Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vận tải phổ biến nhất

Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vận tải giúp người học tự tin giao tiếp, đọc hiểu tài liệu chuyên ngành và mở rộng cơ hội trong lĩnh vực logistics – xuất nhập khẩu. Hãy cùng đọc nội dung bài viết sau đây để hiểu thêm về tự vựng tiếng Trung chuyên ngành này rõ hơn nhé.

Lý do từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vận tải phổ biến

Trong lĩnh vực logistics, giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc đóng vai trò quyết định đến tiến độ công việc. Việc thành thạo từ vựng tiếng Trung ngành vận tải sẽ giúp người học đọc hiểu tài liệu, trao đổi thông tin và xử lý công việc nhanh chóng.

Các từ như “物流” (wùliú – logistics), “运输方式” (yùnshū fāngshì – phương thức vận chuyển), hay “货物跟踪” (huòwù gēnzōng – theo dõi hàng hóa) xuất hiện thường xuyên trong hợp đồng, email và hội thoại công việc. Do đó, việc trau dồi vốn từ là bước đệm giúp người học nâng cao kỹ năng chuyên ngành.

tu-vung-tieng-trung-chuyen-nganh-van-tai

Ngành vận tải phát triển mạnh những năm gần đây

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung ngành vận tải thông dụng

Dưới đây là danh sách từ vựng phổ biến nhất trong lĩnh vực logistics – vận tải:

  • 运输 (yùnshū): Vận chuyển
  • 货物 (huòwù): Hàng hóa
  • 海运 (hǎiyùn): Vận chuyển đường biển
  • 空运 (kōngyùn): Vận chuyển đường hàng không
  • 陆运 (lùyùn): Vận chuyển đường bộ
  • 报关 (bàoguān): Khai báo hải quan
  • 装货 (zhuānghuò): Xếp hàng
  • 卸货 (xièhuò): Dỡ hàng
  • 提单 (tídān): Vận đơn
  • 集装箱 (jízhuāngxiāng): Xe container
  • 交货期 (jiāohuò qī): Thời hạn giao hàng
  • 发票 (fāpiào): Hóa đơn

100 Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Vận Tải Bổ Sung

STTTiếng ViệtTiếng Trung (Hán tự)Phiên âm (Pinyin)
I. Thuật ngữ chung và Địa điểm
1Bến cảng码头mǎtóu
2Cảng biển港口gǎngkǒu
3Sân bay机场jīchǎng
4Chành xe / Bãi xe货运站 / 汽运站huòyùn zhàn / qìyùn zhàn
5Kho bãi仓库cāngkù
6Trung tâm logistics物流中心wùliú zhōngxīn
7Khu vực lưu trữ hàng堆场duīchǎng
8Lộ trình vận chuyển运输路线yùnshū lùxiàn
9Giao hàng tận nơi送货上门sònghuò shàngmén
10Giao hàng đến cảng运到港口yùn dào gǎngkǒu
11Địa chỉ giao hàng送货地址sònghuò dìzhǐ
12Bên gửi hàng (Người gửi)托运人tuōyùn rén
13Bên nhận hàng (Người nhận)收货人shōuhuò rén
14Đại lý vận tải货运代理huòyùn dàilǐ
15Công ty vận tải运输公司yùnshū gōngsī
16Đội xe车队chēduì
17Tải trọng载重zàizhòng
18Thể tích体积tǐjī
19Đo lường测量cèliáng
20Trọng lượng tịnh净重jìngzhòng
21Trọng lượng cả bì毛重máozhòng
II. Chứng từ và Quy trình
22Hợp đồng vận chuyển运输合同yùnshū hétóng
23Phiếu đóng gói装箱单zhuāngxiāng dān
24Giấy tờ thông quan清关文件qīngguān wénjiàn
25Thuế quan关税guānshuì
26Mã hải quan (HS Code)海关编码hǎiguān biānmǎ
27Giấy phép nhập khẩu进口许可证jìnkǒu xǔkě zhèng
28Giấy phép xuất khẩu出口许可证chūkǒu xǔkě zhèng
29Bảo hiểm hàng hóa货物保险huòwù bǎoxiǎn
30Phí bảo hiểm保险费bǎoxiǎnfèi
31Kiểm tra chất lượng质量检验zhìliàng jiǎnyàn
32Biên bản giao nhận交接单jiāojiē dān
33Phiếu xuất kho出库单chūkù dān
34Phiếu nhập kho入库单rùkù dān
35Chi phí vận tải运费yùnfèi
36Phụ phí (Surcharges)附加费fùjiāfèi
37Khai báo giá trị价值申报jiàzhí shēnbào
38Tiền phạt / Phí chậm trễ滞期费zhìqīfèi
39Kiểm tra ngẫu nhiên抽检chōujiǎn
40Ủy thác委托wěituō
III. Phương tiện và Thiết bị
41Xe tải卡车kǎchē
42Xe tải đông lạnh冷藏车lěngcáng chē
43Xe đầu kéo牵引车qiānyǐn chē
44Xe moóc / Rơ-moóc拖车tuōchē
45Container lạnh冷藏集装箱lěngcáng jízhuāngxiāng
46Tàu chở hàng货船huòchuán
47Máy bay vận tải货机huòjī
48Xe nâng叉车chāchē
49Dây buộc / Dây chằng捆绑带kǔnbǎng dài
50Pallet (Tấm kê hàng)托盘tuōpán
51Xe tải nhỏ (Chở hàng nhanh)面包车miànbāochē
52Cổng (Gate)闸口zhákǒu
53Cần cẩu起重机qǐzhòngjī
54Băng tải传送带chuánsòng dài
55Đèn hiệu信号灯xìnhàodēng
56Thiết bị định vị GPSGPS定位设备GPS dìngwèi shèbèi
57Xe chở chất lỏng罐车guànchē
58Xe bồn (Xe chở dầu)油罐车yóuguànchē
59Khoang hàng货舱huòcāng
60Khí nén压缩空气yāsuō kōngqì
IV. Hoạt động và Tình huống
61Đóng gói包装bāozhuāng
62Kiểm đếm点货diǎnhuò
63Bốc xếp装卸zhuāngxiè
64Chuyển tải (Quá cảnh)转运zhuǎnyùn
65Quá cảnh过境guòjìng
66Hàng dễ vỡ易碎品yìsuì pǐn
67Hàng nguy hiểm危险品wēixiǎnpǐn
68Hàng quá khổ超尺寸货物chāochǐcùn huòwù
69Hàng quá trọng超重货物chāozhòng huòwù
70Hàng bị mất货物丢失huòwù diūshī
71Hàng bị hư hỏng货物损坏huòwù sǔnhuài
72Bồi thường赔偿péicháng
73Thất thoát损耗sǔnhào
74Cấm vận禁运jìnyùn
75Phong tỏa封锁fēngsuǒ
76Giám sát监督jiāndū
77Khai thác vận tải运输运营yùnshū yùnyíng
78Lịch trình vận tải运输时间表yùnshū shíjiān biǎo
79Thời gian chờ等待时间děngdài shíjiān
80Lập kế hoạch tuyến đường路线规划lùxiàn guīhuà
V. Các loại hình và Thuật ngữ nâng cao
81Vận tải đa phương thức多式联运duō shì liányùn
82Vận tải đường sắt铁路运输tiělù yùnshū
83Vận tải đường ống管道运输guǎndào yùnshū
84Vận tải thủy nội địa内河运输nèihé yùnshū
85Vận tải hàng rời散货运输sānhuò yùnshū
86Vận tải hàng nguyên container整箱运输zhěngxiāng yùnshū
87Vận tải hàng lẻ (LCL)拼箱运输pīnxiāng yùnshū
88Chuỗi cung ứng供应链gōngyīng liàn
89Hàng không ưu tiên优先空运yōuxiān kōngyùn
90Chuyển phát nhanh快递kuàidì
91Biên giới边境biānjìng
92Tuyến đường xuyên quốc gia跨国路线kuàguó lùxiàn
93Tiết kiệm chi phí节省成本jiéshěng chéngběn
94Tối ưu hóa优化yōuhuà
95Khả năng chứa hàng容积率róngjīlǜ
96Chứng từ điện tử电子文件diànzǐ wénjiàn
97Tự động hóa自动化zìdònghuà
98Kho ngoại quan保税仓库bǎoshuì cāngkù
99Xuất xứ hàng hóa货物原产地huòwù yuánchǎndì
100Thanh lý hải quan海关结关hǎiguān jiéguān

 

Các thuật ngữ này không chỉ xuất hiện trong giao tiếp, mà còn phổ biến trong chứng từ, biểu mẫu và hợp đồng xuất nhập khẩu.

Xem thêm:

>>  Khóa Học Tiếng Trung Online Tại Nhà

>> Đại học Hà Bắc – Cửa ngõ hứa hẹn cho du học sinh

tu-vung-tieng-trung-chuyen-nganh-van-tai

Một số từ vựng thường dùng

Ví dụ hội thoại thực tế ngành vận tải

Việc học từ vựng sẽ hiệu quả hơn nếu kết hợp với luyện nói và giao tiếp tình huống. Dưới đây là một số mẫu hội thoại thường gặp trong ngành vận tải:

  • Hỏi thông tin hàng hóa
  1. 请问货物什么时候到达?(Qǐngwèn huòwù shénme shíhòu dàodá?)
    → Xin hỏi hàng hóa khi nào đến nơi?
  2. 大约三个工作日后。(Dàyuē sān gè gōngzuò rì hòu.)
    → Khoảng ba ngày làm việc nữa.
  • Giao nhận container:
  1. 这个集装箱有多重? (Zhège jízhuāngxiāng yǒu duō zhòng?)
    → Container này nặng bao nhiêu?
  2. 大约二十吨。 (Dàyuē èrshí dūn.)
    → Khoảng 20 tấn.
  • Thảo luận về vận đơn
  1. 请提供提单号码。(Qǐng tígōng tídān hàomǎ.)
    → Vui lòng cung cấp số vận đơn.
  2. 好的,这是提单副本。(Hǎo de, zhè shì tídān fùběn.)
    → Được rồi, đây là bản sao vận đơn.

Việc luyện tập qua các đoạn hội thoại thực tế giúp ghi nhớ từ vựng lâu hơn và cải thiện khả năng ứng dụng trong công việc.

tu-vung-tieng-trung-chuyen-nganh-van-tai

Các mẫu hội thoại ngành vận tải

Học tiếng Trung chuyên ngành vận tải tại Hoa Ngữ Đông Phương

Hoa Ngữ Đông Phương là địa chỉ uy tín trong đào tạo tiếng Trung chuyên ngành. Khóa học chuyên sâu về logistics tại đây giúp học viên tiếp cận từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vận tải một cách bài bản, thông qua giáo trình sát thực tế và tình huống mô phỏng trong công việc. Đặc biệt là các học viên có nhu cầu học tiếng Trung đi XKLD ở các khu vực dùng Hoa ngữ.

Giáo trình được xây dựng từ nhu cầu thực tế doanh nghiệp, kết hợp từ vựng, hội thoại và ngữ pháp ứng dụng. Học viên sẽ được luyện tập cùng giảng viên có kinh nghiệm làm việc trong môi trường xuất nhập khẩu, giúp việc học trở nên thực tế và hiệu quả hơn.

tu-vung-tieng-trung-chuyen-nganh-van-tai

Dễ dàng học tiếng Trung tại Hoa Ngữ Đông Phương 

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vận tải là nền tảng quan trọng giúp người học phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực logistics và xuất nhập khẩu. Việc học từ vựng đúng cách, kết hợp học tiếng Trung giao tiếp, sẽ giúp nâng cao năng lực làm việc và mở rộng cơ hội hợp tác với các đối tác Trung Quốc.

Đăng ký ngay khóa học tại Hoa Ngữ Đông Phương để làm chủ tiếng Trung chuyên ngành vận tải một cách dễ dàng và chuyên nghiệp.

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo