150+ từ vựng tiếng Trung ngành nha khoa chuẩn mới

Với sự phát triển của du lịch y tế và hợp tác quốc tế, ngành nha khoa ngày càng cần đội ngũ nhân sự có khả năng giao tiếp đa ngôn ngữ. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nha khoa không chỉ hỗ trợ quá trình khám chữa bệnh cho khách hàng nói tiếng Hoa mà còn giúp các bác sĩ, kỹ thuật viên tiếp cận được các tài liệu, công nghệ và thiết bị tiên tiến từ thị trường Trung Quốc.

Bộ từ vựng tiếng Trung nha khoa dưới đây được tổng hợp chuyên biệt cho lĩnh vực nha khoa, từ các bộ phận cơ bản của răng miệng, các bệnh lý phổ biến, đến các dịch vụ điều trị và dụng cụ chuyên môn. Nếu bạn cần nắm vững lượng kiến thức này một cách nhanh chóng, hãy tham khảo ngay khóa học Tiếng Trung Cấp Tốc để rút ngắn thời gian học tập.

NHÓM 1: CÁC BỘ PHẬN VÀ CẤU TRÚC RĂNG MIỆNG (25 TỪ)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
1牙齿yáchǐRăng
2口腔kǒuqiāngKhoang miệng
3牙龈yáyínNướu (lợi)
4舌头shétouLưỡi
5牙冠yáguānMão răng (Crown)
6牙根yágēnChân răng
7牙髓yásuǐTủy răng
8牙本质yáběnzhìNgà răng
9牙釉质yá yòuzhìMen răng
10臼齿jiǔchǐRăng hàm (Răng cối)
11门牙ményáRăng cửa
12犬牙/尖牙quǎnyá/jiānyáRăng nanh
13智齿zhìchǐRăng khôn
14乳牙rǔyáRăng sữa
15恒牙héngyáRăng vĩnh viễn
16咬合面yǎohémiànMặt nhai
17上颚shàng’èHàm trên
18下颚xià’èHàm dưới
19èVòm miệng (Hard palate)
20唾液tuòyèNước bọt
21牙槽骨yácáogǔXương ổ răng
22系带xìdàiDây thắng lưỡi/môi
23牙周膜yázhōumóDây chằng quanh răng
24牙菌斑yájūnbānMảng bám (Plaque)
25牙结石yájiéshíCao răng (Tarter)

NHÓM 2: CÁC BỆNH LÝ VÀ VẤN ĐỀ RĂNG MIỆNG (35 TỪ)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
26蛀牙/龋齿zhùyá/qǔchǐSâu răng
27牙痛yátòngĐau răng
28牙髓炎yásuǐyánViêm tủy răng
29牙周炎yázhōuyánViêm nha chu
30牙龈炎yáyínyánViêm nướu
31牙龈出血yáyín chūxiěChảy máu nướu
32口腔溃疡kǒuqiāng kuìyángLoét miệng (Nhiệt miệng)
33口臭kǒuchòuHôi miệng
34牙齿敏感yáchǐ mǐngǎnÊ buốt răng
35牙齿变色yáchǐ biànsèRăng đổi màu
36牙齿缺失yáchǐ quēshīMất răng
37牙齿松动yáchǐ sōngdòngRăng lung lay
38牙齿拥挤yáchǐ yǒngjǐRăng chen chúc
39牙齿稀疏yáchǐ xīshūRăng thưa
40错颌畸形cuòhé jīxíngSai khớp cắn
41深覆合shēnfùhéRăng hô (Overbite)
42反颌fǎnhéRăng móm (Underbite)
43开颌kāihéKhớp cắn hở (Open bite)
44颞下颌关节紊乱nièxiàhé guānjié wěnluànRối loạn khớp thái dương hàm (TMJ disorder)
45磨牙móyáNghiến răng
46囊肿nángzhǒngU nang
47牙周袋yázhōudàiTúi nha chu
48牙龈萎缩yáyín wěisuōTụt nướu
49牙神经受损yá shénjīng shòusǔnTổn thương dây thần kinh răng
50牙外伤yá wàishāngChấn thương răng
51慢性疼痛mànxìng téngtòngĐau mãn tính
52急性疼痛jíxìng téngtòngĐau cấp tính
53感染gǎnrǎnNhiễm trùng
54发炎fāyánViêm
55肿瘤zhǒngliúKhối u
56口干症kǒugān zhèngKhô miệng
57舌苔shétāiLớp phủ lưỡi
58口腔癌kǒuqiāng áiUng thư miệng
59牙龈增生yáyín zēngshēngTăng sản nướu
60牙缝大yáfèng dàKhe hở răng lớn

NHÓM 3: CÁC THỦ THUẬT VÀ ĐIỀU TRỊ NHA KHOA (45 TỪ)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
61洗牙/洁牙xǐyá/jiéyáLấy cao răng (Cạo vôi răng)
62补牙bǔyáTrám răng
63拔牙báyáNhổ răng
64根管治疗gēnguǎn zhìliáoĐiều trị tủy (Nội nha)
65牙齿美白yáchǐ měibáiTẩy trắng răng
66牙齿矫正yáchǐ jiǎozhèngNiềng răng (Chỉnh nha)
67种植牙zhòngzhí yáCấy ghép Implant
68镶牙xiāngyáPhục hình răng (làm răng giả)
69戴牙套dài yátàoĐeo mắc cài (niềng răng)
70牙贴面yá tiēmiànMặt dán sứ Veneer
71烤瓷牙kǎocí yáRăng sứ kim loại
72全瓷牙quáncí yáRăng sứ toàn sứ
73活动假牙huódòng jiǎyáHàm giả tháo lắp
74固定假牙gùdìng jiǎyáHàm giả cố định (Cầu răng)
75牙周手术yázhōu shǒushùPhẫu thuật nha chu
76牙龈成形术yáyín chéngxíng shùPhẫu thuật tạo hình nướu
77麻醉mázuìGây tê/Gây mê
78局部麻醉júbù mázuìGây tê cục bộ
79全麻quánmáGây mê toàn thân
80拍X光片pāi X guāngpiànChụp X-quang
81全景X光片quánjǐng X guāngpiànX-quang toàn cảnh (Panorex)
82取牙模qǔ yámóLấy dấu răng
83抛光pāoguāngĐánh bóng
84涂氟tú fúBôi Fluor (ngừa sâu răng)
85窝沟封闭wōgōu fēngbìTrám bít hố rãnh
86复诊fùzhěnTái khám
87预约yùyuēĐặt lịch hẹn
88诊断zhěnduànChẩn đoán
89治疗方案zhìliáo fāng’ànPhác đồ điều trị
90止血zhǐxuèCầm máu
91消炎xiāoyánKháng viêm
92消毒xiāodúKhử trùng
93愈合yùhéLành vết thương
94切口qiēkǒuVết mổ/đường rạch
95缝合fénghéKhâu (may) vết thương
96拆线chāixiànCắt chỉ
97复位fùwèiNắn chỉnh lại vị trí
98手术刀shǒushūdāoDao mổ
99抽吸器chōuxī qìMáy hút
100防护眼镜fánghù yǎnjìngKính bảo hộ
101术后护理shùhòu hùlǐChăm sóc sau phẫu thuật
102复发fùfāTái phát
103排畸páijīSắp xếp răng (trong chỉnh nha)
104保持器bǎochíqìHàm duy trì (Retainer)
105咬模yǎomóMáng cắn

NHÓM 4: NHÂN SỰ VÀ VẬT LIỆU NHA KHOA (45 TỪ)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
106牙科医生/牙医yákē yīshēng/yáyīBác sĩ nha khoa
107牙科助理yákē zhùlǐTrợ lý nha khoa
108口腔卫生员kǒuqiāng wèishēng yuánChuyên viên vệ sinh răng miệng
109正畸医生zhèngjī yīshēngBác sĩ Chỉnh nha
110口腔外科医生kǒuqiāng wàikē yīshēngBác sĩ Phẫu thuật miệng
111义齿技师yǐchǐ jìshīKỹ thuật viên phục hình răng
112诊所zhěnsuǒPhòng khám
113牙科设备yákē shèbèiThiết bị nha khoa
114牙椅yáyǐGhế nha khoa
115牙钻yázhuānMáy khoan răng (tay khoan)
116高速涡轮机gāosù wōlúnjīTay khoan tốc độ cao
117低速马达dīsù mǎdáTay khoan tốc độ chậm
118探针tànzhēnThăm khám (Dental probe)
119镊子nièziKẹp (Tweezers)
120口镜kǒujìngGương nha khoa
121牙线yáxiànChỉ nha khoa
122牙刷yáshuāBàn chải đánh răng
123牙膏yágāoKem đánh răng
124漱口水shùkǒu shuǐNước súc miệng
125充填材料chōngtián cáiliàoVật liệu trám (filling material)
126复合树脂fùhé shùzhīNhựa composite
127玻璃离子bōlí líziGlass Ionomer
128石膏模型shígāo móxíngMẫu thạch cao
129印模材料yīnmó cáiliàoVật liệu lấy dấu
130种植体zhòngzhítǐTrụ Implant
131基台jītáiTrụ Abutment
132托槽tuōcáoMắc cài (Brackets)
133弓丝gōngsīDây cung (Archwire)
134橡皮筋/橡皮圈xiàngpíjīn/xiàngpíquānThun (Elastic band)
135活动矫治器huódòng jiǎozhìqìHàm chỉnh nha tháo lắp
136透明牙套tòumíng yátàoNiềng răng trong suốt (Aligner)
137氧化锆yǎnghuàgàoZirconia (Vật liệu sứ)
138钛合金tàihéjīnHợp kim Titanium
139无菌环境wújūn huánjìngMôi trường vô trùng
140医疗废物yīliáo fèiwùChất thải y tế
141病历bìnglìHồ sơ bệnh án
142知情同意书zhīqíng tóngyì shūPhiếu đồng ý điều trị (Consent form)
143保险bǎoxiǎnBảo hiểm
144费用fèiyòngChi phí
145缴费jiǎofèiThanh toán phí
146诊疗费zhěnliáofèiPhí khám và điều trị
147优惠yōuhuìƯu đãi
148咨询费zīxúnfèiPhí tư vấn
149住院zhùyuànNhập viện
150门诊ménzhěnKhám ngoại trú

Bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề nha khoa này là cẩm nang không thể thiếu, giúp các chuyên gia trong ngành y tế răng miệng mở rộng phạm vi phục vụ và nâng cao tính chuyên nghiệp khi làm việc với đối tác hoặc khách hàng Trung Quốc. Việc sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác sẽ tạo sự tin tưởng và dễ dàng truyền đạt các thông tin phức tạp như phác đồ điều trị hay quy trình phục hình răng.

Để đạt được trình độ giao tiếp trôi chảy và áp dụng hiệu quả lượng từ vựng này vào thực tế lâm sàng, bạn có thể cân nhắc các giải pháp học tập linh hoạt. Khám phá các Khóa học Tiếng Trung Online để tự chủ thời gian học, hoặc lựa chọn Gia sư Tiếng Trung tại nhà TPHCM để có chương trình học cá nhân hóa, tập trung tối đa vào giao tiếp chuyên ngành nha khoa.

Hoa Ngữ Đông Phương chúc bạn thành công!

 

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo