Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng là một phần không thể thiếu đối với việc làm trong môi trường sản xuất, chế biến. Việc nắm vững từ vựng nâng cao khả năng làm việc và thăng tiến. Trong bài viết này, cùng Ngoại Ngữ Đông Phương khám phá cách học từ vựng tiếng Trung tại công xưởng và cách ghi nhớ hiệu quả.
Trong bối cảnh hợp tác kinh tế Việt – Trung ngày càng phát triển, nhu cầu về nhân sự biết tiếng Trung làm việc trong các khu công nghiệp, công xưởng sản xuất (工厂 – gōngchǎng) là rất lớn. Việc nắm vững các thuật ngữ chuyên môn không chỉ giúp bạn giao tiếp trôi chảy với quản lý, kỹ sư người Hoa mà còn đảm bảo quá trình sản xuất diễn ra suôn sẻ.
Hoa Ngữ Đông Phương tổng hợp 350 từ vựng tiếng Trung trong Công Xưởng , được phân loại chi tiết theo từng khâu: Nhân sự, Quy trình, Máy móc, Chất lượng và An toàn lao động, cùng 3 đoạn hội thoại mẫu giúp bạn tự tin làm việc trong môi trường nhà máy.
Chủ đề liên quan
I. Danh Sách 350 Từ Vựng Tiếng Trung Công Xưởng
1. Nhân sự & Tổ chức Công xưởng (人事与组织结构) – (1-75)
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 1 | Công xưởng / Nhà máy | 工厂 | gōngchǎng |
| 2 | Khu công nghiệp | 工业区 | gōngyèqū |
| 3 | Xưởng sản xuất | 生产车间 | shēngchǎn chējiān |
| 4 | Văn phòng | 办公室 | bàngōngshì |
| 5 | Quản lý nhà máy | 厂长 | chǎngzhǎng |
| 6 | Tổng giám đốc | 总经理 | zǒngjīnglǐ |
| 7 | Trưởng phòng | 部门经理 | bùmén jīnglǐ |
| 8 | Tổ trưởng | 组长 | zǔzhǎng |
| 9 | Quản đốc | 主任 | zhǔrèn |
| 10 | Công nhân | 工人 | gōngrén |
| 11 | Kỹ sư | 工程师 | gōngchéngshī |
| 12 | Phiên dịch viên | 翻译员 | fānyìyuán |
| 13 | Bộ phận hành chính nhân sự | 行政人事部 | xíngzhèng rénshì bù |
| 14 | Bộ phận sản xuất | 生产部 | shēngchǎn bù |
| 15 | Bộ phận kho vận | 仓库部 | cāngkù bù |
| 16 | Bộ phận QA/QC | 品管部 | pǐnguǎn bù |
| 17 | Bộ phận thu mua | 采购部 | căigòu bù |
| 18 | Tuyển dụng | 招聘 | zhāopìn |
| 19 | Thử việc | 试用 | shìyòng |
| 20 | Hợp đồng lao động | 劳动合同 | láodòng hétóng |
| 21 | Lương cơ bản | 基本工资 | jīběn gōngzī |
| 22 | Phụ cấp | 津贴 | jīntiē |
| 23 | Tăng ca | 加班 | jiābān |
| 24 | Giờ làm việc | 工作时间 | gōngzuò shíjiān |
| 25 | Nghỉ phép | 请假 | qǐngjià |
| 26 | Đánh giá hiệu suất | 绩效评估 | jìxiào pínggū |
| 27 | Kỷ luật | 纪律 | jìlǜ |
| 28 | Sa thải | 解雇 | jiěgù |
| 29 | Đơn xin việc | 求职信 | qiúzhí xìn |
| 30 | Sơ yếu lý lịch | 简历 | jiǎnlì |
| 31 | Đào tạo | 培训 | péixùn |
| 32 | Chuyển ca | 换班 | huànbān |
| 33 | Nghỉ giải lao | 休息时间 | xiūxi shíjiān |
| 34 | Chấm công | 打卡 | dǎkǎ |
| 35 | Thẻ nhân viên | 工作证 | gōngzuò zhèng |
| 36 | Đồng phục | 工作服 | gōngzuò fú |
| 37 | Nón bảo hộ | 安全帽 | ānquán mào |
| 38 | Găng tay | 手套 | shǒutào |
| 39 | Kính bảo hộ | 护目镜 | hùmùjìng |
| 40 | Khẩu trang | 口罩 | kǒuzhào |
| 41 | Giày bảo hộ | 安全鞋 | ānquán xié |
| 42 | Tiền thưởng | 奖金 | jiǎngjīn |
| 43 | Bị phạt | 被罚款 | bèi fákuǎn |
| 44 | Chịu trách nhiệm | 负责 | fùzé |
| 45 | Bàn giao công việc | 工作交接 | gōngzuò jiāojiē |
| 46 | Cuộc họp giao ban | 交班会 | jiāobānhuì |
| 47 | Tổ chức công đoàn | 工会 | gōnghuì |
| 48 | Sức khỏe | 健康 | jiànkāng |
| 49 | Bảo hiểm xã hội | 社会保险 | shèhuì bǎoxiǎn |
| 50 | Thuế thu nhập cá nhân | 个人所得税 | gèrén suǒdéshuì |
| 51 | Nghỉ thai sản | 产假 | chǎnjià |
| 52 | Nghỉ ốm | 病假 | bìngjià |
| 53 | Lịch trình làm việc | 工作日程 | gōngzuò rìchéng |
| 54 | Bảng lương | 工资单 | gōngzī dān |
| 55 | Thù lao ngoài giờ | 加班费 | jiābān fèi |
| 56 | Bị trừ lương | 扣工资 | kòu gōngzī |
| 57 | Hộp sơ cứu | 急救箱 | jíjiù xiāng |
| 58 | Cháy nổ | 火灾 | huǒzāi |
| 59 | Thoát hiểm | 逃生 | táoshēng |
| 60 | Lối thoát hiểm | 逃生通道 | táoshēng tōngdào |
| 61 | Thiết bị phòng cháy chữa cháy | 消防设备 | xiāofáng shèbèi |
| 62 | Chuông báo động | 警铃 | jǐnglíng |
| 63 | Quy định | 规定 | guīdìng |
| 64 | Nội quy | 厂规 | chǎngguī |
| 65 | Vi phạm | 违反 | wéifǎn |
| 66 | Chấp hành | 遵守 | zūnshǒu |
| 67 | Báo cáo | 报告 | bàogào |
| 68 | Biểu mẫu | 表格 | biǎogé |
| 69 | Ký tên | 签名 | qiānmíng |
| 70 | Đóng dấu | 盖章 | gàizhāng |
| 71 | Hồ sơ | 文件 | wénjiàn |
| 72 | Lưu trữ | 存档 | cúndàng |
| 73 | Giao tiếp | 沟通 | gōutōng |
| 74 | Điều phối | 协调 | xiétiáo |
| 75 | Phân công | 分派 | fēnpài |
2. Quy trình & Quản lý Sản xuất (生产流程与管理) – (76-150)
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 76 | Sản xuất | 生产 | shēngchǎn |
| 77 | Dây chuyền sản xuất | 生产线 | shēngchǎn xiàn |
| 78 | Lắp ráp | 组装 | zǔzhuāng |
| 79 | Gia công | 加工 | jiāgōng |
| 80 | Đóng gói | 包装 | bāozhuāng |
| 81 | Kiểm tra | 检验 | jiǎnyàn |
| 82 | Nghiệm thu | 验收 | yànshōu |
| 83 | Công suất | 产能 | chǎnnéng |
| 84 | Kế hoạch sản xuất | 生产计划 | shēngchǎn jìhuà |
| 85 | Đơn đặt hàng (PO) | 订单 | dìngdān |
| 86 | Nguyên vật liệu | 原料 / 材料 | yuánliào / cáiliào |
| 87 | Hàng bán thành phẩm (WIP) | 半成品 | bànchéngpǐn |
| 88 | Thành phẩm | 成品 | chéngpǐn |
| 89 | Chuẩn bị vật tư | 备料 | bèiliào |
| 90 | Thiếu vật tư | 缺料 | quēliào |
| 91 | Tồn kho | 库存 | kùcún |
| 92 | Nhập kho | 入库 | rùkù |
| 93 | Xuất kho | 出库 | chūkù |
| 94 | Bảng theo dõi tiến độ | 进度表 | jìndù biǎo |
| 95 | Thời gian giao hàng | 交货期 | jiāohuòqī |
| 96 | Trễ hạn | 延期 | yánqī |
| 97 | Khẩn cấp | 紧急 | jǐnjí |
| 98 | Sản lượng | 产量 | chǎnliàng |
| 99 | Mục tiêu | 目标 | mùbiāo |
| 100 | Vượt mục tiêu | 超标 | chāobiāo |
| 101 | Định mức | 定额 | dìng’é |
| 102 | Hiệu suất | 效率 | xiàolǜ |
| 103 | Lãng phí | 浪费 | làngfèi |
| 104 | Cải tiến | 改善 | gǎishàn |
| 105 | Thao tác | 操作 | cāozuò |
| 106 | Hướng dẫn công việc (WI) | 工作指导书 | gōngzuò zhǐdǎo shū |
| 107 | Chuyển đổi mẫu mã | 换模 | huànmó |
| 108 | Vệ sinh máy móc | 清理机器 | qīnglǐ jīqì |
| 109 | Bảo dưỡng | 保养 | bǎoyǎng |
| 110 | Sửa chữa | 维修 | wéixiū |
| 111 | Hư hỏng | 损坏 | sǔnhuài |
| 112 | Linh kiện | 零件 | língjiàn |
| 113 | Phụ tùng | 配件 | pèijiàn |
| 114 | Thiết bị | 设备 | shèbèi |
| 115 | Dụng cụ | 工具 | gōngjù |
| 116 | Đo lường | 测量 | cèliáng |
| 117 | Cân | 秤 | chèng |
| 118 | Thước đo | 尺子 | chǐzi |
| 119 | Độ dày | 厚度 | hòudù |
| 120 | Chiều dài | 长度 | chángdù |
| 121 | Đường kính | 直径 | zhíjìng |
| 122 | Tỷ lệ | 比例 | bǐlì |
| 123 | Công thức | 配方 | pèifāng |
| 124 | Phân loại | 分类 | fēnlèi |
| 125 | Dán nhãn | 贴标签 | tiē biāoqiān |
| 126 | Đóng thùng | 装箱 | zhuāngxiāng |
| 127 | Pallet | 栈板 | zhànbǎn |
| 128 | Xe nâng | 叉车 | chāchē |
| 129 | Vận chuyển | 运输 | yùnshū |
| 130 | Gửi hàng | 发货 | fāhuò |
| 131 | Nhận hàng | 收货 | shōuhuò |
| 132 | Lô hàng | 批次 | pīcì |
| 133 | Mã số | 编号 | biānhào |
| 134 | Vấn đề | 问题 | wèntí |
| 135 | Giải quyết | 解决 | jiějué |
| 136 | Báo động | 警报 | jǐngbào |
| 137 | Dừng máy | 停机 | tíngjī |
| 138 | Khởi động lại | 重启 | chóngqǐ |
| 139 | Tình hình | 状况 | zhuàngkuàng |
| 140 | Kiểm soát | 控制 | kòngzhì |
| 141 | Phân tích | 分析 | fēnxī |
| 142 | Nguyên nhân | 原因 | yuányīn |
| 143 | Biện pháp | 措施 | cuòshī |
| 144 | Thực hiện | 执行 | zhíxíng |
| 145 | Giám sát | 监督 | jiāndū |
| 146 | Hệ thống | 系统 | xìtǒng |
| 147 | Phần mềm | 软件 | ruǎnjiàn |
| 148 | Dữ liệu | 数据 | shùjù |
| 149 | Báo cáo sản xuất | 生产报告 | shēngchǎn bàogào |
| 150 | Tình trạng máy móc | 机器状态 | jīqì zhuàngtài |
3. Máy móc & Kỹ thuật (机器设备与技术) – (151-225)
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 151 | Máy móc | 机器 | jīqì |
| 152 | Thiết bị tự động | 自动化设备 | zìdònghuà shèbèi |
| 153 | Robot công nghiệp | 工业机器人 | gōngyè jīqìrén |
| 154 | Máy ép | 冲床 | chōngchuáng |
| 155 | Máy cắt | 切割机 | qiēgējī |
| 156 | Máy hàn | 焊机 | hànjī |
| 157 | Máy tiện | 车床 | chēchuáng |
| 158 | Máy phay | 铣床 | xǐchuáng |
| 159 | Máy đúc | 铸造机 | zhùzàojī |
| 160 | Máy in | 印刷机 | yìnshuājī |
| 161 | Lò nung | 熔炉 | rónglú |
| 162 | Băng tải | 传送带 | chuánsòngdài |
| 163 | Động cơ | 发动机 | fādòngjī |
| 164 | Bộ điều khiển | 控制器 | kòngzhìqì |
| 165 | Cảm biến | 传感器 | chuángǎnqì |
| 166 | Van | 阀门 | fámén |
| 167 | Ống dẫn | 管道 | guǎndào |
| 168 | Dầu bôi trơn | 润滑油 | rùnhuáyóu |
| 169 | Điện áp | 电压 | diànyā |
| 170 | Dòng điện | 电流 | diànliú |
| 171 | Ngắt điện | 断电 | duàndiàn |
| 172 | Nối đất | 接地 | jiēdì |
| 173 | Lỗi kỹ thuật | 技术故障 | jìshù gùzhàng |
| 174 | Lỗi hệ thống | 系统错误 | xìtǒng cuòwù |
| 175 | Cài đặt | 设置 | shèzhì |
| 176 | Hiệu chỉnh | 校准 | xiàozhǔn |
| 177 | Lập trình | 编程 | biānchéng |
| 178 | Bản vẽ kỹ thuật | 工程图 | gōngchéngtú |
| 179 | Thông số kỹ thuật | 技术参数 | jìshù cānshù |
| 180 | Sai số | 误差 | wùchā |
| 181 | Dung sai | 公差 | gōngchā |
| 182 | Tiêu chuẩn | 标准 | biāozhǔn |
| 183 | Thử nghiệm | 测试 | cèshì |
| 184 | Vận hành | 操作 | cāozuò |
| 185 | Dừng khẩn cấp | 紧急停止 | jǐnjí tíngzhǐ |
| 186 | Khởi động | 启动 | qǐdòng |
| 187 | Tắt máy | 关闭 | guānbì |
| 188 | Nguồn điện | 电源 | diànyuán |
| 189 | Không khí nén | 压缩空气 | yāsuō kōngqì |
| 190 | Hệ thống làm mát | 冷却系统 | lěngquè xìtǒng |
| 191 | Nhiệt độ | 温度 | wēndù |
| 192 | Độ ẩm | 湿度 | shīdù |
| 193 | Áp suất | 压力 | yālì |
| 194 | Tốc độ | 速度 | sùdù |
| 195 | Chu kỳ | 周期 | zhōuqī |
| 196 | Bán tự động | 半自动 | bàṇzìdòng |
| 197 | Hoàn toàn tự động | 全自动 | quánzìdòng |
| 198 | Thủ công | 手动 | shǒudòng |
| 199 | Môi trường làm việc | 工作环境 | gōngzuò huánjìng |
| 200 | Ô nhiễm | 污染 | wūrǎn |
| 201 | Xử lý chất thải | 废物处理 | fèiwù chǔlǐ |
| 202 | Nước thải | 废水 | fèishuǐ |
| 203 | Khí thải | 废气 | fèiqì |
| 204 | Tái chế | 回收 | huíshōu |
| 205 | Vật liệu nguy hiểm | 危险材料 | wēixiǎn cáiliào |
| 206 | Thùng chứa | 容器 | róngqì |
| 207 | Kỹ thuật viên | 技术员 | jìshùyuán |
| 208 | Lắp đặt | 安装 | ānzhuāng |
| 209 | Tháo dỡ | 拆卸 | chāixiè |
| 210 | Điều chỉnh | 调整 | tiáozhěng |
| 211 | Thay thế | 更换 | gēnghuàn |
| 212 | Hướng dẫn sử dụng | 使用说明书 | shǐyòng shuōmíngshū |
| 213 | Tín hiệu | 信号 | xìnhào |
| 214 | Bảng điều khiển | 控制面板 | kòngzhì miànbǎn |
| 215 | Nút bấm | 按钮 | ànniǔ |
| 216 | Đèn báo | 指示灯 | zhǐshì dēng |
| 217 | Vận hành thử | 试运行 | shìyùnxíng |
| 218 | Sản xuất hàng loạt | 批量生产 | pīliàng shēngchǎn |
| 219 | Công nghệ mới | 新技术 | xīn jìshù |
| 220 | Đầu tư | 投资 | tóuzī |
| 221 | Chi phí | 成本 | chéngběn |
| 222 | Lợi nhuận | 利润 | lìrùn |
| 223 | Kiểm kê | 盘点 | pándiǎn |
| 224 | Thất thoát | 损失 | sǔnshī |
| 225 | Đơn vị tính | 计算单位 | jìsuàn dānwèi |
4. Kiểm soát Chất lượng & An toàn (质量控制与安全) – (226-300)
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 226 | Chất lượng | 质量 | zhìliàng |
| 227 | Kiểm soát chất lượng (QC) | 质量控制 | zhìliàng kòngzhì |
| 228 | Đảm bảo chất lượng (QA) | 质量保证 | zhìliàng bǎozhèng |
| 229 | Lỗi / Khuyết tật | 缺陷 / 不良 | quēxiàn / bùliáng |
| 230 | Hàng phế phẩm | 废品 | fèipǐn |
| 231 | Hàng loại A | A级品 | A jí pǐn |
| 232 | Hàng loại B | B级品 | B jí pǐn |
| 233 | Sửa chữa lại (Re-work) | 返工 | fǎngōng |
| 234 | Tỷ lệ lỗi | 缺陷率 | quēxiàn lǜ |
| 235 | Kiểm tra ngoại quan | 外观检查 | wàiguān jiǎnchá |
| 236 | Kiểm tra chức năng | 功能测试 | gōngnéng cèshì |
| 237 | Mẫu tiêu chuẩn | 标准样品 | biāozhǔn yàngpǐn |
| 238 | Không đạt yêu cầu | 不合格 | bù hégé |
| 239 | Đạt yêu cầu | 合格 | hégé |
| 240 | Vượt tiêu chuẩn | 超出标准 | chāochū biāozhǔn |
| 241 | Báo cáo chất lượng | 质量报告 | zhìliàng bàogào |
| 242 | Khiếu nại của khách hàng | 客户投诉 | kèhù tóusù |
| 243 | Hành động khắc phục (CA) | 纠正措施 | jiūzhèng cuòshī |
| 244 | Phân tích 5Why | 五个为什么分析 | wǔ gè wèishéme fēnxī |
| 245 | Hệ thống quản lý ISO | ISO管理系统 | ISO guǎnlǐ xìtǒng |
| 246 | An toàn lao động | 劳动安全 | láodòng ānquán |
| 247 | Nguy hiểm | 危险 | wēixiǎn |
| 248 | Cảnh báo | 警告 | jǐnggào |
| 249 | Biển báo cấm | 禁止标志 | jìnzhǐ biāozhì |
| 250 | Khu vực cấm | 禁区 | jìnqū |
| 251 | Sơ cứu | 急救 | jíjiù |
| 252 | Tai nạn lao động | 工伤事故 | gōngshāng shìgù |
| 253 | Bị thương | 受伤 | shòushāng |
| 254 | Bỏng | 烫伤 | tàngshāng |
| 255 | Điện giật | 触电 | chùdiàn |
| 256 | Hóa chất | 化学品 | huàxuépǐn |
| 257 | Độc hại | 有毒 | yǒudú |
| 258 | Dễ cháy | 易燃 | yìrán |
| 259 | Thoáng khí | 通风 | tōngfēng |
| 260 | Tắt công tắc | 关闭开关 | guānbì kāiguān |
| 261 | Khóa an toàn | 安全锁 | ānquán suǒ |
| 262 | Kiểm tra định kỳ | 定期检查 | dìngqī jiǎnchá |
| 263 | Đảm bảo an toàn | 确保安全 | quèbǎo ānquán |
| 264 | Rủi ro | 风险 | fēngxiǎn |
| 265 | Phòng ngừa | 预防 | yùfáng |
| 266 | Huấn luyện an toàn | 安全培训 | ānquán péixùn |
| 267 | Khu vực lưu trữ | 储存区 | chúncǔn qū |
| 268 | Sắp xếp ngăn nắp (5S) | 整理整顿 | zhěnglǐ zhěngdùn |
| 269 | Rác thải công nghiệp | 工业垃圾 | gōngyè lājī |
| 270 | Thùng rác | 垃圾桶 | lājītǒng |
| 271 | Chất lỏng | 液体 | yètǐ |
| 272 | Chất rắn | 固体 | gùtǐ |
| 273 | Khí ga | 气体 | qìtǐ |
| 274 | Độ rung | 震动度 | zhèndòng dù |
| 275 | Tiếng ồn | 噪音 | zàoyīn |
| 276 | Hạn sử dụng | 有效期 | yǒuxiàoqī |
| 277 | Ngày sản xuất | 生产日期 | shēngchǎn rìqī |
| 278 | Hết hàng | 缺货 | quēhuò |
| 279 | Đặt hàng | 下订单 | xià dìngdān |
| 280 | Giá thành | 售价 | shòujià |
| 281 | Giảm giá | 折扣 | zhékòu |
| 282 | Thương lượng | 谈判 | tánpàn |
| 283 | Cung cấp | 供应 | gōngyìng |
| 284 | Khách hàng | 客户 | kèhù |
| 285 | Nhà cung cấp | 供应商 | gōngyìngshāng |
| 286 | Hàng mẫu | 样品 | yàngpǐn |
| 287 | Chấp thuận | 批准 | pīzhǔn |
| 288 | Bác bỏ | 拒绝 | jùjué |
| 289 | Chịu trách nhiệm | 承担责任 | chéngdān zérèn |
| 290 | Thỏa thuận | 协议 | xiéyì |
| 291 | Đính kèm | 附件 | fùjiàn |
| 292 | Gửi mail | 发邮件 | fā yóujiàn |
| 293 | Xác nhận | 确认 | quèrèn |
| 294 | Thắc mắc | 疑问 | yíwèn |
| 295 | Giải thích | 解释 | jiěshì |
| 296 | Thông báo | 通知 | tōngzhī |
| 297 | Kịp thời | 及时 | jíshí |
| 298 | Lưu ý | 注意 | zhùyì |
| 299 | Quan trọng | 重要 | zhòngyào |
| 300 | Khẩn cấp | 紧急 | jǐnjí |
V. 3 Đoạn Hội Thoại Tiếng Trung Chủ Đề Công Xưởng
1. Báo cáo Tình hình Sản xuất & Thiếu vật tư
| Nhân vật | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) | Tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| Tổ trưởng A | 主任,生产线的产量现在达到目标了吗? | Zhǔrèn, shēngchǎn xiàn de chǎnliàng xiànzài dádào mùbiāo le ma? | Quản đốc, sản lượng của dây chuyền sản xuất hiện tại đã đạt mục tiêu chưa? |
| Quản đốc B | 还没有。我们缺料了,有一批原料还没入库,影响了生产计划。 | Hái méiyǒu. Wǒmen quēliào le, yǒu yī pī yuánliào hái méi rùkù, yǐngxiǎng le shēngchǎn jìhuà. | Vẫn chưa. Chúng ta bị thiếu vật tư rồi, một lô nguyên liệu vẫn chưa được nhập kho, ảnh hưởng đến kế hoạch sản xuất. |
| Tổ trưởng A | 交货期很紧急,请立即通知采购部去协调解决问题 này. | Jiāohuòqī hěn jǐnjí, qǐng lìjí tōngzhī căigòu bù qù xiétiáo jiějué wèntí này. | Thời gian giao hàng rất khẩn cấp, xin hãy thông báo ngay cho Bộ phận thu mua để điều phối giải quyết vấn đề này. |
2. Xử lý Sự cố Máy móc & An toàn
| Nhân vật | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) | Tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| Công nhân C | 工程师,机器突然停机,指示灯亮红灯,是不是技术故障? | Gōngchéngshī, jīqì tūrán tíngjī, zhǐshì dēng liàng hóng dēng, shì bùshì jìshù gùzhàng? | Kỹ sư, máy móc đột nhiên dừng máy, đèn báo chuyển màu đỏ, có phải là lỗi kỹ thuật không? |
| Kỹ sư D | 需要检查电源和压力。同时,请注意,任何人维修时必须先断电并关闭开关! | Xūyào jiǎnchá diànyuán hé yālì. Tóngshí, qǐng zhùyì, rènhé rén wéixiū shí bìxū xiān duàndiàn bìng guānbì kāiguān! | Cần kiểm tra nguồn điện và áp suất. Đồng thời, xin lưu ý, bất kỳ ai sửa chữa đều phải ngắt điện và tắt công tắc trước! |
| Công nhân C | 明白了。我们会一直遵守劳动安全规定的。 | Míngbái le. Wǒmen huì yīzhí zūnshǒu láodòng ānquán guīdìng de. | Rõ rồi. Chúng tôi sẽ luôn chấp hành quy định an toàn lao động. |
3. Thảo luận về Chất lượng Sản phẩm (QC)
| Nhân vật | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) | Tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| QC E | 经理,这批半成品有严重的缺陷,被判断为不合格。 | Jīnglǐ, zhè pī bànchéngpǐn yǒu yánzhòng de quēxiàn, bèi pànduàn wéi bù hégé. | Trưởng phòng, lô hàng bán thành phẩm này có khuyết tật nghiêm trọng, bị đánh giá là không đạt yêu cầu. |
| Trưởng phòng F | 废品的比例是多少? 我们必须快速找出原因,采取纠正措施并返工。 | Fèipǐn de bǐlì shì duōshǎo? Wǒmen bìxū kuài sù zhǎochū yuányīn, cǎiqǔ jiūzhèng cuòshī bìng fǎngōng. | Tỷ lệ phế phẩm là bao nhiêu? Chúng ta phải nhanh chóng tìm ra nguyên nhân, áp dụng biện pháp khắc phục và sửa chữa lại. |
| QC E | 缺陷率是10%。我怀疑是参数设置不对。请工程师重新校准设备。 | Quēxiàn lǜ shì 10%. Wǒ huáiyí shì cānshù shèzhì bù duì. Qǐng gōngchéngshī chóngxīn xiàozhǔn shèbèi. | Tỷ lệ lỗi là 10%. Tôi nghi ngờ là thông số cài đặt không đúng. Xin kỹ sư hiệu chỉnh lại thiết bị. |
Nắm vững từ vựng chuyên ngành công xưởng không chỉ giúp bạn đọc hiểu tài liệu, bản vẽ kỹ thuật mà còn mở ra cơ hội thăng tiến lên các vị trí quản lý, giám sát. Hãy biến tiếng Trung thành lợi thế cạnh tranh của bạn trong ngành công nghiệp.
Ưu điểm nổi bật của học từ vựng tiếng Trung trong công xưởng
Học từ vựng tiếng Trung ở công xưởng là hiểu cách sử dụng chúng trong từng tình huống cụ thể. Mỗi lĩnh vực trong công xưởng đều có thuật ngữ chuyên ngành riêng, đòi hỏi sự nắm bắt chính xác. Khi thành thạo những từ vựng này, bạn sẽ dễ dàng hòa nhập và làm việc hiệu quả hơn.

Lợi ích nổi bật của học từ vựng tiếng trung trong công xưởng
Tại sao cần học từ vựng tiếng Trung trong công xưởng?
Việc học từ vựng tiếng Trung đóng vai trò quan trọng trong quá trình làm việc và phát triển sự nghiệp. Nó giúp bạn giao tiếp hiệu quả, đảm bảo an toàn lao động và nâng cao hiệu suất công việc. Ngoài ra, việc thành thạo thuật ngữ chuyên ngành còn mở ra nhiều cơ hội thăng tiến và tạo lợi thế khi làm việc trong các công ty có vốn đầu tư Trung Quốc.
- Giao tiếp hiệu quả: Khi bạn biết các thuật ngữ chuyên môn, bạn có thể giao tiếp với đồng nghiệp và cấp trên một cách dễ dàng hơn. Điều này giúp tránh hiểu nhầm và tạo ra môi trường làm việc thuận lợi.
- Nâng cao khả năng làm việc: Nắm vững từ vựng sẽ giúp bạn hiểu rõ hướng dẫn, quy trình làm việc và các tiêu chuẩn an toàn trong công xưởng. Bạn sẽ cảm thấy tự tin hơn khi thực hiện nhiệm vụ của mình.
- Thăng tiến trong sự nghiệp: Những người có khả năng giao tiếp tốt và hiểu biết về chuyên môn thường có cơ hội thăng tiến cao hơn. Việc biết từ vựng tiếng Trung trong công xưởng có thể giúp bạn nổi bật giữa đám đông và mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp.

Những lý do nên học tiếng Trung khi làm việc ở công xưởng
Các lĩnh vực từ vựng trong công xưởng
Trong môi trường công xưởng, mỗi lĩnh vực đều có những thuật ngữ chuyên ngành riêng mà bạn cần nắm vững. Một số lĩnh vực quan trọng bao gồm sản xuất, kho bãi, an toàn lao động, kiểm định chất lượng và bảo trì máy móc. Việc hiểu rõ từ vựng trong từng lĩnh vực này sẽ giúp bạn làm việc hiệu quả và chuyên nghiệp hơn.
- Kỹ thuật: Bao gồm các thuật ngữ liên quan đến máy móc, thiết bị và quy trình sản xuất. Ví dụ: “máy cắt” (切割机 – qiē gē jī), “băng tải” (输送带 – shū sòng dài).
- An toàn lao động: Bao gồm các từ ngữ liên quan đến biện pháp an toàn, bảo hộ lao động. Ví dụ: “mũ bảo hiểm” (安全帽 – ān quán mào), “khẩu trang” (口罩 – kǒu zhào).
- Chất lượng sản phẩm: Các thuật ngữ liên quan đến kiểm tra chất lượng và tiêu chuẩn sản phẩm. Ví dụ: “kiểm tra chất lượng” (质量检验 – zhì liàng jiǎn yàn), “tiêu chuẩn” (标准 – biāo zhǔn).
Xem thêm:
Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Trung trong công xưởng hiệu quả
Ghi nhớ từ vựng có thể là một thách thức, nhưng với phương pháp phù hợp, bạn sẽ làm được một cách hiệu quả. Việc áp dụng những kỹ thuật học tập đúng đắn sẽ giúp bạn tiếp thu và sử dụng từ vựng một cách tự nhiên hơn. Dưới đây là một số cách giúp bạn ghi nhớ từ vựng hiệu quả trong quá trình học.

Các phương pháp dễ dàng ghi nhớ từ vựng tiếng Trung cho người mới
- Sử dụng hình ảnh và âm thanh: Việc kết hợp hình ảnh và âm thanh vào quá trình học từ vựng sẽ giúp bạn ghi nhớ tốt hơn. Một nghiên cứu cho thấy rằng não bộ con người dễ dàng ghi nhớ thông tin khi nó được liên kết với các giác quan khác nhau.
- Tạo kết nối với ngữ cảnh: Khi học từ vựng, việc đặt chúng vào ngữ cảnh thực tế sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu hơn. Hãy thử áp dụng từ vựng trong các tình huống cụ thể trong công việc hàng ngày.
- Chọn trung tâm học uy tín: Tại Hoa Ngữ Đông Phương, bạn sẽ được học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao với phương pháp thực hành giao tiếp hiệu quả. Khóa học được thiết kế giúp học viên nắm vững từ vựng, ngữ pháp và phát âm chuẩn. Đăng ký ngay hôm nay để nâng cao kỹ năng tiếng Trung một cách nhanh chóng

Đặt từ vào ngữ cảnh thực tế sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu hơn
Học từ vựng tiếng Trung trong công xưởng là một hành trình đầy thú vị, nhưng cũng không ít thử thách. Giao tiếp tốt sẽ không chỉ giúp bạn hòa nhập nhanh chóng vào môi trường làm việc mà còn mở ra nhiều cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp.
Hy vọng rằng bài viết này của Hoa Ngữ Đông Phương sẽ cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích và truyền cảm hứng cho quá trình học tập của bạn.
