Trong ngành công nghiệp dệt sợi, việc sử dụng đúng từ vựng chuyên ngành là rất quan trọng để giao tiếp hiệu quả và nâng cao trình độ chuyên môn. Với sự phát triển mạnh mẽ của ngành dệt may ở các quốc gia sử dụng tiếng Trung, đặc biệt là Trung Quốc, việc làm chủ các từ vựng tiếng trung chuyên ngành dệt sợi sẽ giúp người lao động và các chuyên gia trong lĩnh vực này dễ dàng tiếp cận thông tin, trao đổi công việc và phát triển sự nghiệp.
Bài viết này của Giáo Dục Đông Phương sẽ cung cấp cho bạn một cẩm nang chi tiết về các từ vựng tiếng Trung trong ngành dệt sợi, giúp bạn hiểu rõ hơn về các khái niệm và thuật ngữ chuyên ngành, cũng như cải thiện khả năng giao tiếp trong môi trường làm việc.
Top các từ vựng tiếng trung chuyên ngành dệt sợi thông dụng
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt dịch nghĩa |
织布 | zhī bù | Dệt vải |
纱线 | shā xiàn | Sợi dệt |
针织 | zhēn zhī | Dệt kim |
布料 | bù liào | Vải, chất liệu vải |
织布机 | zhī bù jī | Máy dệt vải |
棉纱 | mián shā | Sợi bông |
麻纱 | má shā | Sợi lanh |
羊毛纱 | yángmáo shā | Sợi len |
尼龙纱 | nílóng shā | Sợi nilon |
涤纶纱 | dílún shā | Sợi polyester |
染色 | rǎn sè | Nhuộm màu |
纱线生产 | shā xiàn shēngchǎn | Sản xuất sợi |
拉布 | lā bù | Lao dệt |
质量检查 | zhì liàng jiǎnchá | Kiểm tra chất lượng |
梭织 | shuō zhī | Dệt thoi |
提花织 | tí huā zhī | Dệt Jacquard |
针织机 | zhēn zhī jī | Máy dệt kim |
梭织机 | shuō zhī jī | Máy dệt thoi |
染色机 | rǎn sè jī | Máy nhuộm |
织物 | zhī wù | Vải, sản phẩm dệt |
织布工 | zhī bù gōng | Công nhân dệt vải |
纺织 | fǎng zhī | Dệt, dệt vải |
丝织物 | sī zhīwù | Hàng dệt tơ |
丝绒 | sīróng | Nhung tơ |
丝绵 | sīmián | Bông tơ |
丝绸 | sīchóu | Tơ lụa |
云斑织物 | yún bān zhīwù | Vải vân mây |
亚麻织品 | yàmá zhīpǐn | Hàng dệt vải lanh, sợi đay |
亚麻织物 | yàmá zhīwù | Vải lanh |
人字呢 | rén zì ní | Dạ hoa văn dích dắc |
人造丝 | rénzào sī | Tơ nhân tạo |
人造纤维 | rénzào xiānwéi | Sợi nhân tạo |
仿丝薄棉布 | fǎng sī bó miánbù | Vải bông ánh lụa |
劣等羊毛 | lièděng yángmáo | Lông cừu loại xấu |
华达呢 | huádání | Vải gabardine |
单幅 | dān fú | Khổ (vải) đơn |
卡其布 | kǎqí bù | Vải kaki |
印花棉布 | yìnhuā miánbù | Vải bông in hoa |
厚双面绒布 | hòu shuāng miàn róngbù | Vải nhung dày 2 mặt (như nhau) |
厚棉麻平纹布 | hòu mián má píngwén bù | Vải dày |
厚重织物 | hòuzhòng zhīwù | Vải dày |
原棉 | yuánmián | Bông thô |
原毛 | yuánmáo | Lông thú chưa gia công, len sống |
原纤染色 | yuán xiān rǎnsè | Nhuộm ngay từ sợi |
原色哔叽 | yuánsè bìjī | Vải len mộc |
双幅布 | shuāngfú bù | Vải khổ đúp |
安哥拉呢 | āngēlā ní | Niỉ Ăng-gô-la |
宽幅布 | kuān fú bù | Vải khổ rộng |
布夹装置 | bù jiā zhuāngzhì | Bộ phận kẹp vải |
三辊轧车 | sān gǔn yà chē | Máy ép ba trục |
两棍轧车 | liǎng gǔn yà chē | Máy ép 2 trục |
对中装置 | duì zhōng zhuāngzhì | Thiết bị căn chỉnh vải |
吸边机 | xī biān jī | Thanh kẹp biên |
冷却辊 | lěngquè gǔn | Trục làm lạnh |
卷边 | juǎn biān | Biên vải |
压力 | yālì | Áp suất |
表面处理 | biǎomiàn chǔlǐ | Xử lý bề mặt |
半自动 | bànzìdòng | Bán tự động |
轧余率 | yà yú lǜ | Tỉ lệ cán |
煮练剂 | zhǔ liàn jì | Chất nấu |
喷淋管 | pēn lín guǎn | Ống phun nước |
冷轧堆冷染机 | lěng zhá duī rǎnsè jī | Máy nhuộm ủ lạnh |
连续染色 | liánxù rǎnsè | Nhuộm liên tục |
浸染 | jìnrǎn | Nhuộm gián đoạn |
连续染色机 | liánxùrǎnsèjī | Máy nhuộm vải liên tục |
成品 | chéngpǐn | Thành phẩm |

Ứng dụng của các từ vựng tiếng trung chuyên ngành dệt sợi hiện nay
Dưới đây là phiên bản ngắn gọn của các ứng dụng của từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi:
- Giao tiếp quốc tế: Giúp các chuyên gia và công nhân trong ngành dệt sợi dễ dàng trao đổi với đối tác và khách hàng Trung Quốc.
- Quản lý sản xuất: Các thuật ngữ như “质量检查” (kiểm tra chất lượng) giúp quản lý quy trình sản xuất và đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Nghiên cứu sản phẩm mới: Thuật ngữ như “提花织” (dệt Jacquard) hỗ trợ trong việc phát triển vải có hoa văn đặc biệt.
- Đào tạo công nhân: Các thuật ngữ như “纱线生产” (sản xuất sợi) được sử dụng trong việc đào tạo công nhân về quy trình sản xuất.
- Lựa chọn nguyên liệu: Giúp lựa chọn sợi phù hợp cho các sản phẩm vải, ví dụ “棉纱” (sợi bông) hay “涤纶纱” (sợi polyester).
- Công nghệ tự động hóa: Thuật ngữ như “织布机” (máy dệt vải) phản ánh sự tiến bộ công nghệ trong sản xuất.
- Phát triển thương hiệu và quảng cáo: Dùng trong chiến lược marketing để giới thiệu sản phẩm, ví dụ như vải dệt kim “针织” (dệt kim).

Ngành dệt sợi là một lĩnh vực vô cùng phong phú và đa dạng, với nhiều thuật ngữ và kỹ thuật chuyên sâu. Việc hiểu và làm chủ các từ vựng tiếng Trung trong ngành dệt sợi không chỉ giúp giao tiếp mà còn mở rộng cơ hội việc làm cho bạn trong môi trường quốc tế.
Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn có cái nhìn tổng quan về các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi. Nếu bạn đang làm việc hoặc có kế hoạch học tập trong ngành dệt may, việc làm quen và sử dụng thành thạo những từ vựng này sẽ là một lợi thế rất lớn. Hãy tiếp tục nghiên cứu và học hỏi để trở thành một chuyên gia trong lĩnh vực dệt sợi!
>> Xem thêm:
- Từ vựng tiếng trung về cây cảnh: Bí quyết cho người mới bắt đầu
- TOP từ vựng tiếng trung về các loài hoa thường dùng