Nhựa là một trong những chất liệu được ứng dụng rộng rãi trong đời sống và sản xuất công nghiệp. Hôm nay, hãy cùng Hoa Ngữ Đông Phương tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Trung về sản xuất nhựa. Giúp bạn nắm vững các loại vật liệu, quy trình và đặc điểm trong ngành nghề này một cách dễ dàng và bài bản nhé.
Từ vựng tiếng Trung về sản xuất nhựa phổ biến
Nhựa là một trong những vật liệu được sử dụng phổ biến nhất hiện nay nhờ tính linh hoạt, dễ tạo hình và giá thành hợp lý. Trong lĩnh vực sản xuất, tiếng Trung chuyên ngành nhựa đóng vai trò quan trọng trong việc giao tiếp, đọc hiểu tài liệu kỹ thuật và vận hành máy móc. Cùng điểm qua loạt từ vựng tiếng Trung về sản xuất nhựa.
- 塑料 (sùliào) – Nhựa
- 橡胶 (xiàngjiāo) – Cao su
- 尼龙 (nílóng) – Nilon
- 改性塑料 (gǎixìng sùliào) – Nhựa biến tính
- 再生胶 (zàishēngjiāo) – Nhựa tái sinh
- TPU材料 (TPU cáiliào) – Nhựa TPU
- 注塑加工 (zhùsù jiāgōng) – Gia công ép nhựa
- 挤塑加工 (jǐsù jiāgōng) – Gia công đùn nhựa
- 塑料制品 (sùliào zhìpǐn) – Sản phẩm nhựa
- 聚氯乙烯 (jùlǜyǐxī) – Nhựa PVC
- 聚对苯二甲酸乙二醇酯 (jùduìběn èrjiǎsuānyǐ èrchúnzhǐ) – Nhựa PET
- 聚丙烯 (jùbǐngxī) – Nhựa PP
- 泡沫塑料 (pàomò sùliào) – Nhựa xốp
Khám phá Từ vựng tiếng Trung về sản xuất nhựa thường gặp
Xem thêm:
>> Khóa Học Tiếng Trung Giao Tiếp Uy Tín Top Đầu
Từ vựng tiếng Trung về các sản phẩm làm bằng nhựa
Từ những vật dụng đơn giản như ống hút, hộp đựng thức ăn cho đến các linh kiện kỹ thuật, nhựa đều hiện diện trong hầu hết các sản phẩm xung quanh chúng ta. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung liên quan đến các sản phẩm làm bằng nhựa không chỉ giúp bạn hiểu rõ quy trình sản xuất, mà còn hỗ trợ hiệu quả trong công việc chuyên ngành và giao tiếp kỹ thuật.
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về các sản phẩm nhựa
- 塑料制品 (sùliào zhìpǐn) – Sản phẩm nhựa
- 塑料管 (sùliào guǎn) – Ống nhựa
- 塑料板(卷)(sùliào bǎn (juǎn)) – Tấm/ cuộn nhựa
- 塑料薄膜 (sùliào bómó) – Màng nhựa
- 泡沫塑料 (pàomò sùliào) – Nhựa xốp
- 海绵橡胶 (hǎimián xiàngjiāo) – Cao su xốp
- 塑料棒 (sùliào bàng) – Thanh nhựa
- 塑料条 (sùliào tiáo) – Dải nhựa
- 塑料网 (sùliào wǎng) – Lưới nhựa
- 塑料零件 (sùliào língjiàn) – Linh kiện nhựa
- 塑料篷布 (sùliào péngbù) – Bạt nhựa
- 精细化学品 (jīngxì huàxuépǐn) – Hóa chất tinh chất
Hỗ trợ hiệu quả trong công việc chuyên ngành và giao tiếp kỹ thuật
Hội thoại tiếng Trung thường gặp trong ngành sản xuất nhựa
Trong môi trường làm việc tại nhà máy nhựa hay xưởng sản xuất, giao tiếp bằng tiếng Trung thường xoay quanh các nội dung như nguyên vật liệu, máy móc, quy trình sản xuất và kiểm tra chất lượng. Nắm được những mẫu hội thoại cơ bản sẽ giúp bạn tự tin hơn khi làm việc cùng đối tác Trung Quốc hoặc học tập chuyên ngành.
A: 材料都到了吗?
Cáiliào dōu dàole ma?
Nguyên liệu đã về hết chưa?
B: 是的,今天上午到了三吨聚丙烯,还有一吨聚氯乙烯。
Shì de, jīntiān shàngwǔ dàole sān dūn jùbǐngxī, háiyǒu yī dūn jùlǜyǐxī.
Rồi ạ, sáng nay về 3 tấn nhựa PP và 1 tấn nhựa PVC.
A: 质量检查了吗?有没有杂质?
Zhìliàng jiǎnchá le ma? Yǒu méiyǒu zázhì?
Đã kiểm tra chất lượng chưa? Có tạp chất không?
B: 我们已经抽样检测了,结果合格,没有发现问题。
Wǒmen yǐjīng chōuyàng jiǎncè le, jiéguǒ hégé, méiyǒu fāxiàn wèntí.
Bọn em đã lấy mẫu kiểm tra rồi, kết quả đạt yêu cầu, không phát hiện vấn đề gì.
A: 好的,那安排下午开始生产吧。
Hǎo de, nà ānpái xiàwǔ kāishǐ shēngchǎn ba.
Tốt, vậy sắp xếp bắt đầu sản xuất vào buổi chiều nhé.
Mẫu hội thoại tiếng Trung cơ bản về sản xuất nhựa
Hoa Ngữ Đông Phương – nơi khơi nguồn đam mê học Tiếng Trung
Với sứ mệnh lan tỏa ngôn ngữ và văn hóa Trung Hoa, Hoa Ngữ Đông Phương tự hào là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín. Trung tâm mang đến chương trình học linh hoạt, giáo trình hiện đại, cùng đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, nhiệt huyết. Dù bạn là ai, Hoa Ngữ Đông Phương đều có lộ trình học phù hợp giúp bạn chinh phục tiếng Trung một cách hiệu quả và bền vững.
Hy vọng rằng bài viết trên đã giúp bạn có cái nhìn tổng quan và dễ hiểu hơn về từ vựng tiếng Trung về sản xuất nhựa. Việc hiểu và sử dụng đúng thuật ngữ chuyên ngành tạo lợi thế trong học tập và làm việc tại các công ty có yếu tố nước ngoài. Đừng quên theo dõi Hoa Ngữ Đông Phương để khám phá thêm nhiều chủ đề học tiếng Trung thực tế, ứng dụng cao và thú vị nhé.