Từ vựng tiếng trung về gia vị và một số mẫu câu tham khảo

Trung Quốc là quốc gia nổi bật với nền văn hóa ẩm thực phong phú và đa dạng. Các gia vị đặc trưng chính là yếu tố quan trọng giúp tạo nên những món ăn hấp dẫn và mang đậm dấu ấn riêng biệt. Bạn đã biết hết từ vựng tiếng trung về gia vị chưa? Nếu chưa, đừng bỏ lỡ bài viết dưới đây để cùng Giáo Dục Đông Phương khám phá tất cả những từ vựng tiếng trung giao tiếp hữu ích về gia vị nhé!

Từ vựng tiếng Trung về gia vị thường dùng

Dưới đây là danh sách các gia vị cơ bản trong ẩm thực Trung Quốc, cùng cách gọi tên chúng trong tiếng Trung. Các gia vị này không chỉ được sử dụng trong các món ăn truyền thống mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên những món ăn độc đáo.

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 yán Muối
2 táng Đường
3 Giấm
4 酱油 jiàng yóu Nước tương
5 味精 wèi jīng Bột ngọt (mì chính)
6 料酒 liào jiǔ Rượu nấu ăn
7 蚝油 háo yóu Dầu hào
8 辣椒 là jiāo Ớt
9 花椒 huā jiāo Tiêu Tứ Xuyên
10 八角 bā jiǎo Hoa hồi
11 桂皮 guì pí Vỏ quế
12 香叶 xiāng yè Lá nguyệt quế
13 jiāng Gừng
14 suàn Tỏi
15 cōng Hành lá
16 芫荽 (香菜) yuán suī (xiāng cài) Rau mùi (ngò rí)
17 芝麻 zhī má Vừng
18 胡椒 hú jiāo Tiêu
19 芥末 jiè mò Mù tạt
20 五香粉 wǔ xiāng fěn Ngũ vị hương
21 咖喱粉 gā lí fěn Bột cà ri
22 孜然 zī rán Thì là Ai Cập
23 辣椒粉 là jiāo fěn Bột ớt
24 蒜粉 suàn fěn Bột tỏi
25 洋葱粉 yáng cōng fěn Bột hành tây
26 姜粉 jiāng fěn Bột gừng
27 糖粉 táng fěn Đường bột
28 盐粉 yán fěn Muối bột
29 淀粉 diàn fěn Bột năng
30 番茄酱 fān qié jiàng Tương cà
31 辣椒酱 là jiāo jiàng Tương ớt
32 沙茶酱 shā chá jiàng Tương sa tế
33 豆瓣酱 dòu bàn jiàng Tương đậu
34 腐乳 fǔ rǔ Đậu phụ nhự
35 芝麻酱 zhī má jiàng Tương vừng
36 花生酱 huā shēng jiàng Tương đậu phộng
37 鱼露 yú lù Nước mắm
38 虾酱 xiā jiàng Mắm tôm
39 jiàng Tương
40 yóu Dầu ăn
41 香油 xiāng yóu Dầu mè
42 橄榄油 gǎn lǎn yóu Dầu ô liu
43 花生油 huā shēng yóu Dầu đậu phộng
44 菜籽油 cài zǐ yóu Dầu hạt cải
45 猪油 zhū yóu Mỡ lợn
46 牛油 niú yóu Mỡ bò
47 大料/八角 dà liào/bājiǎo Hoa hồi
48 桂皮 guìpí Quế
49 莳萝 shíluó Cây thì là, cây rau thơm
50 香菜 xiāngcài Rau thơm, ngò rí
51 法菜 fǎcài Rau mùi tây
52 大葱 dàcōng Hành Poaro
53 香葱 xiāngcōng Hành hoa
54 五香粉 wǔ xiāng fěn Ngũ vị hương
55 Giấm
56 柠檬 níngméng Chanh
57 酸豆 suāndòu Me
Xem thêm:  TOP từ vựng tiếng trung về các loài hoa thường dùng
Từ vựng tiếng Trung về gia vị thường dùng
Từ vựng tiếng Trung về gia vị thường dùng

Ví dụ mẫu câu và đoạn văn mô tả gia vị tiếng Trung đơn giản

Dưới đây là một số mẫu câu và đoạn văn mô tả gia vị tiếng Trung đơn giản mà bạn có thể sử dụng:

Mẫu câu mô tả gia vị:

  • 这个调料味道很独特。
    (Zhège tiáoliào wèidào hěn dútè.)
    Gia vị này sở hữu hương vị khá đặc biệt.

  • 辣椒使食物更加美味。
    (Làjiāo shǐ shíwù gèngjiā měiwèi.)
    Ớt khiến món ăn trở lên ngon miệng hơn.

  • 我喜欢用大蒜调味。
    (Wǒ xǐhuān yòng dàsuàn tiáowèi.)
    Tôi thích dùng tỏi để nêm gia vị.

  • 生姜能增加食物的香气。
    (Shēngjiāng néng zēngjiā shíwù de xiāngqì.)
    Gừng có thể làm tăng hương thơm của món ăn.

  • 盐是最基本的调味品。
    (Yán shì zuì jīběn de tiáowèi pǐn.)
    Muối là gia vị cơ bản nhất.

Ví dụ mẫu câu và đoạn văn mô tả gia vị tiếng Trung đơn giản
Ví dụ mẫu câu và đoạn văn mô tả gia vị tiếng Trung đơn giản

Đoạn văn mô tả gia vị:

辣椒、蒜和姜是很多菜肴中常见的调料。辣椒给菜肴带来辣味,能刺激味蕾。蒜和姜则常常用来增加香气,使菜肴更加美味。盐和糖是最基本的调味品,它们的搭配可以调节菜肴的口味,使其更加平衡。
(Làjiāo, suàn hé jiāng shì hěn duō càiyáo zhōng chángjiàn de tiáoliào. Làjiāo gěi càiyáo dàilái là wèi, néng cìjī wèilěi. Suàn hé jiāng zé chángcháng yòng lái zēngjiā xiāngqì, shǐ càiyáo gèngjiā měiwèi. Yán hé táng shì zuì jīběn de tiáowèi pǐn, tāmen de dāpèi kěyǐ tiáojié càiyáo de kǒuwèi, shǐ qí gèngjiā pínghéng.)

Ớt, tỏi và gừng là những gia vị phổ biến trong nhiều món ăn. Ớt có vị cay và giúp kích thích vị giác hiệu quả. Tỏi và gừng thường được sử dụng để tăng hương thơm, khiến món ăn thêm ngon miệng. Muối và đường là gia vị cơ bản nhất, sự kết hợp của chúng có thể điều chỉnh hương vị món ăn, khiến nó thêm cân bằng.

Khám phá từ vựng tiếng trung về gia vị không chỉ là hành trình học hỏi các từ vựng mới, mà còn là cơ hội để bạn cảm nhận sự tinh tế và phong phú trong cách thức chế biến và thưởng thức món ăn của người Trung Hoa. Hãy tiếp tục khám phá và trau dồi kiến thức, vì mỗi gia vị lại là một câu chuyện, một bí mật thú vị của ẩm thực Trung Quốc đang chờ bạn khám phá. Chúc bạn có những trải nghiệm tuyệt vời trong hành trình học tiếng Trung và thưởng thức các món ăn đầy sắc màu này!

Xem thêm:  Từ vựng tiếng trung chuyên ngành gỗ: Các thuật ngữ cần biết

>> Xem thêm: