Từ vựng tiếng Trung ngành kinh tế rất quan trọng cho những ai làm việc trong lĩnh vực này. Việc nắm vững các thuật ngữ giúp bạn hiểu rõ hơn về các khái niệm kinh tế và giao tiếp hiệu quả trong môi trường công việc. Dưới đây là danh sách từ vựng quan trọng mà bạn cần biết.
120 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG NGÀNH KINH TẾ (经济学)
I. Kinh Tế Vĩ Mô & Lý Thuyết (宏观经济与理论)
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 1 | Chính sách tài khóa | 财政政策 | cáizhèng zhèngcè |
| 2 | Chính sách tiền tệ | 货币政策 | huòbì zhèngcè |
| 3 | Ngân hàng Trung ương | 中央银行 | zhōngyāng yínháng |
| 4 | Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) | 国内生产总值 | guónèi shēngchǎn zǒngzhí |
| 5 | Tỷ lệ thất nghiệp | 失业率 | shīyè lǜ |
| 6 | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 消费者物价指数 | xiāofèi zhě wùjià zhǐshù |
| 7 | Thâm hụt ngân sách | 预算赤字 | yùsuàn chìzì |
| 8 | Nợ công | 公共债务 | gōnggòng zhàiwù |
| 9 | Đường cong Phillips | 菲利普斯曲线 | fēilìpǔsī qūxiàn |
| 10 | Cung và cầu | 供求关系 | gōngqiú guānxì |
| 11 | Kinh tế học vi mô | 微观经济学 | wēiguān jīngjì xué |
| 12 | Kinh tế học vĩ mô | 宏观经济学 | hóngguān jīngjì xué |
| 13 | Phân bổ nguồn lực | 资源配置 | zīyuán pèizhì |
| 14 | Tăng trưởng bền vững | 可持续增长 | kě chíxù zēngzhǎng |
| 15 | Bảo hộ mậu dịch | 贸易保护主义 | màoyì bǎohù zhǔyì |
| 16 | Tự do hóa kinh tế | 经济自由化 | jīngjì zìyóu huà |
| 17 | Toàn cầu hóa | 全球化 | quánqiú huà |
| 18 | Cán cân thanh toán | 国际收支平衡 | guójì shōuzhī pínghéng |
| 19 | Chỉ số phát triển con người (HDI) | 人类发展指数 | rénlèi fāzhǎn zhǐshù |
| 20 | Lợi thế so sánh | 比较优势 | bǐjiào yōushì |
II. Tài Chính & Thị Trường (金融与市场)
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 21 | Thị trường vốn | 资本市场 | zīběn shìchǎng |
| 22 | Thị trường tiền tệ | 货币市场 | huòbì shìchǎng |
| 23 | Cổ phiếu ưu đãi | 优先股 | yōuxiān gǔ |
| 24 | Cổ phiếu thường | 普通股 | pǔtōng gǔ |
| 25 | Trái phiếu doanh nghiệp | 公司债券 | gōngsī zhàiquàn |
| 26 | Cổ tức | 股息 | gǔxī |
| 27 | Mệnh giá | 面值 | miànzhí |
| 28 | Vốn hóa thị trường | 市值 | shìzhí |
| 29 | Lãi suất chiết khấu | 贴现率 | tiēxiàn lǜ |
| 30 | Tỷ lệ dự trữ bắt buộc | 法定存款准备金率 | fǎdìng cúnkuǎn zhǔnbèi jīn lǜ |
| 31 | Quỹ đầu tư | 投资基金 | tóuzī jījīn |
| 32 | Quỹ phòng hộ (Hedge Fund) | 对冲基金 | duìchōng jījīn |
| 33 | Phái sinh tài chính | 金融衍生品 | jīnróng yǎnshēng pǐn |
| 34 | Giao dịch nội gián | 内幕交易 | nèimù jiāoyì |
| 35 | Bong bóng kinh tế | 经济泡沫 | jīngjì pàomò |
| 36 | Tín dụng | 信用 | xìnyòng |
| 37 | Thanh khoản | 流动性 | liúdòng xìng |
| 38 | Rủi ro hệ thống | 系统性风险 | xìtǒng xìng fēngxiǎn |
| 39 | Vòng quay vốn | 资本周转率 | zīběn zhōuzhuǎn lǜ |
| 40 | Đầu tư mạo hiểm (Venture Capital) | 风险投资 | fēngxiǎn tóuzī |
III. Quản Trị & Kế Toán Nâng Cao (管理与高级会计)
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 41 | Nghiên cứu thị trường | 市场调研 | shìchǎng diàoyán |
| 42 | Phân tích SWOT | SWOT分析 | SWOT fēnxī |
| 43 | Đổi mới (Innovation) | 创新 | chuàngxīn |
| 44 | Văn hóa doanh nghiệp | 企业文化 | qǐyè wénhuà |
| 45 | Trách nhiệm xã hội (CSR) | 企业社会责任 | qǐyè shèhuì zérèn |
| 46 | Quản lý chuỗi cung ứng | 供应链管理 | gōngyīng liàn guǎnlǐ |
| 47 | Định vị thương hiệu | 品牌定位 | pǐnpái dìngwèi |
| 48 | Phân khúc thị trường | 市场细分 | shìchǎng xìfēn |
| 49 | Sáp nhập và mua lại (M&A) | 兼并与收购 | jiānbìng yǔ shōugòu |
| 50 | Cơ cấu quản trị | 公司治理结构 | gōngsī zhìlǐ jiégòu |
| 51 | Lợi nhuận gộp | 毛利润 | máolìrùn |
| 52 | Lợi nhuận ròng | 净利润 | jìnglìrùn |
| 53 | Dòng tiền | 现金流 | xiànjīn liú |
| 54 | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ | 现金流量表 | xiànjīn liúliàng biǎo |
| 55 | Tài sản cố định | 固定资产 | gùdìng zīchǎn |
| 56 | Vốn lưu động | 流动资本 | liúdòng zīběn |
| 57 | Chi phí khấu hao | 折旧费用 | zhéjiù fèiyòng |
| 58 | Vốn chủ sở hữu | 所有者权益 | suǒyǒu zhě quán yì |
| 59 | Tỷ suất sinh lời | 盈利能力比率 | yínglì nénglì bǐlǜ |
| 60 | Thuế suất | 税率 | shuìlǜ |
IV. Thương Mại Quốc Tế & Đầu Tư (国际贸易与投资)
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 61 | Hiệp định thương mại | 贸易协定 | màoyì xiédìng |
| 62 | Hàng rào thuế quan | 关税壁垒 | guānshuì bìlěi |
| 63 | Hạn ngạch | 配额 | pèi’é |
| 64 | Phá giá (tiền tệ) | 货币贬值 | huòbì biǎnzhí |
| 65 | Tái định giá (tiền tệ) | 货币重估 | huòbì chónggū |
| 66 | Tỷ giá thả nổi | 浮动汇率 | fúdòng huìlǜ |
| 67 | Tỷ giá cố định | 固定汇率 | gùdìng huìlǜ |
| 68 | Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | 外国直接投资 | wàiguó zhíjiē tóuzī |
| 69 | Đầu tư gián tiếp nước ngoài | 外国间接投资 | wàiguó jiànjiē tóuzī |
| 70 | Khu vực mậu dịch tự do | 自由贸易区 | zìyóu màoyì qū |
| 71 | Tổ chức thương mại thế giới (WTO) | 世界贸易组织 | shìjiè màoyì zǔzhī |
| 72 | Đồng tiền dự trữ | 储备货币 | chǔbèi huòbì |
| 73 | Hối phiếu | 汇票 | huìpiào |
| 74 | Thư tín dụng (L/C) | 信用证 | xìnyòng zhèng |
| 75 | Bảo lãnh ngân hàng | 银行保函 | yínháng bǎohán |
| 76 | Sự cạnh tranh khốc liệt | 激烈竞争 | jīliè jìngzhēng |
| 77 | Chuyển giao công nghệ | 技术转让 | jìshù zhuǎnràng |
| 78 | Bản quyền sở hữu trí tuệ | 知识产权 | zhīshì chǎnquán |
| 79 | Hàng hóa xa xỉ | 奢侈品 | shēchǐ pǐn |
| 80 | Kinh tế chia sẻ | 共享经济 | gòngxiǎng jīngjì |
V. Thuật Ngữ Về Biến Động Thị Trường & Chu Kỳ (市场波动与周期)
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 81 | Chu kỳ kinh tế | 经济周期 | jīngjì zhōuqī |
| 82 | Suy thoái kinh tế | 经济衰退 | jīngjì shuāituì |
| 83 | Khủng hoảng tài chính | 金融危机 | jīnróng wēijī |
| 84 | Hồi phục kinh tế | 经济复苏 | jīngjì fùsū |
| 85 | Lạm phát đình trệ (Stagflation) | 滞胀 | zhìzhàng |
| 86 | Kinh tế quá nóng | 经济过热 | jīngjì guòrè |
| 87 | Thị trường giá lên (Bull Market) | 牛市 | niúshì |
| 88 | Thị trường giá xuống (Bear Market) | 熊市 | xióngshì |
| 89 | Biến động thị trường | 市场波动 | shìchǎng bōdòng |
| 90 | Đầu cơ | 投机 | tóujī |
| 91 | Phòng ngừa rủi ro (Hedging) | 套期保值 | tàoqī bǎozhí |
| 92 | Đa dạng hóa danh mục | 分散投资 | fēnsàn tóuzī |
| 93 | Cơ hội thị trường | 市场机会 | shìchǎng jīhuì |
| 94 | Tính minh bạch | 透明度 | tòumíng dù |
| 95 | Quy tắc vàng | 黄金法则 | huángjīn fǎzé |
| 96 | Chỉ số Dow Jones | 道琼斯指数 | Dàoqióngsī zhǐshù |
| 97 | Chỉ số NASDAQ | 纳斯达克指数 | Nàsīdákè zhǐshù |
| 98 | Giao dịch điện tử | 电子交易 | diànzǐ jiāoyì |
| 99 | Quản lý tài sản | 资产管理 | zīchǎn guǎnlǐ |
| 100 | Tái cơ cấu nợ | 债务重组 | zhàiwù chóngzǔ |
VI. Kinh Tế Số & Thuật Ngữ Hiện Đại (数字经济与现代术语)
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 101 | Kinh tế số | 数字经济 | shùzì jīngjì |
| 102 | Thanh toán di động | 移动支付 | yídòng zhīfù |
| 103 | Tài sản kỹ thuật số | 数字资产 | shùzì zīchǎn |
| 104 | Blockchain | 区块链 | qūkuài liàn |
| 105 | Tiền điện tử (Cryptocurrency) | 加密货币 | jiāmì huòbì |
| 106 | Dữ liệu lớn (Big Data) | 大数据 | dà shùjù |
| 107 | Trí tuệ nhân tạo (AI) | 人工智能 | réngōng zhìnéng |
| 108 | Nền tảng thương mại điện tử | 电商平台 | diànshāng píngtái |
| 109 | Chi phí cận biên | 边际成本 | biānjì chéngběn |
| 110 | Lợi ích cận biên | 边际收益 | biānjì shōuyì |
| 111 | Kinh tế học hành vi | 行为经济学 | xíngwéi jīngjì xué |
| 112 | Tính bền vững | 可持续性 | kě chíxù xìng |
| 113 | Hiệu quả sản xuất | 生产效率 | shēngchǎn xiàolǜ |
| 114 | Độc quyền | 垄断 | lǒngduàn |
| 115 | Cạnh tranh hoàn hảo | 完全竞争 | wánquán jìngzhēng |
| 116 | Quỹ đạo tăng trưởng | 增长轨迹 | zēngzhǎng guǐjì |
| 117 | Tăng trưởng bao trùm | 包容性增长 | bāoróng xìng zēngzhǎng |
| 118 | Khu vực tư nhân | 私营部门 | sīyíng bùmén |
| 119 | Đòn bẩy tài chính | 财务杠杆 | cáiwù gànggǎn |
| 120 | Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ (IRR) | 内部收益率 | nèibù shōuyì lǜ |
Từ vựng tiếng Trung về các khái niệm kinh tế cơ bản
Để hiểu sâu về ngành kinh tế, bạn cần nắm vững các khái niệm cơ bản. Việc nắm rõ từ vựng cơ bản sẽ giúp bạn tiếp cận và hiểu rõ hơn về các vấn đề kinh tế.
Các thuật ngữ tổng quát
- 经济 (jīngjì) – Kinh tế
- 需求 (xūqiú) – Nhu cầu
- 供给 (gōngjǐ) – Cung cấp
- 竞争 (jìngzhēng) – Cạnh tranh
- 价格 (jiàgé) – Giá cả

Thuật ngữ và tiếng trung tổng quan về ngành kinh tế
Từ vựng về các mô hình kinh tế
- 市场经济 (shìchǎng jīngjì) – Kinh tế thị trường
- 计划经济 (jìhuà jīngjì) – Kinh tế kế hoạch
- 混合经济 (hùnhé jīngjì) – Kinh tế hỗn hợp
- 发展经济 (fāzhǎn jīngjì) – Kinh tế phát triển
Từ vựng tiếng Trung về tài chính ngân hàng
Trong lĩnh vực tài chính và ngân hàng, có nhiều thuật ngữ quan trọng mà bạn cần biết. Hiểu rõ các thuật ngữ sẽ giúp bạn giao tiếp và làm việc hiệu quả hơn trong môi trường tài chính.
Từ vựng về ngân hàng
- 银行 (yínháng) – Ngân hàng
- 账户 (zhànghù) – Tài khoản
- 利率 (lìlǜ) – Lãi suất
- 贷款 (dàikuǎn) – Khoản vay
- 货币 (huòbì) – Tiền tệ

Từ vựng tiếng Trung ngành kinh tế về ngân hàng
Từ vựng về đầu tư và chứng khoán
- 股票 (gǔpiào) – Cổ phiếu
- 债券 (zhàiquàn) – Trái phiếu
- 资本 (zīběn) – Vốn
- 证券交易 (zhèngquàn jiāoyì) – Giao dịch chứng khoán
- 风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Đầu tư mạo hiểm
Từ vựng tiếng Trung về thương mại và kinh doanh
Trong ngành thương mại, các thuật ngữ về xuất nhập khẩu và hợp đồng là những yếu tố không thể thiếu. Những từ vựng này giúp bạn hiểu rõ hơn về các hoạt động thương mại và kinh doanh.
Thuật ngữ về xuất nhập khẩu
- 进口 (jìnkǒu) – Nhập khẩu
- 出口 (chūkǒu) – Xuất khẩu
- 关税 (guānshuì) – Thuế quan
- 贸易 (màoyì) – Thương mại
- 供应链 (gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng
Thuật ngữ về hợp đồng và đàm phán
- 合同 (hétóng) – Hợp đồng
- 订单 (dìngdān) – Đơn hàng
- 条款 (tiáokuǎn) – Điều khoản
- 谈判 (tánpàn) – Đàm phán
- 签约 (qiānyuē) – Ký kết hợp đồng
Từ vựng tiếng Trung về thuế và kế toán
Thuế và kế toán là những phần quan trọng trong kinh tế, giúp doanh nghiệp hoạt động hiệu quả và minh bạch. Nắm vững từ vựng trong lĩnh vực này giúp bạn làm việc chuyên nghiệp hơn.
Thuật ngữ về thuế
- 税收 (shuìshōu) – Thuế
- 增值税 (zēngzhíshuì) – Thuế giá trị gia tăng
- 企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Thuế thu nhập doanh nghiệp
- 个人所得税 (gèrén suǒdéshuì) – Thuế thu nhập cá nhân
- 免税 (miǎnshuì) – Miễn thuế
Thuật ngữ về kế toán
- 会计 (kuàijì) – Kế toán
- 资产 (zīchǎn) – Tài sản
- 负债 (fùzhài) – Nợ phải trả
- 收入 (shōurù) – Doanh thu
- 成本 (chéngběn) – Chi phí
Xem thêm:
>> Khóa Học Tiếng Trung Trẻ Em | Khai Giảng Tại HCM
>> Khối D4 gồm những tổ hợp môn nào? Cơ hội nghề nghiệp ra sao?
Cách ứng dụng từ vựng tiếng Trung ngành kinh tế trong thực tế
Việc học từ vựng là bước đầu tiên, nhưng ứng dụng thực tế mới là yếu tố quyết định thành công. Bạn có thể áp dụng từ vựng tiếng Trung ngành kinh tế trong việc đọc tài liệu, tham gia các cuộc họp, và đàm phán hợp đồng.
Đọc hiểu tài liệu kinh tế
Hiểu rõ các thuật ngữ giúp bạn tiếp cận tài liệu kinh tế dễ dàng. Việc nắm vững từ vựng giúp bạn phân tích báo cáo tài chính chính xác hơn. Điều này rất quan trọng khi nghiên cứu các thị trường và dự báo xu hướng kinh tế.

Đọc nhiều tài liệu hơn để cập nhật được các từ vựng kinh tế mới nhất
Giao tiếp trong môi trường kinh doanh
Áp dụng từ vựng tiếng Trung ngành kinh tế vào giao tiếp giúp bạn tự tin trong các cuộc họp. Bạn sẽ dễ dàng đàm phán và thương lượng hợp đồng với đối tác Trung Quốc. Việc sử dụng đúng thuật ngữ giúp quá trình trao đổi trở nên hiệu quả hơn.
Học tiếng Trung dễ dàng hơn tại Hoa Ngữ Đông Phương
Nếu bạn muốn nắm vững từ vựng tiếng Trung ngành kinh tế và áp dụng vào công việc, Hoa Ngữ Đông Phương là lựa chọn tuyệt vời. Trung tâm cung cấp các khóa học chuyên sâu về tiếng Trung dành cho ngành kinh tế. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và tài liệu học tập chất lượng, bạn sẽ nhanh chóng nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết về các thuật ngữ chuyên ngành.

Hoa Ngữ Đông Phương là lựa chọn tuyệt vời cho ai cần học tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung ngành kinh tế là chìa khóa để giúp bạn hiểu rõ hơn về lĩnh vực này và giao tiếp hiệu quả trong công việc. Hãy chủ động học hỏi và nắm vững các thuật ngữ quan trọng để nâng cao kỹ năng của mình. Chúc bạn thành công trong việc học và áp dụng từ vựng ngành kinh tế.
