Trung Quốc là quốc gia nổi bật với nền văn hóa ẩm thực phong phú và đa dạng. Các gia vị đặc trưng chính là yếu tố quan trọng giúp tạo nên những món ăn hấp dẫn và mang đậm dấu ấn riêng biệt. Bạn đã biết hết từ vựng tiếng Trung về gia vị chưa? Nếu chưa, đừng bỏ lỡ bài viết dưới đây để cùng Hoa Ngữ Đông Phương khám phá tất cả những từ vựng tiếng Trung về gia vị nhé!
Từ vựng tiếng Trung về gia vị thường dùng
Dưới đây là danh sách các gia vị cơ bản trong ẩm thực Trung Quốc, cùng cách gọi tên chúng trong tiếng Trung. Các gia vị này không chỉ được sử dụng trong các món ăn truyền thống mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên những món ăn độc đáo.
| STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 1 | 盐 | yán | Muối |
| 2 | 糖 | táng | Đường |
| 3 | 醋 | cù | Giấm |
| 4 | 酱油 | jiàng yóu | Nước tương |
| 5 | 味精 | wèi jīng | Bột ngọt (mì chính) |
| 6 | 料酒 | liào jiǔ | Rượu nấu ăn |
| 7 | 蚝油 | háo yóu | Dầu hào |
| 8 | 辣椒 | là jiāo | Ớt |
| 9 | 花椒 | huā jiāo | Tiêu Tứ Xuyên |
| 10 | 八角 | bā jiǎo | Hoa hồi |
| 11 | 桂皮 | guì pí | Vỏ quế |
| 12 | 香叶 | xiāng yè | Lá nguyệt quế |
| 13 | 姜 | jiāng | Gừng |
| 14 | 蒜 | suàn | Tỏi |
| 15 | 葱 | cōng | Hành lá |
| 16 | 芫荽 (香菜) | yuán suī (xiāng cài) | Rau mùi (ngò rí) |
| 17 | 芝麻 | zhī má | Vừng |
| 18 | 胡椒 | hú jiāo | Tiêu |
| 19 | 芥末 | jiè mò | Mù tạt |
| 20 | 五香粉 | wǔ xiāng fěn | Ngũ vị hương |
| 21 | 咖喱粉 | gā lí fěn | Bột cà ri |
| 22 | 孜然 | zī rán | Thì là Ai Cập |
| 23 | 辣椒粉 | là jiāo fěn | Bột ớt |
| 24 | 蒜粉 | suàn fěn | Bột tỏi |
| 25 | 洋葱粉 | yáng cōng fěn | Bột hành tây |
| 26 | 姜粉 | jiāng fěn | Bột gừng |
| 27 | 糖粉 | táng fěn | Đường bột |
| 28 | 盐粉 | yán fěn | Muối bột |
| 29 | 淀粉 | diàn fěn | Bột năng |
| 30 | 番茄酱 | fān qié jiàng | Tương cà |
| 31 | 辣椒酱 | là jiāo jiàng | Tương ớt |
| 32 | 沙茶酱 | shā chá jiàng | Tương sa tế |
| 33 | 豆瓣酱 | dòu bàn jiàng | Tương đậu |
| 34 | 腐乳 | fǔ rǔ | Đậu phụ nhự |
| 35 | 芝麻酱 | zhī má jiàng | Tương vừng |
| 36 | 花生酱 | huā shēng jiàng | Tương đậu phộng |
| 37 | 鱼露 | yú lù | Nước mắm |
| 38 | 虾酱 | xiā jiàng | Mắm tôm |
| 39 | 酱 | jiàng | Tương |
| 40 | 油 | yóu | Dầu ăn |
| 41 | 香油 | xiāng yóu | Dầu mè |
| 42 | 橄榄油 | gǎn lǎn yóu | Dầu ô liu |
| 43 | 花生油 | huā shēng yóu | Dầu đậu phộng |
| 44 | 菜籽油 | cài zǐ yóu | Dầu hạt cải |
| 45 | 猪油 | zhū yóu | Mỡ lợn |
| 46 | 牛油 | niú yóu | Mỡ bò |
| 47 | 大料/八角 | dà liào/bājiǎo | Hoa hồi |
| 48 | 桂皮 | guìpí | Quế |
| 49 | 莳萝 | shíluó | Cây thì là, cây rau thơm |
| 50 | 香菜 | xiāngcài | Rau thơm, ngò rí |
| 51 | 法菜 | fǎcài | Rau mùi tây |
| 52 | 大葱 | dàcōng | Hành Poaro |
| 53 | 香葱 | xiāngcōng | Hành hoa |
| 54 | 五香粉 | wǔ xiāng fěn | Ngũ vị hương |
| 55 | 醋 | cù | Giấm |
| 56 | 柠檬 | níngméng | Chanh |
| 57 | 酸豆 | suāndòu | Me |

300 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIA VỊ VÀ NGUYÊN LIỆU NẤU ĂN
I. GIA VỊ KHÔ VÀ THẢO MỘC (1 – 60)
| STT | Tiếng Việt | Giản Thể (简体字) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 1 | Bột ớt | 辣椒粉 | Làjiāo fěn |
| 2 | Hạt tiêu đen | 黑胡椒 | Hēi hújiāo |
| 3 | Hạt tiêu trắng | 白胡椒 | Bái hújiāo |
| 4 | Hoa hồi | 八角 | Bājiǎo |
| 5 | Quế | 肉桂 | Ròuguì |
| 6 | Đinh hương | 丁香 | Dīngxiāng |
| 7 | Thảo quả | 草果 | Cǎoguǒ |
| 8 | Bạch đậu khấu | 白豆蔻 | Bái dòukòu |
| 9 | Tiểu hồi (thì là) | 小茴香 | Xiǎo huíxiāng |
| 10 | Lá nguyệt quế | 月桂叶 | Yuèguì yè |
| 11 | Bột cà ri | 咖喱粉 | Gālǐ fěn |
| 12 | Bột nghệ | 姜黄粉 | Jiānghuáng fěn |
| 13 | Bột thì là Ai Cập | 孜然粉 | Zīrán fěn |
| 14 | Lá Oregano | 牛至 | Niúzhì |
| 15 | Lá Hương thảo | 迷迭香 | Mídiéxiāng |
| 16 | Lá Thyme | 百里香 | Bǎilǐxiāng |
| 17 | Rau mùi (Ngò rí) | 香菜籽 | Xiāngcài zǐ |
| 18 | Hạt mù tạt | 芥菜籽 | Jiècài zǐ |
| 19 | Bột tỏi | 大蒜粉 | Dàsuàn fěn |
| 20 | Bột hành | 洋葱粉 | Yángcōng fěn |
| 21 | Bột gừng | 姜粉 | Jiāng fěn |
| 22 | Hạt nhục đậu khấu | 肉豆蔻 | Ròu dòukòu |
| 23 | Bột nở | 泡打粉 | Pàodǎ fěn |
| 24 | Bột ca cao | 可可粉 | Kěkě fěn |
| 25 | Bột đậu nành | 大豆粉 | Dàdòu fěn |
| 26 | Cây ngải giấm | 龙蒿 | Lónghāo |
| 27 | Bột ngũ vị hương | 五香粉 | Wǔxiāng fěn |
| 28 | Cây nghệ tây | 藏红花 | Zànghónghuā |
| 29 | Muối nở (Baking soda) | 小苏打 | Xiǎo sūdǎ |
| 30 | Bột gelatin | 吉利丁粉 | Jílìdīng fěn |
| 31 | Bột yến mạch | 燕麦片 | Yànmài piàn |
| 32 | Bột báng | 西米 | Xīmǐ |
| 33 | Hạt sen | 莲子 | Liánzǐ |
| 34 | Bột sắn dây | 葛粉 | Gě fěn |
| 35 | Bột năng | 木薯淀粉 | Mùshǔ diànfěn |
| 36 | Bột bắp | 玉米淀粉 | Yùmǐ diànfěn |
| 37 | Hạt óc chó | 核桃 | Hétáo |
| 38 | Hạt điều | 腰果 | Yāoguǒ |
| 39 | Hạt dẻ | 栗子 | Lìzi |
| 40 | Hạt hạnh nhân | 杏仁 | Xìngrén |
| 41 | Hạt thông | 松子 | Sōngzǐ |
| 42 | Hạt dưa | 瓜子 | Guāzǐ |
| 43 | Vừng đen | 黑芝麻 | Hēi zhīma |
| 44 | Vừng trắng | 白芝麻 | Bái zhīma |
| 45 | Hạt chia | 奇亚籽 | Qíyà zǐ |
| 46 | Hạt kê | 小米 | Xiǎomǐ |
| 47 | Bột mì | 面粉 | Miànfěn |
| 48 | Bột gạo | 米粉 | Mǐfěn |
| 49 | Bột làm bánh | 发酵粉 | Fājiào fěn |
| 50 | Lá bạc hà | 薄荷叶 | Bòhé yè |
| 51 | Lá húng quế | 罗勒 | Luólè |
| 52 | Lá cỏ xạ hương | 香薄荷 | Xiāng bòhé |
| 53 | Lá chanh | 柠檬叶 | Níngméng yè |
| 54 | Lá phong | 枫叶 | Fēngyè |
| 55 | Bột trà xanh | 抹茶粉 | Mǒchá fěn |
| 56 | Bột hạt dẻ cười | 开心果粉 | Kāixīn guǒ fěn |
| 57 | Vỏ cam khô | 陈皮 | Chénpí |
| 58 | Hạt é | 罗勒籽 | Luólè zǐ |
| 59 | Bột trà ô long | 乌龙茶粉 | Wūlóng chá fěn |
| 60 | Hạt tiêu Tứ Xuyên | 花椒 | Huājiāo |
II. GIA VỊ ƯỚT, CHẤT TẠO VỊ VÀ ĐỒ NGỌT (61 – 120)
| STT | Tiếng Việt | Giản Thể (简体字) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 61 | Mù tạt | 芥末酱 | Jièmo jiàng |
| 62 | Sốt cà chua | 番茄酱 | Fānqié jiàng |
| 63 | Sốt mayonnaise | 蛋黄酱 | Dànhuáng jiàng |
| 64 | Sốt BBQ | 烧烤酱 | Shāokǎo jiàng |
| 65 | Sốt Pesto | 青酱 | Qīngjiàng |
| 66 | Sốt Tartar | 塔塔酱 | Tǎtǎ jiàng |
| 67 | Mật ong | 蜂蜜 | Fēngmì |
| 68 | Mạch nha | 麦芽糖 | Màiyá táng |
| 69 | Đường phèn | 冰糖 | Bīngtáng |
| 70 | Đường nâu | 红糖 | Hóngtáng |
| 71 | Đường ăn kiêng | 代糖 | Dàitáng |
| 72 | Syrup | 糖浆 | Tángjiāng |
| 73 | Syrup lá phong | 枫糖浆 | Fēng tángjiāng |
| 74 | Nước cốt chanh | 柠檬汁 | Níngméng zhī |
| 75 | Nước cốt dừa | 椰浆 | Yējiāng |
| 76 | Bơ đậu phộng | 花生酱 | Huāshēng jiàng |
| 77 | Tương ớt | 辣椒酱 | Làjiāo jiàng |
| 78 | Tương đen | 甜面酱 | Tián miànjiàng |
| 79 | Tương đậu nành | 豆酱 | Dòujiàng |
| 80 | Tương ớt sa tế | 沙茶酱 | Shāchá jiàng |
| 81 | Rượu nấu ăn | 料酒 | Liàojiǔ |
| 82 | Rượu Mai Quế Lộ | 玫瑰露酒 | Méiguī lùjiǔ |
| 83 | Rượu Shaoxing | 绍兴酒 | Shàoxīng jiǔ |
| 84 | Rượu Mirin (Nhật) | 味醂 | Wèilǎn |
| 85 | Nước dùng (Canh) | 汤汁 | Tāngzhī |
| 86 | Nước luộc gà | 鸡汤 | Jītāng |
| 87 | Nước hầm xương | 骨头汤 | Gǔtóu tāng |
| 88 | Kem tươi | 鲜奶油 | Xiān nǎiyóu |
| 89 | Kem chua | 酸奶油 | Suān nǎiyóu |
| 90 | Phô mai tươi | 奶酪 | Nǎilào |
| 91 | Sữa chua | 酸奶 | Suānnǎi |
| 92 | Nước mắm | 鱼露 | Yúlù |
| 93 | Nước tương nhạt | 生抽 | Shēngchōu |
| 94 | Nước tương đậm đặc | 老抽 | Lǎochōu |
| 95 | Dấm gạo | 米醋 | Mǐcù |
| 96 | Dấm đen | 黑醋 | Hēicù |
| 97 | Dấm balsamic | 香醋 | Xiāngcù |
| 98 | Bột nêm gà | 鸡精 | Jījīng |
| 99 | Bột ngọt (Mì chính) | 味精 | Wèijīng |
| 100 | Bột nêm rau củ | 素食调味料 | Sùshí tiáowèiliào |
| 101 | Bột cốt dừa | 椰奶粉 | Yēnǎi fěn |
| 102 | Bột sữa | 奶粉 | Nǎifěn |
| 103 | Sốt hải sản | 海鲜酱 | Hǎixiān jiàng |
| 104 | Sốt đậu đen | 豆豉酱 | Dòuchǐ jiàng |
| 105 | Sốt XO | XO酱 | XO jiàng |
| 106 | Sốt cá cơm | 鳀鱼酱 | Tíyú jiàng |
| 107 | Gelatin lá | 吉利丁片 | Jílìdīng piàn |
| 108 | Cà phê hòa tan | 速溶咖啡 | Sùróng kāfēi |
| 109 | Trà túi lọc | 袋泡茶 | Dàipào chá |
| 110 | Trứng muối | 咸蛋 | Xiándàn |
| 111 | Lòng đỏ trứng | 蛋黄 | Dànhuáng |
| 112 | Lòng trắng trứng | 蛋白 | Dànbái |
| 113 | Bánh mì vụn | 面包屑 | Miànbāo xiè |
| 114 | Ngũ cốc | 谷物 | Gǔwù |
| 115 | Bơ lạt | 无盐黄油 | Wú yán huángyóu |
| 116 | Bơ mặn | 有盐黄油 | Yǒu yán huángyóu |
| 117 | Mỡ lợn | 猪油 | Zhūyóu |
| 118 | Mỡ bò | 牛油 | Niúyóu |
| 119 | Mỡ gà | 鸡油 | Jīyóu |
| 120 | Dầu ô liu | 橄榄油 | Gǎnlǎn yóu |
III. DẦU, MỠ NẤU ĂN VÀ NGUYÊN LIỆU PHỤ (121 – 180)
| STT | Tiếng Việt | Giản Thể (简体字) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 121 | Dầu đậu nành | 大豆油 | Dàdòu yóu |
| 122 | Dầu hướng dương | 葵花籽油 | Kuíhuā zǐyóu |
| 123 | Dầu hạt cải | 菜籽油 | Càizǐyóu |
| 124 | Dầu ngô | 玉米油 | Yùmǐ yóu |
| 125 | Dầu mè | 芝麻油 | Zhīmayóu |
| 126 | Dầu bơ | 鳄梨油 | Èlí yóu |
| 127 | Dầu cọ | 棕榈油 | Zōnglǘ yóu |
| 128 | Dầu hạt nho | 葡萄籽油 | Pútáo zǐyóu |
| 129 | Dầu dừa | 椰子油 | Yēzi yóu |
| 130 | Dầu lạc | 花生油 | Huāshēng yóu |
| 131 | Bơ thực vật | 人造黄油 | Rénzào huángyóu |
| 132 | Chiết xuất vani | 香草精 | Xiāngcǎo jīng |
| 133 | Chiết xuất hạnh nhân | 杏仁精 | Xìngrén jīng |
| 134 | Màu thực phẩm | 食用色素 | Shíyòng sèsu |
| 135 | Chất nhũ hóa | 乳化剂 | Rǔhuà jì |
| 136 | Chất bảo quản | 防腐剂 | Fángfǔ jì |
| 137 | Chất làm dày | 增稠剂 | Zēngchóu jì |
| 138 | Chất điều vị | 调味剂 | Tiáowèijì |
| 139 | Chất chống oxy hóa | 抗氧化剂 | Kàng yǎnghuà jì |
| 140 | Axit citric | 柠檬酸 | Níngméng suān |
| 141 | Axit malic | 苹果酸 | Píngguǒ suān |
| 142 | Axit lactic | 乳酸 | Rǔsuān |
| 143 | Mầm lúa mì | 小麦胚芽 | Xiǎomài pēiyá |
| 144 | Trái cây sấy khô | 干果 | Gānguǒ |
| 145 | Nho khô | 葡萄干 | Pútao gān |
| 146 | Cà rốt | 胡萝卜 | Húluóbo |
| 147 | Cải thảo | 大白菜 | Dà báicài |
| 148 | Củ cải trắng | 白萝卜 | Bái luóbo |
| 149 | Khoai tây | 土豆 | Tǔdòu |
| 150 | Khoai lang | 红薯 | Hóngshǔ |
| 151 | Bắp cải | 卷心菜 | Juǎnxīn cài |
| 152 | Ớt chuông | 甜椒 | Tiánjiāo |
| 153 | Nấm hương | 香菇 | Xiānggū |
| 154 | Nấm kim châm | 金针菇 | Jīnzhēngū |
| 155 | Nấm bào ngư | 平菇 | Pínggū |
| 156 | Măng tây | 芦笋 | Lúsǔn |
| 157 | Cần tây | 芹菜 | Qíncài |
| 158 | Đậu phụ | 豆腐 | Dòufu |
| 159 | Đậu nành | 大豆 | Dàdòu |
| 160 | Thịt bò | 牛肉 | Niúròu |
| 161 | Thịt lợn | 猪肉 | Zhūròu |
| 162 | Thịt gà | 鸡肉 | Jīròu |
| 163 | Hải sản | 海鲜 | Hǎixiān |
| 164 | Tôm | 虾 | Xiā |
| 165 | Cua | 螃蟹 | Pángxiè |
| 166 | Cá | 鱼 | Yú |
| 167 | Bánh bao | 包子 | Bāozi |
| 168 | Mì sợi | 面条 | Miàntiáo |
| 169 | Hoành thánh | 馄饨 | Húntun |
| 170 | Bún | 米线 | Mǐxiàn |
| 171 | Đồ hộp | 罐头食品 | Guàntou shípin |
| 172 | Đồ đông lạnh | 冷冻食品 | Lěngdòng shípin |
| 173 | Thực phẩm hữu cơ | 有机食品 | Yǒujī shípin |
| 174 | Thực phẩm chức năng | 保健食品 | Bǎojiàn shípin |
| 175 | Thực phẩm chế biến sẵn | 预制食品 | Yùzhì shípin |
| 176 | Lúa mạch | 大麦 | Dàmài |
| 177 | Lúa mì | 小麦 | Xiǎomài |
| 178 | Hạt lanh | 亚麻籽 | Yàmá zǐ |
| 179 | Hạt quinoa | 藜麦 | Límài |
| 180 | Hạt diêm mạch | 藜谷 | Lí gǔ |
IV. DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP NẤU ĂN (181 – 240)
| STT | Tiếng Việt | Giản Thể (简体字) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 181 | Xào | 炒 | Chǎo |
| 182 | Chiên | 炸 | Zhá |
| 183 | Hầm | 炖 | Dùn |
| 184 | Kho | 烧 | Shāo |
| 185 | Luộc | 煮 | Zhǔ |
| 186 | Hấp | 蒸 | Zhēng |
| 187 | Nướng | 烤 | Kǎo |
| 188 | Trộn | 拌 | Bàn |
| 189 | Nhào | 揉 | Róu |
| 190 | Nghiền | 捣 | Dǎo |
| 191 | Ướp | 腌 | Yān |
| 192 | Thái lát | 切片 | Qiēpiàn |
| 193 | Thái hạt lựu | 切丁 | Qiēdīng |
| 194 | Bóc vỏ | 剥皮 | Bōpí |
| 195 | Gọt vỏ | 削皮 | Xuēpí |
| 196 | Lọc | 过滤 | Guòlǜ |
| 197 | Đong | 称量 | Chēngliáng |
| 198 | Nếm | 品尝 | Pǐncháng |
| 199 | Bát | 碗 | Wǎn |
| 200 | Đĩa | 盘子 | Pánzi |
| 201 | Chảo | 锅 | Guō |
| 202 | Nồi | 罐子 | Guànzi |
| 203 | Xoong | 小锅 | Xiǎoguō |
| 204 | Thớt | 砧板 | Zhēnbǎn |
| 205 | Dao làm bếp | 菜刀 | Càidāo |
| 206 | Muỗng | 勺子 | Sháozi |
| 207 | Đũa | 筷子 | Kuàizi |
| 208 | Thìa | 调羹 | Tiáogēng |
| 209 | Dĩa | 叉子 | Chāzi |
| 210 | Máy trộn | 搅拌机 | Jiǎobànjī |
| 211 | Máy xay sinh tố | 榨汁机 | Zhà zhījī |
| 212 | Lò vi sóng | 微波炉 | Wéibōlú |
| 213 | Lò nướng | 烤箱 | Kǎoxiāng |
| 214 | Bếp điện từ | 电磁炉 | Diàncílú |
| 215 | Cân điện tử | 电子秤 | Diànzǐ chèng |
| 216 | Cốc đong | 量杯 | Liàngbēi |
| 217 | Thìa đong | 量匙 | Liàngchí |
| 218 | Nhiệt kế thực phẩm | 食品温度计 | Shípin wēndùjì |
| 219 | Giấy nến | 烤盘纸 | Kǎopán zhǐ |
| 220 | Màng bọc thực phẩm | 保鲜膜 | Bǎoxiānmó |
| 221 | Hộp đựng gia vị | 调味盒 | Tiáowèi hé |
| 222 | Dụng cụ mở nắp | 开瓶器 | Kāipíngqì |
| 223 | Kệ bếp | 厨房架 | Chúfáng jià |
| 224 | Lưới lọc | 滤网 | Lǜwǎng |
| 225 | Máy làm mì | 面条机 | Miàntiáo jī |
| 226 | Máy rửa chén | 洗碗机 | Xǐwǎnjī |
| 227 | Tủ lạnh | 冰箱 | Bīngxiāng |
| 228 | Tủ đông | 冷柜 | Lěngguì |
| 229 | Khăn lau bếp | 厨房抹布 | Chúfáng mābù |
| 230 | Tạp dề | 围裙 | Wéiqún |
| 231 | Dụng cụ đánh trứng | 打蛋器 | Dǎ dànqì |
| 232 | Máy đánh kem | 奶油机 | Nǎiyóu jī |
| 233 | Khuôn bánh | 蛋糕模具 | Dàngāo mújù |
| 234 | Chai xịt dầu | 喷油瓶 | Pēnyóupíng |
| 235 | Rổ | 篮子 | Lánzi |
| 236 | Dụng cụ bào | 刨丝器 | Páosīqì |
| 237 | Cối | 研钵 | Yánbō |
| 238 | Chày | 杵 | Chǔ |
| 239 | Cán bột | 擀面杖 | Gǎnmiànzhàng |
| 240 | Vỉ nướng | 烤架 | Kǎojià |
V. ĐỘNG TỪ VÀ ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG (241 – 300)
| STT | Tiếng Việt | Giản Thể (简体字) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 241 | Thêm vào | 加入 | Jiārù |
| 242 | Phết | 涂抹 | Túmǒ |
| 243 | Khuấy đều | 搅匀 | Jiǎoyún |
| 244 | Đảo | 翻炒 | Fānchǎo |
| 245 | Ngâm | 浸泡 | Jìnpào |
| 246 | Rắc | 撒 | Sǎ |
| 247 | Làm nóng | 加热 | Jiārè |
| 248 | Để nguội | 冷却 | Lěngquè |
| 249 | Đổ | 倒入 | Dàorù |
| 250 | Múc | 舀 | Yǎo |
| 251 | Lột (da) | 剥 | Bō |
| 252 | Vo gạo | 淘米 | Táomǐ |
| 253 | Xay nhuyễn | 磨碎 | Mósuì |
| 254 | Đánh bông | 打发 | Dǎfā |
| 255 | Cắt nhỏ | 切碎 | Qiēsuì |
| 256 | Xay | 碾碎 | Niǎnsuì |
| 257 | Ép | 压榨 | Yāzhà |
| 258 | Sơ chế | 初步处理 | Chūbù chǔlǐ |
| 259 | Bảo quản | 保存 | Bǎocún |
| 260 | Hết hạn | 过期 | Guòqī |
| 261 | Gam | 克 | Kè |
| 262 | Kilôgam | 公斤 | Gōngjīn |
| 263 | Mililít | 毫升 | Háoshēng |
| 264 | Lít | 升 | Shēng |
| 265 | Muỗng cà phê | 茶匙 | Cháchí |
| 266 | Muỗng canh | 汤匙 | Tāngchí |
| 267 | Một nhúm | 一撮 | Yī cuō |
| 268 | Một lát (mỏng) | 一片 | Yī piàn |
| 269 | Một miếng (dày) | 一块 | Yī kuài |
| 270 | Một bó | 一束 | Yī shù |
| 271 | Một chén/cốc | 一杯 | Yī bēi |
| 272 | Một chén (bát) | 一碗 | Yī wǎn |
| 273 | Một giọt | 一滴 | Yī dī |
| 274 | Nửa chén | 半杯 | Bànbēi |
| 275 | Khoảng | 大约 | Dàyuē |
| 276 | Vừa phải | 适量 | Shìliàng |
| 277 | Đầy | 满 | Mǎn |
| 278 | Bằng mặt | 平面 | Píngmiàn |
| 279 | Độ pH | 酸碱度 | Suānjiǎndù |
| 280 | Độ nóng/cay | 辣度 | Làdù |
| 281 | Hương vị | 风味 | Fēngwèi |
| 282 | Vị chua | 酸味 | Suānwèi |
| 283 | Vị ngọt | 甜味 | Tiánwèi |
| 284 | Vị cay | 辣味 | Làwèi |
| 285 | Vị đắng | 苦味 | Kǔwèi |
| 286 | Vị mặn | 咸味 | Xiánwèi |
| 287 | Vị Umami | 鲜味 | Xiānwèi |
| 288 | Mùi thơm | 香味 | Xiāngwèi |
| 289 | Mùi hôi | 臭味 | Chòuwèi |
| 290 | Mùi khét | 焦味 | Jiāowèi |
| 291 | Bổ sung dinh dưỡng | 补充营养 | Bǔchōng yíngyǎng |
| 292 | Chất phụ gia | 添加剂 | Tiānjiājì |
| 293 | Nguồn gốc | 产地 | Chǎndì |
| 294 | Ngày sản xuất | 生产日期 | Shēngchǎn rìqī |
| 295 | Ngày hết hạn | 保质期 | Bǎozhì qī |
| 296 | Mã vạch | 条形码 | Tiáoxíngmǎ |
| 297 | Giá bán | 售价 | Shòujià |
| 298 | Khuyến mãi | 促销 | Cùxiāo |
| 299 | Đóng gói | 包装 | Bāozhuāng |
| 300 | Nhãn hiệu | 品牌 | Pǐnpái |
3 ĐOẠN HỘI THOẠI MẪU CHỦ ĐỀ GIA VỊ
Hội thoại 1: Mua sắm gia vị tại siêu thị
Tình huống: Khách hàng (A) cần mua một số gia vị cơ bản để làm món Tứ Xuyên và hỏi nhân viên (B).
| Vai trò | Tiếng Trung (Giản Thể) | Phiên âm (Pinyin) | Tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| A | 请问,我找不到花椒和辣椒粉。它们在哪个货架? | Qǐngwèn, wǒ zhǎobùdào huājiāo hé làjiāo fěn. Tāmen zài nǎge huòjià? | Xin hỏi, tôi không tìm thấy hạt tiêu Tứ Xuyên và bột ớt. Chúng nằm ở kệ nào? |
| B | 您好!请直走,在酱油和醋的旁边。您需要买白胡椒和姜黄粉吗? | Nínhǎo! Qǐng zhí zǒu, zài jiàngyóu hé cù de pángbiān. Nín xūyào mǎi bái hújiāo hé jiānghuáng fěn ma? | Chào bạn! Mời đi thẳng, ở cạnh nước tương và dấm. Bạn có cần mua hạt tiêu trắng và bột nghệ không? |
| A | 暂时不需要。我的菜谱里要求加一汤匙蚝油,你们有最大瓶装的吗? | Zànshí bù xūyào. Wǒ de càipǔ lǐ yāoqiú jiā yī tāngchí háoyóu, nǐmen yǒu zuìdà píngzhuāng de ma? | Tạm thời không cần. Công thức của tôi yêu cầu thêm một muỗng canh dầu hào, bên bạn có loại chai lớn nhất không? |
| B | 有的,我们还有特级生抽和老抽。您可以用量匙精确地称量。 | Yǒu de, wǒmen hái yǒu tèjí shēngchōu hé lǎochōu. Nín kěyǐ yòng liàngchí jīngquè de chēngliàng. | Có chứ, chúng tôi còn có nước tương nhạt (sinh trừu) và nước tương đậm (lão trừu) loại đặc biệt. Bạn có thể dùng thìa đong để đong chính xác. |
Hội thoại 2: Trao đổi trong bếp về nêm nếm
Tình huống: Đầu bếp chính (A) hướng dẫn phụ bếp (B) nêm nếm món thịt kho tàu.
| Vai trò | Tiếng Trung (Giản Thể) | Phiên âm (Pinyin) | Tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| A | 记住,这锅红烧肉,先用料酒和姜腌制,再加入冰糖上色。 | Jìzhu, zhè guō hóngshāo ròu, xiān yòng liàojiǔ hé jiāng yānzhì, zài jiārù bīngtáng shàng sè. | Nhớ nhé, món thịt kho này, trước hết dùng rượu nấu ăn và gừng để ướp, sau đó thêm đường phèn vào để tạo màu. |
| B | 好的。我应该加多少克盐?盐的咸味会不会太重? | Hǎo de. Wǒ yīnggāi jiā duōshǎo kè yán? Yán de xiánwèi huì bù huì tài zhòng? | Vâng. Tôi nên thêm bao nhiêu gam muối? Vị mặn của muối có bị quá không? |
| A | 盐只需一小撮,最重要的是要加入适量的桂皮和八角去腥增香。 | Yán zhǐ xū yī xiǎocuō, zuì zhòngyào de shì yào jiārù shìliàng de guìpí hé bājiǎo qù xīng zēng xiāng. | Muối chỉ cần một nhúm nhỏ thôi, quan trọng nhất là phải thêm quế và hoa hồi vừa phải để khử mùi tanh và tăng mùi thơm. |
| B | 明白了。我先品尝一下汤汁的味道,然后用文火再炖一个小时。 | Míngbáile. Wǒ xiān pǐncháng yīxià tāngzhī de wèidào, ránhòu yòng wénhuǒ zài dùn yīgè xiǎoshí. | Tôi hiểu rồi. Tôi sẽ nếm thử nước dùng trước, sau đó dùng lửa nhỏ hầm thêm một tiếng nữa. |
Hội thoại 3: Đàm phán nhập khẩu gia vị
Tình huống: Nhà nhập khẩu (A) đang nói chuyện với nhà cung cấp (B) về lô hàng tiêu đen.
| Vai trò | Tiếng Trung (Giản Thể) | Phiên âm (Pinyin) | Tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| A | 这批黑胡椒的产地在哪里?我们需要保证它的辣度符合我们的标准。 | Zhè pī hēi hújiāo de chǎndì zài nǎlǐ? Wǒmen xūyào bǎozhèng tā de làdù fúhé wǒmen de biāozhǔn. | Nguồn gốc (xuất xứ) của lô hạt tiêu đen này ở đâu? Chúng tôi cần đảm bảo độ cay của nó phải phù hợp với tiêu chuẩn của chúng tôi. |
| B | 产地是越南富国岛。我们提供产品的有机食品证书和完整的包装信息。 | Chǎndì shì Yuènán Fùguódǎo. Wǒmen tígōng chǎnpǐn de yǒujī shípin zhèngshū hé wánzhěng de bāozhuāng xìnxī. | Xuất xứ là Phú Quốc, Việt Nam. Chúng tôi cung cấp chứng nhận thực phẩm hữu cơ và thông tin đóng gói đầy đủ của sản phẩm. |
| A | 价格方面,如果订单量达到 $500$ 公斤,是否有促销价?我们要求保质期至少一年。 | Jiàgé fāngmiàn, rúguǒ dìngdān liàng dádào $500$ gōngjīn, shì fǒu yǒu cùxiāo jià? Wǒmen yāoqiú bǎozhì qī zhìshǎo yī nián. | Về giá cả, nếu số lượng đơn hàng đạt $500$ kg, liệu có giá khuyến mãi không? Chúng tôi yêu cầu hạn sử dụng ít nhất là một năm. |
| B | $500$ 公斤可以给您 $8$ 折。所有产品都是刚生产的,保质期没问题。请确认最后的订单。 | $500$ gōngjīn kěyǐ gěi nín $8$ zhé. Suǒyǒu chǎnpǐn dōu shì gāng shēngchǎn de, bǎozhì qī méi wèntí. Qǐng quèrèn zuìhòu de dìngdān. | $500$ kg chúng tôi có thể chiết khấu $20%$ (giá bằng 80%). Tất cả sản phẩm đều mới sản xuất, hạn sử dụng không thành vấn đề. Xin hãy xác nhận đơn hàng cuối cùng. |
Ví dụ mẫu câu và đoạn văn mô tả gia vị tiếng Trung đơn giản
Dưới đây là một số mẫu câu và đoạn văn mô tả gia vị tiếng Trung đơn giản mà bạn có thể sử dụng:
Mẫu câu mô tả gia vị:
这个调料味道很独特。
(Zhège tiáoliào wèidào hěn dútè.)
Gia vị này sở hữu hương vị khá đặc biệt.辣椒使食物更加美味。
(Làjiāo shǐ shíwù gèngjiā měiwèi.)
Ớt khiến món ăn trở lên ngon miệng hơn.我喜欢用大蒜调味。
(Wǒ xǐhuān yòng dàsuàn tiáowèi.)
Tôi thích dùng tỏi để nêm gia vị.生姜能增加食物的香气。
(Shēngjiāng néng zēngjiā shíwù de xiāngqì.)
Gừng có thể làm tăng hương thơm của món ăn.盐是最基本的调味品。
(Yán shì zuì jīběn de tiáowèi pǐn.)
Muối là gia vị cơ bản nhất.

Đoạn văn mô tả gia vị:
辣椒、蒜和姜是很多菜肴中常见的调料。辣椒给菜肴带来辣味,能刺激味蕾。蒜和姜则常常用来增加香气,使菜肴更加美味。盐和糖是最基本的调味品,它们的搭配可以调节菜肴的口味,使其更加平衡。
(Làjiāo, suàn hé jiāng shì hěn duō càiyáo zhōng chángjiàn de tiáoliào. Làjiāo gěi càiyáo dàilái là wèi, néng cìjī wèilěi. Suàn hé jiāng zé chángcháng yòng lái zēngjiā xiāngqì, shǐ càiyáo gèngjiā měiwèi. Yán hé táng shì zuì jīběn de tiáowèi pǐn, tāmen de dāpèi kěyǐ tiáojié càiyáo de kǒuwèi, shǐ qí gèngjiā pínghéng.)
Ớt, tỏi và gừng là những gia vị phổ biến trong nhiều món ăn. Ớt có vị cay và giúp kích thích vị giác hiệu quả. Tỏi và gừng thường được sử dụng để tăng hương thơm, khiến món ăn thêm ngon miệng. Muối và đường là gia vị cơ bản nhất, sự kết hợp của chúng có thể điều chỉnh hương vị món ăn, khiến nó thêm cân bằng.
Khám phá từ vựng tiếng trung về gia vị không chỉ là hành trình học hỏi các từ vựng mới, mà còn là cơ hội để bạn cảm nhận sự tinh tế và phong phú trong cách thức chế biến và thưởng thức món ăn của người Trung Hoa. Hãy tiếp tục khám phá và trau dồi kiến thức, vì mỗi gia vị lại là một câu chuyện, một bí mật thú vị của ẩm thực Trung Quốc đang chờ bạn khám phá. Chúc bạn có những trải nghiệm tuyệt vời trong hành trình học tiếng Trung và thưởng thức các món ăn đầy sắc màu này!
>> Xem thêm:
