Lại một mùa Halloween rộn ràng đang đến gần! Những chiếc mặt nạ ma quái, bộ trang phục hóa trang độc đáo hay những quả bí ngô rực rỡ đã bắt đầu phủ kín các con phố, cửa tiệm và trường học. Bạn cũng đang rất háo hức khi lên kế hoạch cho các bữa tiệc hóa trang, trò chơi trong dịp lễ này, hãy trang bị ngay những từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween được Trung tâm Đông Phương giới thiệu dưới đây để giao tiếp hiệu quả trong dịp đặc biệt này nhé!
Từ vựng tiếng Trung Halloween từ cơ bản đến nâng cao
Trước khi tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween, bạn có biết lễ hội là gì không? Halloween còn được gọi là 万圣节 (Wànshèngjié) hoặc 诸圣节 (Zhūshèngjié) trong tiếng Trung. Đây là lễ hội hóa trang nổi bật diễn ra vào đêm 31/10 kéo dài đến rạng sáng ngày 1/11. Lễ hội xuất phát từ văn hóa phương Tây, đến nay đã trở thành dịp lễ được nhiều quốc gia đón nhận với không khí náo nhiệt và đa sắc màu.
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) | Lĩnh vực |
|---|---|---|---|---|
| I. TRANG PHỤC & PHỤ KIỆN | ||||
| 1 | Trang phục truyền thống | 传统服装 | chuántǒng fúzhuāng | Trang phục |
| 2 | Mạng nhện | 蜘蛛网 | zhīzhū wǎng | Phụ kiện |
| 3 | Mũi giả | 假鼻子 | jiǎ bízi | Phụ kiện |
| 4 | Râu giả | 假胡子 | jiǎ húzi | Phụ kiện |
| 5 | Lưỡi hái | 镰刀 | liándāo | Phụ kiện |
| 6 | Xích/Dây xích | 锁链 | suǒliàn | Phụ kiện |
| 7 | Tóc giả | 假发 | jiǎfà | Phụ kiện |
| 8 | Hóa trang mặt | 面部彩绘 | miànbù cǎihuì | Hoạt động |
| 9 | Móng tay giả | 假指甲 | jiǎ zhǐjiǎ | Phụ kiện |
| 10 | Đồ hóa trang DIY | 自制服装 | zìzhì fúzhuāng | Trang phục |
| II. ĐỒ ĂN, THỨC UỐNG & BÁNH KẸO | ||||
| 11 | Kẹo cứng | 硬糖 | yìngtáng | Đồ ăn |
| 12 | Kẹo dẻo | 软糖 | ruǎntáng | Đồ ăn |
| 13 | Bánh quy | 饼干 | bǐnggān | Đồ ăn |
| 14 | Nước ép (Máu giả) | 果汁 (假血) | guǒzhī (jiǎ xuè) | Thức uống |
| 15 | Bánh nướng táo | 苹果派 | píngguǒ pài | Đồ ăn |
| 16 | Socola thanh | 巧克力棒 | qiǎokèlì bàng | Đồ ăn |
| 17 | Bữa tiệc buffet | 自助餐会 | zìzhù cān huì | Hoạt động |
| 18 | Táo Caramen | 焦糖苹果 | jiāotáng píngguǒ | Đồ ăn |
| 19 | Đồ ăn nhẹ (Snack) | 零食 | língshí | Đồ ăn |
| 20 | Tụ tập ăn uống | 聚餐 | jùcān | Hoạt động |
| III. TÂM LINH & MA QUỶ NÂNG CAO | ||||
| 21 | Ác quỷ | 邪魔 | xiémó | Nhân vật |
| 22 | Tà thuật | 邪术 | xiéshù | Tâm linh |
| 23 | Bùa chú | 咒语 | zhòuyǔ | Tâm linh |
| 24 | Mê tín | 迷信 | míxìn | Tâm linh |
| 25 | Hầm mộ | 地窖 | dìjiào | Địa điểm |
| 26 | Cõi âm | 阴间 | yīnjiān | Tâm linh |
| 27 | Lời nguyền | 诅咒 | zǔzhòu | Tâm linh |
| 28 | Lên đồng/Gọi hồn | 招魂 | zhāohún | Tâm linh |
| 29 | Ngôi nhà bỏ hoang | 废弃房屋 | fèiqì fángwū | Địa điểm |
| 30 | Sự ám ảnh | 幽魂缠绕 | yōuhún chánrǎo | Tâm linh |
| 31 | Địa ngục | 地狱 | dìyù | Tâm linh |
| 32 | Ánh trăng tròn | 满月 | mǎnyuè | Thiên nhiên |
| 33 | Nấm mồ | 坟墓 | fénmù | Địa điểm |
| 34 | Quan tài đá | 石棺 | shíguān | Vật phẩm |
| 35 | Sương mù | 雾气 | wùqì | Thiên nhiên |
| IV. CẢM XÚC, HÀNH ĐỘNG & TÍNH TỪ | ||||
| 36 | Kinh hoàng | 恐怖 | kǒngbù | Cảm xúc |
| 37 | Bí ẩn | 神秘 | shénmì | Tính từ |
| 38 | Sợ hãi | 害怕 | hàipà | Cảm xúc |
| 39 | Rùng rợn | 令人毛骨悚然 | lìng rén máogǔsǒngrán | Tính từ |
| 40 | Rùng mình | 起鸡皮疙瘩 | qǐ jīpígēda | Hành động/Cảm xúc |
| 41 | Hét lên | 尖叫 | jiānjiào | Hành động |
| 42 | Bị hù dọa | 被吓到 | bèi xià dào | Hành động |
| 43 | Cảm giác mạnh | 刺激 | cìjī | Cảm xúc |
| 44 | Vui vẻ/Háo hức | 欢快 / 兴奋 | huānkuài / xīngfèn | Cảm xúc |
| 45 | Trò chơi khăm | 恶作剧 | èzuòjù | Hoạt động |
| V. CÁC NHÂN VẬT & THUẬT NGỮ KHÁC | ||||
| 46 | Vòng nguyệt quế | 花环 | huāhuán | Phụ kiện |
| 47 | Áo choàng | 斗篷 | dǒupéng | Trang phục |
| 48 | Thần chết | 死神 | sǐshén | Nhân vật |
| 49 | Bệnh dịch hạch | 瘟疫 | wēnyì | Thuật ngữ |
| 50 | Trang trí sân vườn | 院子装饰 | yuànzi zhuāngshì | Hoạt động |
Theo truyền thuyết phương Tây, đêm cuối cùng của tháng 10 là thời điểm ranh giới giữa người sống và linh hồn trở nên mỏng manh, linh hồn được cho là quay trở lại thế gian. Do vậy, người ta thường hóa trang thành các sinh vật ma quỷ để “ẩn mình” và tránh bị gọi tên hoặc bắt đi bởi các linh hồn đó.

>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween cơ bản
Nếu bạn muốn gần gũi hơn với bạn bè, giao tiếp hiệu quả khi lên kế hoahcj, chuẩn bị cho lễ hội Halloween thì hãy ghi nhớ các từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween được tổng hợp dưới đây:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween về biểu tượng trang trí Halloween
| Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
| 南瓜 | nánguā | Bí ngô |
| 蝙蝠 | biānfú | Con dơi |
| 猫头鹰 | māo tóu yīng | Con cú mèo |
| 魔法棒 | mófǎ bàng | Đũa phép |
| 魔鬼 | móguǐ | Ma quỷ |
| 蜡烛 | làzhú | Nến |
| 巫师帽 | wūshī mào | Mũ phù thủy |
| 扫帚 | sàozhou | Chổi |
| 骷髅 | kūlóu | Đầu lâu, bộ xương |
| 墓碑 | mùbēi | Mộ bia |
| 棺材 | guāncai | Quan tài |
| 鬼屋 | guǐwū | Nhà ma |
| 鬼脸 | guǐliǎn | Mặt quỷ/mặt nạ |

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween về các nhân vật hóa trang
| Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
| 巫婆 | wūpó | Phù thủy |
| 女巫 | nǚwū | Mụ phù thủy |
| 幽灵 | yōulíng | Hồn ma |
| 僵尸 | jiāngshī | Cương thi/thây ma |
| 幽灵 | yōulíng | Hồn ma/Linh hồn lẩn khuất |
| 精灵 | jīnglíng | Tinh linh/Linh vật thần bí |
| 狼人 | lángrén | Người sói |
| 魔鬼 | móguǐ | Ma quỷ/Ác linh |
| 食尸鬼 | shíshī guǐ | Quỷ ăn xác/Ghoul |
| 稻草人 | dàocǎorén | Bù nhìn/Người rơm |
| 狼人 | lángrén | Người sói |
| 恶魔 | èmó | Ác quỷ |
| 吸血鬼 | xīxuèguǐ | Ma cà rồng |
| 干尸 | gānshī | Xác khô/xác ướp |
| 怪物 | guàiwù | Quái vật |
| 蜘蛛 | zhīzhū | Con nhện |
| 黑猫 | hēi māo | Mèo đen |
| 弗兰肯斯坦 | fú lán kěn sītǎn | Quái vật Frankenstein |
| 小丑 | xiǎochǒu | Chú hề |
| 海盗 | hǎidào | Cướp biển |
| 超级英雄 | chāojí yīngxióng | Siêu anh hùng |

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween về các hoạt động Halloween
| Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
| 化装舞会 | huàzhuāng wǔhuì | Dạ tiệc hóa trang |
| 不给糖就捣蛋 | bù gěi táng jiù dǎo dàn | Cho kẹo hoặc bị trêu ghẹo (“Trick or Treat”) |
| 用嘴摘苹果 | yòng zuǐ zhāi píngguǒ | Gắp táo bằng miệng (“apple bobbing”) |
| 南瓜灯会 | nánguā dēnghuì | Lễ hội đèn bí ngô |
| 盛装打扮 | shèngzhuāng dǎbàn | Hóa trang, diện đồ độc đáo |
| 戴面具 | dài miànjù | Đeo mặt nạ |
| 庆祝万圣节 | qìngzhù wànshèngjié | Chào mừng Lễ Halloween |
| 装饰房屋 | zhuāngshì fángwū | Trang trí nhà |
| 雕刻南瓜 | diāokè nánguā | Cắt tỉa bí ngô |
| 做游戏 | zuò yóuxì | Tham gia trò chơi |
| 参加游行 | cānjiā yóuxíng | Tham dự diễu hành |
| 敲别人门 | qiāo biérén mén | Gõ cửa nhà người khác |
| 收集巧克力 | shōují qiǎokèlì | Xin kẹo/chocolate |
>> Xem thêm:
Mẫu câu giao tiếp phổ biến dịp Halloween
| Mẫu câu tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
| 你打算去参加万圣节聚会吗? | Nǐ dǎsuàn qù cānjiā Wànshèngjié jùhuì ma? | Bạn có dự định tham dự bữa tiệc Halloween không? |
| 你准备扮成什么角色? | Nǐ zhǔnbèi bàn chéng shénme juésè? | Bạn định hóa thân thành nhân vật nào? |
| 我打算装扮成一个… | Wǒ dǎsuàn zhuāngbàn chéng yīgè… | Mình định hóa trang thành… |
| 这次我会打扮成女巫,很酷吧? | Zhè cì wǒ huì dǎbàn chéng nǚwū, hěn kù ba? | Lần này mình sẽ hóa trang thành phù thủy, ngầu chứ? |
| 他的吸血鬼装扮太逼真了! | Tā de xīxuèguǐ zhuāngbàn tài bīzhēn le! | Bộ đồ ma cà rồng của anh ấy trông thật giống thật! |
| 你喜欢这个僵尸面具吗? | Nǐ xǐhuān zhè ge jiāngshī miànjù ma? | Bạn thấy chiếc mặt nạ xác sống này thế nào? |
| 我要扮成一只狼人,一定很吓人! | Wǒ yào bàn chéng yī zhī lángrén, yīdìng hěn xiàrén! | Mình sẽ hóa thân thành người sói, chắc chắn rất đáng sợ! |
| 你想一起去鬼屋探险吗? | Nǐ xiǎng yìqǐ qù guǐwū tànxiǎn ma? | Bạn có muốn cùng đi khám phá nhà ma không? |
| 我们得准备南瓜灯装点一下。 | Wǒmen děi zhǔnbèi nánguā dēng zhuāngdiǎn yīxià. | Chúng ta nên chuẩn bị đèn bí ngô để trang trí. |

Ví dụ thực tế về từ vựng tiếng Trung Halloween
- Sử dụng Trò chơi khăm (恶作剧) và Bị hù dọa (被吓到):
Tiếng Trung: 我的万圣节服装太逼真了,成功对朋友们进行了恶作剧,有几个人被吓到了!
Pinyin: Wǒ de Wànshèngjié fúzhuāng tài bīzhēn le, chénggōng duì péngyǒumen jìnxíngle èzuòjù, yǒu jǐ gèrén bèi xià dào le!
Tiếng Việt: Bộ đồ Halloween của tôi quá giống thật, tôi đã thành công chơi khăm bạn bè, có vài người đã bị hù sợ!
- Sử dụng Áo choàng (斗篷) và Lưỡi hái (镰刀):
Tiếng Trung: 他穿着黑色斗篷,手里拿着一把巨大镰刀,扮演死神。
Pinyin: Tā chuānzhe hēisè dǒupéng, shǒu lǐ názhe yī bǎ jùdà liándāo, bànyǎn sǐshén.
Tiếng Việt: Anh ấy mặc một chiếc áo choàng đen, tay cầm một chiếc lưỡi hái khổng lồ, hóa trang thành Thần Chết.
- Sử dụng Sự ám ảnh (幽魂缠绕) và Mê tín (迷信):
Tiếng Trung: 尽管他觉得这很神秘,但他认为关于幽灵**幽魂缠绕**的说法只是迷信。
Pinyin: Jǐnguǎn tā juéde zhè hěn shénmì, dàn tā rènwéi guānyú yōulíng yōuhún chánrǎo de shuōfǎ zhǐshì míxìn.
Tiếng Việt: Mặc dù anh ấy cảm thấy điều đó rất bí ẩn, nhưng anh ấy nghĩ những lời đồn về sự ám ảnh của hồn ma chỉ là mê tín.
Trên đây là tổng hợp 199+ từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween phổ biến, cần thiết để bạn tự tin trò chuyện, lên ý tưởng hóa trang, tận hưởng trọn vẹn không khí lễ hội bằng tiếng Trung. Đừng quên ghi nhớ các mẫu câu hỏi, hù dọa luyện tập mỗi ngày và sẵn sàng “hù dọa ngôn ngữ” người khác một cách đáng yêu.
Nếu bạn muốn tiến xa hơn trên con đường học tập với tiếng Trung, hãy tham khảo các khóa học Trung tâm Đông Phương cung cấp để cải thiện hiệu quả trình độ của bản thân nhé!
