Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vải mới và đầy đủ

Đối với những người làm việc trong ngành vải, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vải là cực kỳ quan trọng, không chỉ giúp cải thiện khả năng giao tiếp mà còn mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Bài viết này sẽ giới thiệu một cách chi tiết về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vải mới nhất và những ứng dụng của chúng, giúp các bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ vựng trong bối cảnh thực tế của ngành dệt may.

Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vải

Trong ngành dệt may, việc hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp với đối tác, khách hàng hoặc đồng nghiệp người Trung Quốc. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vải phổ biến và mới nhất mà bạn nên biết:

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên Âm
1Đăng ten lưới珠罗纱花边zhū luō shā huā biān
2Vải nhăn绉纹织物zhòu wén zhīwù
3Lụa kếp绉纱zhòu shā
4Vải mặt thun绉棉织物zhòu mián zhīwù
5Gấm thun绉缎zhòu duàn
6Hàng dệt mỏng viền thun绉边薄织物zhòu biān báo zhīwù
7Bản mẫu hàng dệt织物样本zhīwù yàngběn
8Gấm织锦zhījǐn
9Vải mịn质地细的织物zhídì xì de zhīwù
10Vải thô质地粗的织物zhídì cū de zhīwù
11Gấm vóc织锦缎zhī jǐnduàn
12Len pha cotton羽纱yǔshā
13Vải vân mây云斑织物yún bān zhī wù
14Gabadinbe原色哔叽yuánsè bìjī
15Vải kẻ sọc uyên ương鸳鸯条子织物yuān yāng tiáozi zhīwù
16Nhuộm ngay từ sợi原纤染色yuán xiān rǎnsè
17Bông thô原棉yuán mián
18Lông thú chưa gia công原毛yuán máo
19Êtikét, nhãn (phiếu ghi những điều chú ý khi sử dụng)衣物使用须知标签yīwù shǐyòng xūzhī biāo qiān
20Vải sợi bông in hoa印花棉布yìnhuā miánbù
21Vải bông cứng硬挺织物yìng tǐng zhīwù
22Lụa the phi tơ cứng硬挺塔夫绸yìng tǐng tǎ fū chóu
23Len nhung anh cao cấp英国优质呢绒yīng guó yōuzhì níróng
24Card găm mẫu vải衣料样品卡yī liào yàngpǐn kǎ
25Len casơmia羊绒yáng róng
26Vải lanh亚麻织物yàmá zhīwù
27bán lẻ hàng dệt đay亚麻织品零售商yàmá zhīpǐn língshòu shāng
28Vải the雪纺绸xuě fǎng chóu
29Lụa sợi chéo斜纹绸xié wén chóu
30Vải sợi chéo斜纹布xié wén bù
31 Bản mẫu hàng dệt 织物样本 zhīwù yàngběn
32 Bông thô 原棉 yuán mián
33 Bông tơ 丝棉 sī mián
34 Card găm mẫu vải 衣料样品卡 yī liào yàngpǐn kǎ
35 Dạ (nỉ) mỏng 堡呢 bǎo ne
36 Dạ có vân hoa cương 花岗纹呢 huā gāng wén ní
37 Dacron (sợi tổng hợp) 的确凉 díquè liáng
38 Đăng ten lưới 珠罗纱花边 zhū luō shā huā biān
39 Dệt kép 双绉 shuāng zhòu
40 Đốm hoa 花形点子 huāxíng diǎnzi
41 Gabadinbe 原色哔叽 yuánsè bìjī
42 Gấm 织锦 zhījǐn
43 Gấm thun 绉缎 zhòu duàn
44 Gấm vóc 织锦缎 zhī jǐnduàn
45 Hàng dệt bông 棉织物 mián zhīwù
46 Hàng dệt khổ rộng 宽幅织物 kuān fú zhīwù
47 Hàng dệt kim mắt lưới 网眼针织物 wǎngyǎn zhēn zhīwù
48 Hàng dệt len 毛织物 máo zhīwù
49 Hàng dệt mỏng viền thun 绉边薄织物 zhòu biān báo zhīwù
50 Hàng dệt tơ 丝织物 sī zhīwù
51 Hang flanen 法兰绒 fǎ lán róng
52 Hàng tơ lụa 绢丝织物 juàn sī zhīwù
53 Khổ vải 单幅 dān fú
54 Len casơmia 羊绒 yáng róng
55 Len nhung anh cao cấp 英国优质呢绒 yīng guó yōuzhì níróng
56 Len pha cotton 羽纱 yǔshā
57 Lông cừu loại xấu 劣等羊毛 liè děng yáng máo
58 Lông thú chưa gia công 原毛 yuán máo
59 Vải mịn 质地细的织物 zhídì xì de zhīwù
60 Vải muxơlin 平纹细布 píng wén xìbù
61 Vải nhăn 绉纹织物 zhòu wén zhīwù
62 Vải nhung 棉绒 mián róng
63 Vải nhung dày 2 mặt (như nhau) 厚双面绒布 hòu shuāng miàn róngbù
64 Vải palếtxơ 派力司绉 pài lì sī zhòu
65 Vải pôpơlin 府绸 fǔchóu
66 Vải pôpơlin 毛葛 máo gé
67 Vải pôpơlin hoa 花府绸 huā fǔchóu

Bảng 300 Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Vải Vóc

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên Âm
1Đăng ten lưới珠罗纱花边zhū luō shā huā biān
2Vải nhăn绉纹织物zhòu wén zhīwù
3Lụa kếp绉纱zhòu shā
4Vải mặt thun绉棉织物zhòu mián zhīwù
5Gấm thun绉缎zhòu duàn
6Hàng dệt mỏng viền thun绉边薄织物zhòu biān báo zhīwù
7Bản mẫu hàng dệt织物样本zhīwù yàngběn
8Gấm织锦zhījǐn
9Vải mịn质地细的织物zhídì xì de zhīwù
10Vải thô质地粗的织物zhídì cū de zhīwù
11Gấm vóc织锦缎zhī jǐnduàn
12Len pha cotton羽纱yǔshā
13Vải vân mây云斑织物yún bān zhī wù
14Gabadinbe原色哔叽yuánsè bìjī
15Vải kẻ sọc uyên ương鸳鸯条子织物yuān yāng tiáozi zhīwù
16Nhuộm ngay từ sợi原纤染色yuán xiān rǎnsè
17Bông thô原棉yuán mián
18Lông thú chưa gia công原毛yuán máo
19Êtikét, nhãn衣物使用须知标签yīwù shǐyòng xūzhī biāo qiān
20Vải sợi bông in hoa印花棉布yìnhuā miánbù
21Vải bông cứng硬挺织物yìng tǐng zhīwù
22Lụa the phi tơ cứng硬挺塔夫绸yìng tǐng tǎ fū chóu
23Len nhung anh cao cấp英国优质呢绒yīng guó yōuzhì níróng
24Card găm mẫu vải衣料样品卡yī liào yàngpǐn kǎ
25Len casơmia羊绒yáng róng
26Vải lanh亚麻织物yàmá zhīwù
27Bán lẻ hàng dệt đay亚麻织品零售商yàmá zhīpǐn língshòu shāng
28Vải the雪纺绸xuě fǎng chóu
29Lụa sợi chéo斜纹绸xié wén chóu
30Vải sợi chéo斜纹布xié wén bù
31Bông tơ丝棉sī mián
32Dạ (nỉ) mỏng堡呢bǎo ne
33Dạ có vân hoa cương花岗纹呢huā gāng wén ní
34Dacron (sợi tổng hợp)的确凉díquè liáng
35Dệt kép双绉shuāng zhòu
36Đốm hoa花形点子huāxíng diǎnzi
37Hàng dệt bông棉织物mián zhīwù
38Hàng dệt khổ rộng宽幅织物kuān fú zhīwù
39Hàng dệt kim mắt lưới网眼针织物wǎngyǎn zhēn zhīwù
40Hàng dệt len毛织物máo zhīwù
41Hang flanen法兰绒fǎ lán róng
42Hàng tơ lụa绢丝织物juàn sī zhīwù
43Khổ vải单幅dān fú
44Lông cừu loại xấu劣等羊毛liè děng yáng máo
45Vải muxơlin平纹细布píng wén xìbù
46Vải nhung棉绒mián róng
47Vải nhung dày 2 mặt厚双面绒布hòu shuāng miàn róngbù
48Vải palếtxơ派力司绉pài lì sī zhòu
49Vải pôpơlin府绸fǔchóu
50Vải pôpơlin毛葛máo gé
51Vải pôpơlin hoa花府绸huā fǔchóu
52Vải Cotton棉布mián bù
53Vải Lanh亚麻布yà má bù
54Vải lụa, tơ lụa丝绸sī chóu
55Vải nỉ呢绒ní róng
56Vải Da皮革pí gé
57Vải Denim (Jean)牛仔布niú zǎi bù
58Vải Polyester涤纶dí lún
59Vải Viscose粘胶纤维nián jiāo xiān wéi
60Vải Acrylic腈纶jīng lún
61Vải Spandex/Lycra氨纶ān lún
62Vải Nylon尼龙ní lóng
63Vải bố帆布fān bù
64Vải satin缎布duàn bù
65Vải nhung丝绒sī róng
66Vải tuyn薄纱báo shā
67Vải lưới网布wǎng bù
68Vải dệt kim针织布zhēn zhī bù
69Vải dệt thoi机织布jī zhī bù
70Khổ vải布宽bù kuān
71Độ dày của vải布料厚度bù liào hòu dù
72Màu sắc颜色yán sè
73Họa tiết图案tú àn
74Sọc ngang横条纹héng tiáo wén
75Sọc dọc竖条纹shù tiáo wén
76Kẻ caro格子gé zi
77Hoa văn in印花yìn huā
78Hoa văn dệt提花tí huā
79Vải trơn素色布sù sè bù
80Vải nhuộm sợi色织布sè zhī bù
81Nguyên liệu thô原材料yuán cái liào
82Sợi tự nhiên天然纤维tiān rán xiān wéi
83Sợi hóa học化学纤维huà xué xiān wéi
84Sợi tổng hợp合成纤维hé chéng xiān wéi
85Sợi tái chế再生纤维zài shēng xiān wéi
86Sợi xe đôi双股纱shuāng gǔ shā
87Chỉ may缝纫线féng rèn xiàn
88Quy trình dệt纺织流程fǎng zhī liú chéng
89Máy dệt织布机zhī bù jī
90Dệt kim针织zhēn zhī
91Dệt thoi机织jī zhī
92Nhuộm染色rǎn sè
93Hoàn thiện后整理hòu zhěng lǐ
94Xử lý chống nhăn抗皱处理kàng zhòu chǔ lǐ
95Xử lý chống thấm nước防水处理fáng shuǐ chǔ lǐ
96Kiểm tra chất lượng质量检验zhì liàng jiǎn yàn
97Độ bền màu色牢度sè láo dù
98Độ co rút缩水率suō shuǐ lǜ
99Cảm giác tay手感shǒu gǎn
100Vải thoáng khí透气布料tòu qì bù liào
101Vải giữ ấm保暖布料bǎo nuǎn bù liào
102Đơn đặt hàng订单dìng dān
103Mẫu vải布样bù yàng
104Giá thành价格jià gé
105Thời gian giao hàng交货期jiāo huò qí
106Nhà cung cấp供应商gōng yìng shāng
107Xưởng dệt织布厂zhī bù chǎng
108Cắt vải裁剪cái jiǎn
109May vá缝制féng zhì
110Thêu刺绣cì xiù
111In ấn印花yìn huā
112Vải sợi tre竹纤维布zhú xiān wéi bù
113Vải Modal莫代尔mò dài ěr
114Vải Tencel/Lyocell天丝tiān sī
115Vải gai大麻布dà má bù
116Vải len nguyên chất纯羊毛chún yáng máo
117Vải pha trộn混纺布hùn fǎng bù
118Tỉ lệ pha trộn混纺比例hùn fǎng bǐ lì
119Sợi thô粗纱cū shā
120Sợi mịn细纱xì shā
121Dệt chéo斜纹织xié wén zhī
122Dệt vân đoạn缎纹织duàn wén zhī
123Dệt trơn平纹织píng wén zhī
124Vải kim cương钻石纹布zuàn shí wén bù
125Vải sọc V人字斜纹布rén zì xié wén bù
126Vải jacquard贾卡布jiǎ kǎ bù
127Vải dệt đôi双层布shuāng céng bù
128Vải da lộn麂皮绒jǐ pí róng
129Vải lông cừu羊羔绒yáng gāo róng
130Vải bông chải kỹ精梳棉jīng shū mián
131Vải cotton thô粗棉布cū mián bù
132Vải chống cháy阻燃布zǔ rán bù
133Vải chống tĩnh điện抗静电布kàng jìng diàn bù
134Vải chống tia UV抗紫外线布kàng zǐ wài xiàn bù
135Vải phản quang反光布fǎn guāng bù
136Chất liệu thân thiện với môi trường环保面料huán bǎo miàn liào
137Vải hữu cơ有机布料yǒu jī bù liào
138Chứng nhận chất lượng质量认证zhì liàng rèn zhèng
139Đóng gói包装bāo zhuāng
140Xuất xứ产地chǎn dì
141Nhà nhập khẩu进口商jìn kǒu shāng
142Nhà xuất khẩu出口商chū kǒu shāng
143Kho bãi仓库cāng kù
144Vận chuyển运输yùn shū
145Chi phí sản xuất生产成本shēng chǎn chéng běn
146Lợi nhuận利润lì rùn
147Hợp đồng合同hé tóng
148Thanh toán付款fù kuǎn
149Vải lông vũ绒布róng bù
150Vải lụa mỏngxiāo
151Vải the lụa乔其纱qiáo qí shā
152Vải len lông cừu羊绒呢yáng róng ní
153Vải da cá鱼鳞布yú lín bù
154Vải gân罗纹布luó wén bù
155Vải tổ ong蜂窝布fēng wō bù
156Vải bọt biển海绵布hǎi mián bù
157Vải không dệt无纺布wú fǎng bù
158Vải cán màng涂层布tú céng bù
159Vải ép nhiệt热压布rè yā bù
160Vải bóng光面布guāng miàn bù
161Vải mờ哑光布yǎ guāng bù
162Vải rũ垂感布chuí gǎn bù
163Vải co giãn弹力布tán lì bù
164Vải không co giãn无弹布wú tán bù
165Định lượng (GSM)克重kè zhòng
166Mật độ sợi密度mì dù
167Độ bền kéo拉伸强度lā shēn qiáng dù
168Độ bền xé撕裂强度sī liè qiáng dù
169Khả năng hút ẩm吸湿性xī shī xìng
170Khả năng thoát ẩm排湿性pái shī xìng
171Phế liệu vải边角料biān jiǎo liào
172Hàng tồn kho库存布kù cún bù
173Mẫu đối chiếu对色样duì sè yàng
174Vải nhuộm đồng loạt同批染色tóng pī rǎn sè
175Sai màu色差sè chā
176Lỗi dệt织疵zhī cī
177Lỗ kim针孔zhēn kǒng
178Vải loại AA级布A jí bù
179Vải loại B (Hàng phế)B级布B jí bù
180Cuộn vải布卷bù juǎn
181Đo lường计量jì liàng
182Sợi dọc经纱jīng shā
183Sợi ngang纬纱wěi shā
184Độ dày sợi纱线支数shā xiàn zhī shù
185Sợi hóa học化纤纱huà xiān shā
186Sợi tự nhiên天然纱tiān rán shā
187Quấn sợi卷绕juǎn rào
188Chuẩn bị sợi备纱bèi shā
189Vải trắng (chưa nhuộm)坯布pī bù
190Vải sau khi nhuộm成品布chéng pǐn bù
191Nhuộm hoạt tính活性染色huó xìng rǎn sè
192Nhuộm phân tán分散染色fēn sàn rǎn sè
193In lưới丝网印花sī wǎng yìn huā
194In kỹ thuật số数码印花shù mǎ yìn huā
195Xử lý mềm柔软处理róu ruǎn chǔ lǐ
196Xử lý định hình定型处理dìng xíng chǔ lǐ
197Kiểm tra độ rách撕破力测试sī pò lì cè shì
198Kiểm tra độ kéo拉力测试lā lì cè shì
199Giặt là洗涤xǐ dí
200Hướng dẫn giặt洗涤说明xǐ dí shuō míng
201Cỡ mẫu样板尺寸yàng bǎn chǐ cùn
202Thử nghiệm mẫu试样shì yàng
203Lô hàng lớn大货dà huò
204Lô hàng nhỏ小批量xiǎo pī liàng
205Thời hạn thanh toán付款期限fù kuǎn qí xiàn
206Phương thức vận chuyển运输方式yùn shū fāng shì
207Hải quan海关hǎi guān
208Chi phí giao hàng运费yùn fèi
209Vải lưới thể thao运动网眼布yùn dòng wǎng yǎn bù
210Vải lót里布lǐ bù
211Vải mặt面布miàn bù
212Vải interlock双面布shuāng miàn bù
213Vải single jersey单面布dān miàn bù
214Vải cá sấu (Pique)珠地布zhū dì bù
215Vải da lộn绒面革róng miàn gé
216Vải giả lông thú仿皮草fǎng pí cǎo
217Vải ren蕾丝lěi sī
218Vải lụa mỏng纱罗shā luō
219Vải thổ cẩm锦缎jǐn duàn
220Vải nhung kẻ灯芯绒dēng xīn róng
221Vải dán keo粘合布nián hé bù
222Vải chống gió防风布fáng fēng bù
223Vải chống dầu防油布fáng yóu bù
224Vải kháng khuẩn抗菌布kàng jūn bù
225Vải chống côn trùng防虫布fáng chóng bù
226Chất liệu bền vững可持续材料kě chí xù cái liào
227Tái chế Polyester回收涤纶huí shōu dí lún
228Quá trình sản xuất生产过程shēng chǎn guò chéng
229Đảm bảo chất lượng质量保证zhì liàng bǎo zhèng
230Tiêu chuẩn quốc tế国际标准guó jì biāo zhǔn
231Thanh tra检验员jiǎn yàn yuán
232Kiểm hàng trước khi xuất xưởng出货检验chū huò jiǎn yàn
233Vải mỏng (nhẹ)轻薄布料qīng báo bù liào
234Vải dày (nặng)厚重布料hòu zhòng bù liào
235Vải mềm mại柔软面料róu ruǎn miàn liào
236Vải cứng cáp硬挺面料yìng tǐng miàn liào
237Vải bóng loáng有光泽布yǒu guāng zé bù
238Vải sần粗糙布料cū cāo bù liào
239Vải voan玻璃纱bō lí shā
240Vải ren co giãn弹力蕾丝tán lì lěi sī
241Vải dệt lụa bóng绸缎布chóu duàn bù
242Vải sợi vàng金丝布jīn sī bù
243Vải sợi bạc银丝布yín sī bù
244Vải thun gân罗纹针织布luó wén zhēn zhī bù
245Vải lưới tổ ong蜂窝网眼布fēng wō wǎng yǎn bù
246Vải dệt kim đôi双针织布shuāng zhēn zhī bù
247Vải dệt kim đơn单针织布dān zhēn zhī bù
248Vải lót lông cừu羊毛里布yáng máo lǐ bù
249Vải chống tia hồng ngoại抗红外线布kàng hóng wài xiàn bù
250Vải làm mát凉感布liáng gǎn bù
251Vải tự làm sạch自清洁布zì qīng jié bù
252Sợi chức năng功能性纤维gōng néng xìng xiān wéi
253Nhuộm liên tục连续染色lián xù rǎn sè
254Nhuộm gián đoạn间歇染色jiàn xiē rǎn sè
255Xử lý chống bay màu抗褪色处理kàng tuì sè chǔ lǐ
256Xử lý làm khô nhanh速干处理sù gān chǔ lǐ
257Độ thoáng khí透气度tòu qì dù
258Độ thấm hút吸水性xī shuǐ xìng
259Lỗi nhuộm染色疵点rǎn sè cī diǎn
260Lỗi in印花缺陷yìn huā quē xiàn
261Chiều dài cuộn vải布卷长度bù juǎn cháng dù
262Trọng lượng cuộn vải布卷重量bù juǎn zhòng liàng
263Bảng màu色卡sè kǎ
264Yêu cầu kỹ thuật技术要求jì shù yāo qiú
265Mẫu thử nghiệm测试样cè shì yàng
266Chuẩn bị trước khi dệt织前准备zhī qián zhǔn bèi
267Băng keo dán vải粘布带nián bù dài
268Máy cắt vải tự động自动裁剪机zì dòng cái jiǎn jī
269Khu vực cắt裁剪区cái jiǎn qū
270Phế liệu sợi纱线废料shā xiàn fèi liào
271Dệt lụa丝织sī zhī
272Dệt len毛纺máo fǎng
273Dệt kim vòng圆筒针织yuán tǒng zhēn zhī
274Dệt kim phẳng平板针织píng bǎn zhēn zhī
275Xử lý chống mài mòn抗磨损处理kàng mó sǔn chǔ lǐ
276Xử lý chống tia tử ngoại防紫外线处理fáng zǐ wài xiàn chǔ lǐ
277Hóa chất nhuộm染料助剂rǎn liào zhù jì
278Chất tẩy trắng漂白剂piǎo bái jì
279Chất làm mềm柔软剂róu ruǎn jì
280Độ bền nhiệt耐热性nài rè xìng
281Độ bền hóa học耐化学性nài huà xué xìng
282Sợi cotton chải thô粗梳棉cū shū mián
283Sợi bán chải kỹ半精梳bàn jīng shū
284Lụa satin缎面真丝duàn miàn zhēn sī
285Vải lụa thô柞蚕丝zuò cán sī
286Vải lưới mắt nhỏ小网眼布xiǎo wǎng yǎn bù
287Vải dệt kim tricot经编布jīng biān bù
288Vải dệt kim raschel拉舍尔lā shě ěr
289Vải dạ mỏng粗花呢cū huā ní
290Vải lông cừu giả仿羊绒fǎng yáng róng
291Vải lót mỏng轻薄衬里qīng báo chèn lǐ
292Vải lót dày厚实衬里hòu shí chèn lǐ
293Vải in màu彩色印花布cǎi sè yìn huā bù
294Vải dệt hình học几何图案织物jǐ hé tú àn zhī wù
295Vải có vân gỗ木纹织物mù wén zhī wù
296Vải chống rách防撕裂布fáng sī liè bù
297Vải siêu nhẹ超轻布料chāo qīng bù liào
298Vải tái chế cotton回收棉布huí shōu mián bù
299Kiểm tra hàng hóa验货yàn huò
300Giấy chứng nhận xuất xứ原产地证书yuán chǎn dì zhèng shū

3 Đoạn Hội Thoại Mẫu

Hội thoại 1: Đặt hàng và thảo luận về chất liệu
A李经理,这款衬衫我想用纯棉布,你们有什么推荐吗?Lǐ jīnglǐ, zhè kuǎn chènshān wǒ xiǎng yòng chún mián bù, nǐmen yǒu shénme tuījiàn ma?Giám đốc Lý, tôi muốn dùng vải cotton nguyên chất cho mẫu áo sơ mi này, các bạn có đề xuất nào không?
B我们推荐这款精梳棉,支数高,手感非常柔软,而且色牢度很好。Wǒmen tuījiàn zhè kuǎn jīng shū mián, zhī shù gāo, shǒu gǎn fēicháng róu ruǎn, érqiě sè láo dù hěn hǎo.Chúng tôi đề xuất loại cotton chải kỹ này, độ dày sợi cao, cảm giác chạm rất mềm mại, hơn nữa độ bền màu rất tốt.
A这款克重是多少?另外,缩水率控制在多少以内?Zhè kuǎn kè zhòng shì duōshǎo? Lìngwài, suō shuǐ lǜ kòngzhì zài duōshǎo yǐnèi?Định lượng (GSM) của mẫu này là bao nhiêu? Ngoài ra, tỷ lệ co rút được kiểm soát trong khoảng nào?
B克重是 180 克,缩水率我们保证在 3% 以内。这是它的布样。Kè zhòng shì 180 kè, suō shuǐ lǜ wǒmen bǎozhèng zài 3% yǐnèi. Zhè shì tā de bù yàng.Định lượng là 180 gram, chúng tôi đảm bảo tỷ lệ co rút dưới 3%. Đây là mẫu vải của nó.
Hội thoại 2: Thảo luận về vấn đề chất lượng
A王先生,我们收到了最新一批大货,发现色差有点严重。Wáng xiānshēng, wǒmen shōu dào le zuì xīn yī pī dà huò, fāxiàn sè chā yǒu diǎn yánzhòng.Anh Vương, chúng tôi đã nhận được lô hàng lớn mới nhất, phát hiện sai màu hơi nghiêm trọng.
B真的很抱歉。请问色差是出现在印花上,还是素色布上?Zhēn de bào qiàn. Qǐng wèn sè chā shì chū xiàn zài yìn huā shàng, háishì sù sè bù shàng?Thật sự xin lỗi. Xin hỏi sai màu xuất hiện trên vải in hay trên vải trơn?
A是素色布。而且,有些布卷上还有明显的织疵。Shì sù sè bù. Érqiě, yǒu xiē bù juǎn shàng hái yǒu míng xiǎn de zhī cī.Là vải trơn. Hơn nữa, một số cuộn vải còn có lỗi dệt rõ ràng.
B我们会立即安排检验员进行验货,确定是B级布后,会尽快给您退换货。Wǒmen huì lìjí ānpái jiǎn yàn yuán jìn xíng yàn huò, quèdìng shì B jí bù hòu, huì jǐnkuài gěi nín tuì huàn huò.Chúng tôi sẽ lập tức sắp xếp thanh tra để kiểm hàng, sau khi xác nhận là vải loại B, chúng tôi sẽ nhanh chóng đổi trả hàng cho bạn.
Hội thoại 3: Yêu cầu vải chức năng
A我们这批服装需要户外运动用,有防水、防风和透气的功能吗?Wǒmen zhè pī fú zhuāng xūyào hù wài yùn dòng yòng, yǒu fáng shuǐ, fáng fēng hé tòu qì de gōng néng ma?Lô quần áo này của chúng tôi cần dùng cho thể thao ngoài trời, có các chức năng chống thấm nước, chống gió và thoáng khí không?
B当然有。我们有三层复合布,做了防水处理,透气度达到国际标准。Dāngrán yǒu. Wǒmen yǒu sān céng fù hé bù, zuò le fáng shuǐ chǔ lǐ, tòu qì dù dá dào guójì biāozhǔn.Tất nhiên là có. Chúng tôi có vải composite ba lớp, đã qua xử lý chống thấm nước, độ thoáng khí đạt tiêu chuẩn quốc tế.
A我想看看抗紫外线和抗菌的功能性纤维布料。Wǒ xiǎng kàn kàn kàng zǐ wài xiàn hé kàng jūn de gōng néng xìng xiān wéi bù liào.Tôi muốn xem các loại vải sợi chức năng chống tia UV và kháng khuẩn.
B请看这边。这是我们最新的环保面料,耐磨性也非常好。Qǐng kàn zhè biān. Zhè shì wǒmen zuì xīn de huán bǎo miàn liào, nài mó xìng yě fēicháng hǎo.Mời bạn xem ở đây. Đây là chất liệu thân thiện với môi trường mới nhất của chúng tôi, độ bền mài mòn cũng rất tốt.
Tổng hợp các từ vựng tiếng trung chuyên ngành vải
Tổng hợp các từ vựng tiếng trung chuyên ngành vải

Ứng dụng của từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vải trong giao tiếp

Sau khi nắm vững các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vải, việc ứng dụng chúng vào giao tiếp thực tế là rất quan trọng. Dưới đây là một số tình huống giao tiếp mà các từ vựng này có thể được sử dụng trong công việc hàng ngày trong ngành dệt may.

Giao tiếp với các nhà cung cấp

Khi làm việc với nhà cung cấp hoặc đối tác Trung Quốc, việc trao đổi thông tin về chất liệu vải, yêu cầu sản xuất và các điều kiện hợp đồng là điều không thể thiếu. Bạn có thể tham khảo và sử dụng các từ sau:

  • 我们需要一种高质量的棉布 (wǒ men xū yào yī zhǒng gāo zhì liàng de mián bù): Chúng tôi cần một loại vải cotton chất lượng cao.

  • 你们可以提供哪些款式的布料? (nǐ men kě yǐ tí gōng nǎ xiē kuǎn shì de bù liào?): Các bạn có thể cung cấp những kiểu vải nào?

  • 这款面料适合做秋冬衣服 (zhè kuǎn miàn liào shì hé zuò qiū dōng yī fú): Chất liệu vải này phù hợp để làm quần áo mùa thu đông.

  • 我想要定做一批特别的图案 (wǒ xiǎng yào dìng zuò yī pī tè bié de tú àn): Tôi muốn đặt làm một lô sản phẩm với họa tiết đặc biệt.

Giao tiếp với khách hàng

Khi tiếp xúc với khách hàng, việc giới thiệu sản phẩm, giải thích về chất liệu và tính năng của vải là điều rất quan trọng. Những từ vựng chuyên ngành sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp.

  • 这款布料非常适合做运动服 (zhè kuǎn bù liào fēi cháng shì hé zuò yùn dòng fú): Chất liệu vải này rất phù hợp để làm đồ thể thao.

  • 这条裙子采用的是高品质的羊绒 (zhè tiáo qún zi cǎi yòng de shì gāo pǐn zhì de yáng róng): Chiếc váy này sử dụng chất liệu cashmere chất lượng cao.

  • 这种面料非常柔软,适合做夏季衣物 (zhè zhǒng miàn liào fēi cháng róu ruǎn, shì hé zuò xià jì yī wù): Loại vải này rất mềm mại, thích hợp để làm trang phục mùa hè.

Giao tiếp trong quy trình sản xuất sản phẩm

Trong quá trình sản xuất, việc trao đổi với các bộ phận liên quan, như nhà máy, thiết kế, sản xuất và kiểm tra chất lượng, là rất quan trọng. Một số từ vựng có thể sử dụng trong giao tiếp công việc bao gồm:

  • 这批面料的质量检查已经完成 (zhè pī miàn liào de zhì liàng jiǎn chá yǐ jīng wán chéng): Kiểm tra chất lượng của lô vải này đã hoàn tất.

  • 我们的生产进度很快,预计明天就能完成订单 (wǒ men de shēng chǎn jìn dù hěn kuài, yù jì míng tiān jiù néng wán chéng dìng dān): Tiến độ sản xuất của chúng tôi rất nhanh, dự kiến sẽ hoàn thành đơn hàng vào ngày mai.

Ứng dụng của từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vải
Ứng dụng của từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vải

Hãy nhớ rằng, việc học và áp dụng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vải không chỉ giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp mà còn mở ra nhiều cơ hội hợp tác và phát triển nghề nghiệp trong ngành dệt may. Chúc các bạn thành công trên con đường học tập và phát triển nghề nghiệp trong ngành này!

>> Xem thêm:

 

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo