Cây cảnh không chỉ là yếu tố trang trí, mà còn mang trong mình nhiều giá trị văn hóa sâu sắc. Trong tiếng Trung, mỗi loài cây đều gắn liền với những ý nghĩa đặc biệt, từ sự trường thọ đến thịnh vượng. Học từ vựng về cây cảnh sẽ giúp bạn không chỉ hiểu thêm về thiên nhiên mà còn mở rộng khả năng giao tiếp trong văn hóa Trung Quốc. Cùng khám phá những từ vựng tiếng Trung về cây cảnh trong bài viết này của Giáo Dục Đông Phương!
Tầm quan trọng của cây cảnh trong văn hóa Trung Quốc
Cây cảnh trong văn hóa Trung Quốc không chỉ là vật trang trí mà còn mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, đặc biệt trong phong thủy. Các loại cây cảnh như cây tùng, cây bách, hoa mai, hoa sen được xem là biểu tượng của sự trường thọ, sức khỏe, may mắn và tài lộc. Đối với người Trung Quốc, việc trồng và chăm sóc cây cảnh không chỉ để trang trí mà còn giúp cải thiện vận khí, mang lại sự bình an và thịnh vượng.
Cây tùng (松树, sōng shù): Biểu tượng của sự kiên cường và trường thọ.
Cây bách (柏树, bǎi shù): Mang ý nghĩa trường thọ và bất diệt.
Hoa mai (梅花, méihuā): Biểu tượng của mùa xuân, sự kiên cường và tinh thần bất khuất.
Hoa sen (莲花, lián huā): Tượng trưng cho sự thuần khiết và tinh khiết, xuất phát từ những bùn lầy nhưng vẫn vươn lên rực rỡ.

Những từ vựng tiếng trung về cây cảnh
Học từ vựng về cây cảnh không chỉ giúp bạn làm giàu vốn từ mà còn giúp bạn hiểu rõ hơn về các loài cây phổ biến trong vườn nhà hay các khuôn viên công cộng ở Trung Quốc. Dưới đây là những từ vựng cơ bản về cây cảnh mà bạn có thể tham khảo:
| Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
| 苹果树 | píngguǒshù | Cây táo |
| 梨树 | líshù | Cây lê |
| 桃树 | táoshù | Cây đào |
| 橘子树 | júzishù | Cây quýt |
| 香蕉树 | xiāngjiāoshù | Cây chuối |
| 芒果树 | mángguǒshù | Cây xoài |
| 葡萄树 | pútáoshù | Cây nho |
| 柿子树 | shìzishù | Cây hồng |
| 樱桃树 | yīngtáoshù | Cây anh đào |
| 石榴树 | shíliúshù | Cây lựu |
| 柠檬树 | níngméngshù | Cây chanh |
| 橄榄树 | gǎnlǎnshù | Cây ô liu |
| 无花果树 | wúhuāguǒshù | Cây sung |
| 菠萝树 | bōluóshù | Cây dứa |
| 西瓜树 | xīguāshù | Cây dưa hấu |
| 草莓树 | cǎoméi shù | Cây dâu tây |
| 猕猴桃树 | míhóutáo shù | Cây kiwi |
| 杏树 | xìngshù | Cây mơ |
| 李子树 | lǐzishù | Cây mận |
| 椰枣树 | yēzǎo shù | Cây chà là |
| 鳄梨树 | èlí shù | Cây bơ |
| 松树 | sōngshù | Cây thông |
| 柏树 | bǎishù | Cây bách |
| 杨树 | yángshù | Cây dương |
| 樱树,樱桃树 | yīng shù, yīngtáo shù | cây anh đào |
| 棕榈 | zōnglǘ | cây cọ cảnh, cọ núi |
| 橡皮树,印度榕 | xiàngpí shù, yìndù róng | cây đa búp đỏ |
| 榆树 | yúshù | cây du |
| 木棉树 | mùmián shù | cây hoa gạo |
| 黑板树,乳木 | hēibǎn shù, rǔ mù | cây hoa sữa |
| 蛋黄树 | dànhuáng shù | cây lêkima |
| 柳树 | liǔshù | cây liễu |
| 金莲木 | jīnlián mù | cây mai vàng Việt Nam |
| 阿勃勒,金急雨,金链花 | ā bó lēi, jīn jí yǔ, jīn liàn huā | cây muồng hoàng yến, bò сạр nước, cây hoa hoàng hậu |
| 凤凰树 | fènghuáng shù | cây phượng vĩ |
| 紫杉 | zǐ shān | cây thông đỏ, thanh tùng |
| 油橄榄 | yóugǎnlǎn | cây ô liu |
| 枫树 | fēng shù | cây phong |
| 木芙蓉 | mùfúróng | cây phù dung |
| 杉木 | shānmù | cây sa mộc |
| 面包树 | miànbāo shù | cây sa – kê |
| 锤叶榕 | chuí yèróng | cây si |

50 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÂY CẢNH (植物 / Zhíwù)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Dịch nghĩa |
|---|---|---|---|
| CÂY CẢNH, HOA CẢNH & NỘI THẤT | |||
| 1 | 茉莉花 | mòlihuā | Hoa nhài |
| 2 | 玫瑰 | méiguī | Hoa hồng |
| 3 | 兰花 | lánhuā | Hoa lan |
| 4 | 牡丹 | mǔdan | Hoa mẫu đơn |
| 5 | 水仙 | shuǐxiān | Cây thủy tiên |
| 6 | 仙人掌 | xiānrénzhǎng | Xương rồng |
| 7 | 多肉植物 | duōròu zhíwù | Cây sen đá/Thực vật mọng nước |
| 8 | 吊兰 | diàolán | Cây lan chi (Dây nhện) |
| 9 | 绿萝 | lǜ luó | Cây trầu bà (Thường xanh) |
| 10 | 发财树 | fācáishù | Cây phát tài |
| 11 | 富贵竹 | fùguìzhú | Cây phát lộc (Tre phát tài) |
| 12 | 琴叶榕 | qínyèróng | Cây bàng Singapore |
| 13 | 虎皮兰 | hǔpílán | Cây lưỡi hổ |
| 14 | 薄荷 | bòhe | Cây bạc hà |
| 15 | 迷迭香 | mídiéxiāng | Cây hương thảo |
| 16 | 芦荟 | lúhuì | Cây lô hội (Nha đam) |
| 17 | 龟背竹 | guī bèizhú | Cây rùa vàng (Trầu bà lá xẻ) |
| 18 | 文竹 | wénzhú | Cây trúc cảnh/Trúc măng |
| 19 | 红掌 | hóngzhǎng | Cây hồng môn |
| 20 | 鸿运当头 | hóngyùndāngtóu | Cây dứa cảnh nến (Phát lộc) |
| 21 | 驱蚊草 | qūwéncǎo | Cây đuổi muỗi |
| 22 | 栀子花 | zhīzihuā | Hoa dành dành |
| 23 | 太阳花 | tàiyánghuā | Hoa mười giờ/Hoa hướng dương nhỏ |
| 24 | 风信子 | fēngxìnzǐ | Hoa dạ lan hương |
| 25 | 郁金香 | yùjīnxiāng | Hoa tulip |
| BỘ PHẬN CỦA CÂY & THUẬT NGỮ | |||
| 26 | 枝 | zhī | Cành, nhánh cây |
| 27 | 根 | gēn | Rễ cây |
| 28 | 花瓣 | huābàn | Cánh hoa |
| 29 | 花苞 | huābāo | Nụ hoa |
| 30 | 花粉 | huāfěn | Phấn hoa |
| 31 | 果实 | guǒshí | Quả (Trái cây) |
| 32 | 树皮 | shùpí | Vỏ cây |
| 33 | 泥土 | nítǔ | Đất, bùn |
| 34 | 肥料 | féiliào | Phân bón |
| 35 | 浇水 | jiāoshuǐ | Tưới nước |
| 36 | 修剪 | xiūjiǎn | Cắt tỉa |
| 37 | 盆栽 | pénzāi | Cây trồng trong chậu (Chậu cảnh) |
| 38 | 盆土 | péntǔ | Đất trong chậu |
| 39 | 移栽 | yízāi | Di thực, dời cây |
| 40 | 枯萎 | kūwěi | Héo úa, tàn lụi |
| 41 | 嫁接 | jiàjiē | Ghép cây |
| 42 | 园艺 | yuányì | Nghệ thuật làm vườn/Lâm viên |
| 43 | 花园 | huāyuán | Khu vườn hoa |
| 44 | 花店 | huādiàn | Cửa hàng hoa |
| 45 | 花农 | huānóng | Người trồng hoa |
| 46 | 幼苗 | yòumiáo | Cây non, cây giống |
| 47 | 种子 | zhǒngzi | Hạt giống |
| 48 | 苔藓 | táixiǎn | Rêu |
| 49 | 病虫害 | bìngchónghài | Sâu bệnh |
| 50 | 温室 | wēnshì | Nhà kính |
50 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ BONSAI (盆景 – Pénjǐng)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Dịch nghĩa |
|---|---|---|---|
| KHÁI NIỆM & THUẬT NGỮ CƠ BẢN | |||
| 1 | 盆景 | pénjǐng | Nghệ thuật Bonsai (Cảnh trong chậu) |
| 2 | 树桩盆景 | shùzhuāng pénjǐng | Bonsai thân gỗ (Cây cảnh) |
| 3 | 山水盆景 | shānshuǐ pénjǐng | Bonsai non bộ (Cảnh sơn thủy) |
| 4 | 意境 | yìjìng | Ý cảnh (Linh hồn của tác phẩm) |
| 5 | 年功 | niángōng | Niên công (Thời gian và công sức chăm sóc) |
| 6 | 主干 | zhǔgàn | Thân chính |
| 7 | 侧枝 | cèzhī | Cành phụ |
| 8 | 根盘 | gēnpán | Rễ nổi (Rễ bám mặt chậu) |
| 9 | 提根 | tígēn | Kỹ thuật nâng rễ |
| 10 | 枯枝 | kūzhī | Cành khô |
| 11 | 舍利 | shèlì | Kỹ thuật làm thân/cành trắng (Shari) |
| 12 | 神枝 | shénzhī | Kỹ thuật làm ngọn khô (Jin) |
| PHONG CÁCH BONSAI (Kiểu Dáng) | |||
| 13 | 直干式 | zhígàn shì | Phong cách thẳng đứng (Chokkan) |
| 14 | 斜干式 | xiégàn shì | Phong cách nghiêng (Shakan) |
| 15 | 卧干式 | wògàn shì | Phong cách nằm ngang |
| 16 | 悬崖式 | xuányá shì | Phong cách thác đổ (Kengai) |
| 17 | 半悬崖式 | bàn xuányá shì | Phong cách bán thác đổ (Han-Kengai) |
| 18 | 曲干式 | qūgàn shì | Phong cách uốn lượn |
| 19 | 临水式 | línshuǐ shì | Phong cách ven sông/hồ |
| 20 | 丛林式 | cónglín shì | Phong cách rừng cây (Yose-Ue) |
| 21 | 附石式 | fùshí shì | Phong cách bám đá (Ishitsuki) |
| 22 | 文人式 | wénrén shì | Phong cách Văn nhân |
| KỸ THUẬT VÀ DỤNG CỤ | |||
| 23 | 蟠扎 | pánzā | Uốn cành bằng dây |
| 24 | 铝线 | lǚxiàn | Dây nhôm (Để uốn cây) |
| 25 | 铜线 | tóngxiàn | Dây đồng (Để uốn cây) |
| 26 | 换盆 | huànpén | Thay chậu |
| 27 | 换土 | huàntǔ | Thay đất |
| 28 | 疏剪 | shūjiǎn | Cắt tỉa thưa (Loại bỏ cành dày) |
| 29 | 打顶 | dǎdǐng | Ngắt ngọn, bấm đọt |
| 30 | 摘叶 | zhāiyè | Lặt lá (Kỹ thuật làm nhỏ lá) |
| 31 | 根部修剪 | gēnbù xiūjiǎn | Cắt tỉa rễ |
| 32 | 病虫害防治 | bìngchónghài fángzhì | Phòng trừ sâu bệnh |
| 33 | 喷雾器 | pēnwùqì | Bình phun sương |
| 34 | 嫁接刀 | jiàjiē dāo | Dao ghép cây |
| 35 | 弯曲器 | wānqūqì | Dụng cụ uốn cành |
| 36 | 剪刀 | jiǎndāo | Kéo cắt (Kéo bấm cành) |
| 37 | 盆钵 | pénbō | Chậu (Bonsai) |
| 38 | 底孔 | dǐkǒng | Lỗ thoát nước (Dưới đáy chậu) |
| CÁC LOẠI CÂY THƯỜNG DÙNG | |||
| 39 | 五针松 | wǔzhēnsōng | Thông 5 lá (Thông Hinoki) |
| 40 | 黑松 | hēisōng | Thông đen |
| 41 | 罗汉松 | luóhànsōng | Cây La Hán Tùng |
| 42 | 榕树 | róngshù | Cây Sanh/Si (Cây đa) |
| 43 | 三角梅 | sānjiǎoméi | Hoa giấy |
| 44 | 榆树 | yúshù | Cây Du |
| 45 | 枸杞 | gǒuqǐ | Cây Câu kỷ tử |
| 46 | 雀梅 | quèméi | Cây Mai chiếu thủy (Tước mai) |
| 47 | 黄杨 | huángyáng | Cây Hoàng Dương |
| 48 | 紫藤 | zǐténg | Cây Tử đằng |
| 49 | 杜鹃 | dùjuān | Hoa Đỗ quyên |
| 50 | 石榴 | shíliú | Cây Lựu |
Cách sử dụng từ vựng tiếng trung về cây cảnh trong giao tiếp
Khi học tiếng Trung giao tiếp về cây cảnh trong tiếng Trung, bạn có thể áp dụng các từ vựng này để mô tả các loài cây yêu thích, hoặc bày tỏ cảm nhận về cây cảnh trong các tình huống khác nhau.
Dưới đây là một số ví dụ hữu ích:
Mô tả cây cảnh trong vườn:
- “我的家里有一棵松树,它看起来非常高大。” (Wǒ de jiālǐ yǒu yī kē sōng shù, tā kàn qǐlái fēicháng gāodà) – “Nhà tôi có một cây tùng, trông rất cao lớn.”
- “这些盆栽的花很美,尤其是这朵莲花。” (Zhèxiē pénzāi de huā hěn měi, yóuqí shì zhè duǒ liánhuā) – “Những cây cảnh trong chậu này rất đẹp, đặc biệt là hoa sen này.”
Nói về ý nghĩa của cây cảnh:
- “我喜欢养花,因为花朵可以带来好运。” (Wǒ xǐhuān yǎng huā, yīnwèi huāduǒ kěyǐ dàilái hǎo yùn) – “Tôi thích trồng hoa vì chúng có thể mang lại may mắn.”
- “这棵梅树象征着坚韧和美丽。” (Zhè kē méishuù xiàngzhēng zhe jiānrèn hé měilì) – “Cây mai này tượng trưng cho sự kiên cường và vẻ đẹp.”
Nói về việc chăm sóc cây cảnh:
- “养这些盆栽很有趣,需要定期浇水。” (Yǎng zhèxiē pénzāi hěn yǒuqù, xūyào dìngqī jiāo shuǐ) – “Chăm sóc các cây cảnh này rất thú vị, cần tưới nước thường xuyên.”
- “这棵竹子需要阳光和温暖的环境。” (Zhè kē zhúzi xūyào yángguāng hé wēnnuǎn de huánjìng) – “Cây trúc này cần ánh sáng mặt trời và môi trường ấm áp.”

Việc tìm hiểu và sử dụng từ vựng tiếng Trung về cây cảnh không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn, mà còn mở ra một cánh cửa để bạn hiểu thêm về sự phong phú của văn hóa và triết lý sống trong cộng đồng Trung Quốc. Mỗi cây cảnh đều chứa đựng những câu chuyện riêng, phản ánh sự tôn trọng đối với thiên nhiên và cuộc sống. Hãy để những loài cây này không chỉ làm đẹp cho không gian sống của bạn, mà còn trở thành cầu nối trong những cuộc trò chuyện thú vị và ý nghĩa.
Xem thêm:
