Đối với những người làm việc trong ngành vải, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vải là cực kỳ quan trọng, không chỉ giúp cải thiện khả năng giao tiếp mà còn mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Bài viết này sẽ giới thiệu một cách chi tiết về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vải mới nhất và những ứng dụng của chúng, giúp các bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ vựng trong bối cảnh thực tế của ngành dệt may.
Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vải
Trong ngành dệt may, việc hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp với đối tác, khách hàng hoặc đồng nghiệp người Trung Quốc. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vải phổ biến và mới nhất mà bạn nên biết:
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
| 1 | Đăng ten lưới | 珠罗纱花边 | zhū luō shā huā biān |
| 2 | Vải nhăn | 绉纹织物 | zhòu wén zhīwù |
| 3 | Lụa kếp | 绉纱 | zhòu shā |
| 4 | Vải mặt thun | 绉棉织物 | zhòu mián zhīwù |
| 5 | Gấm thun | 绉缎 | zhòu duàn |
| 6 | Hàng dệt mỏng viền thun | 绉边薄织物 | zhòu biān báo zhīwù |
| 7 | Bản mẫu hàng dệt | 织物样本 | zhīwù yàngběn |
| 8 | Gấm | 织锦 | zhījǐn |
| 9 | Vải mịn | 质地细的织物 | zhídì xì de zhīwù |
| 10 | Vải thô | 质地粗的织物 | zhídì cū de zhīwù |
| 11 | Gấm vóc | 织锦缎 | zhī jǐnduàn |
| 12 | Len pha cotton | 羽纱 | yǔshā |
| 13 | Vải vân mây | 云斑织物 | yún bān zhī wù |
| 14 | Gabadinbe | 原色哔叽 | yuánsè bìjī |
| 15 | Vải kẻ sọc uyên ương | 鸳鸯条子织物 | yuān yāng tiáozi zhīwù |
| 16 | Nhuộm ngay từ sợi | 原纤染色 | yuán xiān rǎnsè |
| 17 | Bông thô | 原棉 | yuán mián |
| 18 | Lông thú chưa gia công | 原毛 | yuán máo |
| 19 | Êtikét, nhãn (phiếu ghi những điều chú ý khi sử dụng) | 衣物使用须知标签 | yīwù shǐyòng xūzhī biāo qiān |
| 20 | Vải sợi bông in hoa | 印花棉布 | yìnhuā miánbù |
| 21 | Vải bông cứng | 硬挺织物 | yìng tǐng zhīwù |
| 22 | Lụa the phi tơ cứng | 硬挺塔夫绸 | yìng tǐng tǎ fū chóu |
| 23 | Len nhung anh cao cấp | 英国优质呢绒 | yīng guó yōuzhì níróng |
| 24 | Card găm mẫu vải | 衣料样品卡 | yī liào yàngpǐn kǎ |
| 25 | Len casơmia | 羊绒 | yáng róng |
| 26 | Vải lanh | 亚麻织物 | yàmá zhīwù |
| 27 | bán lẻ hàng dệt đay | 亚麻织品零售商 | yàmá zhīpǐn língshòu shāng |
| 28 | Vải the | 雪纺绸 | xuě fǎng chóu |
| 29 | Lụa sợi chéo | 斜纹绸 | xié wén chóu |
| 30 | Vải sợi chéo | 斜纹布 | xié wén bù |
| 31 | Bản mẫu hàng dệt | 织物样本 | zhīwù yàngběn |
| 32 | Bông thô | 原棉 | yuán mián |
| 33 | Bông tơ | 丝棉 | sī mián |
| 34 | Card găm mẫu vải | 衣料样品卡 | yī liào yàngpǐn kǎ |
| 35 | Dạ (nỉ) mỏng | 堡呢 | bǎo ne |
| 36 | Dạ có vân hoa cương | 花岗纹呢 | huā gāng wén ní |
| 37 | Dacron (sợi tổng hợp) | 的确凉 | díquè liáng |
| 38 | Đăng ten lưới | 珠罗纱花边 | zhū luō shā huā biān |
| 39 | Dệt kép | 双绉 | shuāng zhòu |
| 40 | Đốm hoa | 花形点子 | huāxíng diǎnzi |
| 41 | Gabadinbe | 原色哔叽 | yuánsè bìjī |
| 42 | Gấm | 织锦 | zhījǐn |
| 43 | Gấm thun | 绉缎 | zhòu duàn |
| 44 | Gấm vóc | 织锦缎 | zhī jǐnduàn |
| 45 | Hàng dệt bông | 棉织物 | mián zhīwù |
| 46 | Hàng dệt khổ rộng | 宽幅织物 | kuān fú zhīwù |
| 47 | Hàng dệt kim mắt lưới | 网眼针织物 | wǎngyǎn zhēn zhīwù |
| 48 | Hàng dệt len | 毛织物 | máo zhīwù |
| 49 | Hàng dệt mỏng viền thun | 绉边薄织物 | zhòu biān báo zhīwù |
| 50 | Hàng dệt tơ | 丝织物 | sī zhīwù |
| 51 | Hang flanen | 法兰绒 | fǎ lán róng |
| 52 | Hàng tơ lụa | 绢丝织物 | juàn sī zhīwù |
| 53 | Khổ vải | 单幅 | dān fú |
| 54 | Len casơmia | 羊绒 | yáng róng |
| 55 | Len nhung anh cao cấp | 英国优质呢绒 | yīng guó yōuzhì níróng |
| 56 | Len pha cotton | 羽纱 | yǔshā |
| 57 | Lông cừu loại xấu | 劣等羊毛 | liè děng yáng máo |
| 58 | Lông thú chưa gia công | 原毛 | yuán máo |
| 59 | Vải mịn | 质地细的织物 | zhídì xì de zhīwù |
| 60 | Vải muxơlin | 平纹细布 | píng wén xìbù |
| 61 | Vải nhăn | 绉纹织物 | zhòu wén zhīwù |
| 62 | Vải nhung | 棉绒 | mián róng |
| 63 | Vải nhung dày 2 mặt (như nhau) | 厚双面绒布 | hòu shuāng miàn róngbù |
| 64 | Vải palếtxơ | 派力司绉 | pài lì sī zhòu |
| 65 | Vải pôpơlin | 府绸 | fǔchóu |
| 66 | Vải pôpơlin | 毛葛 | máo gé |
| 67 | Vải pôpơlin hoa | 花府绸 | huā fǔchóu |
Bảng 300 Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Vải Vóc
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
|---|---|---|---|
| 1 | Đăng ten lưới | 珠罗纱花边 | zhū luō shā huā biān |
| 2 | Vải nhăn | 绉纹织物 | zhòu wén zhīwù |
| 3 | Lụa kếp | 绉纱 | zhòu shā |
| 4 | Vải mặt thun | 绉棉织物 | zhòu mián zhīwù |
| 5 | Gấm thun | 绉缎 | zhòu duàn |
| 6 | Hàng dệt mỏng viền thun | 绉边薄织物 | zhòu biān báo zhīwù |
| 7 | Bản mẫu hàng dệt | 织物样本 | zhīwù yàngběn |
| 8 | Gấm | 织锦 | zhījǐn |
| 9 | Vải mịn | 质地细的织物 | zhídì xì de zhīwù |
| 10 | Vải thô | 质地粗的织物 | zhídì cū de zhīwù |
| 11 | Gấm vóc | 织锦缎 | zhī jǐnduàn |
| 12 | Len pha cotton | 羽纱 | yǔshā |
| 13 | Vải vân mây | 云斑织物 | yún bān zhī wù |
| 14 | Gabadinbe | 原色哔叽 | yuánsè bìjī |
| 15 | Vải kẻ sọc uyên ương | 鸳鸯条子织物 | yuān yāng tiáozi zhīwù |
| 16 | Nhuộm ngay từ sợi | 原纤染色 | yuán xiān rǎnsè |
| 17 | Bông thô | 原棉 | yuán mián |
| 18 | Lông thú chưa gia công | 原毛 | yuán máo |
| 19 | Êtikét, nhãn | 衣物使用须知标签 | yīwù shǐyòng xūzhī biāo qiān |
| 20 | Vải sợi bông in hoa | 印花棉布 | yìnhuā miánbù |
| 21 | Vải bông cứng | 硬挺织物 | yìng tǐng zhīwù |
| 22 | Lụa the phi tơ cứng | 硬挺塔夫绸 | yìng tǐng tǎ fū chóu |
| 23 | Len nhung anh cao cấp | 英国优质呢绒 | yīng guó yōuzhì níróng |
| 24 | Card găm mẫu vải | 衣料样品卡 | yī liào yàngpǐn kǎ |
| 25 | Len casơmia | 羊绒 | yáng róng |
| 26 | Vải lanh | 亚麻织物 | yàmá zhīwù |
| 27 | Bán lẻ hàng dệt đay | 亚麻织品零售商 | yàmá zhīpǐn língshòu shāng |
| 28 | Vải the | 雪纺绸 | xuě fǎng chóu |
| 29 | Lụa sợi chéo | 斜纹绸 | xié wén chóu |
| 30 | Vải sợi chéo | 斜纹布 | xié wén bù |
| 31 | Bông tơ | 丝棉 | sī mián |
| 32 | Dạ (nỉ) mỏng | 堡呢 | bǎo ne |
| 33 | Dạ có vân hoa cương | 花岗纹呢 | huā gāng wén ní |
| 34 | Dacron (sợi tổng hợp) | 的确凉 | díquè liáng |
| 35 | Dệt kép | 双绉 | shuāng zhòu |
| 36 | Đốm hoa | 花形点子 | huāxíng diǎnzi |
| 37 | Hàng dệt bông | 棉织物 | mián zhīwù |
| 38 | Hàng dệt khổ rộng | 宽幅织物 | kuān fú zhīwù |
| 39 | Hàng dệt kim mắt lưới | 网眼针织物 | wǎngyǎn zhēn zhīwù |
| 40 | Hàng dệt len | 毛织物 | máo zhīwù |
| 41 | Hang flanen | 法兰绒 | fǎ lán róng |
| 42 | Hàng tơ lụa | 绢丝织物 | juàn sī zhīwù |
| 43 | Khổ vải | 单幅 | dān fú |
| 44 | Lông cừu loại xấu | 劣等羊毛 | liè děng yáng máo |
| 45 | Vải muxơlin | 平纹细布 | píng wén xìbù |
| 46 | Vải nhung | 棉绒 | mián róng |
| 47 | Vải nhung dày 2 mặt | 厚双面绒布 | hòu shuāng miàn róngbù |
| 48 | Vải palếtxơ | 派力司绉 | pài lì sī zhòu |
| 49 | Vải pôpơlin | 府绸 | fǔchóu |
| 50 | Vải pôpơlin | 毛葛 | máo gé |
| 51 | Vải pôpơlin hoa | 花府绸 | huā fǔchóu |
| 52 | Vải Cotton | 棉布 | mián bù |
| 53 | Vải Lanh | 亚麻布 | yà má bù |
| 54 | Vải lụa, tơ lụa | 丝绸 | sī chóu |
| 55 | Vải nỉ | 呢绒 | ní róng |
| 56 | Vải Da | 皮革 | pí gé |
| 57 | Vải Denim (Jean) | 牛仔布 | niú zǎi bù |
| 58 | Vải Polyester | 涤纶 | dí lún |
| 59 | Vải Viscose | 粘胶纤维 | nián jiāo xiān wéi |
| 60 | Vải Acrylic | 腈纶 | jīng lún |
| 61 | Vải Spandex/Lycra | 氨纶 | ān lún |
| 62 | Vải Nylon | 尼龙 | ní lóng |
| 63 | Vải bố | 帆布 | fān bù |
| 64 | Vải satin | 缎布 | duàn bù |
| 65 | Vải nhung | 丝绒 | sī róng |
| 66 | Vải tuyn | 薄纱 | báo shā |
| 67 | Vải lưới | 网布 | wǎng bù |
| 68 | Vải dệt kim | 针织布 | zhēn zhī bù |
| 69 | Vải dệt thoi | 机织布 | jī zhī bù |
| 70 | Khổ vải | 布宽 | bù kuān |
| 71 | Độ dày của vải | 布料厚度 | bù liào hòu dù |
| 72 | Màu sắc | 颜色 | yán sè |
| 73 | Họa tiết | 图案 | tú àn |
| 74 | Sọc ngang | 横条纹 | héng tiáo wén |
| 75 | Sọc dọc | 竖条纹 | shù tiáo wén |
| 76 | Kẻ caro | 格子 | gé zi |
| 77 | Hoa văn in | 印花 | yìn huā |
| 78 | Hoa văn dệt | 提花 | tí huā |
| 79 | Vải trơn | 素色布 | sù sè bù |
| 80 | Vải nhuộm sợi | 色织布 | sè zhī bù |
| 81 | Nguyên liệu thô | 原材料 | yuán cái liào |
| 82 | Sợi tự nhiên | 天然纤维 | tiān rán xiān wéi |
| 83 | Sợi hóa học | 化学纤维 | huà xué xiān wéi |
| 84 | Sợi tổng hợp | 合成纤维 | hé chéng xiān wéi |
| 85 | Sợi tái chế | 再生纤维 | zài shēng xiān wéi |
| 86 | Sợi xe đôi | 双股纱 | shuāng gǔ shā |
| 87 | Chỉ may | 缝纫线 | féng rèn xiàn |
| 88 | Quy trình dệt | 纺织流程 | fǎng zhī liú chéng |
| 89 | Máy dệt | 织布机 | zhī bù jī |
| 90 | Dệt kim | 针织 | zhēn zhī |
| 91 | Dệt thoi | 机织 | jī zhī |
| 92 | Nhuộm | 染色 | rǎn sè |
| 93 | Hoàn thiện | 后整理 | hòu zhěng lǐ |
| 94 | Xử lý chống nhăn | 抗皱处理 | kàng zhòu chǔ lǐ |
| 95 | Xử lý chống thấm nước | 防水处理 | fáng shuǐ chǔ lǐ |
| 96 | Kiểm tra chất lượng | 质量检验 | zhì liàng jiǎn yàn |
| 97 | Độ bền màu | 色牢度 | sè láo dù |
| 98 | Độ co rút | 缩水率 | suō shuǐ lǜ |
| 99 | Cảm giác tay | 手感 | shǒu gǎn |
| 100 | Vải thoáng khí | 透气布料 | tòu qì bù liào |
| 101 | Vải giữ ấm | 保暖布料 | bǎo nuǎn bù liào |
| 102 | Đơn đặt hàng | 订单 | dìng dān |
| 103 | Mẫu vải | 布样 | bù yàng |
| 104 | Giá thành | 价格 | jià gé |
| 105 | Thời gian giao hàng | 交货期 | jiāo huò qí |
| 106 | Nhà cung cấp | 供应商 | gōng yìng shāng |
| 107 | Xưởng dệt | 织布厂 | zhī bù chǎng |
| 108 | Cắt vải | 裁剪 | cái jiǎn |
| 109 | May vá | 缝制 | féng zhì |
| 110 | Thêu | 刺绣 | cì xiù |
| 111 | In ấn | 印花 | yìn huā |
| 112 | Vải sợi tre | 竹纤维布 | zhú xiān wéi bù |
| 113 | Vải Modal | 莫代尔 | mò dài ěr |
| 114 | Vải Tencel/Lyocell | 天丝 | tiān sī |
| 115 | Vải gai | 大麻布 | dà má bù |
| 116 | Vải len nguyên chất | 纯羊毛 | chún yáng máo |
| 117 | Vải pha trộn | 混纺布 | hùn fǎng bù |
| 118 | Tỉ lệ pha trộn | 混纺比例 | hùn fǎng bǐ lì |
| 119 | Sợi thô | 粗纱 | cū shā |
| 120 | Sợi mịn | 细纱 | xì shā |
| 121 | Dệt chéo | 斜纹织 | xié wén zhī |
| 122 | Dệt vân đoạn | 缎纹织 | duàn wén zhī |
| 123 | Dệt trơn | 平纹织 | píng wén zhī |
| 124 | Vải kim cương | 钻石纹布 | zuàn shí wén bù |
| 125 | Vải sọc V | 人字斜纹布 | rén zì xié wén bù |
| 126 | Vải jacquard | 贾卡布 | jiǎ kǎ bù |
| 127 | Vải dệt đôi | 双层布 | shuāng céng bù |
| 128 | Vải da lộn | 麂皮绒 | jǐ pí róng |
| 129 | Vải lông cừu | 羊羔绒 | yáng gāo róng |
| 130 | Vải bông chải kỹ | 精梳棉 | jīng shū mián |
| 131 | Vải cotton thô | 粗棉布 | cū mián bù |
| 132 | Vải chống cháy | 阻燃布 | zǔ rán bù |
| 133 | Vải chống tĩnh điện | 抗静电布 | kàng jìng diàn bù |
| 134 | Vải chống tia UV | 抗紫外线布 | kàng zǐ wài xiàn bù |
| 135 | Vải phản quang | 反光布 | fǎn guāng bù |
| 136 | Chất liệu thân thiện với môi trường | 环保面料 | huán bǎo miàn liào |
| 137 | Vải hữu cơ | 有机布料 | yǒu jī bù liào |
| 138 | Chứng nhận chất lượng | 质量认证 | zhì liàng rèn zhèng |
| 139 | Đóng gói | 包装 | bāo zhuāng |
| 140 | Xuất xứ | 产地 | chǎn dì |
| 141 | Nhà nhập khẩu | 进口商 | jìn kǒu shāng |
| 142 | Nhà xuất khẩu | 出口商 | chū kǒu shāng |
| 143 | Kho bãi | 仓库 | cāng kù |
| 144 | Vận chuyển | 运输 | yùn shū |
| 145 | Chi phí sản xuất | 生产成本 | shēng chǎn chéng běn |
| 146 | Lợi nhuận | 利润 | lì rùn |
| 147 | Hợp đồng | 合同 | hé tóng |
| 148 | Thanh toán | 付款 | fù kuǎn |
| 149 | Vải lông vũ | 绒布 | róng bù |
| 150 | Vải lụa mỏng | 绡 | xiāo |
| 151 | Vải the lụa | 乔其纱 | qiáo qí shā |
| 152 | Vải len lông cừu | 羊绒呢 | yáng róng ní |
| 153 | Vải da cá | 鱼鳞布 | yú lín bù |
| 154 | Vải gân | 罗纹布 | luó wén bù |
| 155 | Vải tổ ong | 蜂窝布 | fēng wō bù |
| 156 | Vải bọt biển | 海绵布 | hǎi mián bù |
| 157 | Vải không dệt | 无纺布 | wú fǎng bù |
| 158 | Vải cán màng | 涂层布 | tú céng bù |
| 159 | Vải ép nhiệt | 热压布 | rè yā bù |
| 160 | Vải bóng | 光面布 | guāng miàn bù |
| 161 | Vải mờ | 哑光布 | yǎ guāng bù |
| 162 | Vải rũ | 垂感布 | chuí gǎn bù |
| 163 | Vải co giãn | 弹力布 | tán lì bù |
| 164 | Vải không co giãn | 无弹布 | wú tán bù |
| 165 | Định lượng (GSM) | 克重 | kè zhòng |
| 166 | Mật độ sợi | 密度 | mì dù |
| 167 | Độ bền kéo | 拉伸强度 | lā shēn qiáng dù |
| 168 | Độ bền xé | 撕裂强度 | sī liè qiáng dù |
| 169 | Khả năng hút ẩm | 吸湿性 | xī shī xìng |
| 170 | Khả năng thoát ẩm | 排湿性 | pái shī xìng |
| 171 | Phế liệu vải | 边角料 | biān jiǎo liào |
| 172 | Hàng tồn kho | 库存布 | kù cún bù |
| 173 | Mẫu đối chiếu | 对色样 | duì sè yàng |
| 174 | Vải nhuộm đồng loạt | 同批染色 | tóng pī rǎn sè |
| 175 | Sai màu | 色差 | sè chā |
| 176 | Lỗi dệt | 织疵 | zhī cī |
| 177 | Lỗ kim | 针孔 | zhēn kǒng |
| 178 | Vải loại A | A级布 | A jí bù |
| 179 | Vải loại B (Hàng phế) | B级布 | B jí bù |
| 180 | Cuộn vải | 布卷 | bù juǎn |
| 181 | Đo lường | 计量 | jì liàng |
| 182 | Sợi dọc | 经纱 | jīng shā |
| 183 | Sợi ngang | 纬纱 | wěi shā |
| 184 | Độ dày sợi | 纱线支数 | shā xiàn zhī shù |
| 185 | Sợi hóa học | 化纤纱 | huà xiān shā |
| 186 | Sợi tự nhiên | 天然纱 | tiān rán shā |
| 187 | Quấn sợi | 卷绕 | juǎn rào |
| 188 | Chuẩn bị sợi | 备纱 | bèi shā |
| 189 | Vải trắng (chưa nhuộm) | 坯布 | pī bù |
| 190 | Vải sau khi nhuộm | 成品布 | chéng pǐn bù |
| 191 | Nhuộm hoạt tính | 活性染色 | huó xìng rǎn sè |
| 192 | Nhuộm phân tán | 分散染色 | fēn sàn rǎn sè |
| 193 | In lưới | 丝网印花 | sī wǎng yìn huā |
| 194 | In kỹ thuật số | 数码印花 | shù mǎ yìn huā |
| 195 | Xử lý mềm | 柔软处理 | róu ruǎn chǔ lǐ |
| 196 | Xử lý định hình | 定型处理 | dìng xíng chǔ lǐ |
| 197 | Kiểm tra độ rách | 撕破力测试 | sī pò lì cè shì |
| 198 | Kiểm tra độ kéo | 拉力测试 | lā lì cè shì |
| 199 | Giặt là | 洗涤 | xǐ dí |
| 200 | Hướng dẫn giặt | 洗涤说明 | xǐ dí shuō míng |
| 201 | Cỡ mẫu | 样板尺寸 | yàng bǎn chǐ cùn |
| 202 | Thử nghiệm mẫu | 试样 | shì yàng |
| 203 | Lô hàng lớn | 大货 | dà huò |
| 204 | Lô hàng nhỏ | 小批量 | xiǎo pī liàng |
| 205 | Thời hạn thanh toán | 付款期限 | fù kuǎn qí xiàn |
| 206 | Phương thức vận chuyển | 运输方式 | yùn shū fāng shì |
| 207 | Hải quan | 海关 | hǎi guān |
| 208 | Chi phí giao hàng | 运费 | yùn fèi |
| 209 | Vải lưới thể thao | 运动网眼布 | yùn dòng wǎng yǎn bù |
| 210 | Vải lót | 里布 | lǐ bù |
| 211 | Vải mặt | 面布 | miàn bù |
| 212 | Vải interlock | 双面布 | shuāng miàn bù |
| 213 | Vải single jersey | 单面布 | dān miàn bù |
| 214 | Vải cá sấu (Pique) | 珠地布 | zhū dì bù |
| 215 | Vải da lộn | 绒面革 | róng miàn gé |
| 216 | Vải giả lông thú | 仿皮草 | fǎng pí cǎo |
| 217 | Vải ren | 蕾丝 | lěi sī |
| 218 | Vải lụa mỏng | 纱罗 | shā luō |
| 219 | Vải thổ cẩm | 锦缎 | jǐn duàn |
| 220 | Vải nhung kẻ | 灯芯绒 | dēng xīn róng |
| 221 | Vải dán keo | 粘合布 | nián hé bù |
| 222 | Vải chống gió | 防风布 | fáng fēng bù |
| 223 | Vải chống dầu | 防油布 | fáng yóu bù |
| 224 | Vải kháng khuẩn | 抗菌布 | kàng jūn bù |
| 225 | Vải chống côn trùng | 防虫布 | fáng chóng bù |
| 226 | Chất liệu bền vững | 可持续材料 | kě chí xù cái liào |
| 227 | Tái chế Polyester | 回收涤纶 | huí shōu dí lún |
| 228 | Quá trình sản xuất | 生产过程 | shēng chǎn guò chéng |
| 229 | Đảm bảo chất lượng | 质量保证 | zhì liàng bǎo zhèng |
| 230 | Tiêu chuẩn quốc tế | 国际标准 | guó jì biāo zhǔn |
| 231 | Thanh tra | 检验员 | jiǎn yàn yuán |
| 232 | Kiểm hàng trước khi xuất xưởng | 出货检验 | chū huò jiǎn yàn |
| 233 | Vải mỏng (nhẹ) | 轻薄布料 | qīng báo bù liào |
| 234 | Vải dày (nặng) | 厚重布料 | hòu zhòng bù liào |
| 235 | Vải mềm mại | 柔软面料 | róu ruǎn miàn liào |
| 236 | Vải cứng cáp | 硬挺面料 | yìng tǐng miàn liào |
| 237 | Vải bóng loáng | 有光泽布 | yǒu guāng zé bù |
| 238 | Vải sần | 粗糙布料 | cū cāo bù liào |
| 239 | Vải voan | 玻璃纱 | bō lí shā |
| 240 | Vải ren co giãn | 弹力蕾丝 | tán lì lěi sī |
| 241 | Vải dệt lụa bóng | 绸缎布 | chóu duàn bù |
| 242 | Vải sợi vàng | 金丝布 | jīn sī bù |
| 243 | Vải sợi bạc | 银丝布 | yín sī bù |
| 244 | Vải thun gân | 罗纹针织布 | luó wén zhēn zhī bù |
| 245 | Vải lưới tổ ong | 蜂窝网眼布 | fēng wō wǎng yǎn bù |
| 246 | Vải dệt kim đôi | 双针织布 | shuāng zhēn zhī bù |
| 247 | Vải dệt kim đơn | 单针织布 | dān zhēn zhī bù |
| 248 | Vải lót lông cừu | 羊毛里布 | yáng máo lǐ bù |
| 249 | Vải chống tia hồng ngoại | 抗红外线布 | kàng hóng wài xiàn bù |
| 250 | Vải làm mát | 凉感布 | liáng gǎn bù |
| 251 | Vải tự làm sạch | 自清洁布 | zì qīng jié bù |
| 252 | Sợi chức năng | 功能性纤维 | gōng néng xìng xiān wéi |
| 253 | Nhuộm liên tục | 连续染色 | lián xù rǎn sè |
| 254 | Nhuộm gián đoạn | 间歇染色 | jiàn xiē rǎn sè |
| 255 | Xử lý chống bay màu | 抗褪色处理 | kàng tuì sè chǔ lǐ |
| 256 | Xử lý làm khô nhanh | 速干处理 | sù gān chǔ lǐ |
| 257 | Độ thoáng khí | 透气度 | tòu qì dù |
| 258 | Độ thấm hút | 吸水性 | xī shuǐ xìng |
| 259 | Lỗi nhuộm | 染色疵点 | rǎn sè cī diǎn |
| 260 | Lỗi in | 印花缺陷 | yìn huā quē xiàn |
| 261 | Chiều dài cuộn vải | 布卷长度 | bù juǎn cháng dù |
| 262 | Trọng lượng cuộn vải | 布卷重量 | bù juǎn zhòng liàng |
| 263 | Bảng màu | 色卡 | sè kǎ |
| 264 | Yêu cầu kỹ thuật | 技术要求 | jì shù yāo qiú |
| 265 | Mẫu thử nghiệm | 测试样 | cè shì yàng |
| 266 | Chuẩn bị trước khi dệt | 织前准备 | zhī qián zhǔn bèi |
| 267 | Băng keo dán vải | 粘布带 | nián bù dài |
| 268 | Máy cắt vải tự động | 自动裁剪机 | zì dòng cái jiǎn jī |
| 269 | Khu vực cắt | 裁剪区 | cái jiǎn qū |
| 270 | Phế liệu sợi | 纱线废料 | shā xiàn fèi liào |
| 271 | Dệt lụa | 丝织 | sī zhī |
| 272 | Dệt len | 毛纺 | máo fǎng |
| 273 | Dệt kim vòng | 圆筒针织 | yuán tǒng zhēn zhī |
| 274 | Dệt kim phẳng | 平板针织 | píng bǎn zhēn zhī |
| 275 | Xử lý chống mài mòn | 抗磨损处理 | kàng mó sǔn chǔ lǐ |
| 276 | Xử lý chống tia tử ngoại | 防紫外线处理 | fáng zǐ wài xiàn chǔ lǐ |
| 277 | Hóa chất nhuộm | 染料助剂 | rǎn liào zhù jì |
| 278 | Chất tẩy trắng | 漂白剂 | piǎo bái jì |
| 279 | Chất làm mềm | 柔软剂 | róu ruǎn jì |
| 280 | Độ bền nhiệt | 耐热性 | nài rè xìng |
| 281 | Độ bền hóa học | 耐化学性 | nài huà xué xìng |
| 282 | Sợi cotton chải thô | 粗梳棉 | cū shū mián |
| 283 | Sợi bán chải kỹ | 半精梳 | bàn jīng shū |
| 284 | Lụa satin | 缎面真丝 | duàn miàn zhēn sī |
| 285 | Vải lụa thô | 柞蚕丝 | zuò cán sī |
| 286 | Vải lưới mắt nhỏ | 小网眼布 | xiǎo wǎng yǎn bù |
| 287 | Vải dệt kim tricot | 经编布 | jīng biān bù |
| 288 | Vải dệt kim raschel | 拉舍尔 | lā shě ěr |
| 289 | Vải dạ mỏng | 粗花呢 | cū huā ní |
| 290 | Vải lông cừu giả | 仿羊绒 | fǎng yáng róng |
| 291 | Vải lót mỏng | 轻薄衬里 | qīng báo chèn lǐ |
| 292 | Vải lót dày | 厚实衬里 | hòu shí chèn lǐ |
| 293 | Vải in màu | 彩色印花布 | cǎi sè yìn huā bù |
| 294 | Vải dệt hình học | 几何图案织物 | jǐ hé tú àn zhī wù |
| 295 | Vải có vân gỗ | 木纹织物 | mù wén zhī wù |
| 296 | Vải chống rách | 防撕裂布 | fáng sī liè bù |
| 297 | Vải siêu nhẹ | 超轻布料 | chāo qīng bù liào |
| 298 | Vải tái chế cotton | 回收棉布 | huí shōu mián bù |
| 299 | Kiểm tra hàng hóa | 验货 | yàn huò |
| 300 | Giấy chứng nhận xuất xứ | 原产地证书 | yuán chǎn dì zhèng shū |
3 Đoạn Hội Thoại Mẫu
| A | 李经理,这款衬衫我想用纯棉布,你们有什么推荐吗? | Lǐ jīnglǐ, zhè kuǎn chènshān wǒ xiǎng yòng chún mián bù, nǐmen yǒu shénme tuījiàn ma? | Giám đốc Lý, tôi muốn dùng vải cotton nguyên chất cho mẫu áo sơ mi này, các bạn có đề xuất nào không? |
| B | 我们推荐这款精梳棉,支数高,手感非常柔软,而且色牢度很好。 | Wǒmen tuījiàn zhè kuǎn jīng shū mián, zhī shù gāo, shǒu gǎn fēicháng róu ruǎn, érqiě sè láo dù hěn hǎo. | Chúng tôi đề xuất loại cotton chải kỹ này, độ dày sợi cao, cảm giác chạm rất mềm mại, hơn nữa độ bền màu rất tốt. |
| A | 这款克重是多少?另外,缩水率控制在多少以内? | Zhè kuǎn kè zhòng shì duōshǎo? Lìngwài, suō shuǐ lǜ kòngzhì zài duōshǎo yǐnèi? | Định lượng (GSM) của mẫu này là bao nhiêu? Ngoài ra, tỷ lệ co rút được kiểm soát trong khoảng nào? |
| B | 克重是 180 克,缩水率我们保证在 3% 以内。这是它的布样。 | Kè zhòng shì 180 kè, suō shuǐ lǜ wǒmen bǎozhèng zài 3% yǐnèi. Zhè shì tā de bù yàng. | Định lượng là 180 gram, chúng tôi đảm bảo tỷ lệ co rút dưới 3%. Đây là mẫu vải của nó. |
| A | 王先生,我们收到了最新一批大货,发现色差有点严重。 | Wáng xiānshēng, wǒmen shōu dào le zuì xīn yī pī dà huò, fāxiàn sè chā yǒu diǎn yánzhòng. | Anh Vương, chúng tôi đã nhận được lô hàng lớn mới nhất, phát hiện sai màu hơi nghiêm trọng. |
| B | 真的很抱歉。请问色差是出现在印花上,还是素色布上? | Zhēn de bào qiàn. Qǐng wèn sè chā shì chū xiàn zài yìn huā shàng, háishì sù sè bù shàng? | Thật sự xin lỗi. Xin hỏi sai màu xuất hiện trên vải in hay trên vải trơn? |
| A | 是素色布。而且,有些布卷上还有明显的织疵。 | Shì sù sè bù. Érqiě, yǒu xiē bù juǎn shàng hái yǒu míng xiǎn de zhī cī. | Là vải trơn. Hơn nữa, một số cuộn vải còn có lỗi dệt rõ ràng. |
| B | 我们会立即安排检验员进行验货,确定是B级布后,会尽快给您退换货。 | Wǒmen huì lìjí ānpái jiǎn yàn yuán jìn xíng yàn huò, quèdìng shì B jí bù hòu, huì jǐnkuài gěi nín tuì huàn huò. | Chúng tôi sẽ lập tức sắp xếp thanh tra để kiểm hàng, sau khi xác nhận là vải loại B, chúng tôi sẽ nhanh chóng đổi trả hàng cho bạn. |
| A | 我们这批服装需要户外运动用,有防水、防风和透气的功能吗? | Wǒmen zhè pī fú zhuāng xūyào hù wài yùn dòng yòng, yǒu fáng shuǐ, fáng fēng hé tòu qì de gōng néng ma? | Lô quần áo này của chúng tôi cần dùng cho thể thao ngoài trời, có các chức năng chống thấm nước, chống gió và thoáng khí không? |
| B | 当然有。我们有三层复合布,做了防水处理,透气度达到国际标准。 | Dāngrán yǒu. Wǒmen yǒu sān céng fù hé bù, zuò le fáng shuǐ chǔ lǐ, tòu qì dù dá dào guójì biāozhǔn. | Tất nhiên là có. Chúng tôi có vải composite ba lớp, đã qua xử lý chống thấm nước, độ thoáng khí đạt tiêu chuẩn quốc tế. |
| A | 我想看看抗紫外线和抗菌的功能性纤维布料。 | Wǒ xiǎng kàn kàn kàng zǐ wài xiàn hé kàng jūn de gōng néng xìng xiān wéi bù liào. | Tôi muốn xem các loại vải sợi chức năng chống tia UV và kháng khuẩn. |
| B | 请看这边。这是我们最新的环保面料,耐磨性也非常好。 | Qǐng kàn zhè biān. Zhè shì wǒmen zuì xīn de huán bǎo miàn liào, nài mó xìng yě fēicháng hǎo. | Mời bạn xem ở đây. Đây là chất liệu thân thiện với môi trường mới nhất của chúng tôi, độ bền mài mòn cũng rất tốt. |

Ứng dụng của từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vải trong giao tiếp
Sau khi nắm vững các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vải, việc ứng dụng chúng vào giao tiếp thực tế là rất quan trọng. Dưới đây là một số tình huống giao tiếp mà các từ vựng này có thể được sử dụng trong công việc hàng ngày trong ngành dệt may.
Giao tiếp với các nhà cung cấp
Khi làm việc với nhà cung cấp hoặc đối tác Trung Quốc, việc trao đổi thông tin về chất liệu vải, yêu cầu sản xuất và các điều kiện hợp đồng là điều không thể thiếu. Bạn có thể tham khảo và sử dụng các từ sau:
我们需要一种高质量的棉布 (wǒ men xū yào yī zhǒng gāo zhì liàng de mián bù): Chúng tôi cần một loại vải cotton chất lượng cao.
你们可以提供哪些款式的布料? (nǐ men kě yǐ tí gōng nǎ xiē kuǎn shì de bù liào?): Các bạn có thể cung cấp những kiểu vải nào?
这款面料适合做秋冬衣服 (zhè kuǎn miàn liào shì hé zuò qiū dōng yī fú): Chất liệu vải này phù hợp để làm quần áo mùa thu đông.
我想要定做一批特别的图案 (wǒ xiǎng yào dìng zuò yī pī tè bié de tú àn): Tôi muốn đặt làm một lô sản phẩm với họa tiết đặc biệt.
Giao tiếp với khách hàng
Khi tiếp xúc với khách hàng, việc giới thiệu sản phẩm, giải thích về chất liệu và tính năng của vải là điều rất quan trọng. Những từ vựng chuyên ngành sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp.
这款布料非常适合做运动服 (zhè kuǎn bù liào fēi cháng shì hé zuò yùn dòng fú): Chất liệu vải này rất phù hợp để làm đồ thể thao.
这条裙子采用的是高品质的羊绒 (zhè tiáo qún zi cǎi yòng de shì gāo pǐn zhì de yáng róng): Chiếc váy này sử dụng chất liệu cashmere chất lượng cao.
这种面料非常柔软,适合做夏季衣物 (zhè zhǒng miàn liào fēi cháng róu ruǎn, shì hé zuò xià jì yī wù): Loại vải này rất mềm mại, thích hợp để làm trang phục mùa hè.
Giao tiếp trong quy trình sản xuất sản phẩm
Trong quá trình sản xuất, việc trao đổi với các bộ phận liên quan, như nhà máy, thiết kế, sản xuất và kiểm tra chất lượng, là rất quan trọng. Một số từ vựng có thể sử dụng trong giao tiếp công việc bao gồm:
这批面料的质量检查已经完成 (zhè pī miàn liào de zhì liàng jiǎn chá yǐ jīng wán chéng): Kiểm tra chất lượng của lô vải này đã hoàn tất.
我们的生产进度很快,预计明天就能完成订单 (wǒ men de shēng chǎn jìn dù hěn kuài, yù jì míng tiān jiù néng wán chéng dìng dān): Tiến độ sản xuất của chúng tôi rất nhanh, dự kiến sẽ hoàn thành đơn hàng vào ngày mai.

Hãy nhớ rằng, việc học và áp dụng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vải không chỉ giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp mà còn mở ra nhiều cơ hội hợp tác và phát triển nghề nghiệp trong ngành dệt may. Chúc các bạn thành công trên con đường học tập và phát triển nghề nghiệp trong ngành này!
>> Xem thêm:
