300 Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng chuẩn nhất

Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng là một phần không thể thiếu đối với việc làm trong môi trường sản xuất, chế biến. Việc nắm vững từ vựng nâng cao khả năng làm việc và thăng tiến. Trong bài viết này, cùng Ngoại Ngữ Đông Phương khám phá cách học từ vựng tiếng Trung tại công xưởng và cách ghi nhớ hiệu quả.

Trong bối cảnh hợp tác kinh tế Việt – Trung ngày càng phát triển, nhu cầu về nhân sự biết tiếng Trung làm việc trong các khu công nghiệp, công xưởng sản xuất (工厂 – gōngchǎng) là rất lớn. Việc nắm vững các thuật ngữ chuyên môn không chỉ giúp bạn giao tiếp trôi chảy với quản lý, kỹ sư người Hoa mà còn đảm bảo quá trình sản xuất diễn ra suôn sẻ.

Hoa Ngữ Đông Phương tổng hợp 350 từ vựng tiếng Trung trong Công Xưởng , được phân loại chi tiết theo từng khâu: Nhân sự, Quy trình, Máy móc, Chất lượng và An toàn lao động, cùng 3 đoạn hội thoại mẫu giúp bạn tự tin làm việc trong môi trường nhà máy.

Chủ đề liên quan

I. Danh Sách 350 Từ Vựng Tiếng Trung Công Xưởng

1. Nhân sự & Tổ chức Công xưởng (人事与组织结构) – (1-75)

STTTiếng ViệtTiếng Trung (Hán tự)Phiên âm (Pinyin)
1Công xưởng / Nhà máy工厂gōngchǎng
2Khu công nghiệp工业区gōngyèqū
3Xưởng sản xuất生产车间shēngchǎn chējiān
4Văn phòng办公室bàngōngshì
5Quản lý nhà máy厂长chǎngzhǎng
6Tổng giám đốc总经理zǒngjīnglǐ
7Trưởng phòng部门经理bùmén jīnglǐ
8Tổ trưởng组长zǔzhǎng
9Quản đốc主任zhǔrèn
10Công nhân工人gōngrén
11Kỹ sư工程师gōngchéngshī
12Phiên dịch viên翻译员fānyìyuán
13Bộ phận hành chính nhân sự行政人事部xíngzhèng rénshì bù
14Bộ phận sản xuất生产部shēngchǎn bù
15Bộ phận kho vận仓库部cāngkù bù
16Bộ phận QA/QC品管部pǐnguǎn bù
17Bộ phận thu mua采购部căigòu bù
18Tuyển dụng招聘zhāopìn
19Thử việc试用shìyòng
20Hợp đồng lao động劳动合同láodòng hétóng
21Lương cơ bản基本工资jīběn gōngzī
22Phụ cấp津贴jīntiē
23Tăng ca加班jiābān
24Giờ làm việc工作时间gōngzuò shíjiān
25Nghỉ phép请假qǐngjià
26Đánh giá hiệu suất绩效评估jìxiào pínggū
27Kỷ luật纪律jìlǜ
28Sa thải解雇jiěgù
29Đơn xin việc求职信qiúzhí xìn
30Sơ yếu lý lịch简历jiǎnlì
31Đào tạo培训péixùn
32Chuyển ca换班huànbān
33Nghỉ giải lao休息时间xiūxi shíjiān
34Chấm công打卡dǎkǎ
35Thẻ nhân viên工作证gōngzuò zhèng
36Đồng phục工作服gōngzuò fú
37Nón bảo hộ安全帽ānquán mào
38Găng tay手套shǒutào
39Kính bảo hộ护目镜hùmùjìng
40Khẩu trang口罩kǒuzhào
41Giày bảo hộ安全鞋ānquán xié
42Tiền thưởng奖金jiǎngjīn
43Bị phạt被罚款bèi fákuǎn
44Chịu trách nhiệm负责fùzé
45Bàn giao công việc工作交接gōngzuò jiāojiē
46Cuộc họp giao ban交班会jiāobānhuì
47Tổ chức công đoàn工会gōnghuì
48Sức khỏe健康jiànkāng
49Bảo hiểm xã hội社会保险shèhuì bǎoxiǎn
50Thuế thu nhập cá nhân个人所得税gèrén suǒdéshuì
51Nghỉ thai sản产假chǎnjià
52Nghỉ ốm病假bìngjià
53Lịch trình làm việc工作日程gōngzuò rìchéng
54Bảng lương工资单gōngzī dān
55Thù lao ngoài giờ加班费jiābān fèi
56Bị trừ lương扣工资kòu gōngzī
57Hộp sơ cứu急救箱jíjiù xiāng
58Cháy nổ火灾huǒzāi
59Thoát hiểm逃生táoshēng
60Lối thoát hiểm逃生通道táoshēng tōngdào
61Thiết bị phòng cháy chữa cháy消防设备xiāofáng shèbèi
62Chuông báo động警铃jǐnglíng
63Quy định规定guīdìng
64Nội quy厂规chǎngguī
65Vi phạm违反wéifǎn
66Chấp hành遵守zūnshǒu
67Báo cáo报告bàogào
68Biểu mẫu表格biǎogé
69Ký tên签名qiānmíng
70Đóng dấu盖章gàizhāng
71Hồ sơ文件wénjiàn
72Lưu trữ存档cúndàng
73Giao tiếp沟通gōutōng
74Điều phối协调xiétiáo
75Phân công分派fēnpài

2. Quy trình & Quản lý Sản xuất (生产流程与管理) – (76-150)

STTTiếng ViệtTiếng Trung (Hán tự)Phiên âm (Pinyin)
76Sản xuất生产shēngchǎn
77Dây chuyền sản xuất生产线shēngchǎn xiàn
78Lắp ráp组装zǔzhuāng
79Gia công加工jiāgōng
80Đóng gói包装bāozhuāng
81Kiểm tra检验jiǎnyàn
82Nghiệm thu验收yànshōu
83Công suất产能chǎnnéng
84Kế hoạch sản xuất生产计划shēngchǎn jìhuà
85Đơn đặt hàng (PO)订单dìngdān
86Nguyên vật liệu原料 / 材料yuánliào / cáiliào
87Hàng bán thành phẩm (WIP)半成品bànchéngpǐn
88Thành phẩm成品chéngpǐn
89Chuẩn bị vật tư备料bèiliào
90Thiếu vật tư缺料quēliào
91Tồn kho库存kùcún
92Nhập kho入库rùkù
93Xuất kho出库chūkù
94Bảng theo dõi tiến độ进度表jìndù biǎo
95Thời gian giao hàng交货期jiāohuòqī
96Trễ hạn延期yánqī
97Khẩn cấp紧急jǐnjí
98Sản lượng产量chǎnliàng
99Mục tiêu目标mùbiāo
100Vượt mục tiêu超标chāobiāo
101Định mức定额dìng’é
102Hiệu suất效率xiàolǜ
103Lãng phí浪费làngfèi
104Cải tiến改善gǎishàn
105Thao tác操作cāozuò
106Hướng dẫn công việc (WI)工作指导书gōngzuò zhǐdǎo shū
107Chuyển đổi mẫu mã换模huànmó
108Vệ sinh máy móc清理机器qīnglǐ jīqì
109Bảo dưỡng保养bǎoyǎng
110Sửa chữa维修wéixiū
111Hư hỏng损坏sǔnhuài
112Linh kiện零件língjiàn
113Phụ tùng配件pèijiàn
114Thiết bị设备shèbèi
115Dụng cụ工具gōngjù
116Đo lường测量cèliáng
117Cânchèng
118Thước đo尺子chǐzi
119Độ dày厚度hòudù
120Chiều dài长度chángdù
121Đường kính直径zhíjìng
122Tỷ lệ比例bǐlì
123Công thức配方pèifāng
124Phân loại分类fēnlèi
125Dán nhãn贴标签tiē biāoqiān
126Đóng thùng装箱zhuāngxiāng
127Pallet栈板zhànbǎn
128Xe nâng叉车chāchē
129Vận chuyển运输yùnshū
130Gửi hàng发货fāhuò
131Nhận hàng收货shōuhuò
132Lô hàng批次pīcì
133Mã số编号biānhào
134Vấn đề问题wèntí
135Giải quyết解决jiějué
136Báo động警报jǐngbào
137Dừng máy停机tíngjī
138Khởi động lại重启chóngqǐ
139Tình hình状况zhuàngkuàng
140Kiểm soát控制kòngzhì
141Phân tích分析fēnxī
142Nguyên nhân原因yuányīn
143Biện pháp措施cuòshī
144Thực hiện执行zhíxíng
145Giám sát监督jiāndū
146Hệ thống系统xìtǒng
147Phần mềm软件ruǎnjiàn
148Dữ liệu数据shùjù
149Báo cáo sản xuất生产报告shēngchǎn bàogào
150Tình trạng máy móc机器状态jīqì zhuàngtài

3. Máy móc & Kỹ thuật (机器设备与技术) – (151-225)

STTTiếng ViệtTiếng Trung (Hán tự)Phiên âm (Pinyin)
151Máy móc机器jīqì
152Thiết bị tự động自动化设备zìdònghuà shèbèi
153Robot công nghiệp工业机器人gōngyè jīqìrén
154Máy ép冲床chōngchuáng
155Máy cắt切割机qiēgējī
156Máy hàn焊机hànjī
157Máy tiện车床chēchuáng
158Máy phay铣床xǐchuáng
159Máy đúc铸造机zhùzàojī
160Máy in印刷机yìnshuājī
161Lò nung熔炉rónglú
162Băng tải传送带chuánsòngdài
163Động cơ发动机fādòngjī
164Bộ điều khiển控制器kòngzhìqì
165Cảm biến传感器chuángǎnqì
166Van阀门fámén
167Ống dẫn管道guǎndào
168Dầu bôi trơn润滑油rùnhuáyóu
169Điện áp电压diànyā
170Dòng điện电流diànliú
171Ngắt điện断电duàndiàn
172Nối đất接地jiēdì
173Lỗi kỹ thuật技术故障jìshù gùzhàng
174Lỗi hệ thống系统错误xìtǒng cuòwù
175Cài đặt设置shèzhì
176Hiệu chỉnh校准xiàozhǔn
177Lập trình编程biānchéng
178Bản vẽ kỹ thuật工程图gōngchéngtú
179Thông số kỹ thuật技术参数jìshù cānshù
180Sai số误差wùchā
181Dung sai公差gōngchā
182Tiêu chuẩn标准biāozhǔn
183Thử nghiệm测试cèshì
184Vận hành操作cāozuò
185Dừng khẩn cấp紧急停止jǐnjí tíngzhǐ
186Khởi động启动qǐdòng
187Tắt máy关闭guānbì
188Nguồn điện电源diànyuán
189Không khí nén压缩空气yāsuō kōngqì
190Hệ thống làm mát冷却系统lěngquè xìtǒng
191Nhiệt độ温度wēndù
192Độ ẩm湿度shīdù
193Áp suất压力yālì
194Tốc độ速度sùdù
195Chu kỳ周期zhōuqī
196Bán tự động半自动bàṇzìdòng
197Hoàn toàn tự động全自动quánzìdòng
198Thủ công手动shǒudòng
199Môi trường làm việc工作环境gōngzuò huánjìng
200Ô nhiễm污染wūrǎn
201Xử lý chất thải废物处理fèiwù chǔlǐ
202Nước thải废水fèishuǐ
203Khí thải废气fèiqì
204Tái chế回收huíshōu
205Vật liệu nguy hiểm危险材料wēixiǎn cáiliào
206Thùng chứa容器róngqì
207Kỹ thuật viên技术员jìshùyuán
208Lắp đặt安装ānzhuāng
209Tháo dỡ拆卸chāixiè
210Điều chỉnh调整tiáozhěng
211Thay thế更换gēnghuàn
212Hướng dẫn sử dụng使用说明书shǐyòng shuōmíngshū
213Tín hiệu信号xìnhào
214Bảng điều khiển控制面板kòngzhì miànbǎn
215Nút bấm按钮ànniǔ
216Đèn báo指示灯zhǐshì dēng
217Vận hành thử试运行shìyùnxíng
218Sản xuất hàng loạt批量生产pīliàng shēngchǎn
219Công nghệ mới新技术xīn jìshù
220Đầu tư投资tóuzī
221Chi phí成本chéngběn
222Lợi nhuận利润lìrùn
223Kiểm kê盘点pándiǎn
224Thất thoát损失sǔnshī
225Đơn vị tính计算单位jìsuàn dānwèi

4. Kiểm soát Chất lượng & An toàn (质量控制与安全) – (226-300)

STTTiếng ViệtTiếng Trung (Hán tự)Phiên âm (Pinyin)
226Chất lượng质量zhìliàng
227Kiểm soát chất lượng (QC)质量控制zhìliàng kòngzhì
228Đảm bảo chất lượng (QA)质量保证zhìliàng bǎozhèng
229Lỗi / Khuyết tật缺陷 / 不良quēxiàn / bùliáng
230Hàng phế phẩm废品fèipǐn
231Hàng loại AA级品A jí pǐn
232Hàng loại BB级品B jí pǐn
233Sửa chữa lại (Re-work)返工fǎngōng
234Tỷ lệ lỗi缺陷率quēxiàn lǜ
235Kiểm tra ngoại quan外观检查wàiguān jiǎnchá
236Kiểm tra chức năng功能测试gōngnéng cèshì
237Mẫu tiêu chuẩn标准样品biāozhǔn yàngpǐn
238Không đạt yêu cầu不合格bù hégé
239Đạt yêu cầu合格hégé
240Vượt tiêu chuẩn超出标准chāochū biāozhǔn
241Báo cáo chất lượng质量报告zhìliàng bàogào
242Khiếu nại của khách hàng客户投诉kèhù tóusù
243Hành động khắc phục (CA)纠正措施jiūzhèng cuòshī
244Phân tích 5Why五个为什么分析wǔ gè wèishéme fēnxī
245Hệ thống quản lý ISOISO管理系统ISO guǎnlǐ xìtǒng
246An toàn lao động劳动安全láodòng ānquán
247Nguy hiểm危险wēixiǎn
248Cảnh báo警告jǐnggào
249Biển báo cấm禁止标志jìnzhǐ biāozhì
250Khu vực cấm禁区jìnqū
251Sơ cứu急救jíjiù
252Tai nạn lao động工伤事故gōngshāng shìgù
253Bị thương受伤shòushāng
254Bỏng烫伤tàngshāng
255Điện giật触电chùdiàn
256Hóa chất化学品huàxuépǐn
257Độc hại有毒yǒudú
258Dễ cháy易燃yìrán
259Thoáng khí通风tōngfēng
260Tắt công tắc关闭开关guānbì kāiguān
261Khóa an toàn安全锁ānquán suǒ
262Kiểm tra định kỳ定期检查dìngqī jiǎnchá
263Đảm bảo an toàn确保安全quèbǎo ānquán
264Rủi ro风险fēngxiǎn
265Phòng ngừa预防yùfáng
266Huấn luyện an toàn安全培训ānquán péixùn
267Khu vực lưu trữ储存区chúncǔn qū
268Sắp xếp ngăn nắp (5S)整理整顿zhěnglǐ zhěngdùn
269Rác thải công nghiệp工业垃圾gōngyè lājī
270Thùng rác垃圾桶lājītǒng
271Chất lỏng液体yètǐ
272Chất rắn固体gùtǐ
273Khí ga气体qìtǐ
274Độ rung震动度zhèndòng dù
275Tiếng ồn噪音zàoyīn
276Hạn sử dụng有效期yǒuxiàoqī
277Ngày sản xuất生产日期shēngchǎn rìqī
278Hết hàng缺货quēhuò
279Đặt hàng下订单xià dìngdān
280Giá thành售价shòujià
281Giảm giá折扣zhékòu
282Thương lượng谈判tánpàn
283Cung cấp供应gōngyìng
284Khách hàng客户kèhù
285Nhà cung cấp供应商gōngyìngshāng
286Hàng mẫu样品yàngpǐn
287Chấp thuận批准pīzhǔn
288Bác bỏ拒绝jùjué
289Chịu trách nhiệm承担责任chéngdān zérèn
290Thỏa thuận协议xiéyì
291Đính kèm附件fùjiàn
292Gửi mail发邮件fā yóujiàn
293Xác nhận确认quèrèn
294Thắc mắc疑问yíwèn
295Giải thích解释jiěshì
296Thông báo通知tōngzhī
297Kịp thời及时jíshí
298Lưu ý注意zhùyì
299Quan trọng重要zhòngyào
300Khẩn cấp紧急jǐnjí

V. 3 Đoạn Hội Thoại Tiếng Trung Chủ Đề Công Xưởng

1. Báo cáo Tình hình Sản xuất & Thiếu vật tư

Nhân vậtTiếng Trung (Hán tự)Phiên âm (Pinyin)Tiếng Việt
Tổ trưởng A主任生产线产量现在达到目标了吗?Zhǔrèn, shēngchǎn xiàn de chǎnliàng xiànzài dádào mùbiāo le ma?Quản đốc, sản lượng của dây chuyền sản xuất hiện tại đã đạt mục tiêu chưa?
Quản đốc B还没有。我们缺料了,有一批原料还没入库,影响了生产计划Hái méiyǒu. Wǒmen quēliào le, yǒu yī pī yuánliào hái méi rùkù, yǐngxiǎng le shēngchǎn jìhuà.Vẫn chưa. Chúng ta bị thiếu vật tư rồi, một lô nguyên liệu vẫn chưa được nhập kho, ảnh hưởng đến kế hoạch sản xuất.
Tổ trưởng A交货期紧急,请立即通知采购部协调解决问题 này.Jiāohuòqī hěn jǐnjí, qǐng lìjí tōngzhī căigòu bùxiétiáo jiějué wèntí này.Thời gian giao hàng rất khẩn cấp, xin hãy thông báo ngay cho Bộ phận thu mua để điều phối giải quyết vấn đề này.

2. Xử lý Sự cố Máy móc & An toàn

Nhân vậtTiếng Trung (Hán tự)Phiên âm (Pinyin)Tiếng Việt
Công nhân C工程师机器突然停机指示灯亮红灯,是不是技术故障Gōngchéngshī, jīqì tūrán tíngjī, zhǐshì dēng liàng hóng dēng, shì bùshì jìshù gùzhàng?Kỹ sư, máy móc đột nhiên dừng máy, đèn báo chuyển màu đỏ, có phải là lỗi kỹ thuật không?
Kỹ sư D需要检查电源压力。同时,请注意,任何人维修时必须先断电关闭开关!Xūyào jiǎnchá diànyuányālì. Tóngshí, qǐng zhùyì, rènhé rén wéixiū shí bìxū xiān duàndiàn bìng guānbì kāiguān!Cần kiểm tra nguồn điệnáp suất. Đồng thời, xin lưu ý, bất kỳ ai sửa chữa đều phải ngắt điệntắt công tắc trước!
Công nhân C明白了。我们会一直遵守劳动安全规定的。Míngbái le. Wǒmen huì yīzhí zūnshǒu láodòng ānquán guīdìng de.Rõ rồi. Chúng tôi sẽ luôn chấp hành quy định an toàn lao động.

3. Thảo luận về Chất lượng Sản phẩm (QC)

Nhân vậtTiếng Trung (Hán tự)Phiên âm (Pinyin)Tiếng Việt
QC E经理,这批半成品有严重的缺陷,被判断为不合格Jīnglǐ, zhè pī bànchéngpǐn yǒu yánzhòng de quēxiàn, bèi pànduàn wéi bù hégé.Trưởng phòng, lô hàng bán thành phẩm này có khuyết tật nghiêm trọng, bị đánh giá là không đạt yêu cầu.
Trưởng phòng F废品比例是多少? 我们必须快速找出原因,采取纠正措施返工Fèipǐn de bǐlì shì duōshǎo? Wǒmen bìxū kuài sù zhǎochū yuányīn, cǎiqǔ jiūzhèng cuòshī bìng fǎngōng.Tỷ lệ phế phẩm là bao nhiêu? Chúng ta phải nhanh chóng tìm ra nguyên nhân, áp dụng biện pháp khắc phụcsửa chữa lại.
QC E缺陷率是10%。我怀疑是参数设置不对。请工程师重新校准设备Quēxiàn lǜ shì 10%. Wǒ huáiyí shì cānshù shèzhì bù duì. Qǐng gōngchéngshī chóngxīn xiàozhǔn shèbèi.Tỷ lệ lỗi là 10%. Tôi nghi ngờ là thông số cài đặt không đúng. Xin kỹ sư hiệu chỉnh lại thiết bị.

Nắm vững từ vựng chuyên ngành công xưởng không chỉ giúp bạn đọc hiểu tài liệu, bản vẽ kỹ thuật mà còn mở ra cơ hội thăng tiến lên các vị trí quản lý, giám sát. Hãy biến tiếng Trung thành lợi thế cạnh tranh của bạn trong ngành công nghiệp.

Ưu điểm nổi bật của học từ vựng tiếng Trung trong công xưởng

Học từ vựng tiếng Trung ở công xưởng là hiểu cách sử dụng chúng trong từng tình huống cụ thể. Mỗi lĩnh vực trong công xưởng đều có thuật ngữ chuyên ngành riêng, đòi hỏi sự nắm bắt chính xác. Khi thành thạo những từ vựng này, bạn sẽ dễ dàng hòa nhập và làm việc hiệu quả hơn.

tu-vung-tieng-trung-trong-cong-xuong

Lợi ích nổi bật của học từ vựng tiếng trung trong công xưởng

Tại sao cần học từ vựng tiếng Trung trong công xưởng?

Việc học từ vựng tiếng Trung đóng vai trò quan trọng trong quá trình làm việc và phát triển sự nghiệp. Nó giúp bạn giao tiếp hiệu quả, đảm bảo an toàn lao động và nâng cao hiệu suất công việc. Ngoài ra, việc thành thạo thuật ngữ chuyên ngành còn mở ra nhiều cơ hội thăng tiến và tạo lợi thế khi làm việc trong các công ty có vốn đầu tư Trung Quốc.

  • Giao tiếp hiệu quả: Khi bạn biết các thuật ngữ chuyên môn, bạn có thể giao tiếp với đồng nghiệp và cấp trên một cách dễ dàng hơn. Điều này giúp tránh hiểu nhầm và tạo ra môi trường làm việc thuận lợi.
  • Nâng cao khả năng làm việc: Nắm vững từ vựng sẽ giúp bạn hiểu rõ hướng dẫn, quy trình làm việc và các tiêu chuẩn an toàn trong công xưởng. Bạn sẽ cảm thấy tự tin hơn khi thực hiện nhiệm vụ của mình.
  • Thăng tiến trong sự nghiệp: Những người có khả năng giao tiếp tốt và hiểu biết về chuyên môn thường có cơ hội thăng tiến cao hơn. Việc biết từ vựng tiếng Trung trong công xưởng có thể giúp bạn nổi bật giữa đám đông và mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp.

tu-vung-tieng-trung-trong-cong-xuong

Những lý do nên học tiếng Trung khi làm việc ở công xưởng

Các lĩnh vực từ vựng trong công xưởng

Trong môi trường công xưởng, mỗi lĩnh vực đều có những thuật ngữ chuyên ngành riêng mà bạn cần nắm vững. Một số lĩnh vực quan trọng bao gồm sản xuất, kho bãi, an toàn lao động, kiểm định chất lượng và bảo trì máy móc. Việc hiểu rõ từ vựng trong từng lĩnh vực này sẽ giúp bạn làm việc hiệu quả và chuyên nghiệp hơn.

  • Kỹ thuật: Bao gồm các thuật ngữ liên quan đến máy móc, thiết bị và quy trình sản xuất. Ví dụ: “máy cắt” (切割机 – qiē gē jī), “băng tải” (输送带 – shū sòng dài).
  • An toàn lao động: Bao gồm các từ ngữ liên quan đến biện pháp an toàn, bảo hộ lao động. Ví dụ: “mũ bảo hiểm” (安全帽 – ān quán mào), “khẩu trang” (口罩 – kǒu zhào).
  • Chất lượng sản phẩm: Các thuật ngữ liên quan đến kiểm tra chất lượng và tiêu chuẩn sản phẩm. Ví dụ: “kiểm tra chất lượng” (质量检验 – zhì liàng jiǎn yàn), “tiêu chuẩn” (标准 – biāo zhǔn).

Xem thêm:

Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Trung trong công xưởng hiệu quả

Ghi nhớ từ vựng có thể là một thách thức, nhưng với phương pháp phù hợp, bạn sẽ làm được một cách hiệu quả. Việc áp dụng những kỹ thuật học tập đúng đắn sẽ giúp bạn tiếp thu và sử dụng từ vựng một cách tự nhiên hơn. Dưới đây là một số cách giúp bạn ghi nhớ từ vựng hiệu quả trong quá trình học.

tu-vung-tieng-trung-trong-cong-xuong

Các phương pháp dễ dàng ghi nhớ từ vựng tiếng Trung cho người mới

  • Sử dụng hình ảnh và âm thanh: Việc kết hợp hình ảnh và âm thanh vào quá trình học từ vựng sẽ giúp bạn ghi nhớ tốt hơn. Một nghiên cứu cho thấy rằng não bộ con người dễ dàng ghi nhớ thông tin khi nó được liên kết với các giác quan khác nhau.
  • Tạo kết nối với ngữ cảnh: Khi học từ vựng, việc đặt chúng vào ngữ cảnh thực tế sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu hơn. Hãy thử áp dụng từ vựng trong các tình huống cụ thể trong công việc hàng ngày.
  • Chọn trung tâm học uy tín: Tại Hoa Ngữ Đông Phương, bạn sẽ được học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao với phương pháp thực hành giao tiếp hiệu quả. Khóa học được thiết kế giúp học viên nắm vững từ vựng, ngữ pháp và phát âm chuẩn. Đăng ký ngay hôm nay để nâng cao kỹ năng tiếng Trung một cách nhanh chóng

tu-vung-tieng-trung-trong-cong-xuong

Đặt từ vào ngữ cảnh thực tế sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu hơn

Học từ vựng tiếng Trung trong công xưởng là một hành trình đầy thú vị, nhưng cũng không ít thử thách. Giao tiếp tốt sẽ không chỉ giúp bạn hòa nhập nhanh chóng vào môi trường làm việc mà còn mở ra nhiều cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp.

Hy vọng rằng bài viết này của Hoa Ngữ Đông Phương sẽ cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích và truyền cảm hứng cho quá trình học tập của bạn.

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo