Với sự phát triển của du lịch y tế và hợp tác quốc tế, ngành nha khoa ngày càng cần đội ngũ nhân sự có khả năng giao tiếp đa ngôn ngữ. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nha khoa không chỉ hỗ trợ quá trình khám chữa bệnh cho khách hàng nói tiếng Hoa mà còn giúp các bác sĩ, kỹ thuật viên tiếp cận được các tài liệu, công nghệ và thiết bị tiên tiến từ thị trường Trung Quốc.
Bộ từ vựng tiếng Trung nha khoa dưới đây được tổng hợp chuyên biệt cho lĩnh vực nha khoa, từ các bộ phận cơ bản của răng miệng, các bệnh lý phổ biến, đến các dịch vụ điều trị và dụng cụ chuyên môn. Nếu bạn cần nắm vững lượng kiến thức này một cách nhanh chóng, hãy tham khảo ngay khóa học Tiếng Trung Cấp Tốc để rút ngắn thời gian học tập.
NHÓM 1: CÁC BỘ PHẬN VÀ CẤU TRÚC RĂNG MIỆNG (25 TỪ)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 1 | 牙齿 | yáchǐ | Răng |
| 2 | 口腔 | kǒuqiāng | Khoang miệng |
| 3 | 牙龈 | yáyín | Nướu (lợi) |
| 4 | 舌头 | shétou | Lưỡi |
| 5 | 牙冠 | yáguān | Mão răng (Crown) |
| 6 | 牙根 | yágēn | Chân răng |
| 7 | 牙髓 | yásuǐ | Tủy răng |
| 8 | 牙本质 | yáběnzhì | Ngà răng |
| 9 | 牙釉质 | yá yòuzhì | Men răng |
| 10 | 臼齿 | jiǔchǐ | Răng hàm (Răng cối) |
| 11 | 门牙 | ményá | Răng cửa |
| 12 | 犬牙/尖牙 | quǎnyá/jiānyá | Răng nanh |
| 13 | 智齿 | zhìchǐ | Răng khôn |
| 14 | 乳牙 | rǔyá | Răng sữa |
| 15 | 恒牙 | héngyá | Răng vĩnh viễn |
| 16 | 咬合面 | yǎohémiàn | Mặt nhai |
| 17 | 上颚 | shàng’è | Hàm trên |
| 18 | 下颚 | xià’è | Hàm dưới |
| 19 | 腭 | è | Vòm miệng (Hard palate) |
| 20 | 唾液 | tuòyè | Nước bọt |
| 21 | 牙槽骨 | yácáogǔ | Xương ổ răng |
| 22 | 系带 | xìdài | Dây thắng lưỡi/môi |
| 23 | 牙周膜 | yázhōumó | Dây chằng quanh răng |
| 24 | 牙菌斑 | yájūnbān | Mảng bám (Plaque) |
| 25 | 牙结石 | yájiéshí | Cao răng (Tarter) |
NHÓM 2: CÁC BỆNH LÝ VÀ VẤN ĐỀ RĂNG MIỆNG (35 TỪ)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 26 | 蛀牙/龋齿 | zhùyá/qǔchǐ | Sâu răng |
| 27 | 牙痛 | yátòng | Đau răng |
| 28 | 牙髓炎 | yásuǐyán | Viêm tủy răng |
| 29 | 牙周炎 | yázhōuyán | Viêm nha chu |
| 30 | 牙龈炎 | yáyínyán | Viêm nướu |
| 31 | 牙龈出血 | yáyín chūxiě | Chảy máu nướu |
| 32 | 口腔溃疡 | kǒuqiāng kuìyáng | Loét miệng (Nhiệt miệng) |
| 33 | 口臭 | kǒuchòu | Hôi miệng |
| 34 | 牙齿敏感 | yáchǐ mǐngǎn | Ê buốt răng |
| 35 | 牙齿变色 | yáchǐ biànsè | Răng đổi màu |
| 36 | 牙齿缺失 | yáchǐ quēshī | Mất răng |
| 37 | 牙齿松动 | yáchǐ sōngdòng | Răng lung lay |
| 38 | 牙齿拥挤 | yáchǐ yǒngjǐ | Răng chen chúc |
| 39 | 牙齿稀疏 | yáchǐ xīshū | Răng thưa |
| 40 | 错颌畸形 | cuòhé jīxíng | Sai khớp cắn |
| 41 | 深覆合 | shēnfùhé | Răng hô (Overbite) |
| 42 | 反颌 | fǎnhé | Răng móm (Underbite) |
| 43 | 开颌 | kāihé | Khớp cắn hở (Open bite) |
| 44 | 颞下颌关节紊乱 | nièxiàhé guānjié wěnluàn | Rối loạn khớp thái dương hàm (TMJ disorder) |
| 45 | 磨牙 | móyá | Nghiến răng |
| 46 | 囊肿 | nángzhǒng | U nang |
| 47 | 牙周袋 | yázhōudài | Túi nha chu |
| 48 | 牙龈萎缩 | yáyín wěisuō | Tụt nướu |
| 49 | 牙神经受损 | yá shénjīng shòusǔn | Tổn thương dây thần kinh răng |
| 50 | 牙外伤 | yá wàishāng | Chấn thương răng |
| 51 | 慢性疼痛 | mànxìng téngtòng | Đau mãn tính |
| 52 | 急性疼痛 | jíxìng téngtòng | Đau cấp tính |
| 53 | 感染 | gǎnrǎn | Nhiễm trùng |
| 54 | 发炎 | fāyán | Viêm |
| 55 | 肿瘤 | zhǒngliú | Khối u |
| 56 | 口干症 | kǒugān zhèng | Khô miệng |
| 57 | 舌苔 | shétāi | Lớp phủ lưỡi |
| 58 | 口腔癌 | kǒuqiāng ái | Ung thư miệng |
| 59 | 牙龈增生 | yáyín zēngshēng | Tăng sản nướu |
| 60 | 牙缝大 | yáfèng dà | Khe hở răng lớn |
NHÓM 3: CÁC THỦ THUẬT VÀ ĐIỀU TRỊ NHA KHOA (45 TỪ)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 61 | 洗牙/洁牙 | xǐyá/jiéyá | Lấy cao răng (Cạo vôi răng) |
| 62 | 补牙 | bǔyá | Trám răng |
| 63 | 拔牙 | báyá | Nhổ răng |
| 64 | 根管治疗 | gēnguǎn zhìliáo | Điều trị tủy (Nội nha) |
| 65 | 牙齿美白 | yáchǐ měibái | Tẩy trắng răng |
| 66 | 牙齿矫正 | yáchǐ jiǎozhèng | Niềng răng (Chỉnh nha) |
| 67 | 种植牙 | zhòngzhí yá | Cấy ghép Implant |
| 68 | 镶牙 | xiāngyá | Phục hình răng (làm răng giả) |
| 69 | 戴牙套 | dài yátào | Đeo mắc cài (niềng răng) |
| 70 | 牙贴面 | yá tiēmiàn | Mặt dán sứ Veneer |
| 71 | 烤瓷牙 | kǎocí yá | Răng sứ kim loại |
| 72 | 全瓷牙 | quáncí yá | Răng sứ toàn sứ |
| 73 | 活动假牙 | huódòng jiǎyá | Hàm giả tháo lắp |
| 74 | 固定假牙 | gùdìng jiǎyá | Hàm giả cố định (Cầu răng) |
| 75 | 牙周手术 | yázhōu shǒushù | Phẫu thuật nha chu |
| 76 | 牙龈成形术 | yáyín chéngxíng shù | Phẫu thuật tạo hình nướu |
| 77 | 麻醉 | mázuì | Gây tê/Gây mê |
| 78 | 局部麻醉 | júbù mázuì | Gây tê cục bộ |
| 79 | 全麻 | quánmá | Gây mê toàn thân |
| 80 | 拍X光片 | pāi X guāngpiàn | Chụp X-quang |
| 81 | 全景X光片 | quánjǐng X guāngpiàn | X-quang toàn cảnh (Panorex) |
| 82 | 取牙模 | qǔ yámó | Lấy dấu răng |
| 83 | 抛光 | pāoguāng | Đánh bóng |
| 84 | 涂氟 | tú fú | Bôi Fluor (ngừa sâu răng) |
| 85 | 窝沟封闭 | wōgōu fēngbì | Trám bít hố rãnh |
| 86 | 复诊 | fùzhěn | Tái khám |
| 87 | 预约 | yùyuē | Đặt lịch hẹn |
| 88 | 诊断 | zhěnduàn | Chẩn đoán |
| 89 | 治疗方案 | zhìliáo fāng’àn | Phác đồ điều trị |
| 90 | 止血 | zhǐxuè | Cầm máu |
| 91 | 消炎 | xiāoyán | Kháng viêm |
| 92 | 消毒 | xiāodú | Khử trùng |
| 93 | 愈合 | yùhé | Lành vết thương |
| 94 | 切口 | qiēkǒu | Vết mổ/đường rạch |
| 95 | 缝合 | fénghé | Khâu (may) vết thương |
| 96 | 拆线 | chāixiàn | Cắt chỉ |
| 97 | 复位 | fùwèi | Nắn chỉnh lại vị trí |
| 98 | 手术刀 | shǒushūdāo | Dao mổ |
| 99 | 抽吸器 | chōuxī qì | Máy hút |
| 100 | 防护眼镜 | fánghù yǎnjìng | Kính bảo hộ |
| 101 | 术后护理 | shùhòu hùlǐ | Chăm sóc sau phẫu thuật |
| 102 | 复发 | fùfā | Tái phát |
| 103 | 排畸 | páijī | Sắp xếp răng (trong chỉnh nha) |
| 104 | 保持器 | bǎochíqì | Hàm duy trì (Retainer) |
| 105 | 咬模 | yǎomó | Máng cắn |
NHÓM 4: NHÂN SỰ VÀ VẬT LIỆU NHA KHOA (45 TỪ)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 106 | 牙科医生/牙医 | yákē yīshēng/yáyī | Bác sĩ nha khoa |
| 107 | 牙科助理 | yákē zhùlǐ | Trợ lý nha khoa |
| 108 | 口腔卫生员 | kǒuqiāng wèishēng yuán | Chuyên viên vệ sinh răng miệng |
| 109 | 正畸医生 | zhèngjī yīshēng | Bác sĩ Chỉnh nha |
| 110 | 口腔外科医生 | kǒuqiāng wàikē yīshēng | Bác sĩ Phẫu thuật miệng |
| 111 | 义齿技师 | yǐchǐ jìshī | Kỹ thuật viên phục hình răng |
| 112 | 诊所 | zhěnsuǒ | Phòng khám |
| 113 | 牙科设备 | yákē shèbèi | Thiết bị nha khoa |
| 114 | 牙椅 | yáyǐ | Ghế nha khoa |
| 115 | 牙钻 | yázhuān | Máy khoan răng (tay khoan) |
| 116 | 高速涡轮机 | gāosù wōlúnjī | Tay khoan tốc độ cao |
| 117 | 低速马达 | dīsù mǎdá | Tay khoan tốc độ chậm |
| 118 | 探针 | tànzhēn | Thăm khám (Dental probe) |
| 119 | 镊子 | nièzi | Kẹp (Tweezers) |
| 120 | 口镜 | kǒujìng | Gương nha khoa |
| 121 | 牙线 | yáxiàn | Chỉ nha khoa |
| 122 | 牙刷 | yáshuā | Bàn chải đánh răng |
| 123 | 牙膏 | yágāo | Kem đánh răng |
| 124 | 漱口水 | shùkǒu shuǐ | Nước súc miệng |
| 125 | 充填材料 | chōngtián cáiliào | Vật liệu trám (filling material) |
| 126 | 复合树脂 | fùhé shùzhī | Nhựa composite |
| 127 | 玻璃离子 | bōlí lízi | Glass Ionomer |
| 128 | 石膏模型 | shígāo móxíng | Mẫu thạch cao |
| 129 | 印模材料 | yīnmó cáiliào | Vật liệu lấy dấu |
| 130 | 种植体 | zhòngzhítǐ | Trụ Implant |
| 131 | 基台 | jītái | Trụ Abutment |
| 132 | 托槽 | tuōcáo | Mắc cài (Brackets) |
| 133 | 弓丝 | gōngsī | Dây cung (Archwire) |
| 134 | 橡皮筋/橡皮圈 | xiàngpíjīn/xiàngpíquān | Thun (Elastic band) |
| 135 | 活动矫治器 | huódòng jiǎozhìqì | Hàm chỉnh nha tháo lắp |
| 136 | 透明牙套 | tòumíng yátào | Niềng răng trong suốt (Aligner) |
| 137 | 氧化锆 | yǎnghuàgào | Zirconia (Vật liệu sứ) |
| 138 | 钛合金 | tàihéjīn | Hợp kim Titanium |
| 139 | 无菌环境 | wújūn huánjìng | Môi trường vô trùng |
| 140 | 医疗废物 | yīliáo fèiwù | Chất thải y tế |
| 141 | 病历 | bìnglì | Hồ sơ bệnh án |
| 142 | 知情同意书 | zhīqíng tóngyì shū | Phiếu đồng ý điều trị (Consent form) |
| 143 | 保险 | bǎoxiǎn | Bảo hiểm |
| 144 | 费用 | fèiyòng | Chi phí |
| 145 | 缴费 | jiǎofèi | Thanh toán phí |
| 146 | 诊疗费 | zhěnliáofèi | Phí khám và điều trị |
| 147 | 优惠 | yōuhuì | Ưu đãi |
| 148 | 咨询费 | zīxúnfèi | Phí tư vấn |
| 149 | 住院 | zhùyuàn | Nhập viện |
| 150 | 门诊 | ménzhěn | Khám ngoại trú |
Bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề nha khoa này là cẩm nang không thể thiếu, giúp các chuyên gia trong ngành y tế răng miệng mở rộng phạm vi phục vụ và nâng cao tính chuyên nghiệp khi làm việc với đối tác hoặc khách hàng Trung Quốc. Việc sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác sẽ tạo sự tin tưởng và dễ dàng truyền đạt các thông tin phức tạp như phác đồ điều trị hay quy trình phục hình răng.
Để đạt được trình độ giao tiếp trôi chảy và áp dụng hiệu quả lượng từ vựng này vào thực tế lâm sàng, bạn có thể cân nhắc các giải pháp học tập linh hoạt. Khám phá các Khóa học Tiếng Trung Online để tự chủ thời gian học, hoặc lựa chọn Gia sư Tiếng Trung tại nhà TPHCM để có chương trình học cá nhân hóa, tập trung tối đa vào giao tiếp chuyên ngành nha khoa.
Hoa Ngữ Đông Phương chúc bạn thành công!
