tiêu chuẩn an toàn:
| Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
| 注意安全 | zhùyì ānquán | Chú ý an toàn |
| 高空作业 | gāokōng zuòyè | Làm việc trên cao |
| 禁止入内 | jìnzhǐ rùnèi | Cấm vào |
| 危险区域 | wēixiǎn qūyù | Khu vực nguy hiểm |
| 小心跌倒 | xiǎoxīn diēdǎo | Cẩn thận trượt ngã |
| 配戴安全帽 | pèidài ānquán mào | Bắt buộc đội mũ bảo hộ |

Hy vọng bài viết giúp bạn trang bị thêm nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề an toàn lao động để nâng cao kỹ năng chuyên môn, thể hiện sự chuyên nghiệp và tinh thần trách nhiệm trong công việc. Dù bạn là công nhân, kỹ thuật viên,… hãy học đều đặn, vận dụng thường xuyên để biến những kiến thức này thành kỹ năng thiết yếu trong công việc hằng ngày. Nếu bạn muốn nâng cao nhanh trình độ tiếng Trung thì hãy tham khảo các khóa học Trung tâm Đông Phương cung cấp ngay nhé!
