300 từ vựng tiếng Trung ngành thu mua đầy đủ nhất

Từ vựng tiếng Trung ngành thu mua là yếu tố quan trọng giúp giao dịch thành công. Nếu bạn làm trong lĩnh vực này, việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành sẽ giúp công việc thuận lợi hơn. Dưới đây là danh sách từ vựng cần thiết.

I. Quản lý Thu mua và Chiến lược (采购管理与战略)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
1采购策略cǎigòu cèlüèChiến lược thu mua
2采购预算cǎigòu yùsuànNgân sách thu mua
3采购指标cǎigòu zhǐbiāoChỉ tiêu thu mua (KPIs)
4采购绩效cǎigòu jìxiàoHiệu suất thu mua
5采购流程cǎigòu liúchéngQuy trình thu mua
6采购需求cǎigòu xūqiúNhu cầu thu mua
7采购成本分析cǎigòu chéngběn fēnxīPhân tích chi phí thu mua
8风险评估fēngxiǎn pínggūĐánh giá rủi ro
9战略合作zhànlüè hézuòHợp tác chiến lược
10集中采购jízhōng cǎigòuThu mua tập trung
11分散采购fēnsàn cǎigòuThu mua phân tán
12电子采购diànzǐ cǎigòuThu mua điện tử (E-procurement)
13招标zhāobiāoMời thầu/Đấu thầu
14竞标jìngbiāoĐấu thầu/Cạnh tranh thầu
15内部审计nèibù shěnjìKiểm toán nội bộ
16采购报表cǎigòu bàobiǎoBáo cáo thu mua
17节约成本jiéyuē chéngběnTiết kiệm chi phí
18采购计划表cǎigòu jìhuà biǎoBảng kế hoạch thu mua
19紧急订单jǐnjí dìngdānĐơn hàng khẩn cấp
20询价单xúnjià dānĐơn yêu cầu báo giá (RFQ)

II. Quản lý Nhà cung cấp (供应商管理)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
21供应商开发gōngyìngshāng kāifāPhát triển nhà cung cấp
22供应商认证gōngyìngshāng rènzhèngChứng nhận/Thẩm định nhà cung cấp
23供应商名单gōngyìngshāng míngdānDanh sách nhà cung cấp
24合格供应商hégé gōngyìngshāngNhà cung cấp đạt tiêu chuẩn
25供货能力gōnghuò nénglìNăng lực cung ứng hàng hóa
26生产能力shēngchǎn nénglìNăng lực sản xuất
27产能报告chǎnnéng bàogàoBáo cáo năng lực sản xuất
28供应商评估gōngyìngshāng pínggūĐánh giá nhà cung cấp
29供应商满意度gōngyìngshāng mǎnyìdùMức độ hài lòng của NCC
30合作协议hézuò xiéyìThỏa thuận hợp tác
31长期合同chángqī hétóngHợp đồng dài hạn
32年度协议niándù xiéyìThỏa thuận năm
33独家供应dújiā gōngyìngCung cấp độc quyền
34价格审核jiàgé shěnhéThẩm định giá cả
35供应商退货gōngyìngshāng tuìhuòTrả hàng về NCC
36信用额度xìnyòng édùHạn mức tín dụng
37供货期限gōnghuò qīxiànThời hạn giao hàng/cung ứng
38及时交货jíshí jiāohuòGiao hàng đúng hạn (JIT)
39违约金wéiyuējīnTiền phạt vi phạm hợp đồng
40供货中断gōnghuò zhōngduànGián đoạn cung ứng

III. Đàm phán và Giá cả (谈判与定价)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
41价格谈判jiàgé tánpànĐàm phán giá cả
42谈判技巧tánpàn jìqiǎoKỹ năng đàm phán
43双方让步shuāngfāng ràngbùHai bên nhượng bộ
44最终报价zuìzhōng bàojiàBáo giá cuối cùng
45成本价chéngběn jiàGiá vốn/Giá thành
46市场价shìchǎng jiàGiá thị trường
47批发价pīfā jiàGiá bán sỉ/Giá bán buôn
48零售价língshòu jiàGiá bán lẻ
49有效期yǒuxiào qīThời hạn có hiệu lực (của báo giá)
50涨价zhǎngjiàTăng giá
51降价jiàngjiàGiảm giá
52利润空间lìrùn kōngjiānBiên độ lợi nhuận
53独家折扣dújiā zhékòuChiết khấu độc quyền
54价格战jiàgé zhànCuộc chiến giá cả
55长期优惠chángqī yōuhuìƯu đãi dài hạn
56签订合同qiāndìng hétóngKý kết hợp đồng
57合同条款hétóng tiáokuǎnĐiều khoản hợp đồng
58法律效力fǎlǜ xiàolìHiệu lực pháp lý
59争议解决zhēngyì jiějuéGiải quyết tranh chấp
60不可抗力bùkěkànglìBất khả kháng

IV. Chất lượng, Kiểm tra và Tồn kho (质量,检验与库存)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
61质量标准zhìliàng biāozhǔnTiêu chuẩn chất lượng
62质量保证zhìliàng bǎozhèngĐảm bảo chất lượng (QA)
63质量控制zhìliàng kòngzhìKiểm soát chất lượng (QC)
64检验报告jiǎnyàn bàogàoBáo cáo kiểm định/Kiểm tra
65样品确认yàngpǐn què rènXác nhận mẫu hàng
66大货dà huòHàng sản xuất số lượng lớn
67首次检验shǒucì jiǎnyànKiểm tra lần đầu (First Inspection)
68抽样检查chōuyàng jiǎncháKiểm tra ngẫu nhiên/Lấy mẫu
69不良品bùliáng pǐnHàng không đạt chất lượng/Hàng lỗi
70缺陷quēxiànKhuyết tật/Lỗi
71投诉tóusùKhiếu nại
72索赔suǒpéiĐòi bồi thường
73退货率tuìhuò lǜTỷ lệ trả hàng
74安全库存ānquán kùcúnTồn kho an toàn
75最低库存zuìdī kùcúnMức tồn kho tối thiểu
76物料需求计划wùliào xūqiú jìhuàKế hoạch nhu cầu vật tư (MRP)
77库存管理kùcún guǎnlǐQuản lý tồn kho
78盘点pán diǎnKiểm kê (hàng hóa)
79先进先出xiānjìn xiān chūNhập trước xuất trước (FIFO)
80物料清单wùliào qīngdānDanh sách vật tư (BOM)

V. Thanh toán và Chứng từ (付款与单据)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
81预付款yùfùkuǎnTiền đặt cọc/Tạm ứng
82尾款wěikuǎnKhoản thanh toán còn lại
83信用证xìnyòng zhèngThư tín dụng (L/C)
84电汇diànhuìChuyển khoản điện tử (T/T)
85汇率huìlǜTỷ giá hối đoái
86结算jiésuànQuyết toán/Thanh toán
87月结yuè jiéThanh toán cuối tháng
88账期zhàng qīKỳ hạn thanh toán
89提单tídānVận đơn (Bill of Lading)
90商业发票shāngyè fāpiàoHóa đơn thương mại
91装箱单zhuāng xiāng dānDanh sách đóng gói (Packing List)
92产地证chǎndì zhèngGiấy chứng nhận xuất xứ (C/O)
93进出口许可证jìn chūkǒu xǔkě zhèngGiấy phép xuất nhập khẩu
94报关bàoguānKhai báo hải quan
95关税guānshuìThuế quan/Thuế nhập khẩu
96货物保险huòwù bǎoxiǎnBảo hiểm hàng hóa
97仓储费cāngchǔ fèiPhí lưu kho/Lưu bãi
98运输合同yùnshū hétóngHợp đồng vận chuyển
99国际贸易术语guójì màoyì shùyǔĐiều khoản thương mại quốc tế (Incoterms)
100FOBFOBFOB (Giao hàng lên tàu)
Từ vựng tiếng Trung ngành thu mua theo chủ đề

Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung ngành thu mua được chia theo chủ đề. Những thuật ngữ này sẽ giúp bạn dễ dàng trao đổi với đối tác trong quá trình làm việc. Hãy ghi nhớ và ứng dụng vào thực tế để cải thiện kỹ năng giao tiếp.

Các thuật ngữ cơ bản trong ngành thu mua

Những thuật ngữ cơ bản này giúp bạn hiểu rõ các khái niệm quan trọng trong ngành. Đây là những từ thường xuyên xuất hiện trong các giao dịch thu mua. Ghi nhớ những từ này sẽ giúp bạn xử lý công việc nhanh chóng hơn.

  • 采购 (cǎigòu) – Thu mua
  • 供应商 (gōngyìng shāng) – Nhà cung cấp
  • 订单 (dìngdān) – Đơn đặt hàng
  • 合同 (hétóng) – Hợp đồng

tu-vung-tieng-trung-nganh-thu-mua

Các từ vựng về thu mua thường xuyên xuất hiện trong đối thoại mua bán

>> Xem thêm:

Từ vựng về quá trình đàm phán và giao dịch

Đàm phán là một bước quan trọng trong thu mua hàng hóa. Việc hiểu rõ từ vựng tiếng Trung ngành thu mua sẽ giúp bạn dễ dàng trao đổi và đạt được thỏa thuận có lợi. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung cần thiết khi đàm phán với đối tác Trung Quốc.

  • 谈判 (tánpàn) – Đàm phán
  • 价格 (jiàgé) – Giá cả
  • 报价 (bàojià) – Báo giá
  • 折扣 (zhékòu) – Chiết khấu

Từ vựng liên quan đến thanh toán và vận chuyển

Sau khi đạt được thỏa thuận, quá trình thanh toán và vận chuyển hàng hóa sẽ diễn ra. Việc nắm vững các thuật ngữ này sẽ giúp bạn kiểm soát quy trình tốt hơn. Dưới đây là những từ vựng quan trọng liên quan đến thanh toán và vận chuyển.

  • 付款方式 (fùkuǎn fāngshì) – Phương thức thanh toán
  • 发票 (fāpiào) – Hóa đơn
  • 物流 (wùliú) – Logistics
  • 运输 (yùnshū) – Vận chuyển

tu-vung-tieng-trung-nganh-thu-mua

Từ vựng đến thanh toán là một trong những từ vựng tiếng Trung ngành thu mua quan trọng người học cần nhớ

Từ vựng về chất lượng hàng hóa và kiểm định

Chất lượng hàng hóa là yếu tố quan trọng trong thu mua. Việc kiểm tra chất lượng giúp đảm bảo hàng hóa đáp ứng yêu cầu. Các từ vựng tiếng Trung ngành thu mua về chất lượng và kiểm định được tổng hợp như sau.

  • 质量 (zhìliàng) – Chất lượng
  • 检验 (jiǎnyàn) – Kiểm định
  • 样品 (yàngpǐn) – Mẫu hàng
  • 投诉 (tóusù) – Khiếu nại

Xem thêm:

>> Khóa Học Tiếng Trung Giao Tiếp

>> Đại học Đông Nam

Từ vựng tiếng Trung ngành thu mua: Các loại hình giao dịch – thanh toán

Hiểu rõ các hình thức giao dịch và cách thức thanh toán là điều kiện tiên quyết giúp quá trình làm việc với đối tác Trung Quốc diễn ra thuận lợi. Dưới đây là các từ vựng chuyên ngành thu mua cơ bản nói về các hình thức mua hàng và phương thức chi trả phổ biến:

  • 网上下单 (wǎngshàng xiàdān) – Đặt hàng trực tuyến
  • 实体购物 (shítǐ gòuwù) – Mua sắm tại cửa hàng
  • 现付 (xiànfù) – Thanh toán tiền mặt
  • 货到付款 (huòdào fùkuǎn) – Trả tiền khi nhận hàng
  • 银行汇款 (yínháng huìkuǎn) – Chuyển khoản ngân hàng
  • 二维码支付 (èrwéimǎ zhīfù) – Thanh toán mã QR
  • 预付款 (yùfùkuǎn) – Tiền đặt cọc
  • 尾款 (wěikuǎn) – Khoản còn lại
Có nhiều hình thức thanh toán hỗ trợ việc thu mua hàng hóa giờ đây tiện lợi, dễ dàng hơn
Có nhiều hình thức thanh toán hỗ trợ việc thu mua hàng hóa giờ đây tiện lợi, dễ dàng hơn
  • 分期支付 (fēnqī zhīfù) – Trả góp
  • 全额支付 (quán’é zhīfù) – Trả toàn bộ
  • 发票 (fāpiào) – Hóa đơn
  • 开票 (kāipiào) – Xuất hóa đơn
  • 账单 (zhàngdān) – Bảng kê thanh toán
  • 财务结算 (cáiwù jiésuàn) – Quyết toán tài chính
  • 付款方式 (fùkuǎn fāngshì) – Hình thức thanh toán
  • 货款 (huòkuǎn) – Tiền hàng
  • 成交金额 (chéngjiāo jīn’é) – Số tiền giao dịch
  • 金额确认 (jīn’é quèrèn) – Xác nhận khoản tiền
  • 银行账户 (yínháng zhànghù) – Tài khoản ngân hàng
  • 手续费 (shǒuxùfèi) – Phí giao dịch
  • 折扣 (zhékòu) – Chiết khấu
  • 优惠券 (yōuhuìquàn) – Phiếu giảm giá
  • 物流费用 (wùliú fèiyòng) – Chi phí vận chuyển
  • 已付款 (yǐ fùkuǎn) – Đã thanh toán
  • 未付款 (wèi fùkuǎn) – Chưa thanh toán
  • 支付记录 (zhīfù jìlù) – Lịch sử thanh toán.
Biết nhiều từ vựng ngành thu mua để dễ dàng giao tiếp với đối tác, khách hàng nói tiếng Trung Quốc
Biết nhiều từ vựng ngành thu mua để dễ dàng giao tiếp với đối tác, khách hàng nói tiếng Trung Quốc

2 ĐOẠN HỘI THOẠI TIẾNG TRUNG MẪU NGÀNH THU MUA

1. Đàm phán Giá và Chất lượng (价格与质量的谈判)

Thu mua (采购员): 王经理,针对这批 大货 (dà huò),我们希望贵司能提供一个额外的 独家折扣 (dújiā zhékòu)。
(Giám đốc Vương, đối với lô hàng sản xuất số lượng lớn này, chúng tôi hy vọng quý công ty có thể cung cấp một chiết khấu độc quyền bổ sung.)
Đại diện NCC (供应商代表): 李小姐,我们给的 价格 (jiàgé) 已经是 批发价 (pīfā jià) 最低了。但我们可以保证 质量 (zhìliàng) 绝对符合您的 质量标准 (zhìliàng biāozhǔn)。
(Cô Lý, giá chúng tôi đưa ra đã là giá bán sỉ thấp nhất rồi. Nhưng chúng tôi có thể đảm bảo chất lượng hoàn toàn phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng của cô.)
Thu mua (采购员): 价格审核 (jiàgé shěnhé) của chúng tôi只接受这个价格当 订单 (dìngdān) 在一万个以上。如果不是,我们的 利润空间 (lìrùn kōngjiān) 太低了。
(Bộ phận thẩm định giá của chúng tôi chỉ chấp nhận mức giá này khi đơn đặt hàng trên 10,000 cái. Nếu không, biên độ lợi nhuận của chúng tôi quá thấp.)
Đại diện NCC (供应商代表): 这样吧,我们互相 让步 (ràngbù)。我给您降 2%,但您必须在三天内 签订合同 (qiāndìng hétóng) 并支付 预付款 (yùfùkuǎn)。
(Vậy thế này đi, chúng ta cùng nhượng bộ. Tôi giảm cho cô 2%, nhưng cô phải ký kết hợp đồng và thanh toán tiền đặt cọc trong vòng ba ngày.)

2. Thảo luận về Giao hàng và Chứng từ (交货与文件讨论)

Logistics (物流专员): 经理,我们这次 国际采购 (guójì cǎigòu) 正在遇到 交货期 (jiāohuò qī) 的问题. 船期 (chuán qī) 被延迟了 5 天,可能无法 及时交货 (jíshí jiāohuò).
(Giám đốc, lô thu mua quốc tế lần này của chúng ta đang gặp vấn đề về thời gian giao hàng. Lịch tàu bị trễ 5 ngày, có lẽ không thể giao hàng đúng hạn)
Thu mua (采购经理): 立刻联系对方,提醒他们根据 合同条款 (hétóng tiáokuǎn), 他们必须支付 违约金 (wéiyuējīn)。 物料需求计划 (wùliào xūqiú jìhuà) 会被严重影响!
(Liên hệ ngay với đối tác, nhắc nhở họ rằng theo điều khoản hợp đồng, họ phải chịu tiền phạt vi phạm. Kế hoạch nhu cầu vật tư sẽ bị ảnh hưởng nghiêm trọng!)
Logistics (物流专员): Vâng. 另外,他们发送了错误的 装箱单 (zhuāng xiāng dān),缺少 产地证 (chǎndì zhèng)。 如果没有它,我们无法 报关 (bàoguān)。
(Vâng. Ngoài ra, họ gửi nhầm Danh sách đóng gói, thiếu Giấy chứng nhận xuất xứ. Nếu không có nó, chúng ta không thể khai báo hải quan)
Thu mua (采购经理): 马上要求他们重发所有 商业发票 (shāngyè fāpiào) 和 证明文件 (zhèngmíng wénjiàn)。 这是最基本的 采购流程 (cǎigòu liúchéng) 错误。
(Lập tức yêu cầu họ gửi lại tất cả hóa đơn thương mại và chứng từ. Đây là lỗi quy trình thu mua cơ bản nhất.) 

Mẫu câu tiếng Trung trong ngành thu mua

Ngành thu mua đòi hỏi giao tiếp hiệu quả với nhà cung cấp, khách hàng và đối tác. Việc nắm vững các mẫu câu có từ vựng tiếng Trung ngành thu mua cho bạn làm việc chuyên nghiệp và chính xác hơn. Dưới đây là một số câu thông dụng trong lĩnh vực này.

Hỏi thông tin về sản phẩm

  • 这个产品的规格是什么?(Zhège chǎnpǐn de guīgé shì shénme?) – Thông số kỹ thuật của sản phẩm này là gì?
  • 你们可以提供产品目录吗?(Nǐmen kěyǐ tígōng chǎnpǐn mùlù ma?) – Các bạn có thể cung cấp danh mục sản phẩm không?
  • 这个材料的质量如何?(Zhège cáiliào de zhìliàng rúhé?) – Chất lượng của nguyên liệu này thế nào?

Đàm phán giá cả

  • 这个产品的批发价是多少?(Zhège chǎnpǐn de pīfājià shì duōshǎo?) – Giá bán buôn của sản phẩm này là bao nhiêu?
  • 价格可以再优惠一点吗?(Jiàgé kěyǐ zài yōuhuì yīdiǎn ma?) – Giá có thể giảm thêm một chút không?
  • 付款方式有哪些?(Fùkuǎn fāngshì yǒu nǎxiē?) – Có những phương thức thanh toán nào?

tu-vung-tieng-trung-nganh-thu-mua

Thông thạo các mẫu câu giao tiếp ngành thu mua để thuận lợi hơn trong công việc

>> Xem thêm:

Học tiếng trung hiệu quả tại Hoa Ngữ Đông Phương

Hoa Ngữ Đông Phương là trung tâm đào tạo tiếng Trung thương mại uy tín, chuyên cung cấp các khóa học chất lượng. Chương trình học được thiết kế giúp học viên nắm vững từ vựng chuyên ngành, áp dụng linh hoạt vào công việc thực tế.

Bên cạnh đó, trung tâm còn cung cấp tài liệu miễn phí để hỗ trợ học viên trong quá trình học tập. Phương pháp giảng dạy khoa học, kết hợp thực hành giúp người học tiếp thu nhanh và sử dụng tiếng Trung hiệu quả hơn.

tu-vung-tieng-trung-nganh-thu-mua

Hoa Ngữ Đông Phương luôn đặt tâm lý người học lên hàng đầu

Nắm vững từ vựng tiếng Trung ngành thu mua giúp bạn làm việc chuyên nghiệp hơn. Các thuật ngữ trên sẽ hỗ trợ bạn trong đàm phán, ký hợp đồng và quản lý hàng hóa. Hãy trau dồi thêm kiến thức để giao dịch hiệu quả hơn với đối tác Trung Quốc.

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo