Từ vựng tiếng Trung ngành cơ khí cơ bản đến nâng cao

Học từ vựng tiếng Trung ngành cơ khí không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc mà còn mở ra cơ hội lớn trong lĩnh vực cơ khí và kỹ thuật. Ngành 机械 (Jīxiè) – cơ khí, hiện đang phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là tại Trung Quốc, nơi nhu cầu nhân lực trong ngành này ngày càng gia tăng.

Bạn đã bao giờ tự hỏi, trong tiếng Trung, những thuật ngữ về cơ khí được thể hiện như thế nào? Bạn đã biết cách gọi các dụng cụ, thiết bị cơ khí bằng tiếng Trung chưa?

Cùng Hoa Ngữ Đông Phương khám phá ngay những từ vựng cơ khí hữu ích để nâng cao khả năng giao tiếp và kiến thức chuyên môn của bạn nhé!

Tầm quan trọng của từ vựng tiếng Trung ngành cơ khí

Ngành cơ khí bao gồm rất nhiều chuyên ngành con như chế tạo máy, cơ điện tử, tự động hóa, sản xuất vật liệu, lắp ráp và bảo trì thiết bị cơ khí, v.v. Đặc biệt, với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ và khoa học kỹ thuật, ngành cơ khí đang ngày càng phát triển và thay đổi nhanh chóng, dẫn đến nhu cầu sử dụng từ vựng chuyên ngành trở nên cấp thiết.

Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung không chỉ giúp các kỹ sư, chuyên gia cơ khí nâng cao khả năng giao tiếp mà còn mở ra cơ hội hợp tác, trao đổi kỹ thuật và công nghệ với các đối tác Trung Quốc.

Tầm quan trọng của từ vựng tiếng trung ngành cơ khí
Tầm quan trọng của từ vựng tiếng trung ngành cơ khí

Từ vựng tiếng Trung ngành cơ khí không chỉ hữu ích trong việc học tập, nghiên cứu mà còn trong các hoạt động hàng ngày tại các xưởng sản xuất, công ty, doanh nghiệp liên quan đến ngành cơ khí.

Các kỹ sư, thợ máy, hoặc người làm trong ngành sửa chữa, bảo trì sẽ thường xuyên sử dụng các từ vựng này trong giao tiếp chuyên môn, trao đổi về các vấn đề kỹ thuật, công nghệ, vật liệu hoặc quy trình sản xuất.

Bên cạnh đó, với sự phát triển của các nền tảng e-learning, các hội thảo quốc tế về cơ khí, việc hiểu và sử dụng thành thạo các thuật ngữ này còn giúp bạn tiếp cận với nguồn tài liệu, công nghệ tiên tiến của các quốc gia, đặc biệt là Trung Quốc.

Các từ vựng tiếng Trung ngành cơ khí phổ biến

Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung ngành cơ khí thông dụng, được liệt kê kèm theo phiên âm và nghĩa tiếng Việt. Đây là những từ vựng rất thường xuyên xuất hiện trong các tài liệu kỹ thuật, văn bản hợp đồng, hoặc khi giao tiếp trong môi trường công nghiệp.

STTChữ HánPhiên âmDịch nghĩa
1安全帽ān quán màoMũ an toàn
2板钳bǎn qiánKìm kẹp tăng
3板式换热器:bǎn shì huàn rè qì:Bộ trao đổi nhiệt dạng tấm
4剥皮钳bāo pí qiánKìm tuốt vỏ
5保持器bǎochí qìGiá , dụng cụ giữ
6保险丝bǎoxiǎn sīCầu chì
7测温枪cè wēn qiāngSúng bắn nhiệt độ
8插口chā kǒuỔ cắm điện
9插头chā tóuPhích cắm
10插头chā tóuPhích cắm
11灯光开关dēng guāng kāiguānCông tắc đèn
12灯座dēng zuòChuôi bóng đèn
13电表diàn biǎoĐồng hồ điện
14电缆夹子diàn lǎn jiáziNẹp ống dây
15点烙铁diǎn làotiěMỏ hàn điện
16电铃diàn língChuông điện
17电铃diàn língCông tắc chuông điện
18电流diàn liúĐường dây truyền tải
19电线diàn xiànDây điện
20典雅器diǎnyǎ qìMáy ổn áp
21电子用具diànzǐ yòngjùDụng cụ sửa điện
22地板下插座dìbǎn xià chāzuòỔ điện ẩn dưới sàn
23断线钳子duàn xiàn qiánziKìm bấm dây
24断路器duànlù qìCái ngắt điện
25多功能测试表duō gōng néng cèshì biǎoĐồng hồ đa năng
26蜂鸣器fēng míng qìCòi báo hiệu
27高电力导线gāo diànlì dǎo xiànDây dẫn cao thế
28高电压传输线gāo diànyā chuán shū xiànĐường dây dẫn cao thế
29管道线guǎn dào xiànĐường dẫn, ống dẫn
30胡桃钳hútao qiánKìm bấm thường
31车轮chēlúnBánh xe
32详细的图纸xiángxì de túzhǐBản vẽ chi tiết
33装配图纸zhuāngpèi túzhǐBản vẽ lắp ráp
34刀具存放dāojù cúnfàngBảo quản dụng cụ
35切割机存储qiēgē jī cúnchúBảo quản máy dùng để cắt
36输送带shūsòng dàiBăng chuyền
37功放gōngfàngbộ khuếch đại công suất
38机加工表面jī jiāgōng biǎomiànBề mặt gia công
39筛选shāixuǎnBộ lọc
40火花塞huǒhuāsāiBugi
41引擎机房yǐnqíng jīfángBuồng động cơ máy
42座舱zuòcāngBuồng lái
43锤子chuíziBúa
44铁锤tiě chuíBúa sắt
45汽油引擎qìyóu yǐnqíngĐộng cơ xăng
46电表diàn biǎoĐồng hồ điện
47飞机fēijīMáy bay
48bèngMáy bơm
49切割机qiēgē jīMáy cắt
50马达风扇mǎdá fēngshànQuạt máy động cơ
51测温枪cè wēn qiāngSúng bắn nhiệt độ
52卫生设备wèishēng shèbèiThiết bị vệ sinh
53铝门锁lǚ mén suǒKhóa cửa nhôm
54不锈钢焊接bùxiùgāng hànjiēHàn inox
55断线钳子 duàn xiàn qiánziKìm bấm dây
56胡桃钳 hútao qiánKìm bấm thường
57剪钳 jiǎn qiánKìm cắt
58板钳 bǎn qiánKìm kẹp tăng
59尖嘴钳 jiān zuǐ qiánKìm mũi nhọn
60喷油器 pēn yóu qìKim phun nhiên liệu, vòi phun nhiên liệu
61剥皮钳 bāo pí qiánKìm tuốt vỏ

300 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG NGÀNH CƠ KHÍ BỔ SUNG

I. CƠ KHÍ CHẾ TẠO VÀ GIA CÔNG (制造与加工)

STTTiếng ViệtGiản Thể (简体字)Phiên âm (Pinyin)
1Bàn gá/Kẹp định vị夹具Jiājù
2Đồ gá夹具与工装Jiājù yǔ gōngzhuāng
3Gia công tinh精加工Jīngjiāgōng
4Gia công thô粗加工Cūjiāgōng
5Gia công chính xác cao精密加工Jīngmì jiāgōng
6Phay (ngang/đứng)铣削 (卧/立)Xǐxuē (wò/lì)
7Tiện (ngoài/trong)车削 (外/内)Chēxuē (wài/nèi)
8Khoan钻孔Zuānkǒng
9Taping (Taro ren)攻丝Gōngsī
10Mài磨削Móxuē
11Cắt laser激光切割Jīguāng qiēgé
12Cắt plasma等离子切割Děnglízhǐ qiēgé
13Gia công không phoi无屑加工Wú xiè jiāgōng
14Độ nhám bề mặt表面粗糙度Biǎomiàn cūcàodù
15Lượng dư gia công加工余量Jiāgōng yúliàng
16Chu kỳ gia công加工周期Jiāgōng zhōuqī
17Công đoạn gia công工序Gōngxù
18Phôi liệu毛坯Máopī
19Bản vẽ chi tiết零件图Língjiàn tú
20Đúc铸造Zhùzào
21Rèn锻造Duànzào
22Ép đùn挤压Jǐyā
23Dập冲压Chōngyā
24Hàn (hồ quang)焊接 (电弧)Hànjiē (diànhú)
25Hàn laser激光焊接Jīguāng hànjiē
26Hàn TIG/MIG氩弧焊/熔化极气体保护焊Yàhúhàn/Rónghuà jí qìtǐ bǎohù hàn
27Lắp ráp装配Zhuāngpèi
28Độ chính xác精度Jīngdù
29Độ đồng tâm同心度Tóngxīndù
30Độ phẳng平面度Píngmiàndù

II. MÁY MÓC VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT (机械设备)

STTTiếng ViệtGiản Thể (简体字)Phiên âm (Pinyin)
31Máy CNC数控机床Shùkòng jīchuáng
32Trung tâm gia công加工中心Jiāgōng zhōngxīn
33Máy tiện đứng立式车床Lìshì chēchuáng
34Máy tiện nằm卧式车床Wòshì chēchuáng
35Máy khoan bàn台钻Táizuàn
36Máy mài phẳng平面磨床Píngmiàn móchuáng
37Máy mài tròn外圆磨床Wài yuán móchuáng
38Robot công nghiệp工业机器人Gōngyè jīqìrén
39Băng tải传送带Chuánsòngdài
40Máy nén khí空气压缩机Kōngqì yāsuōjī
41Lò nung熔炉Rónglú
42Hệ thống thủy lực液压系统Yèyā xìtǒng
43Hệ thống khí nén气动系统Qìdòng xìtǒng
44Xi lanh thủy lực液压缸Yèyā gāng
45Xi lanh khí nén气缸Qìgāng
46Van điện từ电磁阀Diàncífá
47Bơm dầu油泵Yóubèng
48Bộ trao đổi nhiệt热交换器Rè jiāohuànqì
49Máy phát điện发电机Fādiànjī
50Tủ điều khiển控制柜Kòngzhì guì
51Cảm biến传感器Chuángǎnqì
52Bộ lập trình PLC可编程逻辑控制器Kě biānchéng luójí kòngzhìqì
53Màn hình HMI人机界面Rénjī jièmiàn
54Dây chuyền sản xuất生产线Shēngchǎn xiàn
55Động cơ bước步进电机Bùjìn diànjī
56Động cơ servo伺服电机Sīfú diànjī
57Hộp giảm tốc减速箱Jiǎnsù xiāng
58Trục chính主轴Zhǔzhóu
59Mâm cặp卡盘Kǎpán
60Dao cắt/Lưỡi cắt刀具Dāojù

III. LINH KIỆN VÀ CHI TIẾT MÁY (零件与部件)

STTTiếng ViệtGiản Thể (简体字)Phiên âm (Pinyin)
61Vòng bi轴承Zháochéng
62Phớt chắn dầu油封Yóufēng
63Đai ốc螺母Luómǔ
64Bu lông螺栓Luóshuān
65Vít螺钉Luódīng
66Vít me bi滚珠丝杠Gǔnzhū sīgàng
67Thanh trượt导轨Dǎoguǐ
68Bánh răng齿轮Chǐlún
69Bánh răng côn锥齿轮Zhuīchǐlún
70Bánh răng hành tinh行星齿轮Hángxīng chǐlún
71Dây đai传动带Chuándòng dài
72Xích链条Liàntiáo
73Khớp nối联轴器Liánzhóuqì
74Lò xo弹簧Tánhuáng
75Gioăng垫圈Diànquān
76Đệm kín密封圈Mìfēng quān
77Ống dẫn导管Dǎoguǎn
78Lọc过滤器Guòlǜqì
79Bộ tản nhiệt散热器Sànrèqì
80Xi lanh (Nòng)汽缸筒Qìgāngtǒng
81Piston活塞Huósāi
82Trục khuỷu曲轴Qūzhóu
83Thanh truyền连杆Liángān
84Van (Cơ khí)阀门Fámén
85Đầu nối nhanh快速接头Kuàisù jiētóu
86Bộ chia dầu分油器Fēnyóuqì
87Khung máy机架Jījià
88Vỏ máy外壳Wàiké
89Bích/Mặt bích法兰Fǎlán
90Ren螺纹Luówén

IV. VẬT LIỆU VÀ HÓA CHẤT CƠ KHÍ (材料与化学品)

STTTiếng ViệtGiản Thể (简体字)Phiên âm (Pinyin)
91Thép không gỉ不锈钢Bùxiùgāng
92Thép carbon碳钢Tàngāng
93Gang铸铁Zhùtiě
94Đồng thau黄铜Huángtóng
95Đồng đỏ紫铜Zǐtóng
96Hợp kim nhôm铝合金Lǚhéjīn
97TitanTài
98Vật liệu composite复合材料Fùhé cáiliào
99Vật liệu cách nhiệt绝缘材料Juéyuán cáiliào
100Chất lỏng cắt gọt切削液Qiēxuēyè
101Dầu bôi trơn润滑油Rùnhuàyóu
102Mỡ bôi trơn润滑脂Rùnhuázhī
103Dung dịch làm mát冷却液Lěngquèyè
104Chất chống gỉ防锈剂Fángxiùjì
105Keo dán kim loại金属胶Jīnshǔ jiāo
106Độ bền kéo抗拉强度Kànglā qiángdù
107Độ cứng硬度Yìngdù
108Độ dẻo塑性Sùxìng
109Điểm chảy屈服点Qūfú diǎn
110Thử nghiệm không phá hủy无损检测Wúsǔn jiǎncè
111Kiểm tra bằng siêu âm超声波检测Chāoshēngbō jiǎncè
112Độ đàn hồi弹性Tánxìng
113Độ bền mỏi疲劳强度Píláo qiángdù
114Khả năng chịu nhiệt耐热性Nàirèxìng
115Khả năng chống ăn mòn耐腐蚀性Nài fǔshíxìng
116Vật liệu chịu lửa耐火材料Nàihuǒ cáiliào
117Sợi carbon碳纤维Tàn xiānwéi
118Nhựa kỹ thuật工程塑料Gōngchéng sùliào
119Chất độn填料Tiánliào
120Chất xúc tác催化剂Cuīhuàjì

V. KIỂM TRA, ĐO LƯỜNG VÀ CHẤT LƯỢNG (检测与品管)

STTTiếng ViệtGiản Thể (简体字)Phiên âm (Pinyin)
121Caliper (Thước kẹp)游标卡尺Yóubiāo kǎchǐ
122Micrometer (Panme)千分尺Qiānfēnchǐ
123Đồng hồ so百分表Bǎifēnbǐao
124Máy đo 3D CMM三坐标测量机Sān zuòbiāo cèliángjī
125Độ phân giải分辨率Fēnbiànlǜ
126Hiệu chuẩn校准Jiàozhǔn
127Kiểm tra trực quan目视检查Mùshì jiǎnchá
128Sai số cho phép允许误差Yǔnxǔ wùchā
129Độ lặp lại重复性Chóngfùxìng
130Tiêu chuẩn chất lượng ISOISO质量标准ISO zhìliàng biāozhǔn
131Kiểm soát chất lượng (QC)质量控制Zhìliàng kòngzhì
132Đảm bảo chất lượng (QA)质量保证Zhìliàng bǎozhèng
133Dung sai hình học几何公差Jǐhé gōngchā
134Độ song song平行度Píngxíngdù
135Độ vuông góc垂直度Chuízhídù
136Độ đồng trục同轴度Tóngzhóudù
137Kiểm tra ngoại quan外观检查Wàiguān jiǎnchá
138Báo cáo kiểm tra检验报告Jiǎnyàn bàogào
139Sản phẩm không đạt (NG)不合格品Bù hégé pǐn
140Cải tiến liên tục持续改进Chíxù gǎijìn
141Phân tích lỗi (Root Cause)根本原因分析Gēnběn yuányīn fēnxī
142Kế hoạch kiểm soát控制计划Kòngzhì jìhuà
143Quy trình vận hành chuẩn (SOP)标准作业程序Biāozhǔn zuòyè chéngxù
144Đánh giá nhà cung cấp供应商评估Gōngyìngshāng pínggū
145Chứng chỉ vật liệu材料证书Cáiliào zhèngshū
146Độ chính xác đo lường测量精度Cèliáng jīngdù
147Kiểm tra mẫu抽样检查Chōuyàng jiǎnchá
148Phân tích dữ liệu数据分析Shùjù fēnxī
149Thử nghiệm phá hủy破坏性试验Pòhuàixìng shìyàn
150Đánh bóng抛光Pāoguāng

VI. THIẾT KẾ VÀ TỰ ĐỘNG HÓA (设计与自动化)

STTTiếng ViệtGiản Thể (简体字)Phiên âm (Pinyin)
151Phần mềm CAD计算机辅助设计软件Jìsuànjī fǔzhù shèjì ruǎnjiàn
152Phần mềm CAM计算机辅助制造软件Jìsuànjī fǔzhù zhìzào ruǎnjiàn
153Mô hình 3D三维模型Sānwéi móxíng
154Bản vẽ lắp装配图Zhuāngpèi tú
155Thiết kế cơ bản概念设计Gàiniàn shèjì
156Thiết kế chi tiết详细设计Xiángxì shèjì
157Phân tích ứng suất应力分析Yìnglì fēnxī
158Mô phỏng động học运动学仿真Yùndòngxué fǎngzhēn
159Tự động hóa自动化Zìdònghuà
160Hệ thống điều khiển控制系统Kòngzhì xìtǒng
161Cơ cấu chấp hành执行机构Zhíxíng jīgòu
162Bộ điều khiển PID比例积分微分控制器Bǐlì jīfēn wéifēn kòngzhìqì
163Thu thập dữ liệu数据采集Shùjù cǎijí
164Mạng công nghiệp工业网络Gōngyè wǎngluò
165Công nghệ IoT công nghiệp (IIoT)工业物联网Gōngyè wùliánwǎng
166Công nghệ 4.0工业4.0Gōngyè sì diǎn líng
167Nhận diện hình ảnh机器视觉Jīqì shìjué
168Giao diện người-máy人机接口Rénjī jiēkǒu
169Phân tích rung động振动分析Zhèndòng fēnxī
170Bảo trì tiên đoán预测性维护Yùcèxìng wéihù
171Hệ thống tích hợp集成系统Jíchéng xìtǒng
172Lập trình robot机器人编程Jīqìrén biānchéng
173Cảm biến lực力传感器Lì chuángǎnqì
174Cảm biến tiệm cận接近传感器Jiējìn chuángǎnqì
175Bảng mạch điều khiển电路板Diànlùbǎn
176Gia tốc加速度Jiāsùdù
177Tốc độ góc角速度Jiǎo sùdù
178Moment xoắn扭矩Niǔjǔ
179Hệ thống bôi trơn tập trung集中润滑系统Jízhōng rùnhuá xìtǒng
180Bộ truyền động传动装置Chuándòng zhuāngzhì

VII. THUẬT NGỮ CƠ KHÍ CHUYÊN SÂU VÀ QUY TRÌNH KHÁC (其他专业术语)

STTTiếng ViệtGiản Thể (简体字)Phiên âm (Pinyin)
181Nhiệt luyện热处理Rè chǔlǐ
182Xử lý bề mặt表面处理Biǎomiàn chǔlǐ
183Mạ điện电镀Diàndù
184Sơn tĩnh điện静电喷涂Jìngdiàn pēntú
185Phủ PVD/CVD物理/化学气相沉积Wùlǐ/Huàxué qìxiāng chénjī
186Độ bóng光洁度Guāngjiédù
187Khử từ消磁Xiāocí
188Làm sạch bằng siêu âm超声波清洗Chāoshēngbō qīngxǐ
189Bụi bẩn污垢Wūgòu
190Mài mòn磨损Mósǔn
191Ăn mòn腐蚀Fǔshí
192Nứt/Rạn裂纹Lièwén
193Lỗi hỏng hóc故障Gùzhàng
194Bảo trì保养Bǎoyǎng
195Sửa chữa维修Wéixiū
196Phụ tùng thay thế备件Bèijiàn
197Dịch vụ sau bán hàng售后服务Shòuhòu fúwù
198Lắp đặt安装Ānzhuāng
199Vận hành thử试运行Shì yùnxíng
200Tải trọng负载Fùzài
201Công suất功率Gōnglǜ
202Hiệu suất效率Xiàolǜ
203Đầu vào/Đầu ra输入/输出Shūrù/Shūchū
204Tín hiệu信号Xìnhào
205Phản hồi反馈Fǎnkuì
206Bộ khuếch đại放大器Fàngdàqì
207Mô-đun模块Mókuài
208Điện áp电压Diànyā
209Dòng điện电流Diànliú
210Tần số频率Pínlǜ
211Bảng điện配电板Pèidiànbǎn
212Tiếp đất接地Jiēdì
213Ngắt mạch断路器Duànlùqì
214Cầu chì保险丝Bǎoxiǎnsī
215Bộ chuyển đổi (Converter)转换器Zhuǎnhuànqì
216Bộ biến tần (Inverter)逆变器Nìbiànqì
217Ổ cắm插座Chāzuò
218Dây cáp电缆Diànlǎn
219Đấu nối dây接线Jiēxiàn
220Bảo vệ quá tải过载保护Guòzài bǎohù
221Ống dẫn khí气管Qìguǎn
222Ống dẫn dầu油管Yóuguǎn
223Bộ giảm thanh消声器Xiāoshēngqì
224Van một chiều单向阀Dānxiàngfá
225Van tiết lưu节流阀Jiéliúfá
226Bộ lọc khí空气过滤器Kōngqì guòlǜqì
227Áp suất压力Yālì
228Lưu lượng流量Liúliàng
229Đồng hồ đo áp suất压力表Yālì biǎo
230Cân bằng động动平衡Dòng pínghéng
231Hệ thống treo悬架系统Xuánjià xìtǒng
232Hệ thống phanh制动系统Zhìdòng xìtǒng
233Hệ thống lái转向系统Zhuǎnxiàng xìtǒng
234Hộp số变速箱Biànsù xiāng
235Bộ ly hợp离合器Líhéqì
236Trục các-đăng万向轴Wànxiàng zhóu
237Bánh xe轮子Lúnzi
238Lốp xe轮胎Lúntāi
239Vỏ (Ô tô)车身Chēshēn
240Khung gầm底盘Dǐpán
241Bơm chân không真空泵Zhēnkōng bèng
242Máy bơm ly tâm离心泵Líxīnbèng
243Bơm piston柱塞泵Zhùsāibèng
244Máy khuấy搅拌机Jiǎobànjī
245Bồn chứa储罐Chǔguàn
246Đường ống管道Guǎndào
247Mối hàn焊缝Hànfèng
248Que hàn焊条Hàntiáo
249Nóng chảy熔化Rónghuà
250Vật liệu nền母材Mǔcái
251Chiều dày vật liệu材料厚度Cáiliào hòudù
252Độ cong弯曲度Wānqūdù
253Độ méo变形Biànxíng
254Gia công nguội冷加工Lěng jiāgōng
255Gia công nóng热加工Rè jiāgōng
256Hệ thống làm mát cưỡng bức强制冷却系统Qiángzhì lěngquè xìtǒng
257Mô-men quán tính惯性矩Guànxìng jǔ
258Lực ly tâm离心力Líxīnlì
259Lực hướng tâm向心力Xiàngxīnlì
260Thủy động học流体力学Liúlì tǐlìxué
261Cơ học vật rắn固体力学Gùtǐ lìxué
262Ma sát摩擦Mócā
263Hệ số ma sát摩擦系数Mócā xìshù
264Tiếng ồn噪音Zàoyīn
265Chống rung减震Jiǎnzhèn
266Công tắc hành trình行程开关Xíngchéng kāiguān
267Công tắc áp suất压力开关Yālì kāiguān
268Đèn báo指示灯Zhǐshì dēng
269Bảng điều khiển操作面板Cāozuò miànbǎn
270Nút dừng khẩn cấp紧急停止按钮Jǐnjí tíngzhǐ ànniǔ
271Quy định an toàn安全规范Ānquán guīfàn
272Bảo hộ lao động劳动保护Láodòng bǎohù
273Đồ bảo hộ防护用品Fánghù yòngpǐn
274Găng tay bảo hộ防护手套Fánghù shǒutào
275Kính bảo hộ防护眼镜Fánghù yǎnjìng
276Môi trường làm việc工作环境Gōngzuò huánjìng
277Xưởng sản xuất生产车间Shēngchǎn chējiān
278Kho vật liệu材料仓库Cáiliào cāngkù
279Đường vận chuyển运输通道Yùnshū tōngdào
280Nhân viên kỹ thuật技术人员Jìshù rényuán
281Kỹ sư cơ khí机械工程师Jīxiè gōngchéngshī
282Thợ hàn焊工Hàngōng
283Thợ tiện车工Chēgōng
284Thợ phay铣工Xǐgōng
285Thợ lắp ráp装配工Zhuāngpèigōng
286Giám sát sản xuất生产主管Shēngchǎn zhǔguǎn
287Quản lý dự án项目经理Xiàngmù jīnglǐ
288Chi phí sản xuất生产成本Shēngchǎn chéngběn
289Lịch trình sản xuất生产计划Shēngchǎn jìhuà
290Tiến độ công việc工作进度Gōngzuò jìndù
291Năng lực sản xuất生产能力Shēngchǎn nénglì
292Tối ưu hóa优化Yōuhuà
293Đổi mới công nghệ技术革新Jìshù géxīn
294Nghiên cứu và phát triển (R&D)研发Yánfā
295Sở hữu trí tuệ知识产权Zhīshì chǎnquán
296Bằng sáng chế专利Zhuānlì
297Hợp đồng合同Hétóng
298Đơn đặt hàng订单Dìngdān
299Giao hàng交货Jiāohuò
300Thanh toán付款Fùkuǎn

3 ĐOẠN HỘI THOẠI MẪU NGÀNH CƠ KHÍ

Hội thoại 1: Thảo luận về bản vẽ và gia công chi tiết (零件加工)

Tình huống: Kỹ sư thiết kế (A) đang trao đổi với quản lý sản xuất (B) về việc gia công một chi tiết mới cần độ chính xác cao.

Vai tròTiếng Trung (Giản Thể)Phiên âm (Pinyin)Tiếng Việt
A我们需要对这个零件图进行精密加工。请注意表面粗糙度要求是 $Ra 0.8$。Wǒmen xūyào duì zhège língjiàn tú jìnxíng jīngmì jiāgōng. Qǐng zhùyì biǎomiàn cūcàodù yāoqiú shì $Ra 0.8$.Chúng ta cần gia công chính xác cao cho bản vẽ chi tiết này. Xin lưu ý yêu cầu độ nhám bề mặt là $Ra 0.8$.
B没问题。主轴和轴承我们已经检查过了。这次我计划用加工中心进行铣削。公差范围是多少?Méi wèntí. Zhǔzhóu hé zhóuchéng wǒmen yǐjīng jiǎnchá guòle. Zhè cì wǒ jìhuà yòng jiāgōng zhōngxīn jìnxíng xǐxuē. Gōngchā fànwéi shì duōshǎo?Không vấn đề gì. Chúng tôi đã kiểm tra trục chính và vòng bi rồi. Lần này tôi dự định dùng trung tâm gia công để phay. Dung sai là bao nhiêu?
A同心度要求在 $0.005$ 毫米以内。另外,记得留 $0.1$ 毫米的加工余量给后续的磨削工序。Tóngxīndù yāoqiú zài $0.005$ háomǐ nèi. Lìngwài, jìde liú $0.1$ háomǐ de jiāgōng yúliàng gěi hòuxù de móxuē gōngxù.Yêu cầu độ đồng tâm trong vòng $0.005$ mm. Ngoài ra, nhớ để lại lượng dư gia công $0.1$ mm cho công đoạn mài tiếp theo.
B好的,我明白了。我也会使用三坐标测量机 (CMM) 来验证精度。Hǎo de, wǒ míngbáile. Wǒ yě huì shǐyòng sān zuòbiāo cèliángjī (CMM) lái yànzhèng jīngdù.Được rồi, tôi hiểu. Tôi cũng sẽ sử dụng máy đo 3D (CMM) để kiểm tra độ chính xác.

Hội thoại 2: Vấn đề bảo trì thiết bị tự động hóa (自动化维护)

Tình huống: Kỹ thuật viên (A) đang báo cáo sự cố của Robot công nghiệp cho Kỹ sư bảo trì (B).

Vai tròTiếng Trung (Giản Thể)Phiên âm (Pinyin)Tiếng Việt
A李工,二号工业机器人出现了故障,伺服电机运行不稳定,我们怀疑是减速箱有问题。Lǐ Gōng, èr hào gōngyè jīqìrén chūxiànle gùzhàng, sīfú diànjī yùnxíng bù wěndìng, wǒmen huáiyí shì jiǎnsù xiāng yǒu wèntí.Kỹ sư Lý, robot công nghiệp số 2 bị hỏng, động cơ servo chạy không ổn định, chúng tôi nghi ngờ là do hộp giảm tốc có vấn đề.
B明白。首先检查一下控制柜的电磁阀和传感器有没有异常信号。润滑油上次是什么时候更换的?Míngbái. Shǒuxiān jiǎnchá yīxià kòngzhì guì de diàncífá hé chuángǎnqì yǒu méiyǒu yìcháng xìnhào. Rùnhuàyóu shàng cì shì shénme shíhou gēnghuàn de?Tôi hiểu. Đầu tiên hãy kiểm tra xem van điện từ và cảm biến của tủ điều khiển có tín hiệu bất thường không. Dầu bôi trơn được thay lần cuối khi nào?
A润滑油是三个月前更换的。我看到人机界面 (HMI) 报告错误关于压力。可能是气动系统的压力不足。Rùnhuàyóu shì sān gè yuè qián gēnghuàn de. Wǒ kàndào rénjī jièmiàn (HMI) bàogào cuòwù guānyú yālì. Kěnéng shì qìdòng xìtǒng de yālì bùzú.Dầu bôi trơn đã được thay ba tháng trước. Tôi thấy màn hình HMI báo lỗi về áp suất. Có thể hệ thống khí nén bị thiếu áp suất.
B好,我们先去检查气缸和气管。如果真的是减速箱,我们需要准备备件进行维修。Hǎo, wǒmen xiān qù jiǎnchá qìgāng hé qìguǎn. Rúguǒ zhēnde shì jiǎnsù xiāng, wǒmen xūyào zhǔnbèi bèijiàn jìnxíng wéixiū.Được, chúng ta đi kiểm tra xi lanh và ống khí trước. Nếu đúng là hộp giảm tốc, chúng ta cần chuẩn bị phụ tùng thay thế để sửa chữa.

Hội thoại 3: Trao đổi về vật liệu và công nghệ hàn (材料与焊接)

Tình huống: Kỹ sư Vật liệu (A) và Kỹ sư Hàn (B) bàn bạc về việc chế tạo một kết cấu chịu lực.

Vai tròTiếng Trung (Giản Thể)Phiên âm (Pinyin)Tiếng Việt
A这批框架要求采用 $Q345$ 碳钢,而且必须经过热处理,以达到要求的抗拉强度。Zhè pī kuàngjià yāoqiú cǎiyòng $Q345$ tàngāng, érqiě bìxū jīngguò rè chǔlǐ, yǐ dádào yāoqiú de kànglā qiángdù.Lô khung này yêu cầu sử dụng thép carbon $Q345$, và phải qua nhiệt luyện để đạt được độ bền kéo theo yêu cầu.
B明白。母材是碳钢,我们建议使用氩弧焊 (TIG) 来确保焊缝的质量和几何公差。Míngbái. Mǔcái shì tàngāng, wǒmen jiànyì shǐyòng yàhúhàn (TIG) lái quèbǎo hànfèng de zhìliàng hé jǐhé gōngchā.Rõ. Vật liệu nền là thép carbon, chúng tôi đề nghị sử dụng hàn TIG để đảm bảo chất lượng mối hàn và dung sai hình học.
A焊接后会产生变形吗?如果需要,我们可以在焊接前进行预热以减少应力。Hànjiē hòu huì chǎnshēng biànxíng ma? Rúguǒ xūyào, wǒmen kěyǐ zài hànjiē qián jìnxíng yùrè yǐ jiǎnshǎo yīnglì.Sau khi hàn có bị biến dạng không? Nếu cần, chúng ta có thể làm nóng sơ bộ trước khi hàn để giảm ứng suất.
B有可能会有轻微变形。我们可以通过设置合理的控制计划,并在焊接后进行无损检测来确保结构的精度。Yǒu kěnéng huì yǒu qīngwēi biànxíng. Wǒmen kěyǐ tōngguò shèzhì hélǐ de kòngzhì jìhuà, bìng zài hànjiē hòu jìnxíng wúsǔn jiǎncè lái quèbǎo jiégòu de jīngdù.Có thể sẽ có biến dạng nhẹ. Chúng ta có thể thiết lập kế hoạch kiểm soát hợp lý, và tiến hành thử nghiệm không phá hủy sau khi hàn để đảm bảo độ chính xác của kết cấu.

Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung ngành cơ khí không chỉ giúp các kỹ sư, thợ máy có thể giao tiếp hiệu quả trong công việc mà còn góp phần thúc đẩy sự nghiệp của bạn trong môi trường làm việc quốc tế. Điển hình là giúp bạn cải thiện kỹ năng tiếng Trung XKLD khi bạn đang có định hướng làm việc ở nước ngoài.

Sự phát triển của công nghệ và các phương thức sản xuất tiên tiến từ Trung Quốc đòi hỏi mỗi người trong ngành phải có khả năng trao đổi và học hỏi từ các nguồn tài liệu, đối tác quốc tế.

Do đó, việc trang bị những từ vựng tiếng Trung giao tiếp cơ bản và nâng cao trong ngành cơ khí sẽ là chìa khóa giúp bạn không chỉ thành công trong công việc mà còn vươn xa trên con đường nghề nghiệp của mình.

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo