300 từ vựng tiếng Trung ngành điện công nghiệp

Ngành điện công nghiệp (工业用电 – gōngyè yòngdiàn) đóng vai trò xương sống trong sản xuất và tự động hóa. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành là cần thiết để đọc hiểu tài liệu kỹ thuật, lắp đặt máy móc, vận hành hệ thống PLC, và đảm bảo an toàn lao động trong các nhà máy có vốn đầu tư hoặc đối tác Trung Quốc.

Bộ 300 từ vựng tiếng Trung ngành điện công nghiệp bao gồm các thuật ngữ cốt lõi về lý thuyết điện, thiết bị, hệ thống điều khiển và an toàn điện. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho kỹ sư, thợ điện và những người muốn làm việc trong các khu công nghiệp.

Đặc biệt, nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội làm việc tại Đài Loan hoặc các công ty Trung Quốc, việc học tập nghiêm túc là chìa khóa. Bạn có thể tham khảo khóa học tại Hoa Ngữ Đông Phương dành cho người lao động tại: Tiếng Trung Xuất khẩu Lao động.

NHÓM 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ ĐẠI LƯỢNG ĐIỆN (75 TỪ)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
1工业用电gōngyè yòngdiànĐiện công nghiệp
2电压diànyāĐiện áp (Voltage)
3电流diànliúDòng điện (Current)
4电阻diànzǔĐiện trở (Resistance)
5功率gōnglǜCông suất (Power)
6频率pínlǜTần số (Frequency)
7相位/相序xiàngwèi/xiāngxùPha/Thứ tự pha
8单相电dānxiàng diànĐiện một pha
9三相电sānxiàng diànĐiện ba pha
10交流电 (AC)jiāoliú diànDòng điện xoay chiều
11直流电 (DC)zhíliú diànDòng điện một chiều
12电能diànnéngĐiện năng
13电荷diànhèĐiện tích
14导体dǎotǐChất dẫn điện (Conductor)
15绝缘体juéyuántǐChất cách điện (Insulator)
16半导体bàndǎotǐChất bán dẫn
17电路diànlùMạch điện
18短路duǎnlùNgắn mạch/Chập điện
19开路kāilùHở mạch
20接地jiēdìNối đất (Grounding)
21漏电lòudiànRò rỉ điện
22过载guòzàiQuá tải (Overload)
23电容diànróngĐiện dung (Capacitance)
24电感diǎngǎnĐiện cảm (Inductance)
25阻抗zǔkàngTổng trở (Impedance)
26功耗gōnghàoMức tiêu thụ điện
27电表diànbǐaoĐồng hồ đo điện
28万用表wànyòngbiǎoĐồng hồ vạn năng (Multimeter)
29示波器shìbōqìMáy hiện sóng (Oscilloscope)
30电磁场diàncí chǎngTrường điện từ
31磁通量cí tōngliàngTừ thông
32变压biànyāBiến áp
33变流biànliúBiến dòng
34相线/火线xiāngxiàn/huǒxiànDây pha/Dây lửa
35零线língxiànDây trung tính/Dây nguội
36地线dìxiànDây tiếp địa
37额定电压édìng diànyāĐiện áp định mức
38视在功率shìzài gōnglǜCông suất biểu kiến
39有功功率yǒugōng gōnglǜCông suất tác dụng
40无功功率wúgōng gōnglǜCông suất phản kháng
41功率因数gōnglǜ yīnsùHệ số công suất
42谐波xié bōSóng hài (Harmonic)
43整流zhěngliúChỉnh lưu (Rectification)
44逆变nìbiànNghịch lưu (Inversion)
45滤波lǜbōLọc nhiễu (Filtering)
46电位diànwèiĐiện thế (Potential)
47串联chuànliánMắc nối tiếp
48并联bìngliánMắc song song
49电缆diànlǎnCáp điện
50绝缘层juéyuán céngLớp cách điện
51线径xiànjìngĐường kính dây
52导线dǎoxiànDây dẫn
53电动机diàndòngjīĐộng cơ điện
54发电机fādiànjīMáy phát điện
55变压器biànyāqìMáy biến áp (Transformer)
56传感器chuángǎnqìCảm biến (Sensor)
57执行器zhíxíngqìThiết bị chấp hành (Actuator)
58电磁阀diàncífáVan điện từ
59电动阀diàndòngfáVan điện động
60继电器jìdiànqìRơ-le (Relay)
61接触器jiēchùqìKhởi động từ (Contactor)
62断路器duànlùqìMáy cắt/Áptômát (Circuit Breaker)
63熔断器/保险丝róngduànqì/bǎoxiǎnsīCầu chì (Fuse)
64开关kāiguānCông tắc
65配电箱pèidiàn xiāngTủ phân phối điện
66接线盒jiēxiàn héHộp đấu dây
67电工胶带diàngōng jiāodàiBăng keo điện
68线槽xiàncáoMáng cáp
69电笔diànbǐBút thử điện
70电烙铁diànlàotiěMỏ hàn điện
71钳表qiánbiǎoĐồng hồ kẹp dòng (Clamp Meter)
72电压降diànyā jiàngSụt áp
73电网diànwǎngLưới điện
74保护装置bǎohù zhuāngzhìThiết bị bảo vệ
75检修jiǎnxiūKiểm tra và sửa chữa

NHÓM 2: THIẾT BỊ VÀ LINH KIỆN CƠ BẢN (75 TỪ)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
76整流二极管zhěngliú èrjíguǎnDiode chỉnh lưu
77晶体管jīngtǐguǎnTransistor (Bóng bán dẫn)
78集成电路 (IC)jí chéng diànlùMạch tích hợp (IC)
79热继电器rè jìdiànqìRơ-le nhiệt
80空气开关kōngqì kāiguānÁptômát không khí (ACB)
81塑壳断路器sùké duànlùqìÁptômát đúc (MCCB)
82漏电保护器lòudiàn bǎohùqìThiết bị chống rò rỉ (ELCB/RCD)
83变频器biànpínqìBộ biến tần (Inverter/VFD)
84软启动器ruǎn qǐdòngqìBộ khởi động mềm
85伺服电机sìfú diàndòngjīĐộng cơ Servo
86步进电机bùjìn diàndòngjīĐộng cơ bước (Stepper Motor)
87异步电机yìbù diàndòngjīĐộng cơ không đồng bộ
88同步电机tóngbù diàndòngjīĐộng cơ đồng bộ
89绕组ràozǔCuộn dây (Winding)
90定子dìngzǐStator (Phần tĩnh)
91转子zhuǎnzǐRotor (Phần quay)
92电刷diànshuāChổi than
93编码器biānmǎqìBộ mã hóa (Encoder)
94接近开关jiējìn kāiguānCông tắc tiệm cận (Proximity Switch)
95光电开关guāngdiàn kāiguānCông tắc quang điện
96限位开关xiànwèi kāiguānCông tắc giới hạn (Limit Switch)
97按钮àniǔNút nhấn (Button)
98指示灯zhǐshì dēngĐèn báo hiệu
99端子排duānzǐ páiThanh domino (Terminal Block)
100电缆桥架diànlǎn qiáojiàKhay/Giá đỡ cáp
101接地极jiēdì jíCực nối đất
102汇流排/母线huìliú pái/mǔxiànThanh cái (Busbar)
103电压互感器diànyā hùgǎnqìBiến áp đo lường (PT)
104电流互感器diànliú hùgǎnqìBiến dòng đo lường (CT)
105电容器组diànróngqì zǔBộ tụ bù (Capacitor Bank)
106无功补偿wúgōng bǔchángBù công suất phản kháng
107高压gāoyāĐiện cao thế (High Voltage)
108低压dīyāĐiện hạ thế (Low Voltage)
109电源diànyuánNguồn điện (Power Supply)
110电池diànchíPin, ắc quy
111不间断电源 (UPS)bù jiànduàn diànyuánNguồn điện liên tục (UPS)
112太阳能电池板tàiyángnéng diànchí bǎnTấm pin năng lượng mặt trời
113控制面板kòngzhì miànbǎnBảng điều khiển (Control Panel)
114人机界面 (HMI)rénjī jièmiànGiao diện người-máy (HMI)
115触摸屏chùmō píngMàn hình cảm ứng
116编程biānchéngLập trình
117调试tiáoshìCăn chỉnh/Thử nghiệm (Commissioning)
118故障gùzhàngSự cố/Hỏng hóc (Malfunction)
119故障排除gùzhàng páichúKhắc phục sự cố (Troubleshooting)
120报警bàojǐngBáo động
121远程控制yuǎnchéng kòngzhìĐiều khiển từ xa
122现场操作xiànchǎng cāozuòThao tác tại chỗ/hiện trường
123自动模式zìdòng móshìChế độ tự động
124手动模式shǒudòng móshìChế độ thủ công
125紧急停止jǐnjí tíngzhǐDừng khẩn cấp (Emergency Stop)
126操作规程cāozuò guīchéngQuy trình vận hành
127安装ānzhuāngLắp đặt
128维护wéihùBảo trì
129维修wéixiūSửa chữa
130校准jiàozhǔnHiệu chuẩn
131技术参数jìshù cānshùThông số kỹ thuật
132额定电流édìng diànliúDòng điện định mức
133额定功率édìng gōnglǜCông suất định mức
134效率xiàolǜHiệu suất (Efficiency)
135温升wēnshēngĐộ tăng nhiệt
136绝缘等级juéyuán děngjíCấp độ cách điện
137防护等级 (IP)fánghù děngjíCấp độ bảo vệ (IP Rating)
138防爆fángbàoChống cháy nổ
139防潮fángcháoChống ẩm
140抗干扰kàng gānrǎoChống nhiễu
141可靠性kěkào xìngĐộ tin cậy
142使用寿命shǐyòng shòumìngTuổi thọ sử dụng
143生产线shēngchǎn xiànDây chuyền sản xuất
144自动化zìdònghuàTự động hóa
145控制系统kòngzhì xìtǒngHệ thống điều khiển

NHÓM 3: HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN VÀ AN TOÀN ĐIỆN (150 TỪ)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
146可编程逻辑控制器 (PLC)kě biānchéng luójí kòngzhìqìBộ điều khiển logic lập trình (PLC)
147输入/输出模块 (I/O)shūrù/shūchū múkuàiModule đầu vào/ra (I/O)
148数字信号shùzì xìnhàoTín hiệu số (Digital Signal)
149模拟信号mónǐ xìnhàoTín hiệu tương tự (Analog Signal)
150人机接口rénjī jiēkǒuGiao diện người máy (Interface)
151通信协议tōngxìn xiéyìGiao thức truyền thông
152以太网yǐtàiwǎngEthernet
153现场总线xiànchǎng zǒngxiànBus truyền thông trường (Fieldbus)
154数据采集shùjù cǎijíThu thập dữ liệu (Data Acquisition)
155过程控制guòchéng kòngzhìĐiều khiển quá trình
156闭环控制bìhuán kòngzhìĐiều khiển vòng kín
157开环控制kāihuán kòngzhìĐiều khiển vòng hở
158PID 控制PID kòngzhìĐiều khiển PID
159逻辑图luójí túSơ đồ logic
160梯形图tīxíng túSơ đồ thang (Ladder Diagram)
161编程软件biānchéng ruǎnjiànPhần mềm lập trình
162I/O 地址I/O dìzhǐĐịa chỉ I/O
163定时器dìngshíqìBộ định thời (Timer)
164计数器jìshùqìBộ đếm (Counter)
165控制程序kòngzhì chéngxùChương trình điều khiển
166参数设置cānshù shèzhìCài đặt thông số
167数据记录shùjù jìlùGhi dữ liệu
168系统集成xìtǒng jí chéngTích hợp hệ thống
169系统升级xìtǒng shēngjíNâng cấp hệ thống
170电流互锁diànliú hùsuǒKhóa liên động dòng điện
171机械联锁jīxiè liánsuǒKhóa liên động cơ khí
172安全电压ānquán diànyāĐiện áp an toàn
173安全距离ānquán jùlíKhoảng cách an toàn
174电气安全diànqì ānquánAn toàn điện
175安全操作ānquán cāozuòThao tác an toàn
176防护服fánghù fúQuần áo bảo hộ
177绝缘手套juéyuán shǒutàoGăng tay cách điện
178安全帽ānquán màoMũ bảo hiểm
179安全鞋ānquán xiéGiày bảo hộ
180电击diànjīĐiện giật
181触电chùdiànBị điện giật
182急救jíjiùSơ cứu
183消防xiāofángPhòng cháy chữa cháy
184灭火器mièhuǒqìBình chữa cháy
185作业许可证zuòyè xǔkězhèngGiấy phép làm việc
186挂牌上锁guàpái shàngsuǒKhóa và treo thẻ (Lockout/Tagout – LOTO)
187停电tíngdiànCúp điện
188送电sòngdiànCấp điện/Đóng điện
189验电yàndiànKiểm tra điện áp (kiểm tra có điện không)
190放电fàngdiànXả điện
191临时电源línshí diànyuánNguồn điện tạm thời
192电源开关diànyuán kāiguānCông tắc nguồn chính
193负载fùzàiTải (Load)
194空载kōngzàiKhông tải
195全载quánzàiĐầy tải
196额定转速édìng zhuǎnsùTốc độ định mức
197力矩lìjǔMô-men xoắn (Torque)
198抱闸bàozháPhanh hãm (Brake)
199调速tiáosùĐiều chỉnh tốc độ
200温度传感器wēndù chuángǎnqìCảm biến nhiệt độ
201压力传感器yālì chuángǎnqìCảm biến áp suất
202液位传感器yèwèi chuángǎnqìCảm biến mức chất lỏng
203流量计liúliàng jìĐồng hồ đo lưu lượng
204信号线xìnhào xiànDây tín hiệu
205电源线diànyuán xiànDây nguồn
206屏蔽层píngbì céngLớp chống nhiễu (Shielding)
207电磁兼容性 (EMC)diàncí jiānróng xìngTương thích điện từ (EMC)
208浪涌保护làngyǒng bǎohùBảo vệ quá áp/Sét đánh
209电涌抑制器diànyǒng yìzhìqìBộ triệt tiêu xung điện (SPD)
210电弧diànhúHồ quang điện
211绝缘电阻juéyuán diànzǔĐiện trở cách điện
212兆欧表zhào’ōu biǎoĐồng hồ đo Megaohm (Megger)
213布线bùxiànĐi dây, lắp đặt đường dây
214管路guǎnlùHệ thống ống dẫn
215接头jiētóuĐầu nối
216压线yāxiànBấm dây, siết dây
217剥线钳bōxiàn qiánKìm tuốt dây
218压接钳yājiē qiánKìm bấm cos
219螺丝刀/起子luósīdāo/qǐziTua vít
220扳手bānshǒuCờ lê/Mỏ lết
221电钻diànzuànMáy khoan điện
222角磨机jiǎomójīMáy mài góc
223工作台gōngzuò táiBàn làm việc
224工具箱gōngjù xiāngHộp dụng cụ
225备件bèijiànPhụ tùng dự phòng
226技术图纸jìshù túzhǐBản vẽ kỹ thuật
227接线图jiēxiàn túSơ đồ đấu dây
228原理图yuánlǐ túSơ đồ nguyên lý
229布局图bùjú túBản vẽ bố trí
230电气符号diànqì fúhàoKý hiệu điện
231标准biāozhǔnTiêu chuẩn
232规范guīfànQuy phạm/Quy chuẩn
233证书zhèngshūChứng chỉ
234质量检验zhìliàng jiǎnyànKiểm tra chất lượng (QC)
235合格hégéĐạt yêu cầu/Hợp quy
236不合格bù hégéKhông đạt yêu cầu
237返工fǎngōngLàm lại/Sửa chữa (Rework)
238测试报告cèshì bàogàoBáo cáo thử nghiệm
239现场调试xiànchǎng tiáoshìThử nghiệm tại hiện trường
240系统运行xìtǒng yùnxíngHệ thống vận hành
241生产效率shēngchǎn xiàolǜHiệu suất sản xuất
242停机时间tíngjī shíjiānThời gian dừng máy (Downtime)
243负载变化fùzài biànhuàThay đổi tải
244过流保护guòliú bǎohùBảo vệ quá dòng
245欠压保护qiànyā bǎohùBảo vệ thấp áp
246超温保护chāowēn bǎohùBảo vệ quá nhiệt
247短路保护duǎnlù bǎohùBảo vệ ngắn mạch
248接地故障jiēdì gùzhàngSự cố chạm đất
249绝缘测试juéyuán cèshìKiểm tra cách điện
250接地电阻测试jiēdì diànzǔ cèshìKiểm tra điện trở nối đất
251电力系统diànlì xìtǒngHệ thống điện lực
252发电厂fādiàn chǎngNhà máy phát điện
253变电站biàndiàn zhànTrạm biến áp
254输电线路shūdiàn xiànlùĐường dây tải điện
255配电网络pèidiàn wǎngluòMạng lưới phân phối điện
256自动化控制zìdònghuà kòngzhìĐiều khiển tự động hóa
257人机操作rénjī cāozuòVận hành thủ công
258状态监测zhuàngtài jiāncèGiám sát trạng thái
259数据分析shùjù fēnxīPhân tích dữ liệu
260历史记录lìshǐ jìlùLịch sử ghi chép
261实时监控shíshí jiānkòngGiám sát thời gian thực
262电流互感器diànliú hùgǎnqìBiến dòng (CT)
263电压互感器diànyā hùgǎnqìBiến điện áp (PT)
264电流表diànliú biǎoAmpe kế (Amperemeter)
265电压表diànyā biǎoVôn kế (Voltmeter)
266功率表gōnglǜ biǎoWatt kế (Wattmeter)
267能源管理néngyuán guǎnlǐQuản lý năng lượng
268节能jiénéngTiết kiệm năng lượng
269电费diànfèiTiền điện
270电价diànjiàGiá điện
271负荷曲线fùhè qǔxiànĐường cong phụ tải
272峰值fēngzhíGiá trị đỉnh
273谷值gǔzhíGiá trị đáy
274功率因素补偿器gōnglǜ yīnsù bǔcháng qìBộ bù hệ số công suất
275滤波电容器lǜbō diànróngqìTụ điện lọc
276电力质量diànlì zhìliàngChất lượng điện năng
277电压波动diànyā bōdòngDao động điện áp
278瞬时故障shùnshí gùzhàngSự cố tức thời
279永久故障yǒngjiǔ gùzhàngSự cố vĩnh cửu
280备用电源bèiyòng diànyuánNguồn điện dự phòng
281柴油发电机cháiyóu fādiànjīMáy phát điện diesel
282同步器tóngbùqìBộ đồng bộ
283并网bìngwǎngHòa lưới điện
284脱网tuōwǎngTách khỏi lưới điện
285控制室kòngzhì shìPhòng điều khiển
286电工diàngōngThợ điện
287工程师gōngchéngshīKỹ sư
288技术员jìshùyuánKỹ thuật viên
289操作工cāozuò gōngCông nhân vận hành
290上岗证shànggǎng zhèngGiấy phép làm việc/Chứng chỉ hành nghề
291安全培训ānquán péixùnHuấn luyện an toàn
292绝缘电阻测试仪juéyuán diànzǔ cèshì yíThiết bị đo điện trở cách điện
293热成像仪rè chéngxiàng yíMáy ảnh nhiệt (Thermal Imager)
294示教器shìjiào qìThiết bị dạy học/lập trình (Teach Pendant)
295电磁干扰diàncí gānrǎoNhiễu điện từ (EMI)
296静电释放 (ESD)jìngdiàn shìfàngPhóng tĩnh điện (ESD)
297电容补偿diànróng bǔchángBù điện dung
298接地系统jiēdì xìtǒngHệ thống nối đất
299防雷fángléiChống sét
300电工手册diàngōng shǒucèSổ tay thợ điện
📝 3 ĐOẠN HỘI THOẠI CHỦ ĐỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

Hội Thoại 1: Vận hành Thiết bị Điều khiển (PLC)

A (Kỹ sư): 检查一下PLC输入/输出模块,确保传感器信号正常。
A: Jiǎnchá yīxià PLC de shūrù/shūchū múkuài, quèbǎo chuángǎnqì xìnhào zhèngcháng.
A: Kiểm tra Module Đầu vào/ra của PLC, đảm bảo tín hiệu cảm biến bình thường.
B (Kỹ thuật viên): 数字信号已确认,但模拟信号似乎有干扰,我需要做滤波处理。
B: Shùzì xìnhào yǐ quèrèn, dàn mónǐ xìnhào sìhū yǒu gānrǎo, wǒ xūyào zuò lǜbō chǔlǐ.
B: Tín hiệu số đã xác nhận, nhưng tín hiệu tương tự dường như có nhiễu, tôi cần tiến hành xử lý lọc nhiễu.

Hội Thoại 2: Xử lý Sự cố Động cơ (Motor Troubleshooting)

A (Giám sát): 3号电动机为什么紧急停止了?快检查断路器变频器
A: 3 hào diàndòngjī wèishéme jǐnjí tíngzhǐ le? Kuài jiǎnchá duànlùqì hé biànpínqì!
A: Tại sao động cơ điện số 3 lại dừng khẩn cấp? Mau kiểm tra ÁptômátBiến tần!
B (Thợ điện): 热继电器跳闸了,可能是过载。我先测量一下三相电电流电压
B: Rè jìdiànqì tiàozhá le, kěnéng shì guòzài. Wǒ xiān cèliáng yīxià sānxiàng diàn de diànliú hé diànyā.
B: Rơ-le nhiệt đã nhảy, có thể là quá tải. Tôi sẽ đo trước dòng điệnđiện áp của điện ba pha.

Hội Thoại 3: An toàn và Bảo trì Điện (Safety & Maintenance)

A (Quản lý): 在进行检修之前,必须执行挂牌上锁程序,并使用验电设备。
A: Zài jìnxíng jiǎnxiū zhīqián, bìxū zhíxíng guàpái shàngsuǒ chéngxù, bìng shǐyòng yàndiàn shèbèi.
A: Trước khi tiến hành kiểm tra sửa chữa, bắt buộc phải thực hiện quy trình Khóa và treo thẻ (LOTO), và sử dụng thiết bị kiểm tra điện áp.
B (Thợ điện): 明白了。我已穿戴好绝缘手套防护服。我们会先检查接地系统的绝缘电阻
B: Míngbai le. Wǒ yǐ chuāndài hǎo juéyuán shǒutào hé fánghù fú. Wǒmen huì xiān jiǎnchá jiēdì xìtǒng de juéyuán diànzǔ.
B: Đã rõ. Tôi đã mặc đầy đủ quần áo bảo hộgăng tay cách điện. Chúng tôi sẽ kiểm tra trước điện trở cách điện của hệ thống nối đất.

Lời kết

Việc học 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề điện công nghiệp sẽ giúp bạn tự tin hơn rất nhiều khi làm việc trong môi trường công nghiệp Trung Quốc, từ việc đọc hiểu sơ đồ mạch điện (接线图), lập trình PLC (可编程逻辑控制器), đến việc giao tiếp về các vấn đề an toàn và bảo trì. Nếu bạn có ý định xuất khẩu lao động hoặc làm việc tại các nhà máy Đài Loan, việc nắm vững những thuật ngữ này là lợi thế lớn. Hãy tiếp tục luyện tập và nâng cao trình độ chuyên môn của mình!

Để đạt được hiệu quả cao nhất trong giao tiếp công việc, đặc biệt là trong môi trường Xuất khẩu Lao động, bạn có thể tham khảo thêm thông tin chi tiết về các khóa học tại: Gia sư tiếng Trung online

Hoa Ngữ Đông Phương cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết!

 

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo