Học từ vựng tiếng Trung ngành cơ khí không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc mà còn mở ra cơ hội lớn trong lĩnh vực cơ khí và kỹ thuật. Ngành 机械 (Jīxiè) – cơ khí, hiện đang phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là tại Trung Quốc, nơi nhu cầu nhân lực trong ngành này ngày càng gia tăng.
Bạn đã bao giờ tự hỏi, trong tiếng Trung, những thuật ngữ về cơ khí được thể hiện như thế nào? Bạn đã biết cách gọi các dụng cụ, thiết bị cơ khí bằng tiếng Trung chưa?
Cùng Hoa Ngữ Đông Phương khám phá ngay những từ vựng cơ khí hữu ích để nâng cao khả năng giao tiếp và kiến thức chuyên môn của bạn nhé!
Tầm quan trọng của từ vựng tiếng Trung ngành cơ khí
Ngành cơ khí bao gồm rất nhiều chuyên ngành con như chế tạo máy, cơ điện tử, tự động hóa, sản xuất vật liệu, lắp ráp và bảo trì thiết bị cơ khí, v.v. Đặc biệt, với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ và khoa học kỹ thuật, ngành cơ khí đang ngày càng phát triển và thay đổi nhanh chóng, dẫn đến nhu cầu sử dụng từ vựng chuyên ngành trở nên cấp thiết.
Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung không chỉ giúp các kỹ sư, chuyên gia cơ khí nâng cao khả năng giao tiếp mà còn mở ra cơ hội hợp tác, trao đổi kỹ thuật và công nghệ với các đối tác Trung Quốc.

Từ vựng tiếng Trung ngành cơ khí không chỉ hữu ích trong việc học tập, nghiên cứu mà còn trong các hoạt động hàng ngày tại các xưởng sản xuất, công ty, doanh nghiệp liên quan đến ngành cơ khí.
Các kỹ sư, thợ máy, hoặc người làm trong ngành sửa chữa, bảo trì sẽ thường xuyên sử dụng các từ vựng này trong giao tiếp chuyên môn, trao đổi về các vấn đề kỹ thuật, công nghệ, vật liệu hoặc quy trình sản xuất.
Bên cạnh đó, với sự phát triển của các nền tảng e-learning, các hội thảo quốc tế về cơ khí, việc hiểu và sử dụng thành thạo các thuật ngữ này còn giúp bạn tiếp cận với nguồn tài liệu, công nghệ tiên tiến của các quốc gia, đặc biệt là Trung Quốc.
Các từ vựng tiếng Trung ngành cơ khí phổ biến
Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung ngành cơ khí thông dụng, được liệt kê kèm theo phiên âm và nghĩa tiếng Việt. Đây là những từ vựng rất thường xuyên xuất hiện trong các tài liệu kỹ thuật, văn bản hợp đồng, hoặc khi giao tiếp trong môi trường công nghiệp.
| STT | Chữ Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
| 1 | 安全帽 | ān quán mào | Mũ an toàn |
| 2 | 板钳 | bǎn qián | Kìm kẹp tăng |
| 3 | 板式换热器: | bǎn shì huàn rè qì: | Bộ trao đổi nhiệt dạng tấm |
| 4 | 剥皮钳 | bāo pí qián | Kìm tuốt vỏ |
| 5 | 保持器 | bǎochí qì | Giá , dụng cụ giữ |
| 6 | 保险丝 | bǎoxiǎn sī | Cầu chì |
| 7 | 测温枪 | cè wēn qiāng | Súng bắn nhiệt độ |
| 8 | 插口 | chā kǒu | Ổ cắm điện |
| 9 | 插头 | chā tóu | Phích cắm |
| 10 | 插头 | chā tóu | Phích cắm |
| 11 | 灯光开关 | dēng guāng kāiguān | Công tắc đèn |
| 12 | 灯座 | dēng zuò | Chuôi bóng đèn |
| 13 | 电表 | diàn biǎo | Đồng hồ điện |
| 14 | 电缆夹子 | diàn lǎn jiázi | Nẹp ống dây |
| 15 | 点烙铁 | diǎn làotiě | Mỏ hàn điện |
| 16 | 电铃 | diàn líng | Chuông điện |
| 17 | 电铃 | diàn líng | Công tắc chuông điện |
| 18 | 电流 | diàn liú | Đường dây truyền tải |
| 19 | 电线 | diàn xiàn | Dây điện |
| 20 | 典雅器 | diǎnyǎ qì | Máy ổn áp |
| 21 | 电子用具 | diànzǐ yòngjù | Dụng cụ sửa điện |
| 22 | 地板下插座 | dìbǎn xià chāzuò | Ổ điện ẩn dưới sàn |
| 23 | 断线钳子 | duàn xiàn qiánzi | Kìm bấm dây |
| 24 | 断路器 | duànlù qì | Cái ngắt điện |
| 25 | 多功能测试表 | duō gōng néng cèshì biǎo | Đồng hồ đa năng |
| 26 | 蜂鸣器 | fēng míng qì | Còi báo hiệu |
| 27 | 高电力导线 | gāo diànlì dǎo xiàn | Dây dẫn cao thế |
| 28 | 高电压传输线 | gāo diànyā chuán shū xiàn | Đường dây dẫn cao thế |
| 29 | 管道线 | guǎn dào xiàn | Đường dẫn, ống dẫn |
| 30 | 胡桃钳 | hútao qián | Kìm bấm thường |
| 31 | 车轮 | chēlún | Bánh xe |
| 32 | 详细的图纸 | xiángxì de túzhǐ | Bản vẽ chi tiết |
| 33 | 装配图纸 | zhuāngpèi túzhǐ | Bản vẽ lắp ráp |
| 34 | 刀具存放 | dāojù cúnfàng | Bảo quản dụng cụ |
| 35 | 切割机存储 | qiēgē jī cúnchú | Bảo quản máy dùng để cắt |
| 36 | 输送带 | shūsòng dài | Băng chuyền |
| 37 | 功放 | gōngfàng | bộ khuếch đại công suất |
| 38 | 机加工表面 | jī jiāgōng biǎomiàn | Bề mặt gia công |
| 39 | 筛选 | shāixuǎn | Bộ lọc |
| 40 | 火花塞 | huǒhuāsāi | Bugi |
| 41 | 引擎机房 | yǐnqíng jīfáng | Buồng động cơ máy |
| 42 | 座舱 | zuòcāng | Buồng lái |
| 43 | 锤子 | chuízi | Búa |
| 44 | 铁锤 | tiě chuí | Búa sắt |
| 45 | 汽油引擎 | qìyóu yǐnqíng | Động cơ xăng |
| 46 | 电表 | diàn biǎo | Đồng hồ điện |
| 47 | 飞机 | fēijī | Máy bay |
| 48 | 泵 | bèng | Máy bơm |
| 49 | 切割机 | qiēgē jī | Máy cắt |
| 50 | 马达风扇 | mǎdá fēngshàn | Quạt máy động cơ |
| 51 | 测温枪 | cè wēn qiāng | Súng bắn nhiệt độ |
| 52 | 卫生设备 | wèishēng shèbèi | Thiết bị vệ sinh |
| 53 | 铝门锁 | lǚ mén suǒ | Khóa cửa nhôm |
| 54 | 不锈钢焊接 | bùxiùgāng hànjiē | Hàn inox |
| 55 | 断线钳子 | duàn xiàn qiánzi | Kìm bấm dây |
| 56 | 胡桃钳 | hútao qián | Kìm bấm thường |
| 57 | 剪钳 | jiǎn qián | Kìm cắt |
| 58 | 板钳 | bǎn qián | Kìm kẹp tăng |
| 59 | 尖嘴钳 | jiān zuǐ qián | Kìm mũi nhọn |
| 60 | 喷油器 | pēn yóu qì | Kim phun nhiên liệu, vòi phun nhiên liệu |
| 61 | 剥皮钳 | bāo pí qián | Kìm tuốt vỏ |
300 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG NGÀNH CƠ KHÍ BỔ SUNG
I. CƠ KHÍ CHẾ TẠO VÀ GIA CÔNG (制造与加工)
| STT | Tiếng Việt | Giản Thể (简体字) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 1 | Bàn gá/Kẹp định vị | 夹具 | Jiājù |
| 2 | Đồ gá | 夹具与工装 | Jiājù yǔ gōngzhuāng |
| 3 | Gia công tinh | 精加工 | Jīngjiāgōng |
| 4 | Gia công thô | 粗加工 | Cūjiāgōng |
| 5 | Gia công chính xác cao | 精密加工 | Jīngmì jiāgōng |
| 6 | Phay (ngang/đứng) | 铣削 (卧/立) | Xǐxuē (wò/lì) |
| 7 | Tiện (ngoài/trong) | 车削 (外/内) | Chēxuē (wài/nèi) |
| 8 | Khoan | 钻孔 | Zuānkǒng |
| 9 | Taping (Taro ren) | 攻丝 | Gōngsī |
| 10 | Mài | 磨削 | Móxuē |
| 11 | Cắt laser | 激光切割 | Jīguāng qiēgé |
| 12 | Cắt plasma | 等离子切割 | Děnglízhǐ qiēgé |
| 13 | Gia công không phoi | 无屑加工 | Wú xiè jiāgōng |
| 14 | Độ nhám bề mặt | 表面粗糙度 | Biǎomiàn cūcàodù |
| 15 | Lượng dư gia công | 加工余量 | Jiāgōng yúliàng |
| 16 | Chu kỳ gia công | 加工周期 | Jiāgōng zhōuqī |
| 17 | Công đoạn gia công | 工序 | Gōngxù |
| 18 | Phôi liệu | 毛坯 | Máopī |
| 19 | Bản vẽ chi tiết | 零件图 | Língjiàn tú |
| 20 | Đúc | 铸造 | Zhùzào |
| 21 | Rèn | 锻造 | Duànzào |
| 22 | Ép đùn | 挤压 | Jǐyā |
| 23 | Dập | 冲压 | Chōngyā |
| 24 | Hàn (hồ quang) | 焊接 (电弧) | Hànjiē (diànhú) |
| 25 | Hàn laser | 激光焊接 | Jīguāng hànjiē |
| 26 | Hàn TIG/MIG | 氩弧焊/熔化极气体保护焊 | Yàhúhàn/Rónghuà jí qìtǐ bǎohù hàn |
| 27 | Lắp ráp | 装配 | Zhuāngpèi |
| 28 | Độ chính xác | 精度 | Jīngdù |
| 29 | Độ đồng tâm | 同心度 | Tóngxīndù |
| 30 | Độ phẳng | 平面度 | Píngmiàndù |
II. MÁY MÓC VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT (机械设备)
| STT | Tiếng Việt | Giản Thể (简体字) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 31 | Máy CNC | 数控机床 | Shùkòng jīchuáng |
| 32 | Trung tâm gia công | 加工中心 | Jiāgōng zhōngxīn |
| 33 | Máy tiện đứng | 立式车床 | Lìshì chēchuáng |
| 34 | Máy tiện nằm | 卧式车床 | Wòshì chēchuáng |
| 35 | Máy khoan bàn | 台钻 | Táizuàn |
| 36 | Máy mài phẳng | 平面磨床 | Píngmiàn móchuáng |
| 37 | Máy mài tròn | 外圆磨床 | Wài yuán móchuáng |
| 38 | Robot công nghiệp | 工业机器人 | Gōngyè jīqìrén |
| 39 | Băng tải | 传送带 | Chuánsòngdài |
| 40 | Máy nén khí | 空气压缩机 | Kōngqì yāsuōjī |
| 41 | Lò nung | 熔炉 | Rónglú |
| 42 | Hệ thống thủy lực | 液压系统 | Yèyā xìtǒng |
| 43 | Hệ thống khí nén | 气动系统 | Qìdòng xìtǒng |
| 44 | Xi lanh thủy lực | 液压缸 | Yèyā gāng |
| 45 | Xi lanh khí nén | 气缸 | Qìgāng |
| 46 | Van điện từ | 电磁阀 | Diàncífá |
| 47 | Bơm dầu | 油泵 | Yóubèng |
| 48 | Bộ trao đổi nhiệt | 热交换器 | Rè jiāohuànqì |
| 49 | Máy phát điện | 发电机 | Fādiànjī |
| 50 | Tủ điều khiển | 控制柜 | Kòngzhì guì |
| 51 | Cảm biến | 传感器 | Chuángǎnqì |
| 52 | Bộ lập trình PLC | 可编程逻辑控制器 | Kě biānchéng luójí kòngzhìqì |
| 53 | Màn hình HMI | 人机界面 | Rénjī jièmiàn |
| 54 | Dây chuyền sản xuất | 生产线 | Shēngchǎn xiàn |
| 55 | Động cơ bước | 步进电机 | Bùjìn diànjī |
| 56 | Động cơ servo | 伺服电机 | Sīfú diànjī |
| 57 | Hộp giảm tốc | 减速箱 | Jiǎnsù xiāng |
| 58 | Trục chính | 主轴 | Zhǔzhóu |
| 59 | Mâm cặp | 卡盘 | Kǎpán |
| 60 | Dao cắt/Lưỡi cắt | 刀具 | Dāojù |
III. LINH KIỆN VÀ CHI TIẾT MÁY (零件与部件)
| STT | Tiếng Việt | Giản Thể (简体字) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 61 | Vòng bi | 轴承 | Zháochéng |
| 62 | Phớt chắn dầu | 油封 | Yóufēng |
| 63 | Đai ốc | 螺母 | Luómǔ |
| 64 | Bu lông | 螺栓 | Luóshuān |
| 65 | Vít | 螺钉 | Luódīng |
| 66 | Vít me bi | 滚珠丝杠 | Gǔnzhū sīgàng |
| 67 | Thanh trượt | 导轨 | Dǎoguǐ |
| 68 | Bánh răng | 齿轮 | Chǐlún |
| 69 | Bánh răng côn | 锥齿轮 | Zhuīchǐlún |
| 70 | Bánh răng hành tinh | 行星齿轮 | Hángxīng chǐlún |
| 71 | Dây đai | 传动带 | Chuándòng dài |
| 72 | Xích | 链条 | Liàntiáo |
| 73 | Khớp nối | 联轴器 | Liánzhóuqì |
| 74 | Lò xo | 弹簧 | Tánhuáng |
| 75 | Gioăng | 垫圈 | Diànquān |
| 76 | Đệm kín | 密封圈 | Mìfēng quān |
| 77 | Ống dẫn | 导管 | Dǎoguǎn |
| 78 | Lọc | 过滤器 | Guòlǜqì |
| 79 | Bộ tản nhiệt | 散热器 | Sànrèqì |
| 80 | Xi lanh (Nòng) | 汽缸筒 | Qìgāngtǒng |
| 81 | Piston | 活塞 | Huósāi |
| 82 | Trục khuỷu | 曲轴 | Qūzhóu |
| 83 | Thanh truyền | 连杆 | Liángān |
| 84 | Van (Cơ khí) | 阀门 | Fámén |
| 85 | Đầu nối nhanh | 快速接头 | Kuàisù jiētóu |
| 86 | Bộ chia dầu | 分油器 | Fēnyóuqì |
| 87 | Khung máy | 机架 | Jījià |
| 88 | Vỏ máy | 外壳 | Wàiké |
| 89 | Bích/Mặt bích | 法兰 | Fǎlán |
| 90 | Ren | 螺纹 | Luówén |
IV. VẬT LIỆU VÀ HÓA CHẤT CƠ KHÍ (材料与化学品)
| STT | Tiếng Việt | Giản Thể (简体字) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 91 | Thép không gỉ | 不锈钢 | Bùxiùgāng |
| 92 | Thép carbon | 碳钢 | Tàngāng |
| 93 | Gang | 铸铁 | Zhùtiě |
| 94 | Đồng thau | 黄铜 | Huángtóng |
| 95 | Đồng đỏ | 紫铜 | Zǐtóng |
| 96 | Hợp kim nhôm | 铝合金 | Lǚhéjīn |
| 97 | Titan | 钛 | Tài |
| 98 | Vật liệu composite | 复合材料 | Fùhé cáiliào |
| 99 | Vật liệu cách nhiệt | 绝缘材料 | Juéyuán cáiliào |
| 100 | Chất lỏng cắt gọt | 切削液 | Qiēxuēyè |
| 101 | Dầu bôi trơn | 润滑油 | Rùnhuàyóu |
| 102 | Mỡ bôi trơn | 润滑脂 | Rùnhuázhī |
| 103 | Dung dịch làm mát | 冷却液 | Lěngquèyè |
| 104 | Chất chống gỉ | 防锈剂 | Fángxiùjì |
| 105 | Keo dán kim loại | 金属胶 | Jīnshǔ jiāo |
| 106 | Độ bền kéo | 抗拉强度 | Kànglā qiángdù |
| 107 | Độ cứng | 硬度 | Yìngdù |
| 108 | Độ dẻo | 塑性 | Sùxìng |
| 109 | Điểm chảy | 屈服点 | Qūfú diǎn |
| 110 | Thử nghiệm không phá hủy | 无损检测 | Wúsǔn jiǎncè |
| 111 | Kiểm tra bằng siêu âm | 超声波检测 | Chāoshēngbō jiǎncè |
| 112 | Độ đàn hồi | 弹性 | Tánxìng |
| 113 | Độ bền mỏi | 疲劳强度 | Píláo qiángdù |
| 114 | Khả năng chịu nhiệt | 耐热性 | Nàirèxìng |
| 115 | Khả năng chống ăn mòn | 耐腐蚀性 | Nài fǔshíxìng |
| 116 | Vật liệu chịu lửa | 耐火材料 | Nàihuǒ cáiliào |
| 117 | Sợi carbon | 碳纤维 | Tàn xiānwéi |
| 118 | Nhựa kỹ thuật | 工程塑料 | Gōngchéng sùliào |
| 119 | Chất độn | 填料 | Tiánliào |
| 120 | Chất xúc tác | 催化剂 | Cuīhuàjì |
V. KIỂM TRA, ĐO LƯỜNG VÀ CHẤT LƯỢNG (检测与品管)
| STT | Tiếng Việt | Giản Thể (简体字) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 121 | Caliper (Thước kẹp) | 游标卡尺 | Yóubiāo kǎchǐ |
| 122 | Micrometer (Panme) | 千分尺 | Qiānfēnchǐ |
| 123 | Đồng hồ so | 百分表 | Bǎifēnbǐao |
| 124 | Máy đo 3D CMM | 三坐标测量机 | Sān zuòbiāo cèliángjī |
| 125 | Độ phân giải | 分辨率 | Fēnbiànlǜ |
| 126 | Hiệu chuẩn | 校准 | Jiàozhǔn |
| 127 | Kiểm tra trực quan | 目视检查 | Mùshì jiǎnchá |
| 128 | Sai số cho phép | 允许误差 | Yǔnxǔ wùchā |
| 129 | Độ lặp lại | 重复性 | Chóngfùxìng |
| 130 | Tiêu chuẩn chất lượng ISO | ISO质量标准 | ISO zhìliàng biāozhǔn |
| 131 | Kiểm soát chất lượng (QC) | 质量控制 | Zhìliàng kòngzhì |
| 132 | Đảm bảo chất lượng (QA) | 质量保证 | Zhìliàng bǎozhèng |
| 133 | Dung sai hình học | 几何公差 | Jǐhé gōngchā |
| 134 | Độ song song | 平行度 | Píngxíngdù |
| 135 | Độ vuông góc | 垂直度 | Chuízhídù |
| 136 | Độ đồng trục | 同轴度 | Tóngzhóudù |
| 137 | Kiểm tra ngoại quan | 外观检查 | Wàiguān jiǎnchá |
| 138 | Báo cáo kiểm tra | 检验报告 | Jiǎnyàn bàogào |
| 139 | Sản phẩm không đạt (NG) | 不合格品 | Bù hégé pǐn |
| 140 | Cải tiến liên tục | 持续改进 | Chíxù gǎijìn |
| 141 | Phân tích lỗi (Root Cause) | 根本原因分析 | Gēnběn yuányīn fēnxī |
| 142 | Kế hoạch kiểm soát | 控制计划 | Kòngzhì jìhuà |
| 143 | Quy trình vận hành chuẩn (SOP) | 标准作业程序 | Biāozhǔn zuòyè chéngxù |
| 144 | Đánh giá nhà cung cấp | 供应商评估 | Gōngyìngshāng pínggū |
| 145 | Chứng chỉ vật liệu | 材料证书 | Cáiliào zhèngshū |
| 146 | Độ chính xác đo lường | 测量精度 | Cèliáng jīngdù |
| 147 | Kiểm tra mẫu | 抽样检查 | Chōuyàng jiǎnchá |
| 148 | Phân tích dữ liệu | 数据分析 | Shùjù fēnxī |
| 149 | Thử nghiệm phá hủy | 破坏性试验 | Pòhuàixìng shìyàn |
| 150 | Đánh bóng | 抛光 | Pāoguāng |
VI. THIẾT KẾ VÀ TỰ ĐỘNG HÓA (设计与自动化)
| STT | Tiếng Việt | Giản Thể (简体字) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 151 | Phần mềm CAD | 计算机辅助设计软件 | Jìsuànjī fǔzhù shèjì ruǎnjiàn |
| 152 | Phần mềm CAM | 计算机辅助制造软件 | Jìsuànjī fǔzhù zhìzào ruǎnjiàn |
| 153 | Mô hình 3D | 三维模型 | Sānwéi móxíng |
| 154 | Bản vẽ lắp | 装配图 | Zhuāngpèi tú |
| 155 | Thiết kế cơ bản | 概念设计 | Gàiniàn shèjì |
| 156 | Thiết kế chi tiết | 详细设计 | Xiángxì shèjì |
| 157 | Phân tích ứng suất | 应力分析 | Yìnglì fēnxī |
| 158 | Mô phỏng động học | 运动学仿真 | Yùndòngxué fǎngzhēn |
| 159 | Tự động hóa | 自动化 | Zìdònghuà |
| 160 | Hệ thống điều khiển | 控制系统 | Kòngzhì xìtǒng |
| 161 | Cơ cấu chấp hành | 执行机构 | Zhíxíng jīgòu |
| 162 | Bộ điều khiển PID | 比例积分微分控制器 | Bǐlì jīfēn wéifēn kòngzhìqì |
| 163 | Thu thập dữ liệu | 数据采集 | Shùjù cǎijí |
| 164 | Mạng công nghiệp | 工业网络 | Gōngyè wǎngluò |
| 165 | Công nghệ IoT công nghiệp (IIoT) | 工业物联网 | Gōngyè wùliánwǎng |
| 166 | Công nghệ 4.0 | 工业4.0 | Gōngyè sì diǎn líng |
| 167 | Nhận diện hình ảnh | 机器视觉 | Jīqì shìjué |
| 168 | Giao diện người-máy | 人机接口 | Rénjī jiēkǒu |
| 169 | Phân tích rung động | 振动分析 | Zhèndòng fēnxī |
| 170 | Bảo trì tiên đoán | 预测性维护 | Yùcèxìng wéihù |
| 171 | Hệ thống tích hợp | 集成系统 | Jíchéng xìtǒng |
| 172 | Lập trình robot | 机器人编程 | Jīqìrén biānchéng |
| 173 | Cảm biến lực | 力传感器 | Lì chuángǎnqì |
| 174 | Cảm biến tiệm cận | 接近传感器 | Jiējìn chuángǎnqì |
| 175 | Bảng mạch điều khiển | 电路板 | Diànlùbǎn |
| 176 | Gia tốc | 加速度 | Jiāsùdù |
| 177 | Tốc độ góc | 角速度 | Jiǎo sùdù |
| 178 | Moment xoắn | 扭矩 | Niǔjǔ |
| 179 | Hệ thống bôi trơn tập trung | 集中润滑系统 | Jízhōng rùnhuá xìtǒng |
| 180 | Bộ truyền động | 传动装置 | Chuándòng zhuāngzhì |
VII. THUẬT NGỮ CƠ KHÍ CHUYÊN SÂU VÀ QUY TRÌNH KHÁC (其他专业术语)
| STT | Tiếng Việt | Giản Thể (简体字) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 181 | Nhiệt luyện | 热处理 | Rè chǔlǐ |
| 182 | Xử lý bề mặt | 表面处理 | Biǎomiàn chǔlǐ |
| 183 | Mạ điện | 电镀 | Diàndù |
| 184 | Sơn tĩnh điện | 静电喷涂 | Jìngdiàn pēntú |
| 185 | Phủ PVD/CVD | 物理/化学气相沉积 | Wùlǐ/Huàxué qìxiāng chénjī |
| 186 | Độ bóng | 光洁度 | Guāngjiédù |
| 187 | Khử từ | 消磁 | Xiāocí |
| 188 | Làm sạch bằng siêu âm | 超声波清洗 | Chāoshēngbō qīngxǐ |
| 189 | Bụi bẩn | 污垢 | Wūgòu |
| 190 | Mài mòn | 磨损 | Mósǔn |
| 191 | Ăn mòn | 腐蚀 | Fǔshí |
| 192 | Nứt/Rạn | 裂纹 | Lièwén |
| 193 | Lỗi hỏng hóc | 故障 | Gùzhàng |
| 194 | Bảo trì | 保养 | Bǎoyǎng |
| 195 | Sửa chữa | 维修 | Wéixiū |
| 196 | Phụ tùng thay thế | 备件 | Bèijiàn |
| 197 | Dịch vụ sau bán hàng | 售后服务 | Shòuhòu fúwù |
| 198 | Lắp đặt | 安装 | Ānzhuāng |
| 199 | Vận hành thử | 试运行 | Shì yùnxíng |
| 200 | Tải trọng | 负载 | Fùzài |
| 201 | Công suất | 功率 | Gōnglǜ |
| 202 | Hiệu suất | 效率 | Xiàolǜ |
| 203 | Đầu vào/Đầu ra | 输入/输出 | Shūrù/Shūchū |
| 204 | Tín hiệu | 信号 | Xìnhào |
| 205 | Phản hồi | 反馈 | Fǎnkuì |
| 206 | Bộ khuếch đại | 放大器 | Fàngdàqì |
| 207 | Mô-đun | 模块 | Mókuài |
| 208 | Điện áp | 电压 | Diànyā |
| 209 | Dòng điện | 电流 | Diànliú |
| 210 | Tần số | 频率 | Pínlǜ |
| 211 | Bảng điện | 配电板 | Pèidiànbǎn |
| 212 | Tiếp đất | 接地 | Jiēdì |
| 213 | Ngắt mạch | 断路器 | Duànlùqì |
| 214 | Cầu chì | 保险丝 | Bǎoxiǎnsī |
| 215 | Bộ chuyển đổi (Converter) | 转换器 | Zhuǎnhuànqì |
| 216 | Bộ biến tần (Inverter) | 逆变器 | Nìbiànqì |
| 217 | Ổ cắm | 插座 | Chāzuò |
| 218 | Dây cáp | 电缆 | Diànlǎn |
| 219 | Đấu nối dây | 接线 | Jiēxiàn |
| 220 | Bảo vệ quá tải | 过载保护 | Guòzài bǎohù |
| 221 | Ống dẫn khí | 气管 | Qìguǎn |
| 222 | Ống dẫn dầu | 油管 | Yóuguǎn |
| 223 | Bộ giảm thanh | 消声器 | Xiāoshēngqì |
| 224 | Van một chiều | 单向阀 | Dānxiàngfá |
| 225 | Van tiết lưu | 节流阀 | Jiéliúfá |
| 226 | Bộ lọc khí | 空气过滤器 | Kōngqì guòlǜqì |
| 227 | Áp suất | 压力 | Yālì |
| 228 | Lưu lượng | 流量 | Liúliàng |
| 229 | Đồng hồ đo áp suất | 压力表 | Yālì biǎo |
| 230 | Cân bằng động | 动平衡 | Dòng pínghéng |
| 231 | Hệ thống treo | 悬架系统 | Xuánjià xìtǒng |
| 232 | Hệ thống phanh | 制动系统 | Zhìdòng xìtǒng |
| 233 | Hệ thống lái | 转向系统 | Zhuǎnxiàng xìtǒng |
| 234 | Hộp số | 变速箱 | Biànsù xiāng |
| 235 | Bộ ly hợp | 离合器 | Líhéqì |
| 236 | Trục các-đăng | 万向轴 | Wànxiàng zhóu |
| 237 | Bánh xe | 轮子 | Lúnzi |
| 238 | Lốp xe | 轮胎 | Lúntāi |
| 239 | Vỏ (Ô tô) | 车身 | Chēshēn |
| 240 | Khung gầm | 底盘 | Dǐpán |
| 241 | Bơm chân không | 真空泵 | Zhēnkōng bèng |
| 242 | Máy bơm ly tâm | 离心泵 | Líxīnbèng |
| 243 | Bơm piston | 柱塞泵 | Zhùsāibèng |
| 244 | Máy khuấy | 搅拌机 | Jiǎobànjī |
| 245 | Bồn chứa | 储罐 | Chǔguàn |
| 246 | Đường ống | 管道 | Guǎndào |
| 247 | Mối hàn | 焊缝 | Hànfèng |
| 248 | Que hàn | 焊条 | Hàntiáo |
| 249 | Nóng chảy | 熔化 | Rónghuà |
| 250 | Vật liệu nền | 母材 | Mǔcái |
| 251 | Chiều dày vật liệu | 材料厚度 | Cáiliào hòudù |
| 252 | Độ cong | 弯曲度 | Wānqūdù |
| 253 | Độ méo | 变形 | Biànxíng |
| 254 | Gia công nguội | 冷加工 | Lěng jiāgōng |
| 255 | Gia công nóng | 热加工 | Rè jiāgōng |
| 256 | Hệ thống làm mát cưỡng bức | 强制冷却系统 | Qiángzhì lěngquè xìtǒng |
| 257 | Mô-men quán tính | 惯性矩 | Guànxìng jǔ |
| 258 | Lực ly tâm | 离心力 | Líxīnlì |
| 259 | Lực hướng tâm | 向心力 | Xiàngxīnlì |
| 260 | Thủy động học | 流体力学 | Liúlì tǐlìxué |
| 261 | Cơ học vật rắn | 固体力学 | Gùtǐ lìxué |
| 262 | Ma sát | 摩擦 | Mócā |
| 263 | Hệ số ma sát | 摩擦系数 | Mócā xìshù |
| 264 | Tiếng ồn | 噪音 | Zàoyīn |
| 265 | Chống rung | 减震 | Jiǎnzhèn |
| 266 | Công tắc hành trình | 行程开关 | Xíngchéng kāiguān |
| 267 | Công tắc áp suất | 压力开关 | Yālì kāiguān |
| 268 | Đèn báo | 指示灯 | Zhǐshì dēng |
| 269 | Bảng điều khiển | 操作面板 | Cāozuò miànbǎn |
| 270 | Nút dừng khẩn cấp | 紧急停止按钮 | Jǐnjí tíngzhǐ ànniǔ |
| 271 | Quy định an toàn | 安全规范 | Ānquán guīfàn |
| 272 | Bảo hộ lao động | 劳动保护 | Láodòng bǎohù |
| 273 | Đồ bảo hộ | 防护用品 | Fánghù yòngpǐn |
| 274 | Găng tay bảo hộ | 防护手套 | Fánghù shǒutào |
| 275 | Kính bảo hộ | 防护眼镜 | Fánghù yǎnjìng |
| 276 | Môi trường làm việc | 工作环境 | Gōngzuò huánjìng |
| 277 | Xưởng sản xuất | 生产车间 | Shēngchǎn chējiān |
| 278 | Kho vật liệu | 材料仓库 | Cáiliào cāngkù |
| 279 | Đường vận chuyển | 运输通道 | Yùnshū tōngdào |
| 280 | Nhân viên kỹ thuật | 技术人员 | Jìshù rényuán |
| 281 | Kỹ sư cơ khí | 机械工程师 | Jīxiè gōngchéngshī |
| 282 | Thợ hàn | 焊工 | Hàngōng |
| 283 | Thợ tiện | 车工 | Chēgōng |
| 284 | Thợ phay | 铣工 | Xǐgōng |
| 285 | Thợ lắp ráp | 装配工 | Zhuāngpèigōng |
| 286 | Giám sát sản xuất | 生产主管 | Shēngchǎn zhǔguǎn |
| 287 | Quản lý dự án | 项目经理 | Xiàngmù jīnglǐ |
| 288 | Chi phí sản xuất | 生产成本 | Shēngchǎn chéngběn |
| 289 | Lịch trình sản xuất | 生产计划 | Shēngchǎn jìhuà |
| 290 | Tiến độ công việc | 工作进度 | Gōngzuò jìndù |
| 291 | Năng lực sản xuất | 生产能力 | Shēngchǎn nénglì |
| 292 | Tối ưu hóa | 优化 | Yōuhuà |
| 293 | Đổi mới công nghệ | 技术革新 | Jìshù géxīn |
| 294 | Nghiên cứu và phát triển (R&D) | 研发 | Yánfā |
| 295 | Sở hữu trí tuệ | 知识产权 | Zhīshì chǎnquán |
| 296 | Bằng sáng chế | 专利 | Zhuānlì |
| 297 | Hợp đồng | 合同 | Hétóng |
| 298 | Đơn đặt hàng | 订单 | Dìngdān |
| 299 | Giao hàng | 交货 | Jiāohuò |
| 300 | Thanh toán | 付款 | Fùkuǎn |
3 ĐOẠN HỘI THOẠI MẪU NGÀNH CƠ KHÍ
Hội thoại 1: Thảo luận về bản vẽ và gia công chi tiết (零件加工)
Tình huống: Kỹ sư thiết kế (A) đang trao đổi với quản lý sản xuất (B) về việc gia công một chi tiết mới cần độ chính xác cao.
| Vai trò | Tiếng Trung (Giản Thể) | Phiên âm (Pinyin) | Tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| A | 我们需要对这个零件图进行精密加工。请注意表面粗糙度要求是 $Ra 0.8$。 | Wǒmen xūyào duì zhège língjiàn tú jìnxíng jīngmì jiāgōng. Qǐng zhùyì biǎomiàn cūcàodù yāoqiú shì $Ra 0.8$. | Chúng ta cần gia công chính xác cao cho bản vẽ chi tiết này. Xin lưu ý yêu cầu độ nhám bề mặt là $Ra 0.8$. |
| B | 没问题。主轴和轴承我们已经检查过了。这次我计划用加工中心进行铣削。公差范围是多少? | Méi wèntí. Zhǔzhóu hé zhóuchéng wǒmen yǐjīng jiǎnchá guòle. Zhè cì wǒ jìhuà yòng jiāgōng zhōngxīn jìnxíng xǐxuē. Gōngchā fànwéi shì duōshǎo? | Không vấn đề gì. Chúng tôi đã kiểm tra trục chính và vòng bi rồi. Lần này tôi dự định dùng trung tâm gia công để phay. Dung sai là bao nhiêu? |
| A | 同心度要求在 $0.005$ 毫米以内。另外,记得留 $0.1$ 毫米的加工余量给后续的磨削工序。 | Tóngxīndù yāoqiú zài $0.005$ háomǐ nèi. Lìngwài, jìde liú $0.1$ háomǐ de jiāgōng yúliàng gěi hòuxù de móxuē gōngxù. | Yêu cầu độ đồng tâm trong vòng $0.005$ mm. Ngoài ra, nhớ để lại lượng dư gia công $0.1$ mm cho công đoạn mài tiếp theo. |
| B | 好的,我明白了。我也会使用三坐标测量机 (CMM) 来验证精度。 | Hǎo de, wǒ míngbáile. Wǒ yě huì shǐyòng sān zuòbiāo cèliángjī (CMM) lái yànzhèng jīngdù. | Được rồi, tôi hiểu. Tôi cũng sẽ sử dụng máy đo 3D (CMM) để kiểm tra độ chính xác. |
Hội thoại 2: Vấn đề bảo trì thiết bị tự động hóa (自动化维护)
Tình huống: Kỹ thuật viên (A) đang báo cáo sự cố của Robot công nghiệp cho Kỹ sư bảo trì (B).
| Vai trò | Tiếng Trung (Giản Thể) | Phiên âm (Pinyin) | Tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| A | 李工,二号工业机器人出现了故障,伺服电机运行不稳定,我们怀疑是减速箱有问题。 | Lǐ Gōng, èr hào gōngyè jīqìrén chūxiànle gùzhàng, sīfú diànjī yùnxíng bù wěndìng, wǒmen huáiyí shì jiǎnsù xiāng yǒu wèntí. | Kỹ sư Lý, robot công nghiệp số 2 bị hỏng, động cơ servo chạy không ổn định, chúng tôi nghi ngờ là do hộp giảm tốc có vấn đề. |
| B | 明白。首先检查一下控制柜的电磁阀和传感器有没有异常信号。润滑油上次是什么时候更换的? | Míngbái. Shǒuxiān jiǎnchá yīxià kòngzhì guì de diàncífá hé chuángǎnqì yǒu méiyǒu yìcháng xìnhào. Rùnhuàyóu shàng cì shì shénme shíhou gēnghuàn de? | Tôi hiểu. Đầu tiên hãy kiểm tra xem van điện từ và cảm biến của tủ điều khiển có tín hiệu bất thường không. Dầu bôi trơn được thay lần cuối khi nào? |
| A | 润滑油是三个月前更换的。我看到人机界面 (HMI) 报告错误关于压力。可能是气动系统的压力不足。 | Rùnhuàyóu shì sān gè yuè qián gēnghuàn de. Wǒ kàndào rénjī jièmiàn (HMI) bàogào cuòwù guānyú yālì. Kěnéng shì qìdòng xìtǒng de yālì bùzú. | Dầu bôi trơn đã được thay ba tháng trước. Tôi thấy màn hình HMI báo lỗi về áp suất. Có thể hệ thống khí nén bị thiếu áp suất. |
| B | 好,我们先去检查气缸和气管。如果真的是减速箱,我们需要准备备件进行维修。 | Hǎo, wǒmen xiān qù jiǎnchá qìgāng hé qìguǎn. Rúguǒ zhēnde shì jiǎnsù xiāng, wǒmen xūyào zhǔnbèi bèijiàn jìnxíng wéixiū. | Được, chúng ta đi kiểm tra xi lanh và ống khí trước. Nếu đúng là hộp giảm tốc, chúng ta cần chuẩn bị phụ tùng thay thế để sửa chữa. |
Hội thoại 3: Trao đổi về vật liệu và công nghệ hàn (材料与焊接)
Tình huống: Kỹ sư Vật liệu (A) và Kỹ sư Hàn (B) bàn bạc về việc chế tạo một kết cấu chịu lực.
| Vai trò | Tiếng Trung (Giản Thể) | Phiên âm (Pinyin) | Tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| A | 这批框架要求采用 $Q345$ 碳钢,而且必须经过热处理,以达到要求的抗拉强度。 | Zhè pī kuàngjià yāoqiú cǎiyòng $Q345$ tàngāng, érqiě bìxū jīngguò rè chǔlǐ, yǐ dádào yāoqiú de kànglā qiángdù. | Lô khung này yêu cầu sử dụng thép carbon $Q345$, và phải qua nhiệt luyện để đạt được độ bền kéo theo yêu cầu. |
| B | 明白。母材是碳钢,我们建议使用氩弧焊 (TIG) 来确保焊缝的质量和几何公差。 | Míngbái. Mǔcái shì tàngāng, wǒmen jiànyì shǐyòng yàhúhàn (TIG) lái quèbǎo hànfèng de zhìliàng hé jǐhé gōngchā. | Rõ. Vật liệu nền là thép carbon, chúng tôi đề nghị sử dụng hàn TIG để đảm bảo chất lượng mối hàn và dung sai hình học. |
| A | 焊接后会产生变形吗?如果需要,我们可以在焊接前进行预热以减少应力。 | Hànjiē hòu huì chǎnshēng biànxíng ma? Rúguǒ xūyào, wǒmen kěyǐ zài hànjiē qián jìnxíng yùrè yǐ jiǎnshǎo yīnglì. | Sau khi hàn có bị biến dạng không? Nếu cần, chúng ta có thể làm nóng sơ bộ trước khi hàn để giảm ứng suất. |
| B | 有可能会有轻微变形。我们可以通过设置合理的控制计划,并在焊接后进行无损检测来确保结构的精度。 | Yǒu kěnéng huì yǒu qīngwēi biànxíng. Wǒmen kěyǐ tōngguò shèzhì hélǐ de kòngzhì jìhuà, bìng zài hànjiē hòu jìnxíng wúsǔn jiǎncè lái quèbǎo jiégòu de jīngdù. | Có thể sẽ có biến dạng nhẹ. Chúng ta có thể thiết lập kế hoạch kiểm soát hợp lý, và tiến hành thử nghiệm không phá hủy sau khi hàn để đảm bảo độ chính xác của kết cấu. |
Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung ngành cơ khí không chỉ giúp các kỹ sư, thợ máy có thể giao tiếp hiệu quả trong công việc mà còn góp phần thúc đẩy sự nghiệp của bạn trong môi trường làm việc quốc tế. Điển hình là giúp bạn cải thiện kỹ năng tiếng Trung XKLD khi bạn đang có định hướng làm việc ở nước ngoài.
Sự phát triển của công nghệ và các phương thức sản xuất tiên tiến từ Trung Quốc đòi hỏi mỗi người trong ngành phải có khả năng trao đổi và học hỏi từ các nguồn tài liệu, đối tác quốc tế.
Do đó, việc trang bị những từ vựng tiếng Trung giao tiếp cơ bản và nâng cao trong ngành cơ khí sẽ là chìa khóa giúp bạn không chỉ thành công trong công việc mà còn vươn xa trên con đường nghề nghiệp của mình.
