199+ từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween thú vị

từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween

Lại một mùa Halloween rộn ràng đang đến gần! Những chiếc mặt nạ ma quái, bộ trang phục hóa trang độc đáo hay những quả bí ngô rực rỡ đã bắt đầu phủ kín các con phố, cửa tiệm và trường học. Bạn cũng đang rất háo hức khi lên kế hoạch cho các bữa tiệc hóa trang, trò chơi trong dịp lễ này, hãy trang bị ngay những từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween được Trung tâm Đông Phương giới thiệu dưới đây để giao tiếp hiệu quả trong dịp đặc biệt này nhé!

Từ vựng tiếng Trung Halloween gọi là gì?

Trước khi tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween, bạn có biết lễ hội là gì không? Halloween còn được gọi là 万圣 (Wànshèngjié) hoặc 诸圣节 (Zhūshèngjié) trong tiếng Trung. Đây là lễ hội hóa trang nổi bật diễn ra vào đêm 31/10 kéo dài đến rạng sáng ngày 1/11. Lễ hội xuất phát từ văn hóa phương Tây, đến nay đã trở thành dịp lễ được nhiều quốc gia đón nhận với không khí náo nhiệt và đa sắc màu.

Xem thêm:  Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Chuẩn Nghĩa

Theo truyền thuyết phương Tây, đêm cuối cùng của tháng 10 là thời điểm ranh giới giữa người sống và linh hồn trở nên mỏng manh, linh hồn được cho là quay trở lại thế gian. Do vậy, người ta thường hóa trang thành các sinh vật ma quỷ để “ẩn mình” và tránh bị gọi tên hoặc bắt đi bởi các linh hồn đó.

Biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween sẽ giúp bạn giao tiếp về chủ đề này hiệu quả
Biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween sẽ giúp bạn giao tiếp về chủ đề này hiệu quả

>> Xem thêm: 

Top từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween cơ bản

Nếu bạn muốn gần gũi hơn với bạn bè, giao tiếp hiệu quả khi lên kế hoahcj, chuẩn bị cho lễ hội Halloween thì hãy ghi nhớ các từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween được tổng hợp dưới đây:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween về biểu tượng trang trí Halloween

Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
南瓜 nánguā Bí ngô
蝙蝠 biānfú Con dơi
头鹰 māo tóu yīng Con cú mèo
魔法棒 mófǎ bàng Đũa phép
魔鬼 móguǐ Ma quỷ
làzhú Nến
师帽 wūshī mào Mũ phù thủy
扫帚 sàozhou  Chổi
kūlóu Đầu lâu, bộ xương
墓碑 mùbēi Mộ bia
棺材 guāncai Quan tài
鬼屋 guǐwū Nhà ma
guǐliǎn Mặt quỷ/mặt nạ
Biết từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween các đồ vật trang trí giúp bạn mua sắm, chuẩn bị tốt hơn cho lễ hội
Biết từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween các đồ vật trang trí giúp bạn mua sắm, chuẩn bị tốt hơn cho lễ hội

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween về các nhân vật hóa trang

Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
巫婆 wūpó Phù thủy
女巫 nǚwū Mụ phù thủy
幽灵 yōulíng Hồn ma
僵尸 jiāngshī Cương thi/thây ma
幽灵 yōulíng Hồn ma/Linh hồn lẩn khuất
精灵 jīnglíng Tinh linh/Linh vật thần bí
狼人 lángrén Người sói
魔鬼 móguǐ Ma quỷ/Ác linh
食尸鬼 shíshī guǐ Quỷ ăn xác/Ghoul
稻草人 dàocǎorén Bù nhìn/Người rơm
狼人 lángrén Người sói
恶魔 èmó Ác quỷ
吸血鬼 xīxuèguǐ Ma cà rồng
干尸 gānshī Xác khô/xác ướp
怪物 guàiwù Quái vật
蜘蛛 zhīzhū Con nhện
黑猫 hēi māo Mèo đen
兰肯斯坦 fú lán kěn sītǎn Quái vật Frankenstein
小丑 xiǎochǒu Chú hề
海盗 hǎidào Cướp biển
级英雄 chāojí yīngxióng Siêu anh hùng
Xem thêm:  Đặt tên cho chó bằng tiếng Trung – 100 tên dễ thương & độc đáo
Biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween giúp bạn nói chuyện, chia sẻ về ý tưởng hóa trang với bạn bè
Biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween giúp bạn nói chuyện, chia sẻ về ý tưởng hóa trang với bạn bè

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween về các hoạt động Halloween

Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
化装舞会 huàzhuāng wǔhuì Dạ tiệc hóa trang
给糖就捣蛋 bù gěi táng jiù dǎo dàn Cho kẹo hoặc bị trêu ghẹo (“Trick or Treat”)
用嘴摘苹果 yòng zuǐ zhāi píngguǒ Gắp táo bằng miệng (“apple bobbing”)
南瓜灯会 nánguā dēnghuì Lễ hội đèn bí ngô
盛装打扮 shèngzhuāng dǎbàn Hóa trang, diện đồ độc đáo
戴面具 dài miànjù Đeo mặt nạ
庆祝万圣节 qìngzhù wànshèngjié Chào mừng Lễ Halloween
饰房屋 zhuāngshì fángwū Trang trí nhà
雕刻南瓜 diāokè nánguā Cắt tỉa bí ngô
做游 zuò yóuxì Tham gia trò chơi
参加游行 cānjiā yóuxíng Tham dự diễu hành
别人门 qiāo biérén mén Gõ cửa nhà người khác
收集巧克力 shōují qiǎokèlì Xin kẹo/chocolate

>> Xem thêm:

Mẫu câu giao tiếp phổ biến dịp Halloween

Mẫu câu tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
你打算去参加万圣节聚会吗? Nǐ dǎsuàn qù cānjiā Wànshèngjié jùhuì ma? Bạn có dự định tham dự bữa tiệc Halloween không?
你准备扮成什么角色? Nǐ zhǔnbèi bàn chéng shénme juésè? Bạn định hóa thân thành nhân vật nào?
我打算装扮成一个… Wǒ dǎsuàn zhuāngbàn chéng yīgè… Mình định hóa trang thành…
这次我会打扮成女巫,很酷吧? Zhè cì wǒ huì dǎbàn chéng nǚwū, hěn kù ba? Lần này mình sẽ hóa trang thành phù thủy, ngầu chứ?
他的吸血鬼装扮太逼真了! Tā de xīxuèguǐ zhuāngbàn tài bīzhēn le! Bộ đồ ma cà rồng của anh ấy trông thật giống thật!
你喜欢这个僵尸面具吗? Nǐ xǐhuān zhè ge jiāngshī miànjù ma? Bạn thấy chiếc mặt nạ xác sống này thế nào?
我要扮成一只狼人,一定很吓人! Wǒ yào bàn chéng yī zhī lángrén, yīdìng hěn xiàrén! Mình sẽ hóa thân thành người sói, chắc chắn rất đáng sợ!
你想一起去鬼屋探险吗? Nǐ xiǎng yìqǐ qù guǐwū tànxiǎn ma? Bạn có muốn cùng đi khám phá nhà ma không?
们得准备南瓜灯装点一下。 Wǒmen děi zhǔnbèi nánguā dēng zhuāngdiǎn yīxià. Chúng ta nên chuẩn bị đèn bí ngô để trang trí.
Xem thêm:  300 Từ Vựng Nghề Nghiệp Tiếng Trung Phổ Biến Trong Cuộc Sống
Học thêm nhiều mẫu câu, từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween tại Trung tâm Đông Phương
Học thêm nhiều mẫu câu, từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween tại Trung tâm Đông Phương

Trên đây là tổng hợp 199+ từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween phổ biến, cần thiết để bạn tự tin trò chuyện, lên ý tưởng hóa trang, tận hưởng trọn vẹn không khí lễ hội bằng tiếng Trung. Đừng quên ghi nhớ các mẫu câu hỏi, hù dọa luyện tập mỗi ngày và sẵn sàng “hù dọa ngôn ngữ” người khác một cách đáng yêu. Nếu bạn muốn tiến xa hơn trên con đường học tập với tiếng Trung, hãy tham khảo các khóa học Trung tâm Đông Phương cung cấp để cải thiện hiệu quả trình độ của bản thân nhé!