Từ vựng tiếng Trung về gia vị cập nhật mới từ A-Z

Trung Quốc là quốc gia nổi bật với nền văn hóa ẩm thực phong phú và đa dạng. Các gia vị đặc trưng chính là yếu tố quan trọng giúp tạo nên những món ăn hấp dẫn và mang đậm dấu ấn riêng biệt. Bạn đã biết hết từ vựng tiếng Trung về gia vị chưa? Nếu chưa, đừng bỏ lỡ bài viết dưới đây để cùng Hoa Ngữ Đông Phương khám phá tất cả những từ vựng tiếng Trung về gia vị nhé!

Từ vựng tiếng Trung về gia vị thường dùng

Dưới đây là danh sách các gia vị cơ bản trong ẩm thực Trung Quốc, cùng cách gọi tên chúng trong tiếng Trung. Các gia vị này không chỉ được sử dụng trong các món ăn truyền thống mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên những món ăn độc đáo.

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1yánMuối
2tángĐường
3Giấm
4酱油jiàng yóuNước tương
5味精wèi jīngBột ngọt (mì chính)
6料酒liào jiǔRượu nấu ăn
7蚝油háo yóuDầu hào
8辣椒là jiāoỚt
9花椒huā jiāoTiêu Tứ Xuyên
10八角bā jiǎoHoa hồi
11桂皮guì píVỏ quế
12香叶xiāng yèLá nguyệt quế
13jiāngGừng
14suànTỏi
15cōngHành lá
16芫荽 (香菜)yuán suī (xiāng cài)Rau mùi (ngò rí)
17芝麻zhī máVừng
18胡椒hú jiāoTiêu
19芥末jiè mòMù tạt
20五香粉wǔ xiāng fěnNgũ vị hương
21咖喱粉gā lí fěnBột cà ri
22孜然zī ránThì là Ai Cập
23辣椒粉là jiāo fěnBột ớt
24蒜粉suàn fěnBột tỏi
25洋葱粉yáng cōng fěnBột hành tây
26姜粉jiāng fěnBột gừng
27糖粉táng fěnĐường bột
28盐粉yán fěnMuối bột
29淀粉diàn fěnBột năng
30番茄酱fān qié jiàngTương cà
31辣椒酱là jiāo jiàngTương ớt
32沙茶酱shā chá jiàngTương sa tế
33豆瓣酱dòu bàn jiàngTương đậu
34腐乳fǔ rǔĐậu phụ nhự
35芝麻酱zhī má jiàngTương vừng
36花生酱huā shēng jiàngTương đậu phộng
37鱼露yú lùNước mắm
38虾酱xiā jiàngMắm tôm
39jiàngTương
40yóuDầu ăn
41香油xiāng yóuDầu mè
42橄榄油gǎn lǎn yóuDầu ô liu
43花生油huā shēng yóuDầu đậu phộng
44菜籽油cài zǐ yóuDầu hạt cải
45猪油zhū yóuMỡ lợn
46牛油niú yóuMỡ bò
47大料/八角dà liào/bājiǎoHoa hồi
48桂皮guìpíQuế
49莳萝shíluóCây thì là, cây rau thơm
50香菜xiāngcàiRau thơm, ngò rí
51法菜fǎcàiRau mùi tây
52大葱dàcōngHành Poaro
53香葱xiāngcōngHành hoa
54五香粉wǔ xiāng fěnNgũ vị hương
55Giấm
56柠檬níngméngChanh
57酸豆suāndòuMe
Từ vựng tiếng Trung về gia vị thường dùng
Từ vựng tiếng Trung về gia vị thường dùng

300 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIA VỊ VÀ NGUYÊN LIỆU NẤU ĂN

I. GIA VỊ KHÔ VÀ THẢO MỘC (1 – 60)

STTTiếng ViệtGiản Thể (简体字)Phiên âm (Pinyin)
1Bột ớt辣椒粉Làjiāo fěn
2Hạt tiêu đen黑胡椒Hēi hújiāo
3Hạt tiêu trắng白胡椒Bái hújiāo
4Hoa hồi八角Bājiǎo
5Quế肉桂Ròuguì
6Đinh hương丁香Dīngxiāng
7Thảo quả草果Cǎoguǒ
8Bạch đậu khấu白豆蔻Bái dòukòu
9Tiểu hồi (thì là)小茴香Xiǎo huíxiāng
10Lá nguyệt quế月桂叶Yuèguì yè
11Bột cà ri咖喱粉Gālǐ fěn
12Bột nghệ姜黄粉Jiānghuáng fěn
13Bột thì là Ai Cập孜然粉Zīrán fěn
14Lá Oregano牛至Niúzhì
15Lá Hương thảo迷迭香Mídiéxiāng
16Lá Thyme百里香Bǎilǐxiāng
17Rau mùi (Ngò rí)香菜籽Xiāngcài zǐ
18Hạt mù tạt芥菜籽Jiècài zǐ
19Bột tỏi大蒜粉Dàsuàn fěn
20Bột hành洋葱粉Yángcōng fěn
21Bột gừng姜粉Jiāng fěn
22Hạt nhục đậu khấu肉豆蔻Ròu dòukòu
23Bột nở泡打粉Pàodǎ fěn
24Bột ca cao可可粉Kěkě fěn
25Bột đậu nành大豆粉Dàdòu fěn
26Cây ngải giấm龙蒿Lónghāo
27Bột ngũ vị hương五香粉Wǔxiāng fěn
28Cây nghệ tây藏红花Zànghónghuā
29Muối nở (Baking soda)小苏打Xiǎo sūdǎ
30Bột gelatin吉利丁粉Jílìdīng fěn
31Bột yến mạch燕麦片Yànmài piàn
32Bột báng西米Xīmǐ
33Hạt sen莲子Liánzǐ
34Bột sắn dây葛粉Gě fěn
35Bột năng木薯淀粉Mùshǔ diànfěn
36Bột bắp玉米淀粉Yùmǐ diànfěn
37Hạt óc chó核桃Hétáo
38Hạt điều腰果Yāoguǒ
39Hạt dẻ栗子Lìzi
40Hạt hạnh nhân杏仁Xìngrén
41Hạt thông松子Sōngzǐ
42Hạt dưa瓜子Guāzǐ
43Vừng đen黑芝麻Hēi zhīma
44Vừng trắng白芝麻Bái zhīma
45Hạt chia奇亚籽Qíyà zǐ
46Hạt kê小米Xiǎomǐ
47Bột mì面粉Miànfěn
48Bột gạo米粉Mǐfěn
49Bột làm bánh发酵粉Fājiào fěn
50Lá bạc hà薄荷叶Bòhé yè
51Lá húng quế罗勒Luólè
52Lá cỏ xạ hương香薄荷Xiāng bòhé
53Lá chanh柠檬叶Níngméng yè
54Lá phong枫叶Fēngyè
55Bột trà xanh抹茶粉Mǒchá fěn
56Bột hạt dẻ cười开心果粉Kāixīn guǒ fěn
57Vỏ cam khô陈皮Chénpí
58Hạt é罗勒籽Luólè zǐ
59Bột trà ô long乌龙茶粉Wūlóng chá fěn
60Hạt tiêu Tứ Xuyên花椒Huājiāo

II. GIA VỊ ƯỚT, CHẤT TẠO VỊ VÀ ĐỒ NGỌT (61 – 120)

STTTiếng ViệtGiản Thể (简体字)Phiên âm (Pinyin)
61Mù tạt芥末酱Jièmo jiàng
62Sốt cà chua番茄酱Fānqié jiàng
63Sốt mayonnaise蛋黄酱Dànhuáng jiàng
64Sốt BBQ烧烤酱Shāokǎo jiàng
65Sốt Pesto青酱Qīngjiàng
66Sốt Tartar塔塔酱Tǎtǎ jiàng
67Mật ong蜂蜜Fēngmì
68Mạch nha麦芽糖Màiyá táng
69Đường phèn冰糖Bīngtáng
70Đường nâu红糖Hóngtáng
71Đường ăn kiêng代糖Dàitáng
72Syrup糖浆Tángjiāng
73Syrup lá phong枫糖浆Fēng tángjiāng
74Nước cốt chanh柠檬汁Níngméng zhī
75Nước cốt dừa椰浆Yējiāng
76Bơ đậu phộng花生酱Huāshēng jiàng
77Tương ớt辣椒酱Làjiāo jiàng
78Tương đen甜面酱Tián miànjiàng
79Tương đậu nành豆酱Dòujiàng
80Tương ớt sa tế沙茶酱Shāchá jiàng
81Rượu nấu ăn料酒Liàojiǔ
82Rượu Mai Quế Lộ玫瑰露酒Méiguī lùjiǔ
83Rượu Shaoxing绍兴酒Shàoxīng jiǔ
84Rượu Mirin (Nhật)味醂Wèilǎn
85Nước dùng (Canh)汤汁Tāngzhī
86Nước luộc gà鸡汤Jītāng
87Nước hầm xương骨头汤Gǔtóu tāng
88Kem tươi鲜奶油Xiān nǎiyóu
89Kem chua酸奶油Suān nǎiyóu
90Phô mai tươi奶酪Nǎilào
91Sữa chua酸奶Suānnǎi
92Nước mắm鱼露Yúlù
93Nước tương nhạt生抽Shēngchōu
94Nước tương đậm đặc老抽Lǎochōu
95Dấm gạo米醋Mǐcù
96Dấm đen黑醋Hēicù
97Dấm balsamic香醋Xiāngcù
98Bột nêm gà鸡精Jījīng
99Bột ngọt (Mì chính)味精Wèijīng
100Bột nêm rau củ素食调味料Sùshí tiáowèiliào
101Bột cốt dừa椰奶粉Yēnǎi fěn
102Bột sữa奶粉Nǎifěn
103Sốt hải sản海鲜酱Hǎixiān jiàng
104Sốt đậu đen豆豉酱Dòuchǐ jiàng
105Sốt XOXO酱XO jiàng
106Sốt cá cơm鳀鱼酱Tíyú jiàng
107Gelatin lá吉利丁片Jílìdīng piàn
108Cà phê hòa tan速溶咖啡Sùróng kāfēi
109Trà túi lọc袋泡茶Dàipào chá
110Trứng muối咸蛋Xiándàn
111Lòng đỏ trứng蛋黄Dànhuáng
112Lòng trắng trứng蛋白Dànbái
113Bánh mì vụn面包屑Miànbāo xiè
114Ngũ cốc谷物Gǔwù
115Bơ lạt无盐黄油Wú yán huángyóu
116Bơ mặn有盐黄油Yǒu yán huángyóu
117Mỡ lợn猪油Zhūyóu
118Mỡ bò牛油Niúyóu
119Mỡ gà鸡油Jīyóu
120Dầu ô liu橄榄油Gǎnlǎn yóu

III. DẦU, MỠ NẤU ĂN VÀ NGUYÊN LIỆU PHỤ (121 – 180)

STTTiếng ViệtGiản Thể (简体字)Phiên âm (Pinyin)
121Dầu đậu nành大豆油Dàdòu yóu
122Dầu hướng dương葵花籽油Kuíhuā zǐyóu
123Dầu hạt cải菜籽油Càizǐyóu
124Dầu ngô玉米油Yùmǐ yóu
125Dầu mè芝麻油Zhīmayóu
126Dầu bơ鳄梨油Èlí yóu
127Dầu cọ棕榈油Zōnglǘ yóu
128Dầu hạt nho葡萄籽油Pútáo zǐyóu
129Dầu dừa椰子油Yēzi yóu
130Dầu lạc花生油Huāshēng yóu
131Bơ thực vật人造黄油Rénzào huángyóu
132Chiết xuất vani香草精Xiāngcǎo jīng
133Chiết xuất hạnh nhân杏仁精Xìngrén jīng
134Màu thực phẩm食用色素Shíyòng sèsu
135Chất nhũ hóa乳化剂Rǔhuà jì
136Chất bảo quản防腐剂Fángfǔ jì
137Chất làm dày增稠剂Zēngchóu jì
138Chất điều vị调味剂Tiáowèijì
139Chất chống oxy hóa抗氧化剂Kàng yǎnghuà jì
140Axit citric柠檬酸Níngméng suān
141Axit malic苹果酸Píngguǒ suān
142Axit lactic乳酸Rǔsuān
143Mầm lúa mì小麦胚芽Xiǎomài pēiyá
144Trái cây sấy khô干果Gānguǒ
145Nho khô葡萄干Pútao gān
146Cà rốt胡萝卜Húluóbo
147Cải thảo大白菜Dà báicài
148Củ cải trắng白萝卜Bái luóbo
149Khoai tây土豆Tǔdòu
150Khoai lang红薯Hóngshǔ
151Bắp cải卷心菜Juǎnxīn cài
152Ớt chuông甜椒Tiánjiāo
153Nấm hương香菇Xiānggū
154Nấm kim châm金针菇Jīnzhēngū
155Nấm bào ngư平菇Pínggū
156Măng tây芦笋Lúsǔn
157Cần tây芹菜Qíncài
158Đậu phụ豆腐Dòufu
159Đậu nành大豆Dàdòu
160Thịt bò牛肉Niúròu
161Thịt lợn猪肉Zhūròu
162Thịt gà鸡肉Jīròu
163Hải sản海鲜Hǎixiān
164TômXiā
165Cua螃蟹Pángxiè
166
167Bánh bao包子Bāozi
168Mì sợi面条Miàntiáo
169Hoành thánh馄饨Húntun
170Bún米线Mǐxiàn
171Đồ hộp罐头食品Guàntou shípin
172Đồ đông lạnh冷冻食品Lěngdòng shípin
173Thực phẩm hữu cơ有机食品Yǒujī shípin
174Thực phẩm chức năng保健食品Bǎojiàn shípin
175Thực phẩm chế biến sẵn预制食品Yùzhì shípin
176Lúa mạch大麦Dàmài
177Lúa mì小麦Xiǎomài
178Hạt lanh亚麻籽Yàmá zǐ
179Hạt quinoa藜麦Límài
180Hạt diêm mạch藜谷Lí gǔ

IV. DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP NẤU ĂN (181 – 240)

STTTiếng ViệtGiản Thể (简体字)Phiên âm (Pinyin)
181XàoChǎo
182ChiênZhá
183HầmDùn
184KhoShāo
185LuộcZhǔ
186HấpZhēng
187NướngKǎo
188TrộnBàn
189NhàoRóu
190NghiềnDǎo
191ƯớpYān
192Thái lát切片Qiēpiàn
193Thái hạt lựu切丁Qiēdīng
194Bóc vỏ剥皮Bōpí
195Gọt vỏ削皮Xuēpí
196Lọc过滤Guòlǜ
197Đong称量Chēngliáng
198Nếm品尝Pǐncháng
199BátWǎn
200Đĩa盘子Pánzi
201ChảoGuō
202Nồi罐子Guànzi
203Xoong小锅Xiǎoguō
204Thớt砧板Zhēnbǎn
205Dao làm bếp菜刀Càidāo
206Muỗng勺子Sháozi
207Đũa筷子Kuàizi
208Thìa调羹Tiáogēng
209Dĩa叉子Chāzi
210Máy trộn搅拌机Jiǎobànjī
211Máy xay sinh tố榨汁机Zhà zhījī
212Lò vi sóng微波炉Wéibōlú
213Lò nướng烤箱Kǎoxiāng
214Bếp điện từ电磁炉Diàncílú
215Cân điện tử电子秤Diànzǐ chèng
216Cốc đong量杯Liàngbēi
217Thìa đong量匙Liàngchí
218Nhiệt kế thực phẩm食品温度计Shípin wēndùjì
219Giấy nến烤盘纸Kǎopán zhǐ
220Màng bọc thực phẩm保鲜膜Bǎoxiānmó
221Hộp đựng gia vị调味盒Tiáowèi hé
222Dụng cụ mở nắp开瓶器Kāipíngqì
223Kệ bếp厨房架Chúfáng jià
224Lưới lọc滤网Lǜwǎng
225Máy làm mì面条机Miàntiáo jī
226Máy rửa chén洗碗机Xǐwǎnjī
227Tủ lạnh冰箱Bīngxiāng
228Tủ đông冷柜Lěngguì
229Khăn lau bếp厨房抹布Chúfáng mābù
230Tạp dề围裙Wéiqún
231Dụng cụ đánh trứng打蛋器Dǎ dànqì
232Máy đánh kem奶油机Nǎiyóu jī
233Khuôn bánh蛋糕模具Dàngāo mújù
234Chai xịt dầu喷油瓶Pēnyóupíng
235Rổ篮子Lánzi
236Dụng cụ bào刨丝器Páosīqì
237Cối研钵Yánbō
238ChàyChǔ
239Cán bột擀面杖Gǎnmiànzhàng
240Vỉ nướng烤架Kǎojià

V. ĐỘNG TỪ VÀ ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG (241 – 300)

STTTiếng ViệtGiản Thể (简体字)Phiên âm (Pinyin)
241Thêm vào加入Jiārù
242Phết涂抹Túmǒ
243Khuấy đều搅匀Jiǎoyún
244Đảo翻炒Fānchǎo
245Ngâm浸泡Jìnpào
246Rắc
247Làm nóng加热Jiārè
248Để nguội冷却Lěngquè
249Đổ倒入Dàorù
250MúcYǎo
251Lột (da)
252Vo gạo淘米Táomǐ
253Xay nhuyễn磨碎Mósuì
254Đánh bông打发Dǎfā
255Cắt nhỏ切碎Qiēsuì
256Xay碾碎Niǎnsuì
257Ép压榨Yāzhà
258Sơ chế初步处理Chūbù chǔlǐ
259Bảo quản保存Bǎocún
260Hết hạn过期Guòqī
261Gam
262Kilôgam公斤Gōngjīn
263Mililít毫升Háoshēng
264LítShēng
265Muỗng cà phê茶匙Cháchí
266Muỗng canh汤匙Tāngchí
267Một nhúm一撮Yī cuō
268Một lát (mỏng)一片Yī piàn
269Một miếng (dày)一块Yī kuài
270Một bó一束Yī shù
271Một chén/cốc一杯Yī bēi
272Một chén (bát)一碗Yī wǎn
273Một giọt一滴Yī dī
274Nửa chén半杯Bànbēi
275Khoảng大约Dàyuē
276Vừa phải适量Shìliàng
277ĐầyMǎn
278Bằng mặt平面Píngmiàn
279Độ pH酸碱度Suānjiǎndù
280Độ nóng/cay辣度Làdù
281Hương vị风味Fēngwèi
282Vị chua酸味Suānwèi
283Vị ngọt甜味Tiánwèi
284Vị cay辣味Làwèi
285Vị đắng苦味Kǔwèi
286Vị mặn咸味Xiánwèi
287Vị Umami鲜味Xiānwèi
288Mùi thơm香味Xiāngwèi
289Mùi hôi臭味Chòuwèi
290Mùi khét焦味Jiāowèi
291Bổ sung dinh dưỡng补充营养Bǔchōng yíngyǎng
292Chất phụ gia添加剂Tiānjiājì
293Nguồn gốc产地Chǎndì
294Ngày sản xuất生产日期Shēngchǎn rìqī
295Ngày hết hạn保质期Bǎozhì qī
296Mã vạch条形码Tiáoxíngmǎ
297Giá bán售价Shòujià
298Khuyến mãi促销Cùxiāo
299Đóng gói包装Bāozhuāng
300Nhãn hiệu品牌Pǐnpái

3 ĐOẠN HỘI THOẠI MẪU CHỦ ĐỀ GIA VỊ

Hội thoại 1: Mua sắm gia vị tại siêu thị

Tình huống: Khách hàng (A) cần mua một số gia vị cơ bản để làm món Tứ Xuyên và hỏi nhân viên (B).

Vai tròTiếng Trung (Giản Thể)Phiên âm (Pinyin)Tiếng Việt
A请问,我找不到花椒和辣椒粉。它们在哪个货架?Qǐngwèn, wǒ zhǎobùdào huājiāo hé làjiāo fěn. Tāmen zài nǎge huòjià?Xin hỏi, tôi không tìm thấy hạt tiêu Tứ Xuyên và bột ớt. Chúng nằm ở kệ nào?
B您好!请直走,在酱油和醋的旁边。您需要买白胡椒和姜黄粉吗?Nínhǎo! Qǐng zhí zǒu, zài jiàngyóu hé cù de pángbiān. Nín xūyào mǎi bái hújiāo hé jiānghuáng fěn ma?Chào bạn! Mời đi thẳng, ở cạnh nước tương và dấm. Bạn có cần mua hạt tiêu trắng và bột nghệ không?
A暂时不需要。我的菜谱里要求加一汤匙蚝油,你们有最大瓶装的吗?Zànshí bù xūyào. Wǒ de càipǔ lǐ yāoqiú jiā yī tāngchí háoyóu, nǐmen yǒu zuìdà píngzhuāng de ma?Tạm thời không cần. Công thức của tôi yêu cầu thêm một muỗng canh dầu hào, bên bạn có loại chai lớn nhất không?
B有的,我们还有特级生抽和老抽。您可以用量匙精确地称量。Yǒu de, wǒmen hái yǒu tèjí shēngchōu hé lǎochōu. Nín kěyǐ yòng liàngchí jīngquè de chēngliàng.Có chứ, chúng tôi còn có nước tương nhạt (sinh trừu) và nước tương đậm (lão trừu) loại đặc biệt. Bạn có thể dùng thìa đong để đong chính xác.

Hội thoại 2: Trao đổi trong bếp về nêm nếm

Tình huống: Đầu bếp chính (A) hướng dẫn phụ bếp (B) nêm nếm món thịt kho tàu.

Vai tròTiếng Trung (Giản Thể)Phiên âm (Pinyin)Tiếng Việt
A记住,这锅红烧肉,先用料酒和姜腌制,再加入冰糖上色。Jìzhu, zhè guō hóngshāo ròu, xiān yòng liàojiǔ hé jiāng yānzhì, zài jiārù bīngtáng shàng sè.Nhớ nhé, món thịt kho này, trước hết dùng rượu nấu ăn và gừng để ướp, sau đó thêm đường phèn vào để tạo màu.
B好的。我应该加多少克盐?盐的咸味会不会太重?Hǎo de. Wǒ yīnggāi jiā duōshǎo kè yán? Yán de xiánwèi huì bù huì tài zhòng?Vâng. Tôi nên thêm bao nhiêu gam muối? Vị mặn của muối có bị quá không?
A盐只需一小撮,最重要的是要加入适量的桂皮和八角去腥增香。Yán zhǐ xū yī xiǎocuō, zuì zhòngyào de shì yào jiārù shìliàng de guìpí hé bājiǎo qù xīng zēng xiāng.Muối chỉ cần một nhúm nhỏ thôi, quan trọng nhất là phải thêm quế và hoa hồi vừa phải để khử mùi tanh và tăng mùi thơm.
B明白了。我先品尝一下汤汁的味道,然后用文火再炖一个小时。Míngbáile. Wǒ xiān pǐncháng yīxià tāngzhī de wèidào, ránhòu yòng wénhuǒ zài dùn yīgè xiǎoshí.Tôi hiểu rồi. Tôi sẽ nếm thử nước dùng trước, sau đó dùng lửa nhỏ hầm thêm một tiếng nữa.

Hội thoại 3: Đàm phán nhập khẩu gia vị

Tình huống: Nhà nhập khẩu (A) đang nói chuyện với nhà cung cấp (B) về lô hàng tiêu đen.

Vai tròTiếng Trung (Giản Thể)Phiên âm (Pinyin)Tiếng Việt
A这批黑胡椒的产地在哪里?我们需要保证它的辣度符合我们的标准。Zhè pī hēi hújiāo de chǎndì zài nǎlǐ? Wǒmen xūyào bǎozhèng tā de làdù fúhé wǒmen de biāozhǔn.Nguồn gốc (xuất xứ) của lô hạt tiêu đen này ở đâu? Chúng tôi cần đảm bảo độ cay của nó phải phù hợp với tiêu chuẩn của chúng tôi.
B产地是越南富国岛。我们提供产品的有机食品证书和完整的包装信息。Chǎndì shì Yuènán Fùguódǎo. Wǒmen tígōng chǎnpǐn de yǒujī shípin zhèngshū hé wánzhěng de bāozhuāng xìnxī.Xuất xứ là Phú Quốc, Việt Nam. Chúng tôi cung cấp chứng nhận thực phẩm hữu cơ và thông tin đóng gói đầy đủ của sản phẩm.
A价格方面,如果订单量达到 $500$ 公斤,是否有促销价?我们要求保质期至少一年。Jiàgé fāngmiàn, rúguǒ dìngdān liàng dádào $500$ gōngjīn, shì fǒu yǒu cùxiāo jià? Wǒmen yāoqiú bǎozhì qī zhìshǎo yī nián.Về giá cả, nếu số lượng đơn hàng đạt $500$ kg, liệu có giá khuyến mãi không? Chúng tôi yêu cầu hạn sử dụng ít nhất là một năm.
B$500$ 公斤可以给您 $8$ 折。所有产品都是刚生产的,保质期没问题。请确认最后的订单。$500$ gōngjīn kěyǐ gěi nín $8$ zhé. Suǒyǒu chǎnpǐn dōu shì gāng shēngchǎn de, bǎozhì qī méi wèntí. Qǐng quèrèn zuìhòu de dìngdān.$500$ kg chúng tôi có thể chiết khấu $20%$ (giá bằng 80%). Tất cả sản phẩm đều mới sản xuất, hạn sử dụng không thành vấn đề. Xin hãy xác nhận đơn hàng cuối cùng.

 Ví dụ mẫu câu và đoạn văn mô tả gia vị tiếng Trung đơn giản

Dưới đây là một số mẫu câu và đoạn văn mô tả gia vị tiếng Trung đơn giản mà bạn có thể sử dụng:

Mẫu câu mô tả gia vị:

  • 这个调料味道很独特。
    (Zhège tiáoliào wèidào hěn dútè.)
    Gia vị này sở hữu hương vị khá đặc biệt.

  • 辣椒使食物更加美味。
    (Làjiāo shǐ shíwù gèngjiā měiwèi.)
    Ớt khiến món ăn trở lên ngon miệng hơn.

  • 我喜欢用大蒜调味。
    (Wǒ xǐhuān yòng dàsuàn tiáowèi.)
    Tôi thích dùng tỏi để nêm gia vị.

  • 生姜能增加食物的香气。
    (Shēngjiāng néng zēngjiā shíwù de xiāngqì.)
    Gừng có thể làm tăng hương thơm của món ăn.

  • 盐是最基本的调味品。
    (Yán shì zuì jīběn de tiáowèi pǐn.)
    Muối là gia vị cơ bản nhất.

Ví dụ mẫu câu và đoạn văn mô tả gia vị tiếng Trung đơn giản
Ví dụ mẫu câu và đoạn văn mô tả gia vị tiếng Trung đơn giản

Đoạn văn mô tả gia vị:

辣椒、蒜和姜是很多菜肴中常见的调料。辣椒给菜肴带来辣味,能刺激味蕾。蒜和姜则常常用来增加香气,使菜肴更加美味。盐和糖是最基本的调味品,它们的搭配可以调节菜肴的口味,使其更加平衡。
(Làjiāo, suàn hé jiāng shì hěn duō càiyáo zhōng chángjiàn de tiáoliào. Làjiāo gěi càiyáo dàilái là wèi, néng cìjī wèilěi. Suàn hé jiāng zé chángcháng yòng lái zēngjiā xiāngqì, shǐ càiyáo gèngjiā měiwèi. Yán hé táng shì zuì jīběn de tiáowèi pǐn, tāmen de dāpèi kěyǐ tiáojié càiyáo de kǒuwèi, shǐ qí gèngjiā pínghéng.)

Ớt, tỏi và gừng là những gia vị phổ biến trong nhiều món ăn. Ớt có vị cay và giúp kích thích vị giác hiệu quả. Tỏi và gừng thường được sử dụng để tăng hương thơm, khiến món ăn thêm ngon miệng. Muối và đường là gia vị cơ bản nhất, sự kết hợp của chúng có thể điều chỉnh hương vị món ăn, khiến nó thêm cân bằng.

Khám phá từ vựng tiếng trung về gia vị không chỉ là hành trình học hỏi các từ vựng mới, mà còn là cơ hội để bạn cảm nhận sự tinh tế và phong phú trong cách thức chế biến và thưởng thức món ăn của người Trung Hoa. Hãy tiếp tục khám phá và trau dồi kiến thức, vì mỗi gia vị lại là một câu chuyện, một bí mật thú vị của ẩm thực Trung Quốc đang chờ bạn khám phá. Chúc bạn có những trải nghiệm tuyệt vời trong hành trình học tiếng Trung và thưởng thức các món ăn đầy sắc màu này!

>> Xem thêm:

 

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo