300 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi

Trong ngành công nghiệp dệt sợi, việc sử dụng đúng từ vựng chuyên ngành là rất quan trọng để giao tiếp hiệu quả và nâng cao trình độ chuyên môn. Với sự phát triển mạnh mẽ của ngành dệt may ở các quốc gia sử dụng tiếng Trung, đặc biệt là Trung Quốc, việc làm chủ các từ vựng tiếng trung chuyên ngành dệt sợi sẽ giúp người lao động và các chuyên gia trong lĩnh vực này dễ dàng tiếp cận thông tin, trao đổi công việc và phát triển sự nghiệp.

Bài viết này của Hoa Ngữ Đông Phương sẽ cung cấp cho bạn một cẩm nang chi tiết về các từ vựng tiếng Trung trong ngành dệt sợi, giúp bạn hiểu rõ hơn về các khái niệm và thuật ngữ tiếng trung phát âm chuyên ngành, cũng như cải thiện khả năng giao tiếp trong môi trường làm việc.

Top các từ vựng tiếng trung chuyên ngành dệt sợi thông dụng

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt dịch nghĩa
织布 zhī bù Dệt vải
纱线 shā xiàn Sợi dệt
针织 zhēn zhī Dệt kim
布料 bù liào Vải, chất liệu vải
织布机 zhī bù jī Máy dệt vải
棉纱 mián shā Sợi bông
麻纱 má shā Sợi lanh
羊毛纱 yángmáo shā Sợi len
尼龙纱 nílóng shā Sợi nilon
涤纶纱 dílún shā Sợi polyester
染色 rǎn sè Nhuộm màu
纱线生产 shā xiàn shēngchǎn Sản xuất sợi
拉布 lā bù Lao dệt
质量检查 zhì liàng jiǎnchá Kiểm tra chất lượng
梭织 shuō zhī Dệt thoi
提花织 tí huā zhī Dệt Jacquard
针织机 zhēn zhī jī Máy dệt kim
梭织机 shuō zhī jī Máy dệt thoi
染色机 rǎn sè jī Máy nhuộm
织物 zhī wù Vải, sản phẩm dệt
织布工 zhī bù gōng Công nhân dệt vải
纺织 fǎng zhī Dệt, dệt vải
丝织物 sī zhīwù Hàng dệt tơ
丝绒 sīróng Nhung tơ
丝绵 sīmián Bông tơ
丝绸 sīchóu Tơ lụa
云斑织物 yún bān zhīwù Vải vân mây
亚麻织品 yàmá zhīpǐn Hàng dệt vải lanh, sợi đay
亚麻织物 yàmá zhīwù Vải lanh
人字呢 rén zì ní Dạ hoa văn dích dắc
人造丝 rénzào sī Tơ nhân tạo
人造纤维 rénzào xiānwéi Sợi nhân tạo
仿丝薄棉布 fǎng sī bó miánbù Vải bông ánh lụa
劣等羊毛 lièděng yángmáo Lông cừu loại xấu
华达呢 huádání Vải gabardine
单幅 dān fú Khổ (vải) đơn
卡其布 kǎqí bù Vải kaki
印花棉布 yìnhuā miánbù Vải bông in hoa
厚双面绒布 hòu shuāng miàn róngbù Vải nhung dày 2 mặt (như nhau)
厚棉麻平纹布 hòu mián má píngwén bù Vải dày
厚重织物 hòuzhòng zhīwù Vải dày
原棉 yuánmián Bông thô
原毛 yuánmáo Lông thú chưa gia công, len sống
原纤染色 yuán xiān rǎnsè Nhuộm ngay từ sợi
原色哔叽 yuánsè bìjī Vải len mộc
双幅布 shuāngfú bù Vải khổ đúp
安哥拉呢 āngēlā ní Niỉ Ăng-gô-la
宽幅布 kuān fú bù Vải khổ rộng
布夹装置 bù jiā zhuāngzhì Bộ phận kẹp vải
三辊轧车 sān gǔn yà chē Máy ép ba trục
两棍轧车 liǎng gǔn yà chē Máy ép 2 trục
对中装置 duì zhōng zhuāngzhì Thiết bị căn chỉnh vải
吸边机 xī biān jī Thanh kẹp biên
冷却辊 lěngquè gǔn Trục làm lạnh
卷边 juǎn biān Biên vải
压力 yālì Áp suất
表面处理 biǎomiàn chǔlǐ Xử lý bề mặt
半自动 bànzìdòng Bán tự động
轧余率 yà yú lǜ Tỉ lệ cán
煮练剂 zhǔ liàn jì Chất nấu
喷淋管 pēn lín guǎn Ống phun nước
冷轧堆冷染机 lěng zhá duī rǎnsè jī Máy nhuộm ủ lạnh
连续染色 liánxù rǎnsè Nhuộm liên tục
浸染 jìnrǎn Nhuộm gián đoạn
连续染色机 liánxùrǎnsèjī Máy nhuộm vải liên tục
成品 chéngpǐn Thành phẩm

 

Các từ vựng tiếng trung chuyên ngành dệt sợi thông dụng
Các từ vựng tiếng trung chuyên ngành dệt sợi thông dụng

Ứng dụng của các từ vựng tiếng trung chuyên ngành dệt sợi hiện nay

Dưới đây là phiên bản ngắn gọn của các ứng dụng của từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi:

  • Giao tiếp quốc tế: Giúp các chuyên gia và công nhân trong ngành dệt sợi dễ dàng trao đổi với đối tác và khách hàng Trung Quốc.
  • Quản lý sản xuất: Các thuật ngữ như “质量检查” (kiểm tra chất lượng) giúp quản lý quy trình sản xuất và đảm bảo chất lượng sản phẩm.
  • Nghiên cứu sản phẩm mới: Thuật ngữ như “提花织” (dệt Jacquard) hỗ trợ trong việc phát triển vải có hoa văn đặc biệt.
  • Đào tạo công nhân: Các thuật ngữ như “纱线生产” (sản xuất sợi) được sử dụng trong việc đào tạo công nhân về quy trình sản xuất.
  • Lựa chọn nguyên liệu: Giúp lựa chọn sợi phù hợp cho các sản phẩm vải, ví dụ “棉纱” (sợi bông) hay “涤纶纱” (sợi polyester).
  • Công nghệ tự động hóa: Thuật ngữ như “织布机” (máy dệt vải) phản ánh sự tiến bộ công nghệ trong sản xuất.
  • Phát triển thương hiệu và quảng cáo: Dùng trong chiến lược marketing để giới thiệu sản phẩm, ví dụ như vải dệt kim “针织” (dệt kim).
Ứng dụng của các từ vựng tiếng trung chuyên ngành dệt sợi
Ứng dụng của các từ vựng tiếng trung chuyên ngành dệt sợi

100 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG BỔ SUNG CHUYÊN NGÀNH DỆT & SỢI

STT Tiếng Việt Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin) Nhóm

I. NGUYÊN LIỆU & PHÂN LOẠI SỢI

1 Sợi tái chế 再生纤维 zàishēng xiānwéi Nguyên liệu
2 Sợi chức năng 功能性纤维 gōngnéngxìng xiānwéi Nguyên liệu
3 Sợi đàn hồi 弹性纱 tánxìng shā Phân loại Sợi
4 Sợi hỗn hợp 混纺纱 hùnfǎng shā Phân loại Sợi
5 Sợi xe đôi (Double twisted) 双捻纱 shuāng niǎn shā Phân loại Sợi
6 Sợi xe 合股纱 hé gǔ shā Phân loại Sợi
7 Sợi chải thô 粗梳纱 cū shū shā Phân loại Sợi
8 Sợi chải kỹ 精梳纱 jīng shū shā Phân loại Sợi
9 Sợi Filament 长丝 chángsī Phân loại Sợi
10 Sợi Staple 短纤 duǎn xiān Phân loại Sợi
11 Sợi Lycra/Spandex 氨纶 ānlún Nguyên liệu
12 Sợi Polyester DTY 涤纶低弹丝 dílún dī tán sī Nguyên liệu
13 Độ săn (Twist) 捻度 niǎndù Thuật ngữ sợi
14 Chiều xoắn S/Z S/Z捻向 S/Z niǎnxiàng Thuật ngữ sợi
15 Độ dày sợi (Denier) 旦数 dàn shù Thuật ngữ sợi
16 Sợi tự nhiên 天然纤维 tiānrán xiānwéi Nguyên liệu
17 Sợi hóa học 化学纤维 huàxué xiānwéi Nguyên liệu
18 Sợi Carbon 碳纤维 tàn xiānwéi Nguyên liệu
19 Sợi Kevlar 凯夫拉纤维 kǎifúlā xiānwéi Nguyên liệu
20 Sợi chống cháy 阻燃纤维 zǔrán xiānwéi Nguyên liệu

II. QUY TRÌNH GIA CÔNG SỢI (KÉO SỢI)

21 Máy cuộn ống 络筒机 luò tǒng jī Thiết bị
22 Máy chải kỹ 精梳机 jīng shū jī Thiết bị
23 Máy chải thô 粗梳机 cū shū jī Thiết bị
24 Máy ghép (Draw frame) 并条机 bìng tiáo jī Thiết bị
25 Sợi thô (Roving) 粗纱 cū shā Quy trình sợi
26 Máy kéo sợi 纺纱机 fǎng shā jī Thiết bị
27 Sợi Ring (Sợi con) 环锭纱 huán dìng shā Quy trình sợi
28 Sợi Open-End 气流纱 qìliú shā Quy trình sợi
29 Độ đồng đều sợi (Uster) 纱线均匀度 shāxiàn jūnyúndù Kiểm soát chất lượng
30 Nối sợi 接头 jiētóu Quy trình sợi
31 Độ đứt sợi 断头率 duàntóu lǜ Kiểm soát chất lượng
32 Lực căng sợi 纱线张力 shāxiàn zhānglì Kỹ thuật
33 Cuộn sợi (Bobbin) 筒子纱 tǒngzi shā Sản phẩm
34 Bông thô (Sliver) 棉条 miántiáo Nguyên liệu thô
35 Máy đánh bóng (Sizing machine) 上浆机 shàng jiāng jī Thiết bị
36 Xả cuộn (Warping) 整经 zhěng jīng Quy trình sợi
37 Máy hồ sợi 浆纱机 jiāng shā jī Thiết bị
38 Chỉ số sợi (Count) 支数 zhī shù Thuật ngữ sợi
39 Hệ thống hút bụi 吸尘系统 xīchén xìtǒng Thiết bị
40 Máy ghép chập (Twisting machine) 合股机 hé gǔ jī Thiết bị

III. QUY TRÌNH DỆT (WEAVING)

41 Lỗ kim (Needle hole) 针眼 zhēnyǎn Lỗi vải
42 Thanh lược (Reed) 钢筘 gāng kòu Bộ phận máy
43 Khổ dệt 织造幅宽 zhīzào fú kuān Kỹ thuật
44 Mật độ sợi ngang/dọc 经纬密度 jīngwěi mìdù Kỹ thuật
45 Vải dệt thoi (Woven) 机织物 jī zhī wù Loại vải
46 Vải dệt kim (Knit) 针织物 zhēn zhī wù Loại vải
47 Khung dệt kim 针织大圆机 zhēnzhī dàyuánjī Thiết bị
48 Dệt jacquard 提花织造 tí huā zhīzào Kiểu dệt
49 Dệt vân chéo (Twill) 斜纹织法 xiéwén zhīfǎ Kiểu dệt
50 Dệt satin 缎纹织法 duànwén zhīfǎ Kiểu dệt
51 Vải bố (Canvas) 帆布 fānbù Loại vải
52 Vải denim 牛仔布 niúzǎibù Loại vải
53 Vải không dệt (Non-woven) 无纺布 wúfǎngbù Loại vải
54 Mắt lưới (Mesh) 网眼 wǎngyǎn Cấu trúc vải
55 Chiều dài cuộn 卷装长度 juǎnzhuāng chángdù Sản phẩm
56 Lỗi sợi ngang đúp 双纬疵点 shuāng wěi cīdiǎn Lỗi vải
57 Lỗi sợi dọc đứt 断经 duàn jīng Lỗi vải
58 Dệt lụa 丝绸织造 sīchóu zhīzào Kiểu dệt
59 Máy dệt nước (Water jet loom) 喷水织机 pēn shuǐ zhī jī Thiết bị
60 Máy dệt khí (Air jet loom) 喷气织机 pēn qì zhī jī Thiết bị

IV. HOÀN TẤT & NHUỘM VẢI

61 Tiền xử lý (Pretreatment) 前处理 qián chǔlǐ Quy trình nhuộm
62 Tẩy trắng (Bleaching) 漂白 piǎobái Quy trình nhuộm
63 Nhuộm hoạt tính 活性染色 huóxìng rǎnsè Thuật ngữ nhuộm
64 Nhuộm phân tán 分散染色 fēnsàn rǎnsè Thuật ngữ nhuộm
65 Cố định màu (Fixing) 固色 gùsè Quy trình nhuộm
66 Chất trợ nhuộm 染色助剂 rǎnsè zhùjì Hóa chất
67 Nhuộm nhúng (Exhaust dyeing) 浸染 jìnrǎn Kỹ thuật nhuộm
68 Nhuộm liên tục 连续染色 liánxù rǎnsè Kỹ thuật nhuộm
69 Máy định hình (Stenter machine) 定型机 dìngxíng jī Thiết bị
70 Độ co rút 缩水率 suōshuǐ lǜ Kỹ thuật hoàn tất
71 Độ bền màu (Color fastness) 色牢度 sè láodù Kiểm soát chất lượng
72 Xử lý mềm 柔软整理 róuruǎn zhěnglǐ Hoàn tất
73 Xử lý chống nhăn 抗皱整理 kàng zhòu zhěnglǐ Hoàn tất
74 In lụa 丝网印花 sīwǎng yìnhuā Kỹ thuật in
75 In kỹ thuật số 数码印花 shùmǎ yìnhuā Kỹ thuật in
76 Xử lý làm bóng (Calendering) 轧光 gáguāng Hoàn tất
77 Khả năng thấm hút 吸湿性 xīshī xìng Đặc tính vải
78 Độ pH (của vải) pH值 pH zhí Kiểm soát chất lượng
79 Nhuộm sợi 纱线染色 shāxiàn rǎnsè Kỹ thuật nhuộm
80 Nhuộm nguyên cuộn 匹染 pǐ rǎn Kỹ thuật nhuộm

V. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT & KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG

81 Định lượng (GSM) 克重 kè zhòng Thuật ngữ vải
82 Cường độ đứt (Breaking strength) 断裂强度 duànliè qiángdù Kỹ thuật
83 Khả năng chống mài mòn 耐磨性 nài mó xìng Kỹ thuật
84 Khả năng chống rách 抗撕裂性 kàng sīliè xìng Kỹ thuật
85 Độ thoáng khí 透气性 tòuqì xìng Đặc tính vải
86 Độ thấm nước 拒水性 jù shuǐ xìng Đặc tính vải
87 Độ giãn (Elongation) 延伸率 yánshēn lǜ Kỹ thuật
88 Độ xù lông (Pilling) 起球性 qǐ qiú xìng Lỗi vải
89 Cảm giác tay (Hand feel) 手感 shǒugǎn Thuật ngữ vải
90 Kiểm tra ánh sáng (Light fastness) 耐光性 nài guāng xìng Kiểm soát chất lượng
91 Kiểm tra độ dày 厚度测试 hòudù cèshì Kiểm soát chất lượng
92 Hệ thống kiểm tra trực quan 视觉检测系统 shìjué jiǎncè xìtǒng Thiết bị
93 Mẫu đối chiếu (Lab dip) 实验室色样 shíyànshì sèyàng Kiểm soát chất lượng
94 Mẫu duyệt (Approval sample) 批前样 pī qián yàng Kiểm soát chất lượng
95 Lô hàng 批次 pī cì Sản xuất
96 Vải loại A (First-grade) 一等品 yīděng pǐn Phân loại hàng
97 Vải loại B (Second-grade/Defect) 次品 cì pǐn Phân loại hàng
98 Tiêu chuẩn chất lượng 质量标准 zhìliàng biāozhǔn Kiểm soát chất lượng
99 Độ ẩm 含湿量 hán shī liàng Kỹ thuật
100 Báo cáo kiểm tra 检测报告 jiǎncè bàogào Tài liệu

Ngành dệt sợi là một lĩnh vực vô cùng phong phú và đa dạng, với nhiều thuật ngữ và kỹ thuật chuyên sâu. Việc hiểu và làm chủ các từ vựng tiếng Trung trong ngành dệt sợi không chỉ giúp giao tiếp mà còn mở rộng cơ hội việc làm cho bạn trong môi trường quốc tế.

Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn có cái nhìn tổng quan về các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi. Nếu bạn đang làm việc hoặc có kế hoạch học tập trong ngành dệt may, việc làm quen và sử dụng thành thạo những từ vựng này sẽ là một lợi thế rất lớn. Đặc biệt là khi bạn cần học tiếng Trung XKLD để đi làm việc tại các nhà máy dệt may Trung Quốc.

Hãy tiếp tục nghiên cứu và học hỏi để trở thành một chuyên gia trong lĩnh vực dệt sợi!

>> Xem thêm:

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo