300 Từ vựng tiếng Trung về cây cảnh và bonsai chuẩn

Cây cảnh không chỉ là yếu tố trang trí, mà còn mang trong mình nhiều giá trị văn hóa sâu sắc. Trong tiếng Trung, mỗi loài cây đều gắn liền với những ý nghĩa đặc biệt, từ sự trường thọ đến thịnh vượng. Học từ vựng về cây cảnh sẽ giúp bạn không chỉ hiểu thêm về thiên nhiên mà còn mở rộng khả năng giao tiếp trong văn hóa Trung Quốc. Cùng khám phá những từ vựng tiếng Trung về cây cảnh trong bài viết này của Giáo Dục Đông Phương!

Tầm quan trọng của cây cảnh trong văn hóa Trung Quốc

Cây cảnh trong văn hóa Trung Quốc không chỉ là vật trang trí mà còn mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, đặc biệt trong phong thủy. Các loại cây cảnh như cây tùng, cây bách, hoa mai, hoa sen được xem là biểu tượng của sự trường thọ, sức khỏe, may mắn và tài lộc. Đối với người Trung Quốc, việc trồng và chăm sóc cây cảnh không chỉ để trang trí mà còn giúp cải thiện vận khí, mang lại sự bình an và thịnh vượng.

  • Cây tùng (松树, sōng shù): Biểu tượng của sự kiên cường và trường thọ.

  • Cây bách (柏树, bǎi shù): Mang ý nghĩa trường thọ và bất diệt.

  • Hoa mai (梅花, méihuā): Biểu tượng của mùa xuân, sự kiên cường và tinh thần bất khuất.

  • Hoa sen (莲花, lián huā): Tượng trưng cho sự thuần khiết và tinh khiết, xuất phát từ những bùn lầy nhưng vẫn vươn lên rực rỡ.

Tầm quan trọng của cây cảnh trong văn hóa Trung Quốc
Tầm quan trọng của cây cảnh trong văn hóa Trung Quốc

Những từ vựng tiếng trung về cây cảnh

Học từ vựng về cây cảnh không chỉ giúp bạn làm giàu vốn từ mà còn giúp bạn hiểu rõ hơn về các loài cây phổ biến trong vườn nhà hay các khuôn viên công cộng ở Trung Quốc. Dưới đây là những từ vựng cơ bản về cây cảnh mà bạn có thể tham khảo:

Từ vựng tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
苹果树píngguǒshùCây táo
梨树líshùCây lê
桃树táoshùCây đào
橘子树júzishùCây quýt
香蕉树xiāngjiāoshùCây chuối
芒果树mángguǒshùCây xoài
葡萄树pútáoshùCây nho
柿子树shìzishùCây hồng
樱桃树yīngtáoshùCây anh đào
石榴树shíliúshùCây lựu
柠檬树níngméngshùCây chanh
橄榄树gǎnlǎnshùCây ô liu
无花果树wúhuāguǒshùCây sung
菠萝树bōluóshùCây dứa
西瓜树xīguāshùCây dưa hấu
草莓树cǎoméi shùCây dâu tây
猕猴桃树míhóutáo shùCây kiwi
杏树xìngshùCây mơ
李子树lǐzishùCây mận
椰枣树yēzǎo shùCây chà là
鳄梨树èlí shùCây bơ
松树sōngshùCây thông
柏树bǎishùCây bách
杨树yángshùCây dương
樱树,樱桃树yīng shù, yīngtáo shùcây anh đào
棕榈zōnglǘcây cọ cảnh, cọ núi
橡皮树,印度榕xiàngpí shù, yìndù róngcây đa búp đỏ
榆树yúshùcây du
木棉树mùmián shùcây hoa gạo
黑板树,乳木hēibǎn shù, rǔ mùcây hoa sữa
蛋黄树dànhuáng shùcây lêkima
柳树liǔshùcây liễu
金莲木jīnlián mùcây mai vàng Việt Nam
阿勃勒,金急雨,金链花ā bó lēi, jīn jí yǔ, jīn liàn huācây muồng hoàng yến, bò сạр nước, cây hoa hoàng hậu
凤凰树fènghuáng shùcây phượng vĩ
紫杉zǐ shāncây thông đỏ, thanh tùng
油橄榄yóugǎnlǎncây ô liu
枫树fēng shùcây phong
木芙蓉mùfúróngcây phù dung
杉木shānmùcây sa mộc
面包树miànbāo shùcây sa – kê
锤叶榕chuí yèróngcây si
Những từ vựng tiếng trung về cây cảnh
Những từ vựng tiếng trung về cây cảnh

50 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÂY CẢNH (植物 / Zhíwù)

STTTiếng TrungPhiên âm (Pinyin)Dịch nghĩa
CÂY CẢNH, HOA CẢNH & NỘI THẤT
1茉莉花mòlihuāHoa nhài
2玫瑰méiguīHoa hồng
3兰花lánhuāHoa lan
4牡丹mǔdanHoa mẫu đơn
5水仙shuǐxiānCây thủy tiên
6仙人掌xiānrénzhǎngXương rồng
7多肉植物duōròu zhíwùCây sen đá/Thực vật mọng nước
8吊兰diàolánCây lan chi (Dây nhện)
9绿萝lǜ luóCây trầu bà (Thường xanh)
10发财树fācáishùCây phát tài
11富贵竹fùguìzhúCây phát lộc (Tre phát tài)
12琴叶榕qínyèróngCây bàng Singapore
13虎皮兰hǔpílánCây lưỡi hổ
14薄荷bòheCây bạc hà
15迷迭香mídiéxiāngCây hương thảo
16芦荟lúhuìCây lô hội (Nha đam)
17龟背竹guī bèizhúCây rùa vàng (Trầu bà lá xẻ)
18文竹wénzhúCây trúc cảnh/Trúc măng
19红掌hóngzhǎngCây hồng môn
20鸿运当头hóngyùndāngtóuCây dứa cảnh nến (Phát lộc)
21驱蚊草qūwéncǎoCây đuổi muỗi
22栀子花zhīzihuāHoa dành dành
23太阳花tàiyánghuāHoa mười giờ/Hoa hướng dương nhỏ
24风信子fēngxìnzǐHoa dạ lan hương
25郁金香yùjīnxiāngHoa tulip
BỘ PHẬN CỦA CÂY & THUẬT NGỮ
26zhīCành, nhánh cây
27gēnRễ cây
28花瓣huābànCánh hoa
29花苞huābāoNụ hoa
30花粉huāfěnPhấn hoa
31果实guǒshíQuả (Trái cây)
32树皮shùpíVỏ cây
33泥土nítǔĐất, bùn
34肥料féiliàoPhân bón
35浇水jiāoshuǐTưới nước
36修剪xiūjiǎnCắt tỉa
37盆栽pénzāiCây trồng trong chậu (Chậu cảnh)
38盆土péntǔĐất trong chậu
39移栽yízāiDi thực, dời cây
40枯萎kūwěiHéo úa, tàn lụi
41嫁接jiàjiēGhép cây
42园艺yuányìNghệ thuật làm vườn/Lâm viên
43花园huāyuánKhu vườn hoa
44花店huādiànCửa hàng hoa
45花农huānóngNgười trồng hoa
46幼苗yòumiáoCây non, cây giống
47种子zhǒngziHạt giống
48苔藓táixiǎnRêu
49病虫害bìngchónghàiSâu bệnh
50温室wēnshìNhà kính

50 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ BONSAI (盆景 – Pénjǐng)

STTTiếng TrungPhiên âm (Pinyin)Dịch nghĩa
KHÁI NIỆM & THUẬT NGỮ CƠ BẢN
1盆景pénjǐngNghệ thuật Bonsai (Cảnh trong chậu)
2树桩盆景shùzhuāng pénjǐngBonsai thân gỗ (Cây cảnh)
3山水盆景shānshuǐ pénjǐngBonsai non bộ (Cảnh sơn thủy)
4意境yìjìngÝ cảnh (Linh hồn của tác phẩm)
5年功niángōngNiên công (Thời gian và công sức chăm sóc)
6主干zhǔgànThân chính
7侧枝cèzhīCành phụ
8根盘gēnpánRễ nổi (Rễ bám mặt chậu)
9提根tígēnKỹ thuật nâng rễ
10枯枝kūzhīCành khô
11舍利shèlìKỹ thuật làm thân/cành trắng (Shari)
12神枝shénzhīKỹ thuật làm ngọn khô (Jin)
PHONG CÁCH BONSAI (Kiểu Dáng)
13直干式zhígàn shìPhong cách thẳng đứng (Chokkan)
14斜干式xiégàn shìPhong cách nghiêng (Shakan)
15卧干式wògàn shìPhong cách nằm ngang
16悬崖式xuányá shìPhong cách thác đổ (Kengai)
17半悬崖式bàn xuányá shìPhong cách bán thác đổ (Han-Kengai)
18曲干式qūgàn shìPhong cách uốn lượn
19临水式línshuǐ shìPhong cách ven sông/hồ
20丛林式cónglín shìPhong cách rừng cây (Yose-Ue)
21附石式fùshí shìPhong cách bám đá (Ishitsuki)
22文人式wénrén shìPhong cách Văn nhân
KỸ THUẬT VÀ DỤNG CỤ
23蟠扎pánzāUốn cành bằng dây
24铝线lǚxiànDây nhôm (Để uốn cây)
25铜线tóngxiànDây đồng (Để uốn cây)
26换盆huànpénThay chậu
27换土huàntǔThay đất
28疏剪shūjiǎnCắt tỉa thưa (Loại bỏ cành dày)
29打顶dǎdǐngNgắt ngọn, bấm đọt
30摘叶zhāiyèLặt lá (Kỹ thuật làm nhỏ lá)
31根部修剪gēnbù xiūjiǎnCắt tỉa rễ
32病虫害防治bìngchónghài fángzhìPhòng trừ sâu bệnh
33喷雾器pēnwùqìBình phun sương
34嫁接刀jiàjiē dāoDao ghép cây
35弯曲器wānqūqìDụng cụ uốn cành
36剪刀jiǎndāoKéo cắt (Kéo bấm cành)
37盆钵pénbōChậu (Bonsai)
38底孔dǐkǒngLỗ thoát nước (Dưới đáy chậu)
CÁC LOẠI CÂY THƯỜNG DÙNG
39五针松wǔzhēnsōngThông 5 lá (Thông Hinoki)
40黑松hēisōngThông đen
41罗汉松luóhànsōngCây La Hán Tùng
42榕树róngshùCây Sanh/Si (Cây đa)
43三角梅sānjiǎoméiHoa giấy
44榆树yúshùCây Du
45枸杞gǒuqǐCây Câu kỷ tử
46雀梅quèméiCây Mai chiếu thủy (Tước mai)
47黄杨huángyángCây Hoàng Dương
48紫藤zǐténgCây Tử đằng
49杜鹃dùjuānHoa Đỗ quyên
50石榴shíliúCây Lựu

 

Cách sử dụng từ vựng tiếng trung về cây cảnh trong giao tiếp

Khi học tiếng Trung giao tiếp về cây cảnh trong tiếng Trung, bạn có thể áp dụng các từ vựng này để mô tả các loài cây yêu thích, hoặc bày tỏ cảm nhận về cây cảnh trong các tình huống khác nhau.

Dưới đây là một số ví dụ hữu ích:

Mô tả cây cảnh trong vườn:

  • “我的家里有一棵松树,它看起来非常高大。” (Wǒ de jiālǐ yǒu yī kē sōng shù, tā kàn qǐlái fēicháng gāodà) – “Nhà tôi có một cây tùng, trông rất cao lớn.”
  • “这些盆栽的花很美,尤其是这朵莲花。” (Zhèxiē pénzāi de huā hěn měi, yóuqí shì zhè duǒ liánhuā) – “Những cây cảnh trong chậu này rất đẹp, đặc biệt là hoa sen này.”

Nói về ý nghĩa của cây cảnh:

  • “我喜欢养花,因为花朵可以带来好运。” (Wǒ xǐhuān yǎng huā, yīnwèi huāduǒ kěyǐ dàilái hǎo yùn) – “Tôi thích trồng hoa vì chúng có thể mang lại may mắn.”
  • “这棵梅树象征着坚韧和美丽。” (Zhè kē méishuù xiàngzhēng zhe jiānrèn hé měilì) – “Cây mai này tượng trưng cho sự kiên cường và vẻ đẹp.”

Nói về việc chăm sóc cây cảnh:

  • “养这些盆栽很有趣,需要定期浇水。” (Yǎng zhèxiē pénzāi hěn yǒuqù, xūyào dìngqī jiāo shuǐ) – “Chăm sóc các cây cảnh này rất thú vị, cần tưới nước thường xuyên.”
  • “这棵竹子需要阳光和温暖的环境。” (Zhè kē zhúzi xūyào yángguāng hé wēnnuǎn de huánjìng) – “Cây trúc này cần ánh sáng mặt trời và môi trường ấm áp.”
Cách sử dụng từ vựng tiếng trung về cây cảnh trong giao tiếp
Cách sử dụng từ vựng tiếng trung về cây cảnh trong giao tiếp

Việc tìm hiểu và sử dụng từ vựng tiếng Trung về cây cảnh không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn, mà còn mở ra một cánh cửa để bạn hiểu thêm về sự phong phú của văn hóa và triết lý sống trong cộng đồng Trung Quốc. Mỗi cây cảnh đều chứa đựng những câu chuyện riêng, phản ánh sự tôn trọng đối với thiên nhiên và cuộc sống. Hãy để những loài cây này không chỉ làm đẹp cho không gian sống của bạn, mà còn trở thành cầu nối trong những cuộc trò chuyện thú vị và ý nghĩa.

Xem thêm:

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo