Từ Vựng HSK 6 Đầy Đủ Từ Quan Trọng Kèm File PDF

HSK 6 là cấp độ cao nhất trong kỳ thi năng lực tiếng Trung, đòi hỏi sự chuẩn bị kỹ lưỡng về từ vựng, ngữ pháp và kỹ năng ngôn ngữ. Để giúp bạn vượt qua thử thách này, Hoa Ngữ Đông Phương đã tổng hợp những mục tiêu cần đạt được, các tài liệu hỗ trợ học từ vựng HSK 6 hiệu quả, cùng những lưu ý để tránh những sai lầm phổ biến. Hãy cùng khám phá bài viết dưới đây để xây dựng lộ trình học tập đúng đắn và chinh phục HSK 6 thành công!

Từ vựng HSK cốt lõi bạn phải nắm vững

HSK 6 là cấp độ cao nhất trong kỳ thi năng lực Hán ngữ, đòi hỏi người học phải có khả năng hiểu và diễn đạt trôi chảy bằng tiếng Trung, cả trong giao tiếp hàng ngày lẫn trong các lĩnh vực chuyên môn. Từ vựng HSK 6 thường bao gồm các từ phức hợp, thành ngữ (chéngyǔ), các từ mang tính văn viết, học thuật, và các cụm từ khó dịch sát nghĩa.

Để đạt được trình độ này, việc học cần có sự định hướng và luyện tập chuyên sâu. Nếu bạn đang tìm kiếm phương pháp học hiệu quả và chuyên biệt cho các cấp độ cao như HSK 6, bạn có thể tham khảo thêm về các chương trình đào tạo cá nhân hóa tại: Gia sư Tiếng Trung tại nhà TPHCM.

NHÓM 1: DANH TỪ, TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ PHỨC HỢP (70 TỪ)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
1巴不得bā bù déMong cho, chỉ mong
2偏差piānchāSai lệch, chênh lệch
3饱和bǎohéBão hòa
4贬低biǎndīĐánh giá thấp, bôi nhọ
5禀报bǐngbàoBẩm báo, báo cáo (lịch sự)
6不时之需bù shí zhī xūNhu cầu bất chợt, dự phòng
7不屈不挠bù qū bù náoKhông chịu khuất phục, kiên cường
8裁员cáiyuánCắt giảm nhân sự
9草案cǎo’ànDự thảo
10策略cèlüèChiến lược, sách lược
11阐述chǎnshùGiải thích rõ, trình bày
12猖獗chāngjuéHoành hành, tràn lan
13触犯chùfànXúc phạm, phạm (luật)
14储备chǔbèiDự trữ, tích trữ
15簇拥cùyǒngQuây quần, vây quanh
16大肆dàsìKhông kiêng nể, trắng trợn
17颠覆diānfùLật đổ, làm đảo lộn
18调剂tiáojìĐiều tiết, điều chỉnh
19独一无二dú yī wú èrĐộc nhất vô nhị
20赋予fùyǔBan cho, giao phó
21公然gōngránCông khai, ngang nhiên
22恭维gōngweiTâng bốc, nịnh hót
23灌溉guàngàiTưới tiêu
24涵养hányǎngSự tu dưỡng,涵养 (vốn kiến thức)
25赫然hèránBỗng nhiên (gây chú ý)
26宏伟hóngwěiHùng vĩ, tráng lệ
27豁达huòdáKhoáng đạt, rộng rãi
28饥荒jīhuāngNạn đói, mất mùa
29即便jíbiànCho dù, dẫu cho
30歼灭jiānmièTiêu diệt, hủy diệt
31借鉴jièjiànHọc hỏi kinh nghiệm, tham khảo
32兢兢业业jīng jīng yè yèCẩn thận, siêng năng (thành ngữ)
33纠纷jiūfēnTranh chấp, mâu thuẫn
34馈赠kuìzèngBiếu tặng (lịch sự)
35掠夺lüèduóCướp đoạt, cướp bóc
36垄断lǒngduànĐộc quyền
37埋没máimòVùi lấp, chôn vùi (tài năng)
38藐视miǎoshìKhinh miệt, xem thường
39弥补míbǔBù đắp, đền bù
40拟定nǐdìngPhác thảo, soạn thảo
41Chẻ, bổ (củi)
42迄今为止qì jīn wéi zhǐCho đến nay
43启示qǐshìKhải thị, sự gợi mở
44契约qìyuēHợp đồng, khế ước
45气概qìgàiKhí phách, khí chất
46恰当qiàdàngThích đáng, thỏa đáng
47潜力qiánlìTiềm năng
48签署qiānshǔKý tên, ký kết
49融洽róngqiàHòa thuận, hòa hợp
50若隐若现ruò yǐn ruò xiànLờ mờ, thấp thoáng
51涉嫌shèxiánNghi ngờ có liên quan (phạm tội)
52束手无策shù shǒu wú cèBó tay chịu trói (thành ngữ)
53衰老shuāilǎoGià yếu, lão hóa
54思索sīsuǒSuy nghĩ, trăn trở
55妥善tuǒshànThỏa đáng, ổn thỏa
56威慑wēishèUy hiếp, răn đe
57诬蔑wūmièVu khống, phỉ báng
58稀罕xīhanHiếm có, lạ lùng
59显赫xiǎnhèHiển hách, nổi bật
60悬殊xuánshūKhoảng cách lớn, chênh lệch lớn
61循环xúnhuánTuần hoàn, luân hồi
62宴会yànhuìYến tiệc
63掩饰yǎnshìChe đậy, che giấu
64印证yìnzhèngChứng thực, xác minh
65瞻仰zhānyǎngChiêm ngưỡng, kính viếng
66仗义执言zhàng yì zhí yánNói lời chính nghĩa (thành ngữ)
67着手zhuóshǒuBắt tay vào (làm)
68自卑zìbēiTự ti
69综上所述zǒng shàng suǒ shùTóm lại, tổng kết lại
70作废zuòfèiVô hiệu, hủy bỏ

NHÓM 2: TỪ VỰNG HỌC THUẬT VÀ THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG (50 TỪ)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
71饱经沧桑bǎo jīng cāngsāngĐã trải qua nhiều bể dâu (thành ngữ)
72层出不穷céng chū bù qióngNảy sinh không ngừng (thành ngữ)
73独树一帜dú shù yī zhìĐộc đáo, có phong cách riêng
74耳濡目染ěr rú mù rǎnNghe thấy thấy quen (thành ngữ)
75废寝忘食fèi qǐn wàng shíQuên ăn quên ngủ (thành ngữ)
76根深蒂固gēn shēn dì gùĂn sâu bén rễ (thành ngữ)
77高瞻远瞩gāo zhān yuǎn zhǔNhìn xa trông rộng (thành ngữ)
78海市蜃楼hǎi shì shènlóuẢo ảnh, chuyện viển vông (thành ngữ)
79见多识广jiàn duō shí guǎngThấy nhiều hiểu rộng (thành ngữ)
80津津有味jīn jīn yǒu wèiThích thú, say sưa (thành ngữ)
81举世闻名jǔ shì wén míngNổi tiếng khắp thế giới (thành ngữ)
82可想而知kě xiǎng ér zhīCó thể tưởng tượng được (thành ngữ)
83来之不易lái zhī bù yìKhó khăn lắm mới có được (thành ngữ)
84力所能及lì suǒ néng jíTrong khả năng, trong tầm tay (thành ngữ)
85络绎不绝luò yì bù juéNối tiếp không dứt (thành ngữ)
86莫名其妙mò míng qí miàoKhông hiểu ra sao (thành ngữ)
87潜移默化qián yí mò huàThay đổi từ từ, ngấm ngầm (thành ngữ)
88如饥似渴rú jī sì kěKhao khát như đói khát (thành ngữ)
89司空见惯sī kōng jiàn guànThấy quen, việc thường thấy (thành ngữ)
90无可奈何wú kě nài héKhông còn cách nào (thành ngữ)
91相辅相成xiāng fǔ xiāng chéngBổ sung cho nhau (thành ngữ)
92栩栩如生xǔ xǔ rú shēngSống động như thật (thành ngữ)
93一帆风顺yī fān fēng shùnThuận buồm xuôi gió (thành ngữ)
94迫不及待pò bù jí dàiNóng lòng, không thể chờ đợi
95深奥shēn’àoSâu sắc, huyền ảo
96制约zhìyuēChế ước, ràng buộc
97倡导chàngdǎoKhởi xướng, cổ vũ
98致力于zhì lì yúCống hiến cho, hết lòng vì
99阐明chǎnmíngLàm sáng tỏ
100精湛jīngzhànTinh xảo, tinh thông
101匮乏kuìfáThiếu thốn, khan hiếm
102恪守kèshǒuGiữ gìn, tuân thủ nghiêm ngặt
103弥漫mímànLan tràn, bao trùm
104莫非mòfēiChẳng lẽ nào
105融汇rónghuìHòa quyện, dung hợp
106审视shěnshìXem xét, thẩm tra
107盛行shèngxíngThịnh hành, phổ biến
108时事shíshìThời sự, tình hình hiện tại
109疏远shūyuǎnXa cách, xa lánh
110束缚shùfùRàng buộc, trói buộc
111蜕变tuìbiànLột xác, biến đổi
112推崇tuīchóngTôn sùng, đề cao
113委屈wěiquUất ức, ấm ức
114娴熟xiánshúThành thạo, thuần thục
115意境yìjìngÝ cảnh, cảnh giới (nghệ thuật)
116沿袭yánxíTiếp tục, kế thừa (thói cũ)
117展望zhǎnwàngTriển vọng, nhìn về tương lai
118震撼zhènhànChấn động, rung động mạnh
119挚着zhìzhuóThiết tha, say mê
120追溯zhuīsùTruy ngược, ngược dòng

NHÓM 3: ĐỘNG TỪ VÀ PHÓ TỪ CHUYÊN SÂU (30 TỪ)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
121摆脱bǎituōThoát khỏi, vứt bỏ
122衬托chèntuōLàm nổi bật, làm nền
123穿梭chuānsuōCon thoi, đi lại như con thoi
124耽误dānwuTrì hoãn, làm lỡ dở
125遏制èzhìKiềm chế, ngăn chặn
126俯视fǔshìNhìn xuống, nhìn từ trên cao
127勾勒gōulèPhác họa, vẽ nét chính
128贿赂huìlùHối lộ
129兼容jiānróngTương thích, tương hỗ
130歼灭jiānmièTiêu diệt, trừ khử
131汲取jíqǔThu hút, hấp thụ (kinh nghiệm, kiến thức)
132刻不容缓kè bù róng huǎnCấp bách, không thể chậm trễ (thành ngữ)
133倾听qīngtīngLắng nghe (chú tâm)
134渲染xuànrǎnPhóng đại, tô vẽ
135衍生yǎnshēngPhát sinh, sinh ra từ
136抑制yìzhìỨc chế, kiềm nén
137诱惑yòuhuòCám dỗ, mê hoặc
138孕育yùnyùThai nghén, nuôi dưỡng
139滋长zīzhǎngSinh trưởng, nảy nở (thói xấu)
140着迷zháomíMê mẩn, say mê
141毕竟bìjìngRốt cuộc, sau cùng (phó từ)
142断断续续duànduàn xùxùNgắt quãng, không liên tục
143竭力jiélìDốc hết sức, cố hết sức
144恰恰qiàqiàVừa đúng, trùng hợp (phó từ)
145宛如wǎnrúTựa như, giống như
146由此可见yóu cǐ kě jiànTừ đó có thể thấy (cụm từ chuyển ý)
147有条不紊yǒu tiáo bù wěnNgăn nắp, trật tự (thành ngữ)
148再接再厉zài jiē zài lìTiếp tục cố gắng (thành ngữ)
149不言而喻bù yán ér yùKhông cần nói cũng hiểu (thành ngữ)
150当务之急dāng wù zhī jíViệc cấp bách trước mắt (thành ngữ)

VÍ DỤ CÂU MẪU SỬ DỤNG TỪ VỰNG HSK 6

Ví dụ 1: Chủ đề Học thuật

那位学者在哲学领域独树一帜,他的理论颠覆了传统观念。
Nà wèi xuézhě zài zhéxué lǐngyù dú shù yī zhì, tā de lǐlùn diānfù le chuántǒng guānniàn.
Vị học giả đó có phong cách riêng trong lĩnh vực triết học, lý luận của ông ấy đã lật đổ những quan niệm truyền thống.

Ví dụ 2: Chủ đề Kinh doanh và Chuyển ý

他竭力想弥补这次的经济损失,毕竟当初的契约我们是草率签署的。
Tā jiélì xiǎng míbǔ zhè cì de jīngjì sǔnshī, bìjìng dāngchū de qìyuē wǒmen shì cǎoshuài qiānshǔ de.
Anh ấy dốc hết sức để bù đắp tổn thất kinh tế lần này, rốt cuộc thì khế ước ban đầu chúng ta đã ký kết một cách sơ suất.

Ví dụ 3: Chủ đề Đời sống Sâu sắc

我们应保持豁达的心态,才能不屈不挠地克服各种束缚。
Wǒmen yīng bǎochí huòdá de xīntài, cái néng bù qū bù náo dì kèfú gè zhǒng shùfù.
Chúng ta nên giữ thái độ khoáng đạt, như vậy mới có thể kiên cường vượt qua mọi sự ràng buộc.

Từ vựng HSK 6 không chỉ là học từ mà còn là hiểu ngữ cảnh và cách dùng các thành ngữ phức tạp. Việc học từ vựng HSK 6 giúp bạn nâng cao đáng kể khả năng đọc hiểu tài liệu học thuật, văn học và giao tiếp ở cấp độ chuyên nghiệp.

Để đạt được trình độ cao này, ngoài từ vựng, bạn cần luyện kỹ năng nghe và đọc tốc độ cao. Nếu bạn cần tài liệu hoặc phương pháp luyện thi HSK 6 hiệu quả, bạn có thể tìm kiếm thêm thông tin hữu ích tại: học Tiếng Trung XKLD

Để thành thạo HSK 6 cần mục tiêu gì?

Để thành thạo HSK 6, việc thiết lập mục tiêu học tập rõ ràng là rất quan trọng. Bạn cần không chỉ đạt điểm cao mà còn sử dụng tiếng Trung tự tin, hiệu quả trong mọi hoàn cảnh. Những mục tiêu dưới đây sẽ giúp bạn chinh phục HSK 6 toàn diện:

  • Nắm vững từ vựng chuyên sâu: HSK 6 yêu cầu vốn từ vựng phong phú lên đến 5000 từ. Thay vì chỉ học thuộc lòng, hãy áp dụng chúng vào các ngữ cảnh thực tế, từ viết luận, tham gia thảo luận đến giao tiếp hàng ngày. Việc nắm vững từ vựng HSK từ 1 đến 6 sẽ giúp bạn có nền tảng chắc chắn để vượt qua kỳ thi này.
  • Thành thạo kỹ năng đọc hiểu: Đọc các văn bản phức tạp như báo chí, sách chuyên ngành và các bài viết học thuật. Mục tiêu không chỉ là hiểu nội dung mà còn là phân tích và rút ra ý chính.
  • Nâng cao kỹ năng nghe: Nghe các cuộc hội thoại phức tạp, bản tin thời sự, hoặc các chương trình tiếng Trung mà không cần phụ đề. Điều này giúp bạn quen với tốc độ nói nhanh và ngữ điệu đa dạng.
  • Cải thiện kỹ năng viết: Viết các bài luận với chủ đề đa dạng, từ xã hội, kinh tế đến văn hóa. Mục tiêu là viết logic, mạch lạc và sử dụng ngôn ngữ phong phú.
  • Rèn luyện phản xạ giao tiếp: Tạo thói quen nói tiếng Trung hàng ngày, tham gia các buổi thảo luận, khóa học tiếng Trung trực tuyến hoặc trao đổi ngôn ngữ với người bản xứ để cải thiện phản xạ ngôn ngữ.
Chinh phục HSK 6 với mục tiêu rõ ràng và luyện tập kiên trì
Mục tiêu cần đạt để thành thạo HSK 6

Tài liệu hỗ trợ học từ vựng HSK 6

Chuẩn bị cho kỳ thi HSK 6 yêu cầu tài liệu học từ vựng phù hợp. Những tài liệu này sẽ giúp bạn nắm vững từ vựng và tối ưu hóa quá trình ôn tập. Dưới đây là những tài liệu hữu ích để đạt kết quả tốt trong kỳ thi HSK 6.​

File PDF tổng hợp 5000 từ vựng HSK 6

File PDF tổng hợp 5000 từ vựng HSK 6 là một tài liệu quý giá giúp hệ thống hóa từ vựng theo từng chủ đề cụ thể. Các chủ đề này được phân loại rõ ràng, giúp bạn dễ dàng ôn tập và ghi nhớ từ vựng cần thiết cho kỳ thi.

Từ vựng HSK 6 liên quan đến “Sinh hoạt hàng ngày”

Cuộc sống hàng ngày tại Trung Quốc chứa đựng rất nhiều từ vựng quan trọng mà bạn cần nắm vững để giao tiếp và thực hiện các hoạt động hàng ngày. Dưới đây là các từ vựng thuộc chủ đề này:

  • 食品 (shípǐn) – Thực phẩm: Được sử dụng trong các tình huống mua sắm hàng ngày.
  • 服装 (fúzhuāng) – Trang phục: Liên quan đến quần áo và cách ăn mặc.
  • 家具 (jiājù) – Đồ nội thất: Những đồ dùng trong nhà như ghế, bàn, giường, tủ.
  • 电器 (diànqì) – Thiết bị điện: Tivi, máy giặt, tủ lạnh và các thiết bị điện tử khác.
  • 交通 (jiāotōng) – Giao thông: Liên quan đến phương tiện di chuyển như ô tô, xe máy, xe buýt.
  • 便利店 (biànlìdiàn) – Cửa hàng tiện lợi: Những cửa hàng nhỏ bán các mặt hàng thiết yếu hàng ngày.
  • 快餐 (kuàicān) – Thức ăn nhanh: Các loại thực phẩm được phục vụ nhanh chóng như hamburger, pizza.
  • 药房 (yàofáng) – Hiệu thuốc: Nơi mua các loại thuốc và vật tư y tế.
  • 邮局 (yóujú) – Bưu điện: Nơi gửi thư từ và hàng hóa.

Từ vựng về “Công việc và kinh doanh” trong HSK 6

Trong môi trường công việc và kinh doanh, bạn cần nắm vững từ vựng chuyên ngành để giao tiếp hiệu quả trong các cuộc họp và giao dịch. Dưới đây là một số từ vựng thiết yếu trong lĩnh vực này bao gồm:

  • 投资 (tóuzī) – Đầu tư: Áp dụng trong các cuộc thảo luận tài chính hoặc quản lý doanh nghiệp.
  • 营销 (yíngxiāo) – Marketing: Thường xuất hiện trong lĩnh vực quảng cáo và tiếp thị.
  • 会议 (huìyì) – Cuộc họp: Từ này liên quan đến các cuộc họp công việc hàng ngày.
  • 贸易 (màoyì) – Thương mại: Hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
  • 合同 (hétóng) – Hợp đồng: Tài liệu quan trọng trong các giao dịch kinh doanh.
  • 利润 (lìrùn) – Lợi nhuận: Kết quả tài chính dương của doanh nghiệp sau khi trừ chi phí.
  • 预算 (yùsuàn) – Ngân sách: Quản lý tài chính và dự trù chi phí trong kinh doanh.
  • 项目 (xiàngmù) – Dự án: Một đơn vị công việc hoặc nhiệm vụ lớn cần hoàn thành.
Từ vựng cần thiết cho công việc và thương mại
Từ vựng thiết yếu cho chủ đề công việc và thương mại

Từ vựng HSK 6 trong “Văn hóa và Nghệ thuật”

Văn hóa và nghệ thuật Trung Quốc rất phong phú, và việc nắm vững từ vựng HSK từ 1 đến 6 trong lĩnh vực này sẽ giúp bạn hiểu sâu hơn về các khía cạnh khác nhau của đời sống tinh thần và giải trí:

  • 文化 (wénhuà) – Văn hóa: Từ này thường xuất hiện trong các cuộc thảo luận về các sự kiện văn hóa, truyền thống.
  • 电影 (diànyǐng) – Phim ảnh: Liên quan đến các bộ phim, rạp chiếu phim, và giải trí.
  • 音乐 (yīnyuè) – Âm nhạc: Xuất hiện trong các chủ đề về sở thích cá nhân hoặc các sự kiện nghệ thuật.
  • 绘画 (huìhuà) – Hội họa: Nghệ thuật vẽ tranh, một phần quan trọng của văn hóa thị giác.
  • 舞蹈 (wǔdǎo) – Vũ đạo: Biểu diễn múa, một hình thức nghệ thuật trình diễn.
  • 戏剧 (xìjù) – Kịch: Một hình thức biểu diễn nghệ thuật truyền thống.
  • 摄影 (shèyǐng) – Nhiếp ảnh: Nghệ thuật chụp và tạo hình ảnh.

Với file PDF tổng hợp này, bạn có thể dễ dàng ôn tập từ vựng HSK 6 một cách có hệ thống và hiệu quả hơn. >>>Tải xuống tại đây<<<

Các nguồn tài liệu bổ sung

Sau khi đã sử dụng file PDF tổng hợp 5000 từ vựng HSK, việc mở rộng và củng cố từ vựng từ các nguồn tài liệu học tiếng trung cho người mới bắt đầu khác là cần thiết. Dưới đây là một số tài liệu bổ sung giúp bạn củng cố kiến thức và nâng cao hiệu quả học tập.​

  • Sách giáo trình HSK 6: Sử dụng giáo trình “HSK 6级标准教程” và “HSK Guidelines” để cung cấp từ vựng, bài tập thực hành, và ví dụ minh họa rõ ràng. Những sách này giúp bạn ôn tập từ vựng theo chủ đề một cách chi tiết.
  • Ứng dụng học từ vựng: Các ứng dụng như Pleco, Memrise, và Duolingo không chỉ hỗ trợ học từ vựng qua flashcards mà còn cung cấp bài tập tương tác và tính năng ghi nhớ lặp lại theo chu kỳ, giúp bạn duy trì việc học từ vựng HSK 6 hàng ngày.
  • Trang web học tiếng Trung: Các nền tảng như ChinesePod, Yoyo Chinese và HSK Online cung cấp các bài học từ vựng kết hợp với video, podcast và các bài kiểm tra thử, giúp bạn luyện kỹ năng nghe và học từ vựng trong các ngữ cảnh giao tiếp thực tế.
Tài liệu bổ sung giúp bạn học HSK 6 hiệu quả hơn
Tài liệu bổ sung giúp học HSK 6 hiệu quả

Sử dụng những tài liệu này sẽ giúp bạn nắm vững từ vựng, tăng cường kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi HSK 6.

Các dạng bài tập để học từ vựng HSK 6

Việc kết hợp các dạng bài tập đa dạng là cách hiệu quả để ôn luyện từ vựng HSK 6, giúp bạn củng cố kiến thức và cải thiện kỹ năng sử dụng ngôn ngữ. Các dạng bài tập dành cho từ vựng HSK 6 cụ thể bao gồm:

  • Flashcards: Tạo flashcards với từ vựng HSK 6 và nghĩa tương ứng, hoặc sử dụng các ứng dụng như Anki, Quizlet. Phương pháp này giúp bạn ôn tập từ vựng hàng ngày và ghi nhớ từ vựng nhanh chóng. Bạn có thể viết từ vựng ở một mặt và nghĩa cùng ví dụ ở mặt còn lại, từ đó dễ dàng ôn tập khi di chuyển.
  • Điền từ vào chỗ trống: Dạng bài tập này giúp bạn vận dụng từ vựng đã học vào các câu cụ thể. Ví dụ: Bạn có thể tìm kiếm các bài tập điền từ dựa trên ngữ cảnh để tăng cường khả năng sử dụng từ vựng linh hoạt.
  • Luyện nghe: Nghe các đoạn hội thoại hoặc bài giảng tiếng Trung từ các nguồn như ChinesePod, Yoyo Chinese, sau đó ghi chú lại các từ vựng HSK 6 xuất hiện. Phương pháp này không chỉ giúp bạn làm quen với từ vựng mà còn cải thiện khả năng nghe hiểu.
  • Viết luận: Viết các bài luận ngắn sử dụng từ vựng HSK 6 theo các chủ đề khác nhau như kinh doanh, khoa học, văn hóa. Việc viết luận không chỉ giúp củng cố từ vựng mà còn rèn luyện khả năng diễn đạt và lập luận logic.
  • Đọc hiểu: Đọc các bài báo, văn bản học thuật trên các trang web như Xinhua, China Daily và xác định các từ vựng HSK 6. Bạn có thể ghi chú lại những từ vựng quan trọng và phân tích ngữ cảnh sử dụng để nâng cao kỹ năng đọc hiểu.
  • Phân loại từ vựng: Phân loại từ vựng theo các chủ đề như cuộc sống hàng ngày, kinh doanh, văn hóa, và ôn tập theo từng chủ đề cụ thể. Điều này giúp bạn có cái nhìn toàn diện về từ vựng HSK 6 và áp dụng chúng một cách hiệu quả hơn trong giao tiếp.
  • Chơi trò chơi ngôn ngữ: Sử dụng các trò chơi như crossword (trò chơi ô chữ), word search (tìm từ) để tạo sự hứng thú và kiểm tra khả năng ghi nhớ từ vựng. Điều này cũng giúp giảm căng thẳng và làm cho quá trình học tập thú vị hơn.

Các lỗi thường gặp khi học từ vựng HSK 6

Học từ vựng HSK 6 có thể trở nên hiệu quả hơn nếu tránh được những lỗi thường gặp dưới đây:

  • Học thuộc lòng mà không áp dụng thực tế: Việc chỉ ghi nhớ từ vựng mà không sử dụng trong các ngữ cảnh thực tế khiến bạn dễ quên và khó áp dụng vào giao tiếp. Hãy thực hành từ vựng bằng cách viết bài, thảo luận hoặc nói chuyện với người bản xứ để củng cố kiến thức.
  • Thiếu kế hoạch học tập rõ ràng: Không có lịch trình học tập cụ thể dễ dẫn đến sự mất tập trung và động lực. Xây dựng kế hoạch học tập chi tiết với các mục tiêu nhỏ và thời gian ôn luyện tiếng Hoa cấp tốc hợp lý sẽ giúp bạn duy trì động lực và theo dõi tiến trình.
  • Không ôn tập thường xuyên: Nhiều người mắc sai lầm khi không ôn lại từ vựng đã học, dẫn đến quên từ. Sử dụng các phương pháp ôn tập như “Spaced Repetition” giúp ghi nhớ từ vựng lâu hơn và hiệu quả hơn.
  • Chỉ sử dụng một phương pháp học: Phụ thuộc vào một cách học duy nhất dễ làm cho quá trình học trở nên nhàm chán và thiếu hiệu quả. Kết hợp nhiều phương pháp như nghe, nói, đọc, viết giúp tăng cường khả năng ghi nhớ và sử dụng từ vựng linh hoạt.
  • Không luyện kỹ năng nghe và đọc đủ: Học từ vựng mà bỏ qua việc luyện nghe và đọc sẽ khiến bạn gặp khó khăn khi thi HSK 6. Hãy rèn luyện kỹ năng này thông qua các bài báo, podcast, hoặc phim ảnh tiếng Trung để cải thiện khả năng hiểu và sử dụng từ vựng một cách toàn diện.
Sai lầm cần tránh khi học từ vựng HSK 6
Những sai lầm cần tránh khi học từ vựng HSK 6

Các câu hỏi thường gặp về HSK 6

Thi HSK 6 cần nắm bao nhiêu từ vựng?

HSK 6 là cấp độ cao nhất trong kỳ thi HSK và yêu cầu nắm vững khoảng 5000 từ vựng. Những từ vựng này không chỉ bao gồm từ cơ bản mà còn bao gồm từ vựng chuyên sâu liên quan đến nhiều lĩnh vực khác nhau như kinh tế, văn hóa, và khoa học.

Từ vựng trong HSK 6 bao gồm những chủ đề gì?

Từ vựng HSK 6 bao gồm nhiều chủ đề khác nhau như cuộc sống hàng ngày, công việc, khoa học, nghệ thuật, và các vấn đề xã hội. Nắm vững từ vựng theo từng chủ đề sẽ giúp bạn tự tin hơn trong các cuộc thảo luận và áp dụng ngôn ngữ vào thực tế.

Việc học từ vựng HSK 6 đòi hỏi sự kiên trì, phương pháp học tập hợp lý và sự áp dụng thực tế. Bằng cách tránh các lỗi thường gặp, sử dụng tài liệu học tập đúng cách và đặt ra những mục tiêu cụ thể, bạn sẽ chinh phục được kỳ thi HSK 6 một cách hiệu quả. Nếu cần hỗ trợ thêm trong quá trình học, hãy tham khảo các lớp học tiếng Hoa tại Hoa Ngữ Đông Phương để có lộ trình học tập tối ưu và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo