Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Tiền Lương Và Mẫu Câu Giao Tiếp Thông Dụng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tiền lương

Tiếng Trung phân biệt rất rõ ràng về tiền lương hàng tháng, lương theo ngày công, thưởng, phạt,… Đây là một chủ đề quan trọng đối với những bạn đang đi làm, hoặc có ý định đi làm tại công ty Trung Quốc. Do đó, việc hiểu đúng từng khái niệm này không chỉ là điều quan trọng mà còn là chìa khóa để bạn có thể giao tiếp và làm việc trong môi trường công sở một cách hiệu quả. Hiểu được điều đó, Tiếng Trung Hoa Ngữ Đông Phương xin giới thiệu đến các bạn từ vựng tiếng Trung chủ đề tiền lương qua bài viết dưới đây.

Tiền lương trong tiếng Trung là gì?

Từ vựng tiếng Trung chủ đề lương bổng là một khía cạnh được rất nhiều người lao động quan tâm. Trong tiếng Trung, khái niệm về tiền lương được diễn đạt bằng từ “工资” (gōngzī). Đây là số tiền mà người sử dụng lao động trả cho người lao động sau khi họ  hoàn thành công việc đã thỏa thuận trong hợp đồng lao động.

tiền lương trong tiếng Trung là gì?
Tiền lương trong tiếng Trung là “工资” (gōngzī)

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề tiền lương đầy đủ và chi tiết nhất

Trong sự nghiệp, lương và phúc lợi đóng vai trò quan trọng, là nguồn động viên lớn giúp bạn có thể nỗ lực trong công việc hàng ngày. Cả tháng bận rộn chỉ đợi đến ngày nhận lương, nhưng khi bắt gặp bảng lương mà không hiểu rõ mỗi khoản chi tiết thì thực sự là vấn đề gay go đúng không? Do đó, bắt đầu học từ vựng tiếng Trung chủ đề lương thưởng để có khả năng tự tính lương và hiểu rõ về những khoản trừ và thưởng liên quan đến công việc của mình nhé. 

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
工资级别 /gōngzī jíbié/ Các bậc lương
加班工资  /jiābān gōngzī/ Lương tăng ca
日工资 /rìgōngzī/ Lương theo ngày
月工资 /yuègōngzī/ Lương tháng
计件工资 /jìjiàn gōngzī/ Lương theo sản phẩm
年工资 /niángōngzī/ Lương tính theo năm
周工资 /zhōugōngzī/ Lương theo tuần
工资差额 /gōngzī chà’é/ Mức chênh lệch lương
工资水平 /gōngzī shuǐpíng/ Mức lương
工资制度 /gōngzī zhìdù/ Chế độ tiền lương
薪水 /xīnshuǐ/ Tiền lương
红利工资 hónglì gōngzī Lương thưởng
薪酬 xīnchóu Lương bổng
工资冻结 gōngzī dòng jié Cố định tiền lương
工资名单 gōng zī míng dān Danh sách lương
工资率 gōng zīlǜ Tỷ lệ lương
全薪 quán xīn Lương đầy đủ
半薪 bàn xīn Nửa mức lương
退休薪 tuìxiū xīn Lương hưu
底薪 dǐxīn Lương cơ bản
工资等级 gōngzī děngjí Bậc lương
试用工资 shìyòng gōngzī Lương thử việc
兼薪 jiān xīn Lương kiêm nhiệm
工资标准 gōng zī biāo zhǔn Mức lương tiêu chuẩn
提高工资 tígāo gōngzī Nâng cao mức lương
加薪 jiāxīn Tăng lương
工资基金 gōng zī jījīn Quỹ lương
奖金制度 jiǎng jīn zhì Chế độ thưởng
奖惩制度 jiǎng chéng zhìdù Chế độ thưởng phạt
奖励 jiǎng lì Thưởng
奖金 jiǎngjīn Tiền thưởng
出勤奖 chūqín jiǎng Thưởng chuyên cần
保健费 bǎo jiàn fèi Tiền bảo vệ sức khỏe
津贴 jīntiē Trợ cấp
生活补助费 shēnghuó bǔzhù fèi Phí trợ cấp sinh hoạt
退职金 tuìzhí jīn Phí trợ cấp nghỉ việc
生育补助 shēngyù bǔzhù Phụ cấp sinh nở
待遇 dàiyù Đãi ngộ
福利 fúlì Phúc lợi
伙食补贴 huǒshíbǔtiē Phụ cấp ăn uống
出差补贴 chūchāi bǔtiē Phụ cấp công tác
医疗补助 yīliáo bǔzhù Trợ cấp chữa bệnh
教育津贴 jiàoyù jīntiē Trợ cấp giáo dục
分红 fēnhóng Hoa hồng
奖励 jiǎnglì Thưởng khích lệ
资历 zīlì Tuổi nghề
冷饮费 lěng yǐnfèi Chi phí nước uống
扣除 kòuchú Khấu trừ
减低工资 jiàngdī gōngzī Hạ mức lương
工资冻结 gōngzī dòngjié Dừng tăng lương
双薪 /shuāngxīn/ Lương đúp
跳槽 /tiàocáo/ Nhảy việc
业绩  /yèjì/ Thành tích trong công việc
业务 /yèwù/ Nghiệp vụ
职务津贴 /zhíwù jīn tiē/ Trợ cấp chức vụ
发工资 /fā gōngzī/ Phát lương
罢工 /lǐng gōngzī/ Lĩnh lương
罢工 /bāgōng/ Đình công
调薪 /tiáo xīn/ Điều chỉnh lương
超产奖 /Chāochǎn jiǎng/ Thưởng vượt sản lượng
会客制度 /huìkè zhìdù/ Chế độ tiếp khách
定额制度 /dìng’é zhìdù/ Chế độ định mức
夜班津贴 /yè bān jīntiē/ Phụ cấp ca đêm
劳动安全 /láodòng ānquán/ An toàn lao động
生产安全 /shēngchǎn ānquán/ An toàn sản xuất
劳动保险 /láodòng bǎoxiǎn/ Bảo hiểm lao động
安全措施 /ān quán cuòshī/  Biện pháp an toàn

Một số mẫu câu về tiền lương tiếng Trung

Tổng hợp các mẫu câu liên quan đến tiền lương tiếng Trung

Dưới đây là một vài mẫu câu liên quan đến từ vựng tiếng Trung tiền lương mà bạn có thể tham khảo:

你的工资水平是多少?

  • /nǐ de gōng zī shuǐ píng shì duō shǎo?/
  • Mức lương hiện tại của bạn là bao nhiêu?

贵公司的工资级别 如何?

  • /guì gōng sī de gōng zī jí bié rú hé?/
  • Các bậc lương của công ty bạn là gì?

为了证明我的能力,我会选择计件工资。

  • /wèi le zhèng míng wǒ de néng lì,wǒ huì xuǎn zé jì jiàn gōng zī./
  • Để chứng minh năng lực của tôi, tôi sẽ chọn lương theo sản phẩm.

听到老师说又要开始罚钱,我就知道是他工资花完了。

  • /tīng dào lǎoshī shuō yòu yào kāishǐ fá qián, wǒ jiù zhīdào shì tā gōngzī huā wánliǎo/.
  • Khi nghe giáo viên nói rằng sẽ bắt đầu nộp phạt một lần nữa, tôi biết là tiền lương của anh ấy đã hết rồi.

他的工资也就只够他一个人花消的。

  • /tā de gōngzī yě jiù zhǐ gòu tā yīgè rén huā xiao de./
  • Tiền lương của anh ấy chỉ đủ để một mình anh ấy chi tiêu.

他每月除工资外,他还有加班费。

  • /tā měi yuè chú gōngzī wài, tā hái yǒu jiābān fèi)/.
  • Ngoài tiền lương hàng tháng của anh ấy, anh ấy còn có tiền tăng ca.

Học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao tại Hoa Ngữ Đông Phương

Hoa Ngữ Đông Phương là một trong những trung tâm tiếng trung hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiệu quả. Với sự hỗ trợ của giáo viên chuyên nghiệp và tài liệu học chất lượng, bạn sẽ nhanh chóng đạt được mục tiêu học tập của mình. Ưu điểm nổi bật khi tham gia khóa học tại Hoa Ngữ Đông Phương bao gồm giáo viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiệu quả và tài liệu học tập chất lượng được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia ngôn ngữ hàng đầu. 

Khoá tiếng trung giao tiếp

Nếu bạn đang tìm kiếm một trải nghiệm học tiếng Hoa cơ bản đến nâng cao (từ vựng tiếng trung về tiền lương, từ vựng khi đi phỏng vấn, từ vựng khi đi du học Trung Quốc,..) thì hãy đăng ký tham gia các khóa học tại Hoa Ngữ Đông Phương. Để hỗ trợ bạn một cách tốt nhất, Đông Phương cung cấp đa dạng khóa học để bạn lựa chọn, bao gồm:

Hy vọng thông qua bài viết này các bạn có thể học được thêm một số cấu trúc, từ vựng tiếng Trung chủ đề tiền lương. Chúc các bạn học tiếng Trung một cách hiệu quả và thuần thục những từ vựng quan trọng này. Hãy đồng hành cùng chúng tôi trong những bài học tiếp theo, và đừng quên ủng hộ Hoa Ngữ Đông Phương để chúng tôi có thể hỗ trợ bạn trong hành trình học tập một cách tốt nhất.

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG – HOA NGỮ ĐÔNG PHƯƠNG