Từ vựng tiếng trung về hóa học mới cập nhật

Hóa học là một ngành khoa học vô cùng quan trọng, không chỉ trong lĩnh vực nghiên cứu mà còn trong cuộc sống hàng ngày. Việc hiểu và sử dụng từ vựng tiếng Trung liên quan đến hóa học sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong các tình huống học thuật hoặc nghề nghiệp. Trong bài viết này của Giáo Dục Đông Phương, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một bộ từ vựng tiếng Trung về hóa học cùng với cách sử dụng chúng trong giao tiếp. Bạn sẽ không chỉ học được học tiếng trung phát âm mà còn hiểu rõ cách áp dụng vào các tình huống cụ thể.

Tầm quan trọng của từ vựng tiếng trung về hóa học

Trong thế giới ngày nay, các quốc gia trong đó có Trung Quốc, đang dẫn đầu trong việc nghiên cứu và phát triển khoa học, đặc biệt là lĩnh vực hóa học. Do đó, việc biết và hiểu được từ vựng chuyên ngành hóa học bằng tiếng Trung là một lợi thế không thể thiếu, đặc biệt đối với những ai đang học tập hoặc làm việc trong các lĩnh vực nghiên cứu, sản xuất, hoặc kinh doanh liên quan đến hóa chất.

Bên cạnh đó, với sự phát triển của các công ty Trung Quốc trong ngành công nghiệp hóa học, nhu cầu giao tiếp bằng tiếng Trung trong môi trường làm việc cũng ngày càng trở nên quan trọng. Việc nắm vững các thuật ngữ hóa học sẽ giúp bạn tự tin hơn khi làm việc với đối tác, khách hàng hoặc đồng nghiệp Trung Quốc.

Xem thêm:  600+ Từ Vựng Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu Cơ Bản Cho Người Mới
Tầm quan trọng của từ vựng tiếng trung về hóa học
Tầm quan trọng của từ vựng tiếng trung về hóa học

Từ vựng tiếng Trung về hóa học thường dùng

Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Trung liên quan đến hóa học. Bạn sẽ thấy các từ vựng được chia thành ba cột: Tiếng Trung, Phiên âm và Tiếng Việt để dễ dàng tham khảo và học hỏi.

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 ān A-mô-ni-ắc; NH3 (khí không màu, mùi hăng khó chịu, dùng làm hỗn hợp sinh hàn cho tủ lạnh và để làm chất nổ)
2 塑料篷布 sùliào péngbù Bạt nhựa
3 二氧化碳 èryǎnghuàtàn Các-bon-đi ô-xít(CO2)
4 防老剂 fánglǎo jì Chất chống oxy hóa
5 泡沫塑料 pàomò sùliào Chất dẻo xốp có thể cách âm, cách nhiệt)
6 增塑剂 zēngsù jì Chất hóa dẻo
7 添加剂 tiānjiā jì Chất phụ gia
8 偶联剂 ǒulián jì Chất tạo liên kết
9 促进剂 cùjìn jì Chất xúc tác
10 活性氯 huóxìng lǜ Clo hoạt tính
11 挤塑加工 jǐsù jiāgōng Gia công đùn nhựa
12 注塑加工 zhùsù jiāgōng Gia công ép nhựa
13 吸塑加工 xīsù jiāgōng Gia công hút nhựa
14 滚塑加工 gǔnsù jiāgōng Gia công lăn nhựa
15 塑料加工 sùliào jiāgōng Gia công nhựa
16 吹塑加工 chuīsù jiāgōng Gia công thổi nhựa
17 加成化合物 jiāchéng huàhé wù Hợp chất phụ gia
18 可吸附性 kěxīfù xìng Khả năng hấp phụ
19 塑料薄膜 sùliào bómó Màng nhựa
20 油墨 yóumò Mực
21 橡胶油墨 xiàngjiāo yóumò Mực in cao su
22 防伪油墨 fángwěi yóumò Mực in chống hàng giả
23 印纸油墨 yìnzhǐ yóumò Mực in giấy
24 陶瓷油墨 táocí yóumò Mực in gốm
25 玻璃油墨 bōli yóumò Mực in kính
26 塑料油墨 sùliào yóumò Mực in nhựa
27 UV油墨 UV yóumò Mực UV
28 塑料 sùliào Nhựa, chất dẻo cao phân tử
29 改性塑料 gǎixìng sùliào Nhựa dẻo
30 塑料板 sùliào bǎn Nhựa tấm
31 农业化学 nóng yè huà xué Hóa học nông nghiệp
32 杀虫剂 shā chóng jì Thuốc trừ sâu
33 除草剂 chú cǎo jì Thuốc diệt cỏ
34 化肥 huà féi Phân bón
35 肥料 fēi liào Phân bón hữu cơ
36 农药 nóng yào Thuốc bảo vệ thực vật
37 生长调节剂 shēng zhǎng tiáo jié jì Chất điều tiết sinh trưởng
38 土壤改良剂 tǔ rǎng gǎi liáng jì Chất cải tạo đất
39 植物保护剂 zhí wù bǎo hù jì Chất bảo vệ cây trồng
40 生物杀虫剂 shēng wù shā chóng jì Thuốc trừ sâu sinh học
41 家庭化学 jiā tíng huà xué Hóa học gia đình
42 清洁剂 qīng jié jì Chất tẩy rửa
43 洗涤剂 xǐ dí jì Chất giặt tẩy
44 香水 xiāng shuǐ Nước hoa
45 洗发水 xǐ fà shuǐ Dầu gội
46 润肤露 rùn fū lù Sữa dưỡng thể
47 漂白剂 piǎo bái jì Chất tẩy trắng
48 牙膏 yá gāo Kem đánh răng
49 化妆品 huà zhuāng pǐn Mỹ phẩm
50 软化剂 ruǎn huà jì Chất làm mềm
51 qīng Hydro (H)
52 hài Heli (He)
53 Liti (Li)
54 Beryli (Be)
55 péng Bo (B)
56 tàn Carbon (C)
57 dàn Nitơ (N)
58 yǎng Oxy (O)
59 Fluor (F)
60 nǎi Neon (Ne)
Xem thêm:  Từ vựng tiếng trung về năng lượng mới cập nhật

Lợi ích khi nắm vững từ vựng tiếng trung về hóa học

Tiếp cận tài liệu khoa học

Việc nắm vững từ vựng hóa học tiếng Trung giúp bạn dễ dàng tiếp cận các tài liệu khoa học mới nhất từ Trung Quốc. Đây là một nguồn tài liệu quý giá, vì Trung Quốc không chỉ có nhiều công trình nghiên cứu đột phá mà còn thường xuyên công bố các phát minh, công nghệ mới trong ngành hóa học.

Tăng cơ hội hợp tác quốc tế

Các công ty và tổ chức quốc tế trong ngành hóa học thường xuyên hợp tác với các đối tác Trung Quốc. Biết tiếng Trung và hiểu về từ vựng hóa học có thể giúp bạn giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc, tham gia vào các dự án nghiên cứu, hoặc thậm chí tham gia vào các hội nghị quốc tế.

Lợi ích khi nắm vững từ vựng tiếng trung về hóa học 
Lợi ích khi nắm vững từ vựng tiếng trung về hóa học 

Cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn

Nhu cầu về nhân lực có kiến thức chuyên sâu về hóa học và tiếng Trung ngày càng tăng cao, đặc biệt trong các lĩnh vực nghiên cứu và sản xuất. Với sự phát triển của ngành công nghiệp hóa chất tại Trung Quốc và các công ty Trung Quốc mở rộng ra toàn cầu, việc biết từ vựng hóa học tiếng Trung sẽ giúp bạn trở thành ứng viên tiềm năng cho các công ty quốc tế và các viện nghiên cứu.

Xem thêm:  350+ Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Ăn Uống Và Mẫu Câu Giao Tiếp

Việc học từ vựng tiếng Trung về hóa học không chỉ giúp bạn hiểu biết sâu sắc hơn về ngành này mà còn mở ra cơ hội giao tiếp và nghiên cứu hiệu quả trong môi trường quốc tế. Bằng cách nắm vững các từ vựng và thuật ngữ cơ bản, bạn sẽ có nền tảng vững chắc để học thêm các kiến thức chuyên sâu và ứng dụng hóa học vào công việc hoặc nghiên cứu của mình. Hãy bắt đầu học và khám phá thế giới hóa học thú vị qua tiếng Trung ngay nhé!

>> Xem thêm: