Trong thời đại thông tin bùng nổ, ngành Báo chí (新闻 – xīnwén) và Truyền thông (传媒 – chuánméi) đóng vai trò then chốt. Việc thông thạo tiếng Trung chuyên ngành sẽ mở ra cánh cửa làm việc tại các hãng tin, đài truyền hình, và công ty truyền thông quốc tế.
Hoa Ngữ Đông Phương tổng hợp 300 từ vựng tiếng Trung ngành Báo chí và Truyền thông thiết yếu, được phân loại rõ ràng theo chủ đề, cùng 3 đoạn hội thoại mẫu giúp bạn tự tin trong các tình huống giao tiếp chuyên môn.
Xem thêm:
Danh Sách 300 Từ Vựng Tiếng Trung Ngành Báo Chí
1. Thuật Ngữ Cơ Bản & Thể Loại Tin Tức (新闻基本术语与题材) – (1-75)
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 1 | Báo chí | 新闻业 / 报业 | xīnwényè / bàoyè |
| 2 | Truyền thông | 传媒 / 媒体 | chuánméi / méitǐ |
| 3 | Tin tức | 新闻 | xīnwén |
| 4 | Phóng viên | 记者 | jìzhě |
| 5 | Biên tập viên | 编辑 | biānjí |
| 6 | Bài báo | 报道 / 文章 | bàodǎo / wénzhāng |
| 7 | Thông tin | 信息 | xìnxī |
| 8 | Nguồn tin | 消息来源 | xiāoxī láiyuán |
| 9 | Phỏng vấn | 采访 | cǎifǎng |
| 10 | Họp báo | 记者招待会 | jìzhě zhāodàihuì |
| 11 | Bản tin | 新闻简报 | xīnwén jiǎnbào |
| 12 | Tiêu đề | 标题 | biāotí |
| 13 | Tít giật gân | 耸人听闻的标题 | sǒngrén tīngwén de biāotí |
| 14 | Tin nóng (Breaking News) | 突发新闻 | túfā xīnwén |
| 15 | Tin tức địa phương | 地方新闻 | dìfāng xīnwén |
| 16 | Tin quốc tế | 国际新闻 | guójì xīnwén |
| 17 | Tin tức chính trị | 政治新闻 | zhèngzhì xīnwén |
| 18 | Tin kinh tế | 财经新闻 | cáijīng xīnwén |
| 19 | Tin thể thao | 体育新闻 | tǐyù xīnwén |
| 20 | Tin giải trí | 娱乐新闻 | yúlè xīnwén |
| 21 | Xã luận (Editorial) | 社论 | shèlùn |
| 22 | Báo lá cải | 小报 | xiǎobào |
| 23 | Công bằng (Khách quan) | 公正性 | gōngzhèngxìng |
| 24 | Tính xác thực | 真实性 | zhēnshíxìng |
| 25 | Đạo đức nghề nghiệp | 职业道德 | zhíyè dàodé |
| 26 | Bản quyền | 版权 | bǎnquán |
| 27 | Tác giả | 作者 | zuòzhě |
| 28 | Phát hành | 发行 | fāxíng |
| 29 | Độc giả | 读者 | dúzhě |
| 30 | Khán giả | 观众 | guānzhòng |
| 31 | Thính giả | 听众 | tīngzhòng |
| 32 | Máy quay phim | 摄像机 | shèxiàngjī |
| 33 | Microphone | 麦克风 | màikèfēng |
| 34 | Trường quay | 演播室 | yǎnbōshì |
| 35 | Phát sóng trực tiếp | 直播 | zhíbō |
| 36 | Chương trình thời sự | 新闻节目 | xīnwén jiémù |
| 37 | Phim tài liệu | 纪录片 | jìlùpiàn |
| 38 | Quay phim | 摄影 | shèyǐng |
| 39 | Dựng phim/Video | 视频编辑 | shìpín biānjí |
| 40 | Tin đồn | 谣言 | yáoyán |
| 41 | Tin giả (Fake News) | 假新闻 | jiǎ xīnwén |
| 42 | Kiểm chứng thông tin | 事实核查 | shìshí héchá |
| 43 | Bóp méo sự thật | 歪曲事实 | wāiqū shìshí |
| 44 | Công khai | 公开 | gōngkāi |
| 45 | Bí mật | 机密 | jīmì |
| 46 | Lộ thông tin | 泄密 | xièmì |
| 47 | Áp lực truyền thông | 媒体压力 | méitǐ yālì |
| 48 | Tự do báo chí | 新闻自由 | xīnwén zìyóu |
| 49 | Kiểm duyệt | 审查 | shěnchá |
| 50 | Nhà xuất bản | 出版社 | chūbǎnshè |
| 51 | Tạp chí | 杂志 | zázhì |
| 52 | Báo giấy | 报纸 | bàozhǐ |
| 53 | Phiên bản điện tử | 电子版 | diànzǐbǎn |
| 54 | Kênh phát thanh | 广播频道 | guǎngbō píndào |
| 55 | Đài truyền hình | 电视台 | diànshìtái |
| 56 | Đăng ký (Subscribe) | 订阅 | dìngyuè |
| 57 | Lượt xem | 浏览量 | liúlǎnliàng |
| 58 | Đánh giá | 评论 | pínglùn |
| 59 | Phản hồi | 反馈 | fǎnkuì |
| 60 | Xu hướng | 趋势 | qūshì |
| 61 | Sự kiện | 事件 | shìjiàn |
| 62 | Dư luận | 舆论 | yúlùn |
| 63 | Công chúng | 公众 | gōngzhòng |
| 64 | Tầm ảnh hưởng | 影响力 | yǐngxiǎnglì |
| 65 | Chủ đề nóng | 热门话题 | rèmén huàtí |
| 66 | Vụ bê bối | 丑闻 | chǒuwén |
| 67 | Điều tra | 调查 | diàochá |
| 68 | Phân tích | 分析 | fēnxī |
| 69 | Góc nhìn | 观点 | guāndiǎn |
| 70 | Lời dẫn (Intro) | 导语 | dǎoyǔ |
| 71 | Kết luận | 结论 | jiélùn |
| 72 | Dòng thời gian | 时间线 | shíjiānxiàn |
| 73 | Minh họa | 插图 | chātú |
| 74 | Ảnh chụp hiện trường | 现场照片 | xiànchǎng zhàopiàn |
| 75 | Bản thảo | 稿件 | gǎojiàn |
2. Truyền Thông Số & Công Cụ (数字传媒与工具) – (76-150)
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 76 | Truyền thông số | 数字媒体 | shùzì méitǐ |
| 77 | Mạng xã hội | 社交网络 | shèjiāo wǎngluò |
| 78 | Video trực tuyến | 在线视频 | zàixiàn shìpín |
| 79 | Podcast | 播客 | bōkè |
| 80 | Kỹ thuật số | 数字化 | shùzìhuà |
| 81 | Công nghệ | 技术 | jìshù |
| 82 | Nền tảng | 平台 | píngtái |
| 83 | Thuật toán | 算法 | suànfǎ |
| 84 | Tối ưu hóa SEO | 搜索引擎优化 | sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà |
| 85 | Lượng truy cập | 访问量 | fǎngwènliàng |
| 86 | Tương tác | 互动 | hùdòng |
| 87 | Chia sẻ | 分享 | fēnxiǎng |
| 88 | Hashtag | 话题标签 | huàtí biāoqiān |
| 89 | KOL/Influencer | 影响者 / 网红 | yǐngxiǎngzhě / wǎnghóng |
| 90 | Tiếp thị nội dung | 内容营销 | nèiróng yíngxiāo |
| 91 | Tin nhắn tức thời | 即时消息 | jíshí xiāoxī |
| 92 | Trải nghiệm người dùng (UX) | 用户体验 | yònghù tǐyàn |
| 93 | Giao diện | 界面 | jièmiàn |
| 94 | Quảng cáo trực tuyến | 在线广告 | zàixiàn guǎnggào |
| 95 | Quảng cáo banner | 横幅广告 | héngfú guǎnggào |
| 96 | Paywall | 付费墙 | fùfèiqiáng |
| 97 | Bảo mật dữ liệu | 数据安全 | shùjù ānquán |
| 98 | Quyền riêng tư | 隐私权 | yǐnsīquán |
| 99 | Tin tức cá nhân hóa | 个性化新闻 | gèxìnghuà xīnwén |
| 100 | Bộ lọc (Filter) | 过滤器 | guòlǜqì |
| 101 | Tấn công mạng | 网络攻击 | wǎngluò gōngjī |
| 102 | Hacker | 黑客 | hēikè |
| 103 | Mã độc | 恶意软件 | èyì ruǎnjiàn |
| 104 | Bảng điều khiển | 控制面板 | kòngzhì miànbǎn |
| 105 | Thống kê | 统计数据 | tǒngjì shùjù |
| 106 | Phân tích khán giả | 受众分析 | shòuzhòng fēnxī |
| 107 | Hành vi người dùng | 用户行为 | yònghù xíngwéi |
| 108 | Truyền hình cáp | 有线电视 | yǒuxiàn diànshì |
| 109 | Truyền hình vệ tinh | 卫星电视 | wèixīng diànshì |
| 110 | Truyền hình OTT | OTT 电视 | OTT diànshì |
| 111 | Điện thoại di động | 移动电话 | yídòng diànhuà |
| 112 | Ứng dụng | 应用程序 | yìngyòng chéngxù |
| 113 | Đám mây (Cloud) | 云存储 | yún cúncǔ |
| 114 | Sao lưu | 备份 | bèifèn |
| 115 | Lưu trữ | 存储 | cúnchǔ |
| 116 | Trí tuệ nhân tạo (AI) | 人工智能 | réngōng zhìnéng |
| 117 | Tự động hóa | 自动化 | zìdònghuà |
| 118 | Biên tập tự động | 自动编辑 | zìdòng biānjí |
| 119 | Tường lửa | 防火墙 | fánghuǒqiáng |
| 120 | Máy chủ | 服务器 | fúwùqì |
| 121 | Lỗi hệ thống | 系统错误 | xìtǒng cuòwù |
| 122 | Cập nhật | 更新 | gēngxīn |
| 123 | Chỉnh sửa | 修改 | xiūgǎi |
| 124 | Bố cục | 布局 | bùjú |
| 125 | Phông chữ | 字体 | zìtǐ |
| 126 | Hình ảnh động (GIF) | 动图 | dòngtú |
| 127 | Infographic | 信息图表 | xìnxī túbiǎo |
| 128 | Tiếng nói/Giọng đọc | 画外音 | huàwàiyīn |
| 129 | Phụ đề | 字幕 | zìmù |
| 130 | Lồng tiếng | 配音 | pèiyīn |
| 131 | Hiệu ứng âm thanh | 音效 | yīnxiào |
| 132 | Chi tiết | 细节 | xìjié |
| 133 | Tổng hợp | 总结 | zǒngjié |
| 134 | Bằng chứng | 证据 | zhèngjù |
| 135 | Nhân chứng | 证人 | zhèngrén |
| 136 | Hiện trường | 现场 | xiànchǎng |
| 137 | Đăng tải | 上传 | shàngchuán |
| 138 | Xóa bỏ | 删除 | shānchú |
| 139 | Bình luận (Comment) | 留言 | liúyán |
| 140 | Kiểm duyệt bình luận | 评论审核 | pínglùn shěnhé |
| 141 | Ngôn ngữ kích động | 煽动性语言 | shāndòngxìng yǔyán |
| 142 | Vấn đề đạo đức | 道德问题 | dàodé wèntí |
| 143 | Trách nhiệm xã hội | 社会责任 | shèhuì zérèn |
| 144 | Giải thưởng báo chí | 新闻奖 | xīnwén jiǎng |
| 145 | Công nhận | 认可 | rènkě |
| 146 | Chỉ trích | 批评 | pīpíng |
| 147 | Khen ngợi | 赞扬 | zànyáng |
| 148 | Dẫn chứng | 引文 | yǐnwén |
| 149 | Bảng khảo sát | 问卷调查 | wènjuàn diàochá |
| 150 | Lượng tương tác | 参与度 | cānyùdù |
3. Công Việc & Đạo Đức Nghề Nghiệp (职业工作与伦理) – (151-225)
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 151 | Tòa soạn | 编辑部 | biānjíbù |
| 152 | Phòng thu | 录音室 | lùyīnshì |
| 153 | Đội ngũ sản xuất | 制作团队 | zhìzuò tuánduì |
| 154 | Trưởng ban biên tập | 主编 | zhǔbiān |
| 155 | Giám đốc truyền thông | 传媒总监 | chuánméi zǒngjiān |
| 156 | Thông cáo báo chí | 新闻稿 | xīnwéngǎo |
| 157 | Quan hệ công chúng (PR) | 公共关系 | gōnggòng guānxì |
| 158 | Xử lý khủng hoảng | 危机公关 | wēijī gōngguān |
| 159 | Danh tiếng | 声誉 | shēngyù |
| 160 | Hình ảnh công ty | 企业形象 | qǐyè xíngxiàng |
| 161 | Minh bạch | 透明度 | tòumíngdù |
| 162 | Che đậy | 掩盖 | yǎngài |
| 163 | Hợp tác | 合作 | hézuò |
| 164 | Cạnh tranh | 竞争 | jìngzhēng |
| 165 | Hạn chót (Deadline) | 截止日期 | jiézhǐ rìqī |
| 166 | Lịch trình làm việc | 工作日程 | gōngzuò rìchéng |
| 167 | Báo cáo tiến độ | 进度报告 | jìndù bàogào |
| 168 | Lương tâm nghề nghiệp | 职业良心 | zhíyè liángxīn |
| 169 | Sai sót | 失误 | shīwù |
| 170 | Đính chính | 更正 | gēngzhèng |
| 171 | Thư xin lỗi | 道歉信 | dàoqiànxìn |
| 172 | Vấn đề nhạy cảm | 敏感问题 | mǐngǎn wèntí |
| 173 | Áp lực chính phủ | 政府压力 | zhèngfǔ yālì |
| 174 | Vụ kiện | 诉讼 | sùsòng |
| 175 | Luật pháp | 法律 | fǎlǜ |
| 176 | Quyền tự do ngôn luận | 言论自由权 | yánlùn zìyóu quán |
| 177 | Quyền được biết | 知情权 | zhīqíngquán |
| 178 | Phản biện | 反驳 | fǎnbó |
| 179 | Đối thoại | 对话 | duìhuà |
| 180 | Hội nghị | 会议 | huìyì |
| 181 | Đề xuất | 提议 | tíyì |
| 182 | Kế hoạch | 计划 | jìhuà |
| 183 | Ngân sách | 预算 | yùsuàn |
| 184 | Chi phí | 费用 | fèiyòng |
| 185 | Hợp đồng | 合同 | hétóng |
| 186 | Tài liệu | 文件 | wénjiàn |
| 187 | Nghiên cứu | 研究 | yánjiū |
| 188 | Phân tích thị trường | 市场分析 | shìchǎng fēnxī |
| 189 | Chiến lược | 战略 | zhànlüè |
| 190 | Tiếp cận | 接触 | jiēchù |
| 191 | Tổ chức sự kiện | 组织活动 | zǔzhī huódòng |
| 192 | Khách mời | 嘉宾 | jiābīn |
| 193 | Người phát ngôn | 发言人 | fāyánrén |
| 194 | Tuyên bố | 声明 | shēngmíng |
| 195 | Ràng buộc pháp lý | 法律约束力 | fǎlǜ yuēshùlì |
| 196 | Bồi thường | 赔偿 | péicháng |
| 197 | Thẩm phán | 法官 | fǎguān |
| 198 | Điều tra viên | 调查员 | diàocháyuán |
| 199 | Bằng chứng vật chất | 物证 | wùzhèng |
| 200 | Lời khai | 证词 | zhèngcí |
| 201 | Cố vấn | 顾问 | gùwèn |
| 202 | Kỹ năng giao tiếp | 沟通技巧 | gōutōng jìqiǎo |
| 203 | Kỹ năng viết | 写作技巧 | xiězuò jìqiǎo |
| 204 | Đa nhiệm | 多任务处理 | duō rènwù chǔlǐ |
| 205 | Khả năng thích ứng | 适应能力 | shìyìng nénglì |
| 206 | Sáng tạo | 创造力 | chuàngzàolì |
| 207 | Tính độc lập | 独立性 | dúlìxìng |
| 208 | Giám sát | 监督 | jiāndū |
| 209 | Bổ sung | 补充 | bǔchōng |
| 210 | Cắt bớt | 删减 | shānjiǎn |
| 211 | Tiền lương | 薪水 | xīnshuǐ |
| 212 | Cơ hội nghề nghiệp | 职业机会 | zhíyè jīhuì |
| 213 | Thực tập sinh | 实习生 | shíxíshēng |
| 214 | Kinh nghiệm | 经验 | jīngyàn |
| 215 | Đào tạo | 培训 | péixùn |
| 216 | Chuyên gia | 专家 | zhuānjiā |
| 217 | Vị thế | 地位 | dìwèi |
| 218 | Uy tín | 信誉 | xìnyù |
| 219 | Công việc căng thẳng | 压力大的工作 | yālì dà de gōngzuò |
| 220 | Phân tích nội dung | 内容分析 | nèiróng fēnxī |
| 221 | Bản đồ tư duy | 思维导图 | sīwéi dǎotú |
| 222 | Thuyết trình | 演示文稿 | yǎnshì wéngǎo |
| 223 | Nhận thức | 认知 | rènzhī |
| 224 | Văn hóa truyền thông | 媒体文化 | méitǐ wénhuà |
| 225 | Đổi mới | 创新 | chuàngxīn |
4. Thuật ngữ Mở rộng & Sự kiện (扩展术语与事件) – (226-300)
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 226 | Lịch sử báo chí | 新闻史 | xīnwén shǐ |
| 227 | Ảnh hưởng công nghệ | 技术影响 | jìshù yǐngxiǎng |
| 228 | Hội đồng báo chí | 新闻理事会 | xīnwén lǐshìhuì |
| 229 | Giấy phép | 执照 | zhízhào |
| 230 | Hạn chế | 限制 | xiànzhì |
| 231 | Điều khoản | 条款 | tiáokuǎn |
| 232 | Tuân thủ | 遵守 | zūnshǒu |
| 233 | Cải cách | 改革 | gǎigé |
| 234 | Phát triển | 发展 | fāzhǎn |
| 235 | Toàn cầu hóa | 全球化 | quánqiúhuà |
| 236 | Bản địa hóa | 本土化 | běntǔhuà |
| 237 | Đa ngôn ngữ | 多语言 | duō yǔyán |
| 238 | Dịch thuật | 翻译 | fānyì |
| 239 | Nhập liệu | 输入数据 | shūrù shùjù |
| 240 | Hệ thống quản lý | 管理系统 | guǎnlǐ xìtǒng |
| 241 | Tin tức nóng hổi | 头条新闻 | tóutiáo xīnwén |
| 242 | Chuyên mục | 专栏 | zhuānlán |
| 243 | Tác phẩm điện ảnh | 影视作品 | yǐngshì zuòpǐn |
| 244 | Kịch bản | 剧本 | jùběn |
| 245 | Đạo diễn | 导演 | dǎoyǎn |
| 246 | Diễn viên | 演员 | yǎnyuán |
| 247 | Quay phim ngoại cảnh | 外景拍摄 | wàijǐng pāishè |
| 248 | Hậu kỳ | 后期制作 | hòuqī zhìzuò |
| 249 | Chiếu rạp | 上映 | shàngyìng |
| 250 | Rating (Tỷ suất người xem) | 收视率 | shōushìlǜ |
| 251 | Khảo sát ý kiến | 意见调查 | yìjiàn diàochá |
| 252 | Đại diện | 代表 | dàibiǎo |
| 253 | Ủy ban | 委员会 | wěiyuánhuì |
| 254 | Quy tắc ứng xử | 行为准则 | xíngwéi zhǔnzé |
| 255 | Bất hợp pháp | 非法 | fēifǎ |
| 256 | Hợp pháp | 合法 | héfǎ |
| 257 | Thỏa thuận | 协议 | xiéyì |
| 258 | Rắc rối | 麻烦 | máfan |
| 259 | Giải quyết | 解决 | jiějué |
| 260 | Phóng sự ảnh | 图片报道 | túpiàn bàodǎo |
| 261 | Phóng sự điều tra | 调查性报道 | diàocháxìng bàodǎo |
| 262 | Trình bày | 呈报 | chéngbào |
| 263 | Xác nhận | 确认 | quèrèn |
| 264 | Phủ nhận | 否认 | fǒurèn |
| 265 | Đánh lạc hướng | 误导 | wùdǎo |
| 266 | Đáng tin cậy | 可靠 | kěkào |
| 267 | Nghi ngờ | 怀疑 | huáiyí |
| 268 | Thảo luận | 讨论 | tǎolùn |
| 269 | Góp ý | 建议 | jiànyì |
| 270 | Chấp nhận | 接受 | jiēshòu |
| 271 | Phản đối | 反对 | fǎnduì |
| 272 | Đề tài | 题材 | tícái |
| 273 | Phát triển nghề nghiệp | 职业发展 | zhíyè fāzhǎn |
| 274 | Kỹ năng mềm | 软技能 | ruǎnjìnéng |
| 275 | Kỹ năng cứng | 硬技能 | yìngjìnéng |
| 276 | Báo cáo tài chính | 财务报告 | cáiwù bàogào |
| 277 | Lợi nhuận | 盈利 | yínglì |
| 278 | Tổn thất | 损失 | sǔnshī |
| 279 | Đầu tư | 投资 | tóuzī |
| 280 | Cổ đông | 股东 | gǔdōng |
| 281 | Cổ phiếu | 股票 | gǔpiào |
| 282 | Sáp nhập | 合并 | hébìng |
| 283 | Mua lại | 收购 | shōugòu |
| 284 | Lãnh đạo | 领导 | lǐngdǎo |
| 285 | Khả năng lãnh đạo | 领导能力 | lǐngdǎo nénglì |
| 286 | Tinh thần đồng đội | 团队精神 | tuánduì jīngshén |
| 287 | Hiệu suất | 效率 | xiàolǜ |
| 288 | Chất lượng | 质量 | zhìliàng |
| 289 | Đổi mới công nghệ | 技术革新 | jìshù géxīn |
| 290 | Tác động | 影响 | yǐngxiǎng |
| 291 | Mục đích | 目的 | mùdì |
| 292 | Ý nghĩa | 意义 | yìyì |
| 293 | Triển vọng | 前景 | qiánjǐng |
| 294 | Thách thức | 挑战 | tiǎozhàn |
| 295 | Cơ hội | 机会 | jīhuì |
| 296 | Lạc quan | 乐观 | lèguān |
| 297 | Bi quan | 悲观 | bēiguān |
| 298 | Khán giả mục tiêu | 目标受众 | mùbiāo shòuzhòng |
| 299 | Thông điệp | 讯息 | xùnxī |
| 300 | Tác động xã hội | 社会影响 | shèhuì yǐngxiǎng |
3 Đoạn Hội Thoại Tiếng Trung Chủ Đề Báo Chí
1. Giao tiếp trong Tòa soạn
| Nhân vật | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) | Tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| A | 你那篇关于经济改革的报道写得怎么样了?截止日期是今天下午。 | Nǐ nà piān guānyú jīngjì gǎigé de bàodǎo xiě de zěnmeyàng le? Jiézhǐ rìqī shì jīntiān xiàwǔ. | Bài báo cáo về cải cách kinh tế của cậu viết đến đâu rồi? Deadline là chiều nay. |
| B | 已经差不多了,但我需要再次事实核查那些消息来源,确保真实性。 | Yǐjīng chàbùduō le, dàn wǒ xūyào zàicì shìshí héchá nàxiē xiāoxī láiyuán, quèbǎo zhēnshíxìng. | Gần xong rồi, nhưng tôi cần kiểm chứng thông tin lại những nguồn tin đó, để đảm bảo tính xác thực. |
| A | 好的。记得加一个醒目的标题,让它成为明天的头条新闻。 | Hǎo de. Jìde jiā yīgè xǐngmù de biāotí, ràng tā chéngwéi míngtiān de tóutiáo xīnwén. | Được rồi. Nhớ thêm một cái tiêu đề nổi bật, để nó trở thành tin tức nóng hổi ngày mai. |
2. Thảo luận về Truyền thông số
| Nhân vật | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) | Tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| C | 我们新视频的浏览量和参与度怎么样?算法是不是又变了? | Wǒmen xīn shìpín de liúlǎnliàng hé cānyùdù zěnmeyàng? Suànfǎ shì bùshì yòu biànle? | Lượt xem và lượng tương tác của video mới thế nào? Có phải thuật toán lại thay đổi rồi không? |
| D | 互动比预期低。我们需要重新进行受众分析,可能要调整内容营销策略。 | Hùdòng bǐ yùqī dī. Wǒmen xūyào chóngxīn jìnxíng shòuzhòng fēnxī, kěnéng yào tiáozhěng nèiróng yíngxiāo cèlüè. | Tương tác thấp hơn dự kiến. Chúng ta cần làm lại phân tích khán giả, có lẽ phải điều chỉnh chiến lược tiếp thị nội dung. |
| C | 考虑一下,我们能否利用短视频平台找一些网红来推广,提高影响力? | Kǎolǜ yīxià, wǒmen néngfǒu lìyòng duǎn shìpín píngtái zhǎo yīxiē wǎnghóng lái tuīguǎng, tígāo yǐngxiǎnglì? | Hãy cân nhắc xem, chúng ta có thể dùng nền tảng video ngắn tìm vài KOL để quảng bá, tăng tầm ảnh hưởng không? |
3. Xử lý Khủng hoảng Truyền thông
| Nhân vật | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) | Tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| E | 我们的产品遇到了丑闻,现在舆论压力很大。急需启动危机公关! | Wǒmen de chǎnpǐn yùdàole chǒuwén, xiànzài yúlùn yālì hěn dà. Jíxū qǐdòng wēijī gōngguān! | Sản phẩm của chúng ta gặp vụ bê bối, dư luận đang rất áp lực. Cần khẩn cấp khởi động xử lý khủng hoảng! |
| F | 立 即 soạn thảo 一本 新闻稿,体 现 透明度 和 社会责任。 我们 需要 一 个 发言人 专业。 | Lì jí suàndǎo yī běn xīnwéngǎo, tǐ xiàn tòumíngdù hé shèhuì zérèn. Wǒmen xūyào yī gè fāyánrén zhuānyè. | Lập tức soạn thảo một thông cáo báo chí, thể hiện minh bạch và trách nhiệm xã hội. Chúng ta cần một người phát ngôn chuyên nghiệp. |
| E | 要求所有部门谨守沉默,除了发言人。然后,我们就会组织一个记者招待会来更正错误的信息。 | Yāoqiú suǒyǒu bùfèn jǐn shǒu chénmò, chúle fāyánrén. Ránhòu, wǒmen jiù huì zǔzhī yīgè jìzhě zhāodàihuì lái gēngzhèng cuòwù de xìnxī. | Yêu cầu tất cả các bộ phận giữ im lặng, trừ người phát ngôn. Sau đó, chúng ta sẽ tổ chức một họp báo để đính chính các thông tin sai lệch. |
Ngành Báo chí và Truyền thông đòi hỏi sự nhanh nhạy và chính xác về ngôn ngữ. Nắm vững 300 từ vựng này là bước khởi đầu vững chắc. Để chuyển từ kiến thức từ vựng sang khả năng giao tiếp, đàm phán và xử lý công việc thực tế, bạn cần một lộ trình học tập bài bản.
Đầu tư vào tiếng Trung chuyên ngành là đầu tư vào tương lai phát triển không giới hạn của bạn trong lĩnh vực truyền thông cùng Hoa Ngữ Đông Phương – Trung tâm tiếng Trung ở Bình Dương hàng đầu hiện nay.
Bắt đầu ngay hôm nay!
