Từ vựng tiếng trung ngành cơ khí cơ bản mới cập nhật

Học từ vựng tiếng trung ngành cơ khí không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc mà còn mở ra cơ hội lớn trong lĩnh vực cơ khí và kỹ thuật. Ngành 机械 (Jīxiè) – cơ khí, hiện đang phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là tại Trung Quốc, nơi nhu cầu nhân lực trong ngành này ngày càng gia tăng. Bạn đã bao giờ tự hỏi, trong tiếng Trung, những thuật ngữ về cơ khí được thể hiện như thế nào? Bạn đã biết cách gọi các dụng cụ, thiết bị cơ khí bằng tiếng Trung chưa? Cùng Giáo Dục Đông Phương khám phá ngay những từ vựng cơ khí hữu ích để nâng cao khả năng giao tiếp và kiến thức chuyên môn của bạn nhé!

Tầm quan trọng của từ vựng tiếng trung ngành cơ khí

Ngành cơ khí bao gồm rất nhiều chuyên ngành con như chế tạo máy, cơ điện tử, tự động hóa, sản xuất vật liệu, lắp ráp và bảo trì thiết bị cơ khí, v.v. Đặc biệt, với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ và khoa học kỹ thuật, ngành cơ khí đang ngày càng phát triển và thay đổi nhanh chóng, dẫn đến nhu cầu sử dụng từ vựng chuyên ngành trở nên cấp thiết. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung không chỉ giúp các kỹ sư, chuyên gia cơ khí nâng cao khả năng giao tiếp mà còn mở ra cơ hội hợp tác, trao đổi kỹ thuật và công nghệ với các đối tác Trung Quốc.

Xem thêm:  Cách Đọc Từ Vựng 12 Con Giáp Trong Tiếng Trung Chi Tiết
Tầm quan trọng của từ vựng tiếng trung ngành cơ khí
Tầm quan trọng của từ vựng tiếng trung ngành cơ khí

Ứng dụng của từ vựng tiếng trung ngành cơ khí

Từ vựng tiếng Trung ngành cơ khí không chỉ hữu ích trong việc học tập, nghiên cứu mà còn trong các hoạt động hàng ngày tại các xưởng sản xuất, công ty, doanh nghiệp liên quan đến ngành cơ khí. Các kỹ sư, thợ máy, hoặc người làm trong ngành sửa chữa, bảo trì sẽ thường xuyên sử dụng các từ vựng này trong giao tiếp chuyên môn, trao đổi về các vấn đề kỹ thuật, công nghệ, vật liệu hoặc quy trình sản xuất. Bên cạnh đó, với sự phát triển của các nền tảng e-learning, các hội thảo quốc tế về cơ khí, việc hiểu và sử dụng thành thạo các thuật ngữ này còn giúp bạn tiếp cận với nguồn tài liệu, công nghệ tiên tiến của các quốc gia, đặc biệt là Trung Quốc.

Ứng dụng của từ vựng tiếng trung ngành cơ khí
Ứng dụng của từ vựng tiếng trung ngành cơ khí

Các từ vựng tiếng trung ngành cơ khí phổ biến

Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung ngành cơ khí thông dụng, được liệt kê kèm theo phiên âm và nghĩa tiếng Việt. Đây là những từ vựng rất thường xuyên xuất hiện trong các tài liệu kỹ thuật, văn bản hợp đồng, hoặc khi giao tiếp trong môi trường công nghiệp.

STTChữ HánPhiên âmDịch nghĩa
1安全帽ān quán màoMũ an toàn
2板钳bǎn qiánKìm kẹp tăng
3板式换热器:bǎn shì huàn rè qì:Bộ trao đổi nhiệt dạng tấm
4剥皮钳bāo pí qiánKìm tuốt vỏ
5保持器bǎochí qìGiá , dụng cụ giữ
6保险丝bǎoxiǎn sīCầu chì
7测温枪cè wēn qiāngSúng bắn nhiệt độ
8插口chā kǒuỔ cắm điện
9插头chā tóuPhích cắm
10插头chā tóuPhích cắm
11灯光开关dēng guāng kāiguānCông tắc đèn
12灯座dēng zuòChuôi bóng đèn
13电表diàn biǎoĐồng hồ điện
14电缆夹子diàn lǎn jiáziNẹp ống dây
15点烙铁diǎn làotiěMỏ hàn điện
16电铃diàn língChuông điện
17电铃diàn língCông tắc chuông điện
18电流diàn liúĐường dây truyền tải
19电线diàn xiànDây điện
20典雅器diǎnyǎ qìMáy ổn áp
21电子用具diànzǐ yòngjùDụng cụ sửa điện
22地板下插座dìbǎn xià chāzuòỔ điện ẩn dưới sàn
23断线钳子duàn xiàn qiánziKìm bấm dây
24断路器duànlù qìCái ngắt điện
25多功能测试表duō gōng néng cèshì biǎoĐồng hồ đa năng
26蜂鸣器fēng míng qìCòi báo hiệu
27高电力导线gāo diànlì dǎo xiànDây dẫn cao thế
28高电压传输线gāo diànyā chuán shū xiànĐường dây dẫn cao thế
29管道线guǎn dào xiànĐường dẫn, ống dẫn
30胡桃钳hútao qiánKìm bấm thường
31车轮chēlúnBánh xe
32详细的图纸xiángxì de túzhǐBản vẽ chi tiết
33装配图纸zhuāngpèi túzhǐBản vẽ lắp ráp
34刀具存放dāojù cúnfàngBảo quản dụng cụ
35切割机存储qiēgē jī cúnchúBảo quản máy dùng để cắt
36输送带shūsòng dàiBăng chuyền
37功放gōngfàngbộ khuếch đại công suất
38机加工表面jī jiāgōng biǎomiànBề mặt gia công
39筛选shāixuǎnBộ lọc
40火花塞huǒhuāsāiBugi
41引擎机房yǐnqíng jīfángBuồng động cơ máy
42座舱zuòcāngBuồng lái
43锤子chuíziBúa
44铁锤tiě chuíBúa sắt
45汽油引擎qìyóu yǐnqíngĐộng cơ xăng
46电表diàn biǎoĐồng hồ điện
47飞机fēijīMáy bay
48bèngMáy bơm
49切割机qiēgē jīMáy cắt
50马达风扇mǎdá fēngshànQuạt máy động cơ
51测温枪cè wēn qiāngSúng bắn nhiệt độ
52卫生设备wèishēng shèbèiThiết bị vệ sinh
53铝门锁lǚ mén suǒKhóa cửa nhôm
54不锈钢焊接bùxiùgāng hànjiēHàn inox
55断线钳子 duàn xiàn qiánziKìm bấm dây
56胡桃钳 hútao qiánKìm bấm thường
57剪钳 jiǎn qiánKìm cắt
58板钳 bǎn qiánKìm kẹp tăng
59尖嘴钳 jiān zuǐ qiánKìm mũi nhọn
60喷油器 pēn yóu qìKim phun nhiên liệu, vòi phun nhiên liệu
61剥皮钳 bāo pí qiánKìm tuốt vỏ
Xem thêm:  Từ Vựng Tiếng Trung Về Thời Tiết Và Mẫu Câu Giao Tiếp Phổ Biến

Việc nắm vững từ vựng tiếng trung ngành cơ khí không chỉ giúp các kỹ sư, thợ máy có thể giao tiếp hiệu quả trong công việc mà còn góp phần thúc đẩy sự nghiệp của bạn trong môi trường làm việc quốc tế. Sự phát triển của công nghệ và các phương thức sản xuất tiên tiến từ Trung Quốc đòi hỏi mỗi người trong ngành phải có khả năng trao đổi và học hỏi từ các nguồn tài liệu, đối tác quốc tế. Do đó, việc trang bị những từ vựng cơ bản và nâng cao trong ngành cơ khí sẽ là chìa khóa giúp bạn không chỉ thành công trong công việc mà còn vươn xa trên con đường nghề nghiệp của mình.

>> Xem thêm: