300 từ vựng tiếng Trung ngành Báo chí và Truyền thông

Trong thời đại thông tin bùng nổ, ngành Báo chí (新闻 – xīnwén) và Truyền thông (传媒 – chuánméi) đóng vai trò then chốt. Việc thông thạo tiếng Trung chuyên ngành sẽ mở ra cánh cửa làm việc tại các hãng tin, đài truyền hình, và công ty truyền thông quốc tế.

Hoa Ngữ Đông Phương tổng hợp 300 từ vựng tiếng Trung ngành Báo chí và Truyền thông thiết yếu, được phân loại rõ ràng theo chủ đề, cùng 3 đoạn hội thoại mẫu giúp bạn tự tin trong các tình huống giao tiếp chuyên môn.

Xem thêm:

Danh Sách 300 Từ Vựng Tiếng Trung Ngành Báo Chí

1. Thuật Ngữ Cơ Bản & Thể Loại Tin Tức (新闻基本术语与题材) – (1-75)

STT Tiếng Việt Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin)
1 Báo chí 新闻业 / 报业 xīnwényè / bàoyè
2 Truyền thông 传媒 / 媒体 chuánméi / méitǐ
3 Tin tức 新闻 xīnwén
4 Phóng viên 记者 jìzhě
5 Biên tập viên 编辑 biānjí
6 Bài báo 报道 / 文章 bàodǎo / wénzhāng
7 Thông tin 信息 xìnxī
8 Nguồn tin 消息来源 xiāoxī láiyuán
9 Phỏng vấn 采访 cǎifǎng
10 Họp báo 记者招待会 jìzhě zhāodàihuì
11 Bản tin 新闻简报 xīnwén jiǎnbào
12 Tiêu đề 标题 biāotí
13 Tít giật gân 耸人听闻的标题 sǒngrén tīngwén de biāotí
14 Tin nóng (Breaking News) 突发新闻 túfā xīnwén
15 Tin tức địa phương 地方新闻 dìfāng xīnwén
16 Tin quốc tế 国际新闻 guójì xīnwén
17 Tin tức chính trị 政治新闻 zhèngzhì xīnwén
18 Tin kinh tế 财经新闻 cáijīng xīnwén
19 Tin thể thao 体育新闻 tǐyù xīnwén
20 Tin giải trí 娱乐新闻 yúlè xīnwén
21 Xã luận (Editorial) 社论 shèlùn
22 Báo lá cải 小报 xiǎobào
23 Công bằng (Khách quan) 公正性 gōngzhèngxìng
24 Tính xác thực 真实性 zhēnshíxìng
25 Đạo đức nghề nghiệp 职业道德 zhíyè dàodé
26 Bản quyền 版权 bǎnquán
27 Tác giả 作者 zuòzhě
28 Phát hành 发行 fāxíng
29 Độc giả 读者 dúzhě
30 Khán giả 观众 guānzhòng
31 Thính giả 听众 tīngzhòng
32 Máy quay phim 摄像机 shèxiàngjī
33 Microphone 麦克风 màikèfēng
34 Trường quay 演播室 yǎnbōshì
35 Phát sóng trực tiếp 直播 zhíbō
36 Chương trình thời sự 新闻节目 xīnwén jiémù
37 Phim tài liệu 纪录片 jìlùpiàn
38 Quay phim 摄影 shèyǐng
39 Dựng phim/Video 视频编辑 shìpín biānjí
40 Tin đồn 谣言 yáoyán
41 Tin giả (Fake News) 假新闻 jiǎ xīnwén
42 Kiểm chứng thông tin 事实核查 shìshí héchá
43 Bóp méo sự thật 歪曲事实 wāiqū shìshí
44 Công khai 公开 gōngkāi
45 Bí mật 机密 jīmì
46 Lộ thông tin 泄密 xièmì
47 Áp lực truyền thông 媒体压力 méitǐ yālì
48 Tự do báo chí 新闻自由 xīnwén zìyóu
49 Kiểm duyệt 审查 shěnchá
50 Nhà xuất bản 出版社 chūbǎnshè
51 Tạp chí 杂志 zázhì
52 Báo giấy 报纸 bàozhǐ
53 Phiên bản điện tử 电子版 diànzǐbǎn
54 Kênh phát thanh 广播频道 guǎngbō píndào
55 Đài truyền hình 电视台 diànshìtái
56 Đăng ký (Subscribe) 订阅 dìngyuè
57 Lượt xem 浏览量 liúlǎnliàng
58 Đánh giá 评论 pínglùn
59 Phản hồi 反馈 fǎnkuì
60 Xu hướng 趋势 qūshì
61 Sự kiện 事件 shìjiàn
62 Dư luận 舆论 yúlùn
63 Công chúng 公众 gōngzhòng
64 Tầm ảnh hưởng 影响力 yǐngxiǎnglì
65 Chủ đề nóng 热门话题 rèmén huàtí
66 Vụ bê bối 丑闻 chǒuwén
67 Điều tra 调查 diàochá
68 Phân tích 分析 fēnxī
69 Góc nhìn 观点 guāndiǎn
70 Lời dẫn (Intro) 导语 dǎoyǔ
71 Kết luận 结论 jiélùn
72 Dòng thời gian 时间线 shíjiānxiàn
73 Minh họa 插图 chātú
74 Ảnh chụp hiện trường 现场照片 xiànchǎng zhàopiàn
75 Bản thảo 稿件 gǎojiàn

2. Truyền Thông Số & Công Cụ (数字传媒与工具) – (76-150)

STT Tiếng Việt Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin)
76 Truyền thông số 数字媒体 shùzì méitǐ
77 Mạng xã hội 社交网络 shèjiāo wǎngluò
78 Video trực tuyến 在线视频 zàixiàn shìpín
79 Podcast 播客 bōkè
80 Kỹ thuật số 数字化 shùzìhuà
81 Công nghệ 技术 jìshù
82 Nền tảng 平台 píngtái
83 Thuật toán 算法 suànfǎ
84 Tối ưu hóa SEO 搜索引擎优化 sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà
85 Lượng truy cập 访问量 fǎngwènliàng
86 Tương tác 互动 hùdòng
87 Chia sẻ 分享 fēnxiǎng
88 Hashtag 话题标签 huàtí biāoqiān
89 KOL/Influencer 影响者 / 网红 yǐngxiǎngzhě / wǎnghóng
90 Tiếp thị nội dung 内容营销 nèiróng yíngxiāo
91 Tin nhắn tức thời 即时消息 jíshí xiāoxī
92 Trải nghiệm người dùng (UX) 用户体验 yònghù tǐyàn
93 Giao diện 界面 jièmiàn
94 Quảng cáo trực tuyến 在线广告 zàixiàn guǎnggào
95 Quảng cáo banner 横幅广告 héngfú guǎnggào
96 Paywall 付费墙 fùfèiqiáng
97 Bảo mật dữ liệu 数据安全 shùjù ānquán
98 Quyền riêng tư 隐私权 yǐnsīquán
99 Tin tức cá nhân hóa 个性化新闻 gèxìnghuà xīnwén
100 Bộ lọc (Filter) 过滤器 guòlǜqì
101 Tấn công mạng 网络攻击 wǎngluò gōngjī
102 Hacker 黑客 hēikè
103 Mã độc 恶意软件 èyì ruǎnjiàn
104 Bảng điều khiển 控制面板 kòngzhì miànbǎn
105 Thống kê 统计数据 tǒngjì shùjù
106 Phân tích khán giả 受众分析 shòuzhòng fēnxī
107 Hành vi người dùng 用户行为 yònghù xíngwéi
108 Truyền hình cáp 有线电视 yǒuxiàn diànshì
109 Truyền hình vệ tinh 卫星电视 wèixīng diànshì
110 Truyền hình OTT OTT 电视 OTT diànshì
111 Điện thoại di động 移动电话 yídòng diànhuà
112 Ứng dụng 应用程序 yìngyòng chéngxù
113 Đám mây (Cloud) 云存储 yún cúncǔ
114 Sao lưu 备份 bèifèn
115 Lưu trữ 存储 cúnchǔ
116 Trí tuệ nhân tạo (AI) 人工智能 réngōng zhìnéng
117 Tự động hóa 自动化 zìdònghuà
118 Biên tập tự động 自动编辑 zìdòng biānjí
119 Tường lửa 防火墙 fánghuǒqiáng
120 Máy chủ 服务器 fúwùqì
121 Lỗi hệ thống 系统错误 xìtǒng cuòwù
122 Cập nhật 更新 gēngxīn
123 Chỉnh sửa 修改 xiūgǎi
124 Bố cục 布局 bùjú
125 Phông chữ 字体 zìtǐ
126 Hình ảnh động (GIF) 动图 dòngtú
127 Infographic 信息图表 xìnxī túbiǎo
128 Tiếng nói/Giọng đọc 画外音 huàwàiyīn
129 Phụ đề 字幕 zìmù
130 Lồng tiếng 配音 pèiyīn
131 Hiệu ứng âm thanh 音效 yīnxiào
132 Chi tiết 细节 xìjié
133 Tổng hợp 总结 zǒngjié
134 Bằng chứng 证据 zhèngjù
135 Nhân chứng 证人 zhèngrén
136 Hiện trường 现场 xiànchǎng
137 Đăng tải 上传 shàngchuán
138 Xóa bỏ 删除 shānchú
139 Bình luận (Comment) 留言 liúyán
140 Kiểm duyệt bình luận 评论审核 pínglùn shěnhé
141 Ngôn ngữ kích động 煽动性语言 shāndòngxìng yǔyán
142 Vấn đề đạo đức 道德问题 dàodé wèntí
143 Trách nhiệm xã hội 社会责任 shèhuì zérèn
144 Giải thưởng báo chí 新闻奖 xīnwén jiǎng
145 Công nhận 认可 rènkě
146 Chỉ trích 批评 pīpíng
147 Khen ngợi 赞扬 zànyáng
148 Dẫn chứng 引文 yǐnwén
149 Bảng khảo sát 问卷调查 wènjuàn diàochá
150 Lượng tương tác 参与度 cānyùdù

3. Công Việc & Đạo Đức Nghề Nghiệp (职业工作与伦理) – (151-225)

STT Tiếng Việt Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin)
151 Tòa soạn 编辑部 biānjíbù
152 Phòng thu 录音室 lùyīnshì
153 Đội ngũ sản xuất 制作团队 zhìzuò tuánduì
154 Trưởng ban biên tập 主编 zhǔbiān
155 Giám đốc truyền thông 传媒总监 chuánméi zǒngjiān
156 Thông cáo báo chí 新闻稿 xīnwéngǎo
157 Quan hệ công chúng (PR) 公共关系 gōnggòng guānxì
158 Xử lý khủng hoảng 危机公关 wēijī gōngguān
159 Danh tiếng 声誉 shēngyù
160 Hình ảnh công ty 企业形象 qǐyè xíngxiàng
161 Minh bạch 透明度 tòumíngdù
162 Che đậy 掩盖 yǎngài
163 Hợp tác 合作 hézuò
164 Cạnh tranh 竞争 jìngzhēng
165 Hạn chót (Deadline) 截止日期 jiézhǐ rìqī
166 Lịch trình làm việc 工作日程 gōngzuò rìchéng
167 Báo cáo tiến độ 进度报告 jìndù bàogào
168 Lương tâm nghề nghiệp 职业良心 zhíyè liángxīn
169 Sai sót 失误 shīwù
170 Đính chính 更正 gēngzhèng
171 Thư xin lỗi 道歉信 dàoqiànxìn
172 Vấn đề nhạy cảm 敏感问题 mǐngǎn wèntí
173 Áp lực chính phủ 政府压力 zhèngfǔ yālì
174 Vụ kiện 诉讼 sùsòng
175 Luật pháp 法律 fǎlǜ
176 Quyền tự do ngôn luận 言论自由权 yánlùn zìyóu quán
177 Quyền được biết 知情权 zhīqíngquán
178 Phản biện 反驳 fǎnbó
179 Đối thoại 对话 duìhuà
180 Hội nghị 会议 huìyì
181 Đề xuất 提议 tíyì
182 Kế hoạch 计划 jìhuà
183 Ngân sách 预算 yùsuàn
184 Chi phí 费用 fèiyòng
185 Hợp đồng 合同 hétóng
186 Tài liệu 文件 wénjiàn
187 Nghiên cứu 研究 yánjiū
188 Phân tích thị trường 市场分析 shìchǎng fēnxī
189 Chiến lược 战略 zhànlüè
190 Tiếp cận 接触 jiēchù
191 Tổ chức sự kiện 组织活动 zǔzhī huódòng
192 Khách mời 嘉宾 jiābīn
193 Người phát ngôn 发言人 fāyánrén
194 Tuyên bố 声明 shēngmíng
195 Ràng buộc pháp lý 法律约束力 fǎlǜ yuēshùlì
196 Bồi thường 赔偿 péicháng
197 Thẩm phán 法官 fǎguān
198 Điều tra viên 调查员 diàocháyuán
199 Bằng chứng vật chất 物证 wùzhèng
200 Lời khai 证词 zhèngcí
201 Cố vấn 顾问 gùwèn
202 Kỹ năng giao tiếp 沟通技巧 gōutōng jìqiǎo
203 Kỹ năng viết 写作技巧 xiězuò jìqiǎo
204 Đa nhiệm 多任务处理 duō rènwù chǔlǐ
205 Khả năng thích ứng 适应能力 shìyìng nénglì
206 Sáng tạo 创造力 chuàngzàolì
207 Tính độc lập 独立性 dúlìxìng
208 Giám sát 监督 jiāndū
209 Bổ sung 补充 bǔchōng
210 Cắt bớt 删减 shānjiǎn
211 Tiền lương 薪水 xīnshuǐ
212 Cơ hội nghề nghiệp 职业机会 zhíyè jīhuì
213 Thực tập sinh 实习生 shíxíshēng
214 Kinh nghiệm 经验 jīngyàn
215 Đào tạo 培训 péixùn
216 Chuyên gia 专家 zhuānjiā
217 Vị thế 地位 dìwèi
218 Uy tín 信誉 xìnyù
219 Công việc căng thẳng 压力大的工作 yālì dà de gōngzuò
220 Phân tích nội dung 内容分析 nèiróng fēnxī
221 Bản đồ tư duy 思维导图 sīwéi dǎotú
222 Thuyết trình 演示文稿 yǎnshì wéngǎo
223 Nhận thức 认知 rènzhī
224 Văn hóa truyền thông 媒体文化 méitǐ wénhuà
225 Đổi mới 创新 chuàngxīn

4. Thuật ngữ Mở rộng & Sự kiện (扩展术语与事件) – (226-300)

STT Tiếng Việt Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin)
226 Lịch sử báo chí 新闻史 xīnwén shǐ
227 Ảnh hưởng công nghệ 技术影响 jìshù yǐngxiǎng
228 Hội đồng báo chí 新闻理事会 xīnwén lǐshìhuì
229 Giấy phép 执照 zhízhào
230 Hạn chế 限制 xiànzhì
231 Điều khoản 条款 tiáokuǎn
232 Tuân thủ 遵守 zūnshǒu
233 Cải cách 改革 gǎigé
234 Phát triển 发展 fāzhǎn
235 Toàn cầu hóa 全球化 quánqiúhuà
236 Bản địa hóa 本土化 běntǔhuà
237 Đa ngôn ngữ 多语言 duō yǔyán
238 Dịch thuật 翻译 fānyì
239 Nhập liệu 输入数据 shūrù shùjù
240 Hệ thống quản lý 管理系统 guǎnlǐ xìtǒng
241 Tin tức nóng hổi 头条新闻 tóutiáo xīnwén
242 Chuyên mục 专栏 zhuānlán
243 Tác phẩm điện ảnh 影视作品 yǐngshì zuòpǐn
244 Kịch bản 剧本 jùběn
245 Đạo diễn 导演 dǎoyǎn
246 Diễn viên 演员 yǎnyuán
247 Quay phim ngoại cảnh 外景拍摄 wàijǐng pāishè
248 Hậu kỳ 后期制作 hòuqī zhìzuò
249 Chiếu rạp 上映 shàngyìng
250 Rating (Tỷ suất người xem) 收视率 shōushìlǜ
251 Khảo sát ý kiến 意见调查 yìjiàn diàochá
252 Đại diện 代表 dàibiǎo
253 Ủy ban 委员会 wěiyuánhuì
254 Quy tắc ứng xử 行为准则 xíngwéi zhǔnzé
255 Bất hợp pháp 非法 fēifǎ
256 Hợp pháp 合法 héfǎ
257 Thỏa thuận 协议 xiéyì
258 Rắc rối 麻烦 máfan
259 Giải quyết 解决 jiějué
260 Phóng sự ảnh 图片报道 túpiàn bàodǎo
261 Phóng sự điều tra 调查性报道 diàocháxìng bàodǎo
262 Trình bày 呈报 chéngbào
263 Xác nhận 确认 quèrèn
264 Phủ nhận 否认 fǒurèn
265 Đánh lạc hướng 误导 wùdǎo
266 Đáng tin cậy 可靠 kěkào
267 Nghi ngờ 怀疑 huáiyí
268 Thảo luận 讨论 tǎolùn
269 Góp ý 建议 jiànyì
270 Chấp nhận 接受 jiēshòu
271 Phản đối 反对 fǎnduì
272 Đề tài 题材 tícái
273 Phát triển nghề nghiệp 职业发展 zhíyè fāzhǎn
274 Kỹ năng mềm 软技能 ruǎnjìnéng
275 Kỹ năng cứng 硬技能 yìngjìnéng
276 Báo cáo tài chính 财务报告 cáiwù bàogào
277 Lợi nhuận 盈利 yínglì
278 Tổn thất 损失 sǔnshī
279 Đầu tư 投资 tóuzī
280 Cổ đông 股东 gǔdōng
281 Cổ phiếu 股票 gǔpiào
282 Sáp nhập 合并 hébìng
283 Mua lại 收购 shōugòu
284 Lãnh đạo 领导 lǐngdǎo
285 Khả năng lãnh đạo 领导能力 lǐngdǎo nénglì
286 Tinh thần đồng đội 团队精神 tuánduì jīngshén
287 Hiệu suất 效率 xiàolǜ
288 Chất lượng 质量 zhìliàng
289 Đổi mới công nghệ 技术革新 jìshù géxīn
290 Tác động 影响 yǐngxiǎng
291 Mục đích 目的 mùdì
292 Ý nghĩa 意义 yìyì
293 Triển vọng 前景 qiánjǐng
294 Thách thức 挑战 tiǎozhàn
295 Cơ hội 机会 jīhuì
296 Lạc quan 乐观 lèguān
297 Bi quan 悲观 bēiguān
298 Khán giả mục tiêu 目标受众 mùbiāo shòuzhòng
299 Thông điệp 讯息 xùnxī
300 Tác động xã hội 社会影响 shèhuì yǐngxiǎng

3 Đoạn Hội Thoại Tiếng Trung Chủ Đề Báo Chí

1. Giao tiếp trong Tòa soạn

Nhân vật Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt
A 你那篇关于经济改革的报道写得怎么样了?截止日期是今天下午。 Nǐ nà piān guānyú jīngjì gǎigé de bàodǎo xiě de zěnmeyàng le? Jiézhǐ rìqī shì jīntiān xiàwǔ. Bài báo cáo về cải cách kinh tế của cậu viết đến đâu rồi? Deadline là chiều nay.
B 已经差不多了,但我需要再次事实核查那些消息来源,确保真实性 Yǐjīng chàbùduō le, dàn wǒ xūyào zàicì shìshí héchá nàxiē xiāoxī láiyuán, quèbǎo zhēnshíxìng. Gần xong rồi, nhưng tôi cần kiểm chứng thông tin lại những nguồn tin đó, để đảm bảo tính xác thực.
A 好的。记得加一个醒目的标题,让它成为明天的头条新闻 Hǎo de. Jìde jiā yīgè xǐngmù de biāotí, ràng tā chéngwéi míngtiān de tóutiáo xīnwén. Được rồi. Nhớ thêm một cái tiêu đề nổi bật, để nó trở thành tin tức nóng hổi ngày mai.

2. Thảo luận về Truyền thông số

Nhân vật Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt
C 我们新视频的浏览量参与度怎么样?算法是不是又变了? Wǒmen xīn shìpín de liúlǎnliàngcānyùdù zěnmeyàng? Suànfǎ shì bùshì yòu biànle? Lượt xemlượng tương tác của video mới thế nào? Có phải thuật toán lại thay đổi rồi không?
D 互动比预期低。我们需要重新进行受众分析,可能要调整内容营销策略。 Hùdòng bǐ yùqī dī. Wǒmen xūyào chóngxīn jìnxíng shòuzhòng fēnxī, kěnéng yào tiáozhěng nèiróng yíngxiāo cèlüè. Tương tác thấp hơn dự kiến. Chúng ta cần làm lại phân tích khán giả, có lẽ phải điều chỉnh chiến lược tiếp thị nội dung.
C 考虑一下,我们能否利用短视频平台找一些网红来推广,提高影响力 Kǎolǜ yīxià, wǒmen néngfǒu lìyòng duǎn shìpín píngtái zhǎo yīxiē wǎnghóng lái tuīguǎng, tígāo yǐngxiǎnglì? Hãy cân nhắc xem, chúng ta có thể dùng nền tảng video ngắn tìm vài KOL để quảng bá, tăng tầm ảnh hưởng không?

3. Xử lý Khủng hoảng Truyền thông

Nhân vật Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt
E 我们的产品遇到了丑闻,现在舆论压力很大。急需启动危机公关 Wǒmen de chǎnpǐn yùdàole chǒuwén, xiànzài yúlùn yālì hěn dà. Jíxū qǐdòng wēijī gōngguān! Sản phẩm của chúng ta gặp vụ bê bối, dư luận đang rất áp lực. Cần khẩn cấp khởi động xử lý khủng hoảng!
F 即 soạn thảo 一本 新闻稿,体 现 透明度社会责任。 我们 需要个 发言人 专业。 Lì jí suàndǎo yī běn xīnwéngǎo, tǐ xiàn tòumíngdùshèhuì zérèn. Wǒmen xūyào yī gè fāyánrén zhuānyè. Lập tức soạn thảo một thông cáo báo chí, thể hiện minh bạchtrách nhiệm xã hội. Chúng ta cần một người phát ngôn chuyên nghiệp.
E 要求所有部门谨守沉默,除了发言人。然后,我们就会组织一个记者招待会更正错误的信息。 Yāoqiú suǒyǒu bùfèn jǐn shǒu chénmò, chúle fāyánrén. Ránhòu, wǒmen jiù huì zǔzhī yīgè jìzhě zhāodàihuì lái gēngzhèng cuòwù de xìnxī. Yêu cầu tất cả các bộ phận giữ im lặng, trừ người phát ngôn. Sau đó, chúng ta sẽ tổ chức một họp báo để đính chính các thông tin sai lệch.

Ngành Báo chí và Truyền thông đòi hỏi sự nhanh nhạy và chính xác về ngôn ngữ. Nắm vững 300 từ vựng này là bước khởi đầu vững chắc. Để chuyển từ kiến thức từ vựng sang khả năng giao tiếp, đàm phán và xử lý công việc thực tế, bạn cần một lộ trình học tập bài bản.

Đầu tư vào tiếng Trung chuyên ngành là đầu tư vào tương lai phát triển không giới hạn của bạn trong lĩnh vực truyền thông cùng Hoa Ngữ Đông Phương – Trung tâm tiếng Trung ở Bình Dương hàng đầu hiện nay.

Bắt đầu ngay hôm nay!

 

Đánh giá post
Zalo