300 từ vựng tiếng Trung ngành điện công nghiệp

Ngành điện công nghiệp (工业用电 – gōngyè yòngdiàn) đóng vai trò xương sống trong sản xuất và tự động hóa. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành là cần thiết để đọc hiểu tài liệu kỹ thuật, lắp đặt máy móc, vận hành hệ thống PLC, và đảm bảo an toàn lao động trong các nhà máy có vốn đầu tư hoặc đối tác Trung Quốc.

Bộ 300 từ vựng tiếng Trung ngành điện công nghiệp bao gồm các thuật ngữ cốt lõi về lý thuyết điện, thiết bị, hệ thống điều khiển và an toàn điện. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho kỹ sư, thợ điện và những người muốn làm việc trong các khu công nghiệp.

Đặc biệt, nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội làm việc tại Đài Loan hoặc các công ty Trung Quốc, việc học tập nghiêm túc là chìa khóa. Bạn có thể tham khảo khóa học tại Hoa Ngữ Đông Phương dành cho người lao động tại: Tiếng Trung Xuất khẩu Lao động.

NHÓM 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ ĐẠI LƯỢNG ĐIỆN (75 TỪ)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
1 工业用电 gōngyè yòngdiàn Điện công nghiệp
2 电压 diànyā Điện áp (Voltage)
3 电流 diànliú Dòng điện (Current)
4 电阻 diànzǔ Điện trở (Resistance)
5 功率 gōnglǜ Công suất (Power)
6 频率 pínlǜ Tần số (Frequency)
7 相位/相序 xiàngwèi/xiāngxù Pha/Thứ tự pha
8 单相电 dānxiàng diàn Điện một pha
9 三相电 sānxiàng diàn Điện ba pha
10 交流电 (AC) jiāoliú diàn Dòng điện xoay chiều
11 直流电 (DC) zhíliú diàn Dòng điện một chiều
12 电能 diànnéng Điện năng
13 电荷 diànhè Điện tích
14 导体 dǎotǐ Chất dẫn điện (Conductor)
15 绝缘体 juéyuántǐ Chất cách điện (Insulator)
16 半导体 bàndǎotǐ Chất bán dẫn
17 电路 diànlù Mạch điện
18 短路 duǎnlù Ngắn mạch/Chập điện
19 开路 kāilù Hở mạch
20 接地 jiēdì Nối đất (Grounding)
21 漏电 lòudiàn Rò rỉ điện
22 过载 guòzài Quá tải (Overload)
23 电容 diànróng Điện dung (Capacitance)
24 电感 diǎngǎn Điện cảm (Inductance)
25 阻抗 zǔkàng Tổng trở (Impedance)
26 功耗 gōnghào Mức tiêu thụ điện
27 电表 diànbǐao Đồng hồ đo điện
28 万用表 wànyòngbiǎo Đồng hồ vạn năng (Multimeter)
29 示波器 shìbōqì Máy hiện sóng (Oscilloscope)
30 电磁场 diàncí chǎng Trường điện từ
31 磁通量 cí tōngliàng Từ thông
32 变压 biànyā Biến áp
33 变流 biànliú Biến dòng
34 相线/火线 xiāngxiàn/huǒxiàn Dây pha/Dây lửa
35 零线 língxiàn Dây trung tính/Dây nguội
36 地线 dìxiàn Dây tiếp địa
37 额定电压 édìng diànyā Điện áp định mức
38 视在功率 shìzài gōnglǜ Công suất biểu kiến
39 有功功率 yǒugōng gōnglǜ Công suất tác dụng
40 无功功率 wúgōng gōnglǜ Công suất phản kháng
41 功率因数 gōnglǜ yīnsù Hệ số công suất
42 谐波 xié bō Sóng hài (Harmonic)
43 整流 zhěngliú Chỉnh lưu (Rectification)
44 逆变 nìbiàn Nghịch lưu (Inversion)
45 滤波 lǜbō Lọc nhiễu (Filtering)
46 电位 diànwèi Điện thế (Potential)
47 串联 chuànlián Mắc nối tiếp
48 并联 bìnglián Mắc song song
49 电缆 diànlǎn Cáp điện
50 绝缘层 juéyuán céng Lớp cách điện
51 线径 xiànjìng Đường kính dây
52 导线 dǎoxiàn Dây dẫn
53 电动机 diàndòngjī Động cơ điện
54 发电机 fādiànjī Máy phát điện
55 变压器 biànyāqì Máy biến áp (Transformer)
56 传感器 chuángǎnqì Cảm biến (Sensor)
57 执行器 zhíxíngqì Thiết bị chấp hành (Actuator)
58 电磁阀 diàncífá Van điện từ
59 电动阀 diàndòngfá Van điện động
60 继电器 jìdiànqì Rơ-le (Relay)
61 接触器 jiēchùqì Khởi động từ (Contactor)
62 断路器 duànlùqì Máy cắt/Áptômát (Circuit Breaker)
63 熔断器/保险丝 róngduànqì/bǎoxiǎnsī Cầu chì (Fuse)
64 开关 kāiguān Công tắc
65 配电箱 pèidiàn xiāng Tủ phân phối điện
66 接线盒 jiēxiàn hé Hộp đấu dây
67 电工胶带 diàngōng jiāodài Băng keo điện
68 线槽 xiàncáo Máng cáp
69 电笔 diànbǐ Bút thử điện
70 电烙铁 diànlàotiě Mỏ hàn điện
71 钳表 qiánbiǎo Đồng hồ kẹp dòng (Clamp Meter)
72 电压降 diànyā jiàng Sụt áp
73 电网 diànwǎng Lưới điện
74 保护装置 bǎohù zhuāngzhì Thiết bị bảo vệ
75 检修 jiǎnxiū Kiểm tra và sửa chữa

NHÓM 2: THIẾT BỊ VÀ LINH KIỆN CƠ BẢN (75 TỪ)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
76 整流二极管 zhěngliú èrjíguǎn Diode chỉnh lưu
77 晶体管 jīngtǐguǎn Transistor (Bóng bán dẫn)
78 集成电路 (IC) jí chéng diànlù Mạch tích hợp (IC)
79 热继电器 rè jìdiànqì Rơ-le nhiệt
80 空气开关 kōngqì kāiguān Áptômát không khí (ACB)
81 塑壳断路器 sùké duànlùqì Áptômát đúc (MCCB)
82 漏电保护器 lòudiàn bǎohùqì Thiết bị chống rò rỉ (ELCB/RCD)
83 变频器 biànpínqì Bộ biến tần (Inverter/VFD)
84 软启动器 ruǎn qǐdòngqì Bộ khởi động mềm
85 伺服电机 sìfú diàndòngjī Động cơ Servo
86 步进电机 bùjìn diàndòngjī Động cơ bước (Stepper Motor)
87 异步电机 yìbù diàndòngjī Động cơ không đồng bộ
88 同步电机 tóngbù diàndòngjī Động cơ đồng bộ
89 绕组 ràozǔ Cuộn dây (Winding)
90 定子 dìngzǐ Stator (Phần tĩnh)
91 转子 zhuǎnzǐ Rotor (Phần quay)
92 电刷 diànshuā Chổi than
93 编码器 biānmǎqì Bộ mã hóa (Encoder)
94 接近开关 jiējìn kāiguān Công tắc tiệm cận (Proximity Switch)
95 光电开关 guāngdiàn kāiguān Công tắc quang điện
96 限位开关 xiànwèi kāiguān Công tắc giới hạn (Limit Switch)
97 按钮 àniǔ Nút nhấn (Button)
98 指示灯 zhǐshì dēng Đèn báo hiệu
99 端子排 duānzǐ pái Thanh domino (Terminal Block)
100 电缆桥架 diànlǎn qiáojià Khay/Giá đỡ cáp
101 接地极 jiēdì jí Cực nối đất
102 汇流排/母线 huìliú pái/mǔxiàn Thanh cái (Busbar)
103 电压互感器 diànyā hùgǎnqì Biến áp đo lường (PT)
104 电流互感器 diànliú hùgǎnqì Biến dòng đo lường (CT)
105 电容器组 diànróngqì zǔ Bộ tụ bù (Capacitor Bank)
106 无功补偿 wúgōng bǔcháng Bù công suất phản kháng
107 高压 gāoyā Điện cao thế (High Voltage)
108 低压 dīyā Điện hạ thế (Low Voltage)
109 电源 diànyuán Nguồn điện (Power Supply)
110 电池 diànchí Pin, ắc quy
111 不间断电源 (UPS) bù jiànduàn diànyuán Nguồn điện liên tục (UPS)
112 太阳能电池板 tàiyángnéng diànchí bǎn Tấm pin năng lượng mặt trời
113 控制面板 kòngzhì miànbǎn Bảng điều khiển (Control Panel)
114 人机界面 (HMI) rénjī jièmiàn Giao diện người-máy (HMI)
115 触摸屏 chùmō píng Màn hình cảm ứng
116 编程 biānchéng Lập trình
117 调试 tiáoshì Căn chỉnh/Thử nghiệm (Commissioning)
118 故障 gùzhàng Sự cố/Hỏng hóc (Malfunction)
119 故障排除 gùzhàng páichú Khắc phục sự cố (Troubleshooting)
120 报警 bàojǐng Báo động
121 远程控制 yuǎnchéng kòngzhì Điều khiển từ xa
122 现场操作 xiànchǎng cāozuò Thao tác tại chỗ/hiện trường
123 自动模式 zìdòng móshì Chế độ tự động
124 手动模式 shǒudòng móshì Chế độ thủ công
125 紧急停止 jǐnjí tíngzhǐ Dừng khẩn cấp (Emergency Stop)
126 操作规程 cāozuò guīchéng Quy trình vận hành
127 安装 ānzhuāng Lắp đặt
128 维护 wéihù Bảo trì
129 维修 wéixiū Sửa chữa
130 校准 jiàozhǔn Hiệu chuẩn
131 技术参数 jìshù cānshù Thông số kỹ thuật
132 额定电流 édìng diànliú Dòng điện định mức
133 额定功率 édìng gōnglǜ Công suất định mức
134 效率 xiàolǜ Hiệu suất (Efficiency)
135 温升 wēnshēng Độ tăng nhiệt
136 绝缘等级 juéyuán děngjí Cấp độ cách điện
137 防护等级 (IP) fánghù děngjí Cấp độ bảo vệ (IP Rating)
138 防爆 fángbào Chống cháy nổ
139 防潮 fángcháo Chống ẩm
140 抗干扰 kàng gānrǎo Chống nhiễu
141 可靠性 kěkào xìng Độ tin cậy
142 使用寿命 shǐyòng shòumìng Tuổi thọ sử dụng
143 生产线 shēngchǎn xiàn Dây chuyền sản xuất
144 自动化 zìdònghuà Tự động hóa
145 控制系统 kòngzhì xìtǒng Hệ thống điều khiển

NHÓM 3: HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN VÀ AN TOÀN ĐIỆN (150 TỪ)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
146 可编程逻辑控制器 (PLC) kě biānchéng luójí kòngzhìqì Bộ điều khiển logic lập trình (PLC)
147 输入/输出模块 (I/O) shūrù/shūchū múkuài Module đầu vào/ra (I/O)
148 数字信号 shùzì xìnhào Tín hiệu số (Digital Signal)
149 模拟信号 mónǐ xìnhào Tín hiệu tương tự (Analog Signal)
150 人机接口 rénjī jiēkǒu Giao diện người máy (Interface)
151 通信协议 tōngxìn xiéyì Giao thức truyền thông
152 以太网 yǐtàiwǎng Ethernet
153 现场总线 xiànchǎng zǒngxiàn Bus truyền thông trường (Fieldbus)
154 数据采集 shùjù cǎijí Thu thập dữ liệu (Data Acquisition)
155 过程控制 guòchéng kòngzhì Điều khiển quá trình
156 闭环控制 bìhuán kòngzhì Điều khiển vòng kín
157 开环控制 kāihuán kòngzhì Điều khiển vòng hở
158 PID 控制 PID kòngzhì Điều khiển PID
159 逻辑图 luójí tú Sơ đồ logic
160 梯形图 tīxíng tú Sơ đồ thang (Ladder Diagram)
161 编程软件 biānchéng ruǎnjiàn Phần mềm lập trình
162 I/O 地址 I/O dìzhǐ Địa chỉ I/O
163 定时器 dìngshíqì Bộ định thời (Timer)
164 计数器 jìshùqì Bộ đếm (Counter)
165 控制程序 kòngzhì chéngxù Chương trình điều khiển
166 参数设置 cānshù shèzhì Cài đặt thông số
167 数据记录 shùjù jìlù Ghi dữ liệu
168 系统集成 xìtǒng jí chéng Tích hợp hệ thống
169 系统升级 xìtǒng shēngjí Nâng cấp hệ thống
170 电流互锁 diànliú hùsuǒ Khóa liên động dòng điện
171 机械联锁 jīxiè liánsuǒ Khóa liên động cơ khí
172 安全电压 ānquán diànyā Điện áp an toàn
173 安全距离 ānquán jùlí Khoảng cách an toàn
174 电气安全 diànqì ānquán An toàn điện
175 安全操作 ānquán cāozuò Thao tác an toàn
176 防护服 fánghù fú Quần áo bảo hộ
177 绝缘手套 juéyuán shǒutào Găng tay cách điện
178 安全帽 ānquán mào Mũ bảo hiểm
179 安全鞋 ānquán xié Giày bảo hộ
180 电击 diànjī Điện giật
181 触电 chùdiàn Bị điện giật
182 急救 jíjiù Sơ cứu
183 消防 xiāofáng Phòng cháy chữa cháy
184 灭火器 mièhuǒqì Bình chữa cháy
185 作业许可证 zuòyè xǔkězhèng Giấy phép làm việc
186 挂牌上锁 guàpái shàngsuǒ Khóa và treo thẻ (Lockout/Tagout – LOTO)
187 停电 tíngdiàn Cúp điện
188 送电 sòngdiàn Cấp điện/Đóng điện
189 验电 yàndiàn Kiểm tra điện áp (kiểm tra có điện không)
190 放电 fàngdiàn Xả điện
191 临时电源 línshí diànyuán Nguồn điện tạm thời
192 电源开关 diànyuán kāiguān Công tắc nguồn chính
193 负载 fùzài Tải (Load)
194 空载 kōngzài Không tải
195 全载 quánzài Đầy tải
196 额定转速 édìng zhuǎnsù Tốc độ định mức
197 力矩 lìjǔ Mô-men xoắn (Torque)
198 抱闸 bàozhá Phanh hãm (Brake)
199 调速 tiáosù Điều chỉnh tốc độ
200 温度传感器 wēndù chuángǎnqì Cảm biến nhiệt độ
201 压力传感器 yālì chuángǎnqì Cảm biến áp suất
202 液位传感器 yèwèi chuángǎnqì Cảm biến mức chất lỏng
203 流量计 liúliàng jì Đồng hồ đo lưu lượng
204 信号线 xìnhào xiàn Dây tín hiệu
205 电源线 diànyuán xiàn Dây nguồn
206 屏蔽层 píngbì céng Lớp chống nhiễu (Shielding)
207 电磁兼容性 (EMC) diàncí jiānróng xìng Tương thích điện từ (EMC)
208 浪涌保护 làngyǒng bǎohù Bảo vệ quá áp/Sét đánh
209 电涌抑制器 diànyǒng yìzhìqì Bộ triệt tiêu xung điện (SPD)
210 电弧 diànhú Hồ quang điện
211 绝缘电阻 juéyuán diànzǔ Điện trở cách điện
212 兆欧表 zhào’ōu biǎo Đồng hồ đo Megaohm (Megger)
213 布线 bùxiàn Đi dây, lắp đặt đường dây
214 管路 guǎnlù Hệ thống ống dẫn
215 接头 jiētóu Đầu nối
216 压线 yāxiàn Bấm dây, siết dây
217 剥线钳 bōxiàn qián Kìm tuốt dây
218 压接钳 yājiē qián Kìm bấm cos
219 螺丝刀/起子 luósīdāo/qǐzi Tua vít
220 扳手 bānshǒu Cờ lê/Mỏ lết
221 电钻 diànzuàn Máy khoan điện
222 角磨机 jiǎomójī Máy mài góc
223 工作台 gōngzuò tái Bàn làm việc
224 工具箱 gōngjù xiāng Hộp dụng cụ
225 备件 bèijiàn Phụ tùng dự phòng
226 技术图纸 jìshù túzhǐ Bản vẽ kỹ thuật
227 接线图 jiēxiàn tú Sơ đồ đấu dây
228 原理图 yuánlǐ tú Sơ đồ nguyên lý
229 布局图 bùjú tú Bản vẽ bố trí
230 电气符号 diànqì fúhào Ký hiệu điện
231 标准 biāozhǔn Tiêu chuẩn
232 规范 guīfàn Quy phạm/Quy chuẩn
233 证书 zhèngshū Chứng chỉ
234 质量检验 zhìliàng jiǎnyàn Kiểm tra chất lượng (QC)
235 合格 hégé Đạt yêu cầu/Hợp quy
236 不合格 bù hégé Không đạt yêu cầu
237 返工 fǎngōng Làm lại/Sửa chữa (Rework)
238 测试报告 cèshì bàogào Báo cáo thử nghiệm
239 现场调试 xiànchǎng tiáoshì Thử nghiệm tại hiện trường
240 系统运行 xìtǒng yùnxíng Hệ thống vận hành
241 生产效率 shēngchǎn xiàolǜ Hiệu suất sản xuất
242 停机时间 tíngjī shíjiān Thời gian dừng máy (Downtime)
243 负载变化 fùzài biànhuà Thay đổi tải
244 过流保护 guòliú bǎohù Bảo vệ quá dòng
245 欠压保护 qiànyā bǎohù Bảo vệ thấp áp
246 超温保护 chāowēn bǎohù Bảo vệ quá nhiệt
247 短路保护 duǎnlù bǎohù Bảo vệ ngắn mạch
248 接地故障 jiēdì gùzhàng Sự cố chạm đất
249 绝缘测试 juéyuán cèshì Kiểm tra cách điện
250 接地电阻测试 jiēdì diànzǔ cèshì Kiểm tra điện trở nối đất
251 电力系统 diànlì xìtǒng Hệ thống điện lực
252 发电厂 fādiàn chǎng Nhà máy phát điện
253 变电站 biàndiàn zhàn Trạm biến áp
254 输电线路 shūdiàn xiànlù Đường dây tải điện
255 配电网络 pèidiàn wǎngluò Mạng lưới phân phối điện
256 自动化控制 zìdònghuà kòngzhì Điều khiển tự động hóa
257 人机操作 rénjī cāozuò Vận hành thủ công
258 状态监测 zhuàngtài jiāncè Giám sát trạng thái
259 数据分析 shùjù fēnxī Phân tích dữ liệu
260 历史记录 lìshǐ jìlù Lịch sử ghi chép
261 实时监控 shíshí jiānkòng Giám sát thời gian thực
262 电流互感器 diànliú hùgǎnqì Biến dòng (CT)
263 电压互感器 diànyā hùgǎnqì Biến điện áp (PT)
264 电流表 diànliú biǎo Ampe kế (Amperemeter)
265 电压表 diànyā biǎo Vôn kế (Voltmeter)
266 功率表 gōnglǜ biǎo Watt kế (Wattmeter)
267 能源管理 néngyuán guǎnlǐ Quản lý năng lượng
268 节能 jiénéng Tiết kiệm năng lượng
269 电费 diànfèi Tiền điện
270 电价 diànjià Giá điện
271 负荷曲线 fùhè qǔxiàn Đường cong phụ tải
272 峰值 fēngzhí Giá trị đỉnh
273 谷值 gǔzhí Giá trị đáy
274 功率因素补偿器 gōnglǜ yīnsù bǔcháng qì Bộ bù hệ số công suất
275 滤波电容器 lǜbō diànróngqì Tụ điện lọc
276 电力质量 diànlì zhìliàng Chất lượng điện năng
277 电压波动 diànyā bōdòng Dao động điện áp
278 瞬时故障 shùnshí gùzhàng Sự cố tức thời
279 永久故障 yǒngjiǔ gùzhàng Sự cố vĩnh cửu
280 备用电源 bèiyòng diànyuán Nguồn điện dự phòng
281 柴油发电机 cháiyóu fādiànjī Máy phát điện diesel
282 同步器 tóngbùqì Bộ đồng bộ
283 并网 bìngwǎng Hòa lưới điện
284 脱网 tuōwǎng Tách khỏi lưới điện
285 控制室 kòngzhì shì Phòng điều khiển
286 电工 diàngōng Thợ điện
287 工程师 gōngchéngshī Kỹ sư
288 技术员 jìshùyuán Kỹ thuật viên
289 操作工 cāozuò gōng Công nhân vận hành
290 上岗证 shànggǎng zhèng Giấy phép làm việc/Chứng chỉ hành nghề
291 安全培训 ānquán péixùn Huấn luyện an toàn
292 绝缘电阻测试仪 juéyuán diànzǔ cèshì yí Thiết bị đo điện trở cách điện
293 热成像仪 rè chéngxiàng yí Máy ảnh nhiệt (Thermal Imager)
294 示教器 shìjiào qì Thiết bị dạy học/lập trình (Teach Pendant)
295 电磁干扰 diàncí gānrǎo Nhiễu điện từ (EMI)
296 静电释放 (ESD) jìngdiàn shìfàng Phóng tĩnh điện (ESD)
297 电容补偿 diànróng bǔcháng Bù điện dung
298 接地系统 jiēdì xìtǒng Hệ thống nối đất
299 防雷 fángléi Chống sét
300 电工手册 diàngōng shǒucè Sổ tay thợ điện
📝 3 ĐOẠN HỘI THOẠI CHỦ ĐỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

Hội Thoại 1: Vận hành Thiết bị Điều khiển (PLC)

A (Kỹ sư): 检查一下PLC输入/输出模块,确保传感器信号正常。
A: Jiǎnchá yīxià PLC de shūrù/shūchū múkuài, quèbǎo chuángǎnqì xìnhào zhèngcháng.
A: Kiểm tra Module Đầu vào/ra của PLC, đảm bảo tín hiệu cảm biến bình thường.
B (Kỹ thuật viên): 数字信号已确认,但模拟信号似乎有干扰,我需要做滤波处理。
B: Shùzì xìnhào yǐ quèrèn, dàn mónǐ xìnhào sìhū yǒu gānrǎo, wǒ xūyào zuò lǜbō chǔlǐ.
B: Tín hiệu số đã xác nhận, nhưng tín hiệu tương tự dường như có nhiễu, tôi cần tiến hành xử lý lọc nhiễu.

Hội Thoại 2: Xử lý Sự cố Động cơ (Motor Troubleshooting)

A (Giám sát): 3号电动机为什么紧急停止了?快检查断路器变频器
A: 3 hào diàndòngjī wèishéme jǐnjí tíngzhǐ le? Kuài jiǎnchá duànlùqì hé biànpínqì!
A: Tại sao động cơ điện số 3 lại dừng khẩn cấp? Mau kiểm tra ÁptômátBiến tần!
B (Thợ điện): 热继电器跳闸了,可能是过载。我先测量一下三相电电流电压
B: Rè jìdiànqì tiàozhá le, kěnéng shì guòzài. Wǒ xiān cèliáng yīxià sānxiàng diàn de diànliú hé diànyā.
B: Rơ-le nhiệt đã nhảy, có thể là quá tải. Tôi sẽ đo trước dòng điệnđiện áp của điện ba pha.

Hội Thoại 3: An toàn và Bảo trì Điện (Safety & Maintenance)

A (Quản lý): 在进行检修之前,必须执行挂牌上锁程序,并使用验电设备。
A: Zài jìnxíng jiǎnxiū zhīqián, bìxū zhíxíng guàpái shàngsuǒ chéngxù, bìng shǐyòng yàndiàn shèbèi.
A: Trước khi tiến hành kiểm tra sửa chữa, bắt buộc phải thực hiện quy trình Khóa và treo thẻ (LOTO), và sử dụng thiết bị kiểm tra điện áp.
B (Thợ điện): 明白了。我已穿戴好绝缘手套防护服。我们会先检查接地系统的绝缘电阻
B: Míngbai le. Wǒ yǐ chuāndài hǎo juéyuán shǒutào hé fánghù fú. Wǒmen huì xiān jiǎnchá jiēdì xìtǒng de juéyuán diànzǔ.
B: Đã rõ. Tôi đã mặc đầy đủ quần áo bảo hộgăng tay cách điện. Chúng tôi sẽ kiểm tra trước điện trở cách điện của hệ thống nối đất.

Lời kết

Việc học 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề điện công nghiệp sẽ giúp bạn tự tin hơn rất nhiều khi làm việc trong môi trường công nghiệp Trung Quốc, từ việc đọc hiểu sơ đồ mạch điện (接线图), lập trình PLC (可编程逻辑控制器), đến việc giao tiếp về các vấn đề an toàn và bảo trì. Nếu bạn có ý định xuất khẩu lao động hoặc làm việc tại các nhà máy Đài Loan, việc nắm vững những thuật ngữ này là lợi thế lớn. Hãy tiếp tục luyện tập và nâng cao trình độ chuyên môn của mình!

Để đạt được hiệu quả cao nhất trong giao tiếp công việc, đặc biệt là trong môi trường Xuất khẩu Lao động, bạn có thể tham khảo thêm thông tin chi tiết về các khóa học tại: Gia sư tiếng Trung online

Hoa Ngữ Đông Phương cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết!

 

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo