Tennis là một trong những môn thể thao phổ biến trên toàn thế giới, và trong những năm gần đây, nó đã trở thành một trong những môn thể thao hấp dẫn và thu hút sự quan tâm mạnh mẽ tại Trung Quốc. Việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung môn Tennis không chỉ giúp người học cải thiện khả năng giao tiếp mà còn tạo cơ hội hiểu sâu hơn về môn thể thao này từ góc nhìn của một nền văn hóa khác.
Trong bài viết này của Giáo Dục Đông Phương, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một số từ vựng tiếng trung giao tiếp quan trọng trong môn Tennis, giúp bạn dễ dàng giao tiếp và học hỏi thêm kiến thức về môn thể thao này.
Lợi ích khi học từ vựng tiếng Trung môn Tennis
Tennis có nguồn gốc từ các quốc gia phương Tây nhưng hiện nay đã lan rộng ra toàn cầu, trong đó có Trung Quốc. Các tay vợt nổi tiếng như Na Li, Zhang Shuai, và nhiều tay vợt khác đã tạo dấu ấn lớn trong làng tennis quốc tế, đồng thời thu hút sự chú ý mạnh mẽ của giới trẻ Trung Quốc đối với môn thể thao này. Chính vì vậy, việc học các từ vựng tiếng Trung liên quan đến tennis là một cách tuyệt vời để bạn có thể giao tiếp hiệu quả trong môi trường thể thao.
Việc học từ vựng tiếng Trung về tennis không chỉ giúp bạn giao tiếp với người Trung Quốc mà còn mang lại rất nhiều lợi ích như:
Cải thiện khả năng giao tiếp: Bạn sẽ có thể dễ dàng trò chuyện về môn thể thao yêu thích với các vận động viên, huấn luyện viên hoặc những người đam mê tennis ở Trung Quốc.
Hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành: Những từ vựng này sẽ giúp bạn dễ dàng hiểu các cuộc thi, kỹ thuật, chiến thuật trong môn tennis.
Tăng cường vốn từ vựng và khả năng sử dụng ngữ pháp tiếng Trung: Qua việc học từ vựng chuyên ngành, bạn sẽ mở rộng thêm nhiều từ mới và cách sử dụng từ trong ngữ cảnh thể thao.

Danh sách các từ vựng tiếng Trung môn Tennis
Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Trung liên quan đến môn tennis, bao gồm phiên âm và nghĩa tiếng Việt, giúp bạn dễ dàng học và nhớ các thuật ngữ quan trọng một cách nhanh chóng:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 网球 | wǎngqiú | môn tennis/môn quần vợt |
2 | 网球场 | wǎngqiúchǎng | sân quần vợt |
3 | 草地网球场 | cǎodì wǎngqiú chǎng | sân quần vợt cỏ |
4 | 硬地网球场 | yìng dì wǎngqiú chǎng | sân quần vợt nền đất cứng |
5 | 双打边线 | shuāngdǎ biānxiàn | đường biên đánh đôi |
6 | 单打边线 | dāndǎ biānxiàn | đường biên đánh đơn |
7 | 发球线 | fāqiú xiàn | tuyến phát bóng |
8 | 半场线 | bàn chǎng xiàn | đuờng chia đôi sân |
9 | 男子单打 | nánzǐ dāndǎ | đánh đơn nam |
10 | 男子双打 | nánzǐ shuāngdǎ | đánh đôi nam |
11 | 女子单打 | nǚzǐ dāndǎ | đánh đơn nữ |
12 | 女子双打 | nǚzǐ shuāngdǎ | |
13 | 混合双打 | hùnhé shuāngdǎ | đánh đôi hỗn hợp |
14 | 网球拍 | wǎngqiúpāi | vợt tennis |
15 | 球拍柄 | qiúpāi bǐng | cán vợt tennis |
16 | 球拍弦 | qiúpāi xián | dây vợt tennis |
17 | 球拍夹 | qiúpāi jiā | cái kẹp vợt tennis |
18 | 球拍套 | qiúpāi tào | cái bao vợt tennis |
19 | 球网 | qiú wǎng | lưới tennis |
20 | 球网调节器 | qiú wǎng tiáojié qì | cái chỉnh lưới |
21 | 网柱 | wǎng zhù | cột lưới |
22 | 裁判椅 | cáipàn yǐ | ghế của trọng tài |
23 | 裁判 | cáipàn | trọng tài |
24 | 司足裁判 | sī zú cáipàn | trọng tài quản lý bóng |
25 | 发球员 | fāqiúyuán | người phát bóng |
26 | 拾球员 | shí qiúyuán | người nhặt bóng |
27 | 网球选手 | wǎngqiú xuǎnshǒu | tuyển thủ tennis |
28 | 发球 | fāqiú | phát bóng |
29 | 发球失误 | fāqiú shīwù | phát bóng hỏng |
30 | 两次失误 | liǎng cì shīwù | hai lần phát bóng hỏng |
31 | 球网调节器 | qiú wǎng tiáojié qì | Dụng cụ chỉnh lưới |
32 | 正手击球 | zhèng shǒu jí qiú | Đánh bóng thuận tay |
33 | 反手击球 | fǎnshǒu jí qiú | Đánh bóng trái tay |
34 | 混合双打 | hùnhé shuāngdǎ | Đánh đôi hỗn hợp |
35 | 男子双打 | nánzǐ shuāngdǎ | Đánh đôi nam |
36 | 女子双打 | nǚzǐ shuāngdǎ | Đánh đôi nữ |
37 | 男子单打 | nánzǐ dāndǎ | Đánh đơn nam |
38 | 女子单打 | nǚzǐ dāndǎ | Đánh đơn nữ |
39 | 过顶扣杀 | guò dǐng kòu shā | Đánh qua đầu |
40 | 回击、还击 | huíjí, huánjí | Đánh trả |
41 | 抽球 | chōu qiú | Đập bóng |
42 | 扣杀 | kòu shā | Đập bóng dứt điểm |
43 | 罚分 | fá fēn | Điểm phạt |
44 | 接发球 | jiē fāqiú | Đỡ giao bóng |
45 | 换边 | huàn biān | Đổi bên |
46 | 双打边线 | shuāngdǎ biānxiàn | Đường biên đánh đôi |
47 | 单打边线 | dān dǎ biānxiàn | Đường biên đánh đơn |
48 | 长球 | cháng qiú | Đường bóng dài |
49 | 短球 | duǎn qiú | Đường bóng ngắn |
50 | 发球线 | fāqiú xiàn | Đường giao bóng |
51 | 发球中线 | fāqiú zhōngxiàn | Đường giao bóng trung tâm |
52 | 裁判椅 | cáipàn yǐ | Ghế trọng tài |
53 | 网球鞋 | wǎngqiú xié | Giầy chơi tennis |
54 | 热身 | rèshēn | Khởi động |
55 | 国际网球联合会 | guójì wǎngqiú liánhé huì | Liên đoàn Quần vợt quốc tế (ITF) |
56 | 脚误、脚步犯规 | jiǎo wù, jiǎobù fànguī | Lỗi bước chân |
57 | 发球失误 | fāqiú shīwù | Lỗi giao bóng |
58 | 双误、两次失误 | shuāng wù, liǎng cì shīwù | Lỗi giao bóng kép |
59 | 吊高球 | diào gāoqiú | Đánh bóng bổng |
60 | 占先 | zhànxiān | Lợi điểm |
61 | 球网 | qiú wǎng | Lưới tennis |
62 | 一盘 | yī pán | Một hiệp (set) |
63 | 一赛 | yī sài | Một trận (match) |
64 | 一局 | yī jú | Một ván (game) |
65 | 接球员 | jiē qiúyuán | Người đỡ giao bóng |
66 | 拾球员 | shí qiúyuán | Người nhặt bóng |
67 | 发球员 | fāqiúyuán | Người phát bóng/ giao bóng |
68 | 跃起抽球 | yuè qǐ chōu qiú | Nhảy lên đập bóng |
69 | 发球区 | fāqiú qū | Ô giao bóng |
70 | 一局 | yī jú | 1 trận |
71 | 一盘 | yī pán | 1 ván |
72 | 网球衣 | wǎngqiúyī | Áo chơi tennis |
73 | 滚球 | gǔn qiú | Bóng lăn |
74 | 上旋球 | shàng xuàn qiú | Bóng xoáy lên |
75 | 球拍套 | qiúpāi tào | Cái bao vợt tennis |
76 | 球网调节器 | qiú wǎng tiáojié qì | Cái chỉnh lưới |
77 | 球拍夹 | qiúpāi jiā | Cái kẹp vợt tennis |
78 | 反手握拍 | fǎnshǒu wò pā | Cầm vợt ngược tay |
79 | 正手握拍 zhèng shǒu wò pāi | Cầm vợt trái tay | |
80 | 球拍柄 | qiúpāi bǐng | Cán vợt tennis |
81 | 切球 | qiē qiú | Cắt bóng |
82 | 近网攻击 | jìn wǎng gōngjí | Công kích gần lưới |
83 | 网柱 | wǎng zhù | Cột lưới |
84 | 正手击球 | zhèng shǒu jí qiú | Đánh bóng thuận tay |
85 | 反手击球 | fǎnshǒu jí qiú | Đánh bóng trái tay |
86 | 混合双打 | hùnhé shuāngdǎ | Đánh đôi hỗn hợp |
87 | 男子双打 | nánzǐ shuāngdǎ | Đánh đôi nam |
88 | 女子双打 | nǚzǐ shuāngdǎ | Đánh đôi nữ |
89 | 男子单打 | nánzǐ dāndǎ | Đánh đơn nam |
90 | 女子单打 | nǚzǐ dāndǎ | Đánh đơn nữ |
91 | 球拍弦 | qiúpāi xián | Dây vợt tennis |
92 | 换边 | huàn biān | Đổi bên |
93 | 双打边线 | shuāngdǎ biānxiàn | Đường biên đánh đôi |
94 | 单打边线 | dāndǎ biānxiàn | Đường biên đánh đơn |
95 | 长球 | cháng qiú | Đường bóng dài |
96 | 短球 | duǎn qiú | Đường bóng ngắn |
97 | 半场线 | bàn chǎng xiàn | Đuờng chia đôi sân |
98 | 裁判椅 | cáipàn yǐ | Ghế của trọng tài |
99 | 戴维斯杯 | dài wéi sī bēi | Giải davis |
100 | 网球鞋 | wǎng qiú xié | Giày chơi tennis |
101 | 两次失误 | liǎng cì shīwù | Hai lần phát bóng hỏng |
102 | 抽球 | chōu qiú | Líp bóng |
103 | 平抽 | píng chōu | Líp ngang |
104 | 球网 | qiú wǎng | Lưới tennis |
105 | 抛高球 | pāo gāoqiú | Ném bóng lên cao |
106 | 拾球员 | shí qiúyuá | Nguời nhặt bóng |
107 | 发球员 | fāqiúyuán | Người phát bóng |
108 | 跃起抽球 | yuè qǐ chōu qiú | Nhảy lên líp bóng |
109 | 发球 | fāqiú | Phát bóng |
110 | 发球触网 | fāqiú chù wǎng | Phát bóng chạm lưới |
111 | 发球失误 | fāqiú shīwù | Phát bóng hỏng |
112 | 再发球 | zài fāqiú | Phát bóng lại |
113 | 拦击空中球 | lánjí kōngzhōng qiú | Quật bóng trên không |

Nếu bạn yêu thích tennis và muốn tìm hiểu sâu hơn về môn thể thao này từ một góc nhìn tiếng Trung, việc học từ vựng tiếng Trung môn Tennis là bước đầu tiên quan trọng. Với bảng từ vựng trên, bạn có thể dễ dàng bắt đầu hành trình học hỏi và cải thiện tiếng Trung của mình trong lĩnh vực thể thao. Vậy bạn còn chờ gì nữa? Hãy bắt đầu luyện tập và khám phá thêm về tennis cùng với những từ vựng tiếng Trung này để nâng cao trình độ của bản thân và hòa mình vào thế giới thể thao đầy thú vị!
>> Xem thêm:
- Từ vựng tiếng trung ngành cơ khí cơ bản mới cập nhật
- Từ vựng tiếng trung về gia vị và một số mẫu câu tham khảo