Tiếng Trung dần trở thành ngôn ngữ quan trọng, đặc biệt là trong các lĩnh vực kinh doanh và sản xuất. Ngành bao bì cũng không phải là ngoại lệ, khi tiếng Trung ngày càng được sử dụng rộng rãi trong các hoạt động sản xuất, giao thương và xuất nhập khẩu bao bì. Bài viết này của Giáo Dục Đông Phương sẽ giúp bạn khám phá từ vựng tiếng trung ngành bao bì cũng như ứng dụng của nó trong cuộc sống hàng ngày.
1. Tầm quan trọng của từ vựng tiếng trung ngành bao bì
Ngành bao bì đóng một vai trò cực kỳ quan trọng trong đời sống hàng ngày. Bao bì không chỉ bảo vệ sản phẩm mà còn là yếu tố quyết định đến tính thẩm mỹ và sự thu hút của sản phẩm đối với người tiêu dùng. Bao bì giúp sản phẩm dễ dàng vận chuyển, bảo quản và lưu trữ. Bên cạnh đó, bao bì còn có nhiệm vụ truyền tải thông tin về sản phẩm, chẳng hạn như thành phần, hướng dẫn sử dụng, hạn sử dụng, và các chứng nhận chất lượng.
Tuy nhiên, ngành bao bì không chỉ là một công đoạn sản xuất mà còn liên quan chặt chẽ đến giao thương quốc tế. Trong bối cảnh đó, tiếng Trung đã trở thành một ngôn ngữ quan trọng trong ngành bao bì, vì Trung Quốc là một trong những quốc gia sản xuất bao bì lớn nhất thế giới.

2. Cập nhật các từ vựng tiếng trung ngành bao bì
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bao bì dầu ăn | 食用油包装 | shíyòng yóu bāozhuāng |
2 | Bao bì đồ uống | 饮料包装 | yǐnliào bāozhuāng |
3 | Bao bì mỹ phẩm | 化妆品包装 | huàzhuāngpǐn bāozhuāng |
4 | Bao bì rượu | 酒类包装 | jiǔ lèi bāozhuāng |
5 | Bao bì thuốc lá | 香烟包装 | xiāngyān bāozhuāng |
6 | Bao bì thực phẩm | 食品包装 | shípǐn bāozhuāng |
7 | Bao bì thực phẩm chức năng | 保健品包装 | bǎojiàn pǐn bāozhuāng |
8 | Bao bì trà | 茶叶包装 | cháyè bāozhuāng |
9 | Băng dính | 胶带 | jiāodài |
10 | Băng dính công nghiệp | 工业胶带 | gōngyè jiāodài |
11 | Băng dính điện | 电工胶带 | diàngōng jiāodài |
12 | Băng dính đóng gói | 包装胶带 | bāozhuāng jiāodài |
13 | Băng dính hai mặt | 双面胶带 | shuāng miàn jiāodài |
14 | Băng dính văn phòng phẩm | 文具胶带 | wénjù jiāodài |
15 | Băng keo note | 警示胶带 | jǐngshì jiāodài |
16 | Biển Epoxy | 滴胶 | dī jiāo |
17 | Biển khắc | 铭牌 | míngpái |
18 | Bồn gỗ, tre | 竹、木桶 | zhú, mù tǒng |
19 | Các loại dây buộc khác | 其他绳索、扎带 | qítā shéngsuǒ, zhā dài |
20 | Các loại khay khác | 其他托盘 | qítā tuōpán |
21 | Các loại nhãn, biển hiệu khác | 其他标签、标牌 | qítā biāoqiān, biāopái |
23 | Chai mỹ phẩm | 化妆品瓶 | huàzhuāngpǐn píng |
24 | Dây buộc | 捆绑带 | kǔnbǎng dài |
25 | Dây đóng gói | 打包带 | dǎbāo dài |
26 | Dây hành lý | 行李绳 | xínglǐ shéng |
27 | Dây rút | 束线带 | shù xiàn dài |
28 | Dây thắt | 结束带 | jiéshù dài |
29 | Dây thừng buộc | 捆扎绳 | kǔnzā shéng |
30 | Dây thừng, dây buộc | 绳索、扎带 | shéngsuǒ, zhā dài |
31 | bao, gói | 裹包 | guǒbāo |
32 | công dụng đóng gói | 包装功能 | bāozhuāng gōngnéng |
33 | công nghệ đóng gói | 包装工艺 | bāozhuāng gōngyì |
34 | dán | 粘合 | niánhé |
35 | dán nhãn | 加票 | jiāpiào |
36 | đo lường đóng gói | 包装计量 | bāozhuāng jìliàng |
37 | đóng hàng | 充填 | chōngtián |
38 | ép bằng nhiệt | 热封合 | rèfēnghé |
39 | ghim miệng | 钉合 | dīnghé |
40 | giá thành đóng gói | 包装成本 | bāozhuāng chéngběn |
41 | hệ thống đóng gói | 包装系统 | bāozhuāng xìtǒng |
42 | hộp giấy | 制罐 | zhìguàn |
43 | khâu miệng | 缝合 | fénghé |
44 | kiểm tra đóng gói | 包装检验 | bāozhuāng jiǎnyàn |
45 | sơ đồ sản phẩm đóng gói | 产品包装图 | chǎnpǐn bāozhuāng tú |
46 | tạo hình đóng gói | 包装造型 | bāozhuāng zàoxíng |
47 | thùng giấy | 纸桶 | zhǐtǒng |
48 | thùng carton | 纸箱 | zhǐxiāng |
49 | tiêu chuẩn đóng gói | 包装标准 | bāozhuāng biāozhǔn |
3. Ứng dụng của từ vựng tiếng trung ngành bao bì trong cuộc sống
Tiếng Trung trong ngành bao bì không chỉ hữu ích trong giao dịch thương mại mà còn mang lại nhiều lợi ích trong các hoạt động sản xuất và quản lý.
3.1 Giao thương quốc tế
Trung Quốc là một trong những quốc gia lớn nhất trong sản xuất và xuất khẩu bao bì. Việc sử dụng tiếng Trung giúp các doanh nghiệp Việt Nam dễ dàng giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong cung cấp nguyên liệu, sản xuất hoặc xuất nhập khẩu bao bì.
3.2 Nâng cao quá trình sản xuất
Tiếng Trung hỗ trợ công nhân và kỹ thuật viên trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn vận hành máy móc, cũng như giao tiếp với các chuyên gia người Trung Quốc, giúp cải thiện quy trình sản xuất bao bì.
3.3 Quản lý chất lượng bao bì
Trong ngành bao bì, kiểm soát chất lượng rất quan trọng. Tiếng Trung giúp nhân viên kiểm tra chất lượng đọc và hiểu các tiêu chuẩn, quy định về chất lượng bao bì, đảm bảo sản phẩm đạt yêu cầu an toàn và chất lượng.

3.4 Tạo dựng mối quan hệ đối tác
Sử dụng tiếng Trung giúp doanh nghiệp xây dựng mối quan hệ bền vững với các đối tác Trung Quốc, từ việc thương lượng đến những vấn đề vận chuyển và thanh toán, mở rộng cơ hội hợp tác và phát triển thị trường.
Từ vựng tiếng trung ngành bao bì mang lại nhiều lợi ích không chỉ trong giao tiếp mà còn trong việc nâng cao hiệu quả sản xuất, kiểm soát chất lượng và phát triển các mối quan hệ kinh doanh quốc tế. Với sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp bao bì ở Trung Quốc và sự hội nhập toàn cầu, tiếng Trung trở thành một công cụ không thể thiếu trong ngành bao bì. Do đó, việc nắm vững từ vựng tiếng trung giao tiếp chuyên ngành bao bì sẽ giúp các doanh nghiệp và cá nhân tăng cường khả năng cạnh tranh và mở rộng cơ hội trong một thị trường toàn cầu hóa.
>> Xem thêm:
- TOP từ vựng tiếng trung về các loài hoa thường dùng
- Từ vựng tiếng Trung ngành kinh tế – Danh sách thuật ngữ quan trọng